BỘ TƯ PHÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2402/QĐ-BTP | Hà Nội, ngày 19 tháng 9 năm 2019 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Quyết định này quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định, tài sản cố định đặc thù và tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp.
Điều 3. Tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định
khoản 1, khoản 2 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp thuộc 01 trong 02 trường hợp sau đây:
b) Tài sản là trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ có nguyên giá từ 10.000.000 đồng (mười triệu đồng) trở lên.
Điều 4. Tài sản cố định đặc thù
2. Nguyên giá tài sản cố định đặc thù để ghi sổ kế toán, kê khai để đăng nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công được xác định theo giá quy ước. Giá quy ước tài sản cố định đặc thù được xác định là 10.000.000 đồng (mười triệu đồng).
Điều 5. Tài sản cố định vô hình
khoản 2 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC.
Điều 6. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
2. Các cơ quan, đơn vị được giao quản lý, sử dụng tài sản, căn cứ nội dung quy định tại Quyết định này, thực hiện việc ghi sổ kế toán, hạch toán và theo dõi, quản lý tài sản đúng quy định.
1. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1422/QĐ-BTP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù và tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp.
3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 7;
- Các Thứ trưởng;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp (để đăng tải);
- Lưu: VT, KHTC.
BỘ TRƯỞNG
Lê Thành Long
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN ĐỐI VỚI MỘT SỐ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN NHẬN BIẾT LÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-BTP ngày 19 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
STT | Danh mục | Thời gian sử dụng (năm) | Tỷ lệ hao mòn (% năm) |
Loại 1 |
|
| |
1 |
|
| |
|
10 | 10 | |
|
10 | 10 | |
2 |
|
| |
|
10 | 10 | |
|
10 | 10 | |
|
10 | 10 | |
3 |
10 | 10 | |
Loại 2 |
|
| |
1 |
|
| |
|
5 | 20 | |
|
5 | 20 | |
|
5 | 20 | |
|
5 | 20 | |
|
5 | 20 | |
|
5 | 20 | |
|
5 | 20 | |
|
8 | 12,5 | |
|
8 | 12,5 | |
|
8 | 12,5 | |
|
8 | 12,5 | |
|
8 | 12,5 | |
|
5 | 20 | |
|
5 | 20 | |
|
5 | 20 | |
2 |
|
| |
a |
|
| |
b |
|
| |
|
5 | 20 | |
|
5 | 20 | |
|
5 | 20 | |
|
5 | 20 | |
|
5 | 20 | |
|
5 | 20 | |
|
5 | 20 | |
|
5 | 20 | |
|
5 | 20 | |
|
5 | 20 | |
|
5 | 20 | |
|
5 | 20 | |
|
5 | 20 | |
|
5 | 20 | |
|
5 | 20 | |
|
8 | 12,5 | |
|
8 | 12,5 | |
|
8 | 12,5 | |
|
8 | 12,5 | |
|
8 | 12,5 | |
|
8 | 12,5 | |
3 |
|
| |
|
8 | 12,5 | |
|
8 | 12,5 | |
|
8 | 12,5 | |
|
8 | 12,5 | |
|
8 | 12,5 | |
4 |
8 | 12,5 | |
Loại 3 |
8 | 12,5 |
THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH*
(Kèm theo Quyết định số: 2402/QĐ-BTP ngày 19 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
STT | Danh mục | Thời gian sử dụng (năm) | Tỷ lệ hao mòn (% năm) |
Loại 1 |
|
| |
1 |
25 | 4 | |
2 |
5 | 20 | |
3 |
25 | 4 | |
4 |
25 | 4 | |
Loại 2 |
|
| |
1 |
25 | 4 | |
2 |
25 | 4 | |
Loại 4 |
|
| |
1 |
|
| |
a |
5 | 20 | |
b |
5 | 20 | |
c |
5 | 20 | |
d |
5 | 20 | |
2 |
|
| |
a |
5 | 20 | |
b |
5 | 20 | |
c |
|
| |
|
5 | 20 | |
|
5 | 20 | |
|
5 | 20 | |
|
5 | 20 | |
|
5 | 20 | |
|
5 | 20 | |
3 |
|
| |
a |
5 | 20 | |
b |
5 | 20 | |
c |
5 | 20 | |
d |
5 | 20 | |
e |
5 | 20 | |
4 |
|
| |
a |
5 | 20 | |
b |
5 | 20 | |
c |
5 | 20 | |
d |
5 | 20 | |
e |
4 | 25 | |
f |
5 | 20 | |
5 |
5 | 20 | |
Loại 5 |
5 | 20 |
Danh mục Phần mềm ứng dụng (Loại 4) nêu trên căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT ngày 08/4/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử./.
File gốc của Quyết định 2402/QĐ-BTP năm 2019 về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định, tài sản cố định đặc thù và vô hình thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đang được cập nhật.
Quyết định 2402/QĐ-BTP năm 2019 về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định, tài sản cố định đặc thù và vô hình thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tư pháp |
Số hiệu | 2402/QĐ-BTP |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Thành Long |
Ngày ban hành | 2019-09-19 |
Ngày hiệu lực | 2019-09-19 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |