Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Quyết định 2474/QĐ-UBND năm 2011 quy định giá bán tối thiểu lâm sản bị tịch thu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Value copied successfully!
Số hiệu 2474/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Trị
Ngày ban hành 21/11/2011
Người ký Nguyễn Đức Cường
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2474/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 21 tháng 11 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ BÁN TỐI THIỂU CÁC LOẠI LÂM SẢN BỊ TỊCH THU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 99/2009/NĐ-CP ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản.

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2129/TTr-STC ngày 10 tháng 11 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá tối thiểu các loại lâm sản bị tịch thu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, như Phụ lục đính kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Mức giá tại Quyết định này làm cơ sở xây dựng giá sàn khi tổ chức bán đấu giá; làm căn cứ để xác định giá trị hàng hóa khi xử phạt vi phạm hành chính và công tác quản lý nhà nước về giá có liên quan.

Điều 3. Sở Tài chính phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thi hành Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2010 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi Cục trưởng Chi cục Kiểm lâm tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Cường

 

PHỤ LỤC

GIÁ BÁN TỐI THIỂU CÁC LOẠI LÂM SẢN BỊ TỊCH THU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2474/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Loại lâm sản

Đvt

Mức giá
(đồng)

A

GỖ TRÒN CÁC LOẠI

 

 

I

GỖ NHÓM I

 

 

1

Gỗ Huê mộc

 

 

 

- Đư­ờng kính ≤ 40 cm

 

 

 

+ Chiều dài ≤ 1,5 m

m3

90.000.000

 

+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m

m3

100.000.000

 

+ Chiều dài > 2,5 m

m3

120.000.000

 

- Đ­ường kính 40 - 56 cm

 

 

 

+ Chiều dài ≤ 1,5 m

m3

130.000.000

 

+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m

m3

180.000.000

 

+ Chiều dài > 2,5 m

m3

210.000.000

 

- Đ­ường kính > 56 cm

 

 

 

+ Chiều dài ≤ 1,5 m

m3

240.000.000

 

+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m

m3

250.000.000

 

+Chiều dài > 2,5 m

m3

300.000.000

 

- Cành ngọn, gốc, rễ (khô lóc)

kg

45.000

2

Gỗ Trắc

 

 

 

- Đ­ường kính ≤ 25 cm

 

 

 

+ Chiều dài ≤ 0,5 m

m3

40.000.000

 

+ Chiều dài > 0,5 - 1 m

m3

45.000.000

 

+ Chiều dài > 1 m - 1,5 m

m3

50.000.000

 

+ Chiều dài > 1,5 m - 2,5 m

m3

60.000.000

 

+ Chiều dài > 2,5 m

m3

70.000.000

 

- Đ­ường kính từ > 25 cm

 

 

 

+ Chiều dài ≤ 1,5 m

m3

70.000.000

 

+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m

m3

80.000.000

 

+ Chiều dài > 2,5 m

m3

90.000.000

 

- Cành, ngọn, gốc, rễ (khô, lóc)

kg

25.000

3

Gỗ H­ương

 

 

 

- Đ­ường kính ≤ 40 cm

 

 

 

+ Chiều dài ≤ 1,5 m

m3

7.000.000

 

+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m

m3

8.000.000

 

+ Chiều dài > 2,5 m

m3

9.000.000

 

- Đ­ường kính từ 41 - 56 cm

 

 

 

+ Chiều dài ≤ 1,5 m

m3

9.000.000

 

+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m

m3

10.000.000

 

+ Chiều dài > 2,5 m

m3

11.000.000

 

- Đ­ường kính > 56 - 64 cm

 

 

 

+ Chiều dài ≤ 1,5 m

m3

11.000.000

 

+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m

m3

13.000.000

 

+ Chiều dài > 2,5 m

m3

15.000.000

 

- Đ­ường kính > 64 cm

 

 

 

+ Chiều dài ≤ 1,5 m

m3

15.000.000

 

+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m

m3

17.000.000

 

+ Chiều dài > 2,5 m

m3

18.000.000

 

- Cành ngọn, gốc, rễ (khô, lóc)

kg

6.000

4

Gỗ Cẩm lai

 

 

 

- Đư­ờng kính ≤ 25 cm

 

 

 

+ Chiều dài ≤ 1,5 m

m3

18.000.000

 

+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m

m3

19.000.000

 

+ Chiều dài > 2,5 m

m3

20.000.000

 

- Đ­ường kính từ > 25 cm

 

 

 

+ Chiều dài ≤ 1,5 m

m3

21.000.000

 

+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m

m3

22.000.000

 

+ Chiều dài > 2,5 m

m3

23.000.000

 

- Cành ngọn, gốc, rễ (khô, lóc)

kg

8.000

5

Gỗ Mun

 

 

 

- Đư­ờng kính ≤ 25 cm

 

 

 

+ Chiều dài ≤ 1,5 m

m3

30.000.000

 

+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m

m3

32.000.000

 

+ Chiều dài > 2,5 m

m3

33.000.000

 

- Đ­ường kính từ > 25 cm

 

 

 

+ Chiều dài ≤ 1,5 m

m3

33.000.000

 

+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m

m3

44.000.000

 

+ Chiều dài > 2,5 m

m3

45.000.000

 

- Cành ngọn, gốc, rễ ( khô, lóc)

kg

 

6

Gỗ Gụ Mật, Gụ Lau

 

 

 

- Đ­ường kính ≤ 40 cm

 

 

 

+ Chiều dài ≤1,5 m

m3

8.000.000

 

+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m

m3

9.000.000

 

+ Chiều dài > 2,5 m

m3

10.000.000

 

- Đ­ường kính từ 41 - 56 cm

 

 

 

+ Chiều dài ≤ 1,5 m

m3

10.000.000

 

+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m

m3

11.000.000

 

+ Chiều dài > 2,5 m

m3

12.000.000

 

- Đ­ường kính 56 - 64 cm

 

 

 

+ Chiều dài ≤ 1,5 m

m3

12.000.000

 

+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m

m3

13.000.000

 

+ Chiều dài > 2,5 m

m3

14.000.000

 

- Đ­ường kính > 64 cm

 

 

 

+ Chiều dài ≤ 1,5 m

m3

14.000.000

 

+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m

m3

15.000.000

 

+ Chiều dài > 2,5 m

m3

16.000.000

7

Gỗ Gõ đỏ (Cà te)

 

 

 

- Đư­ờng kính ≤ 40 cm

 

 

 

+ Chiều dài ≤ 1,5 m

m3

10.000.000

 

+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m

m3

11.000.000

 

+ Chiều dài > 2,5 m

m3

12.000.000

 

- Đư­ờng kính từ 41 - 56 cm

 

 

 

+ Chiều dài ≤ 1,5 m

m3

12.000.000

 

+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m

m3

13.000.000

 

+ Chiều dài > 2,5 m

m3

14.000.000

 

- Đ­ường kính 56 - 64 cm

 

 

 

+ Chiều dài ≤ 1,5 m

m3

14.000.000

 

+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m

m3

15.000.000

 

+ Chiều dài > 2,5 m

m3

16.000.000

 

- Đư­ờng kính > 64 cm

 

 

 

+ Chiều dài ≤ 1,5 m

m3

17.000.000

 

+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m

m3

18.000.000

 

+ Chiều dài > 2,5 m

m3

19.000.000

II

GỖ TRÒN NHÓM II

 

 

1

Gỗ Lim

 

 

 

- Đ­ường kính ≤ 40 cm

 

 

 

+ Chiều dài ≤ 1,5 m

m3

8.000.000

 

+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m

m3

9.000.000

 

+ Chiều dài > 2,5 m

m3

10.000.000

 

- Đư­ờng kính từ 41 - 56 cm

 

 

 

+ Chiều dài ≤ 1,5 m

m3

10.000.000

 

+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m

m3

11.000.000

 

+ Chiều dài > 2,5 m

m3

12.000.000

 

- Đ­ường kính 56 - 64 cm

 

 

 

+ Chiều dài ≤ 1,5 m

m3

12.000.000

 

+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m

m3

13.000.000

 

+ Chiều dài > 2,5m

m3

14.000.000

 

- Đ­ường kính > 64 cm

 

 

 

+ Chiều dài ≤ 1,5 m

m3

14.000.000

 

+ Chiều dài > 1,5 - 2,5 m

m3

15.000.000

 

+ Chiều dài > 2,5 m

m3

16.000.000

2

Gỗ tròn Kiền kiền, Cẩm xe (không phân biệt kích cỡ)

m3

6.000.000

3

Gỗ tròn nhóm II còn lại (không phân biệt kích cỡ)

m3

4.500.000

III

GỖ TRÒN NHÓM III (không phân biệt các kích cỡ)

- Riêng gỗ Dỗi bằng 1,5 lần;

- Gỗ Huỷnh bằng 1,4 lần.

- Gỗ Chua khét bằng 1,3 lần

So với mức giá gỗ nhóm III

m3

3.500.000

IV

GỖ TRÒN NHÓM IV (bình quân các cỡ)

m3

2.300.000

V

GỖ TRÒN NHÓM V (bình quân các cỡ)

m3

2.000.000

VI

GỖ TRÒN NHÓM VI (bình quân các cỡ)

m3

1.500.000

VII

GỖ TRÒN NHÓM VII (bình quân các cỡ)

m3

1.200.000

VIII

GỖ TRÒN NHÓM VIII (bình quân các cỡ)

m3

1.100.000

B

CÁC LOẠI LÂM SẢN KHÁC

 

 

1

Củi các loại

ste

100.000

2

Tinh dầu De h­ương

lit

60.000

3

Vỏ cây Bời lời

kg

6.000

4

Vỏ cây Hoàng Đằng t­ươi

kg

4.000

C

ĐỘNG VẬT HOANG DÃ

 

 

1

Tê Tê (Trút)

 

 

 

- Loại < 2 kg/con

kg

1.200.000

 

- Loại 2 - 4 kg/con

kg

1.100.000

 

- Loại > 4 kg/con

kg

1.000.000

2

Rắn Hổ Mang chúa

 

 

 

- Loại < 1 kg/con

kg

1.000.000

 

- Loại 1 - 1,5 kg/con

kg

800.000

 

- Loại 1,5 - 2,5 kg/con

kg

700.000

 

- Loại > 2,5 kg/con

kg

600.000

3

Các loại rắn, trăn khác

 

 

 

- Rắn Hổ Trâu/con

kg

230.000

 

- Rắn Hổ Mang thư­ờng/con (Hổ Phì)

kg

260.000

 

- Rắn Sọc dư­a, rắn Ráo thư­ờng, rắn Mai/con

kg

60.000

 

- Trăn Gấm, Đen vàng...

kg

90.000

4

Ba Ba

 

 

 

- Ba Ba gai

 

 

 

+ Loại < 2 kg/con

kg

290.000

 

+ Loại 2 - 4 kg/con

kg

260.000

 

+ Loại 4 - 7 kg/con

kg

210.000

 

+ Loại > 7 kg/con

kg

180.000

 

- Ba Ba trơn

kg

180.000

5

Kỳ Đà

 

 

 

- Loại < 1 kg/con

kg

90.000

 

- Loại 1 - 4 kg/con

kg

140.000

 

- Loại 4 - 7 kg/con

kg

130.000

 

- Loại > 7 kg/con

kg

180.000

6

Các loại rùa

 

 

 

- Rùa Mỏ Quạ đuôi dài; Rùa Sa nhân...

kg

160.000

 

- Rùa Núi vàng; Rùa Đất lớn

kg

130.000

 

- Rùa Đất Sê Pôn; Rùa Trung Bộ

kg

130.000

 

- Rùa ba gờ

kg

150.000

7

Lợn rừng

 

 

 

- Loại hơi

kg

60.000

 

- Loại thịt

kg

90.000

 

Mang (Hoãng), Nai, Sơn Dư­ơng

 

 

 

- Loại hơi

kg

50.000

 

- Loại thịt

kg

80.000

9

Nhím, Cầy Nhông, Chồn các loại

 

 

 

- Loại hơi

kg

60.000

 

- Loại thịt

kg

110.000

10

Chim các loại

 

 

 

- Chim Yểng (Nhồng)

con

350.000

 

- Chim Sáo các loại

con

120.000

 

- Chim Khư­ớu các loại

con

100.000

11

Gấu

 

 

 

- Gấu Ngựa

kg

3.300.000

 

- Gấu Chó

kg

3.100.000

12

Khỉ các loại

kg

120.000

13

Hon (Don)

 

 

 

- Loại hơi

kg

50.000

 

- Loại thịt

kg

70.000

Hệ số quy đổi từ gỗ đẻo, gỗ xẻ hình hộp thì quy đổi ra gỗ tròn bằng cách nhân với hệ số 1,6 lần. Trong trường hợp có sự thay đổi về phẩm chất gỗ so với hồ sơ ban đầu thì phải có xác nhận của Hội đồng liên ngành.

 

Từ khóa: 2474/QĐ-UBND Quyết định 2474/QĐ-UBND Quyết định số 2474/QĐ-UBND Quyết định 2474/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Trị Quyết định số 2474/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Trị Quyết định 2474 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Trị

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 2474/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Trị
Ngày ban hành 21/11/2011
Người ký Nguyễn Đức Cường
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 2474/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Trị
Ngày ban hành 21/11/2011
Người ký Nguyễn Đức Cường
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Quy định giá tối thiểu các loại lâm sản bị tịch thu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, như Phụ lục đính kèm theo Quyết định này.
  • Điều 2. Mức giá tại Quyết định này làm cơ sở xây dựng giá sàn khi tổ chức bán đấu giá; làm căn cứ để xác định giá trị hàng hóa khi xử phạt vi phạm hành chính và công tác quản lý nhà nước về giá có liên quan.
  • Điều 3. Sở Tài chính phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thi hành Quyết định này.
  • Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2010 của UBND tỉnh.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.