ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 248/QĐ-UBND | Gia Nghĩa, ngày 20 tháng 02 năm 2009 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ ÁN QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TỈNH ĐĂK NÔNG ĐẾN 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-CP của Chính phủ về rà soát, bổ sung quy hoạch nông nghiệp, nông thôn các tỉnh đến năm 2010 và tầm nhìn 2020;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 và Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Thủ tướng Chính phủ quy định giấy phép xây dựng và tổ chức quản lý đầu tư xây dựng công trình;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tên dự án: Quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh Đăk Nông đến 2020.
- Giai đoạn lập dự án: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3. Phạm vi dự án: Gồm 7 huyện và thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đăk Nông.
4.1. Tăng trưởng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản đạt 8 - 9% năm (2007 - 2010), 7 - 8% năm (2011 - 2015) và 6 - 7% năm (2016 - 2020).
4.3. Diện tích đất sản xuất nông nghiệp
Hạng mục | 2010 | 2020 | ||
DT. (ha) | (%) | Ph/án I (ha) | Ph/án II (ha) | |
598.534 |
| 603.434 | 603.434 | |
205.000 | 100,00 | 209.550 | 240.000 | |
64.000 | 31,22 | 46.050 | 70.000 | |
141.000 | 68,78 | 163.500 | 170.000 | |
391.636 |
| 391.636 | 361.186 | |
1.650 |
| 2.000 | 2.000 | |
248 |
| 248 | 248 |
Cây trồng
2010
2020
DT (ha)
SL (tấn)
DT (ha)
SL (tấn)
66.000
132.000
66.000
150.000
20.000
9.000
32.000
46.800
8.000
16.000
10.000
30.000
35.000
31.500
35.000
60.000
5.000
1.200
7.000
10.000
7.000
50.000
10.000
150.000
19.000
100.000
19.400
125.000
35.000
200.000
35.000
245.000
22.000
55.000
23.000
70.000
12.000
30.000
13.000
40.000
9.000
11.400
9.000
15.000
Hạng mục
ĐVT
2010
2020
Con
8.000
13.000
Con
34.000
67.000
Con
150.000
300.000
Con
1.000.000
1.500.000
Con
11.000
20.000
Con
24.000
50.000
Ha
1.650
2.000
Tấn
16.000
40.000
Tấn
4.000
7.000
Tấn
1.000
2.000
Hạng mục
ĐVT
2010
2020
Ph/án I
Ph/án II
Ha
391.636
391.636
361.186
Ha
317.864
281.522
287.414
Ha
275.514
249.337
245.064
Ha
42.350
32.185
42.350
Ha
40.524
40.524
40.524
Ha
35.182
35.182
35.182
Ha
5.342
5.342
5.342
Ha
33.248
32.248
33.248
Ha
33.248
33.248
33.248
m3
50.000
120.000
120.000
Ster
200.000
300.000
300.000
Cây
100.000
100.000
100.000
- Thành lập mới 10 HTX tiểu thủ công nghiệp (bình quân mỗi năm 2 HTX).
- Phát triển mạnh chế biến nông, lâm sản chất lượng cao.
- Xây dựng chợ nông sản ở các huyện, trung tâm cụm xã.
- Tiếp tục thực hiện chương trình điện, đường, trường, trạm, nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn. Nâng cấp các công trình thủy lợi đã xuống cấp và công trình phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa, khẩn trương hoàn thành công trình dở dang và triển khai các công trình mới, nhất là công trình trọng điểm.
ĐVT: %
Ngành sản xuất | 2010 | 2015 | 2020 |
100,00 | 100,00 | 100,00 | |
85,00 | 78,00 | 70,00 | |
7,00 | 10,00 | 15,00 | |
8,00 | 12,00 | 15,00 |
5. Vốn đầu tư đến năm 2020: 9.869,0 tỷ đồng 100 %
5.1. Nguồn vốn đầu tư: 2.961,0 tỷ đồng 30,0 %
Vốn ngân sách: 987,0 tỷ đồng 10,0 % Vốn tự có của DN và cá nhân: 5.428,0 tỷ đồng 55,0 % Vốn liên kết và vốn khác: 493,0 tỷ đồng 5,0 %
5.2. Tiến độ đầu tư:
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn và kiểm tra, giám sát UBND các huyện, thị xã trong việc thực hiện dự án quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh Đăk Nông đến 2020 theo nội dung đã được phê duyệt và các quy định hiện hành của Nhà nước.
KT. CHỦ TỊCH |
File gốc của Quyết định 248/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt dự án Quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh Đắk Nông đến năm 2020 đang được cập nhật.
Quyết định 248/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt dự án Quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh Đắk Nông đến năm 2020
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Số hiệu | 248/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Đỗ Thế Nhữ |
Ngày ban hành | 2009-02-20 |
Ngày hiệu lực | 2009-02-20 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |