Số hiệu | 2089/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Lạng Sơn |
Ngày ban hành | 29/12/2012 |
Người ký | Nguyễn Văn Bình |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 2089/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Lạng Sơn, ngày 29\r\n tháng 12 năm 2012 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nQUY\r\nĐỊNH MỨC THU TIỀN NƯỚC TỪ CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
\r\n\r\nỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức Hội\r\nđồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày\r\n26 tháng 11 năm 2003;
\r\n\r\nCăn cứ Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04 tháng 4 năm\r\n2001; Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28/9/2001;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP\r\nngày 28/11/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp\r\nlệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi; Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ về\r\nSửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của\r\nChính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều\r\ncủa Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 268/TTr-STC ngày 27/12/2012.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Quy định mức thu tiền nước đối với tổ chức, cá nhân sử dụng nước hoặc làm dịch vụ từ\r\ncông trình thủy lợi để phục vụ cho các mục đích không\r\nsản xuất lương thực (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) như sau:
\r\n\r\n\r\n Số\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Các\r\n đối tượng dùng nước \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n vị tính \r\n | \r\n \r\n Thu\r\n theo các biện pháp công trình \r\n | \r\n |
\r\n Bơm\r\n điện \r\n | \r\n \r\n Hồ\r\n đập, kênh cống \r\n | \r\n |||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n - Nuôi trồng thủy sản tại công trình hồ chứa thủy lợi; \r\n- Nuôi cá bè. \r\n | \r\n \r\n %\r\n giá trị sản lượng \r\n | \r\n \r\n 8% \r\n6% \r\n | \r\n |
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Từ dụng nước từ công trình\r\n thủy lợi để phát điện \r\n | \r\n \r\n %\r\n giá trị sản lượng điện thương phẩm \r\n | \r\n \r\n 10% \r\n | \r\n |
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Sử dụng công trình thủy lợi để kinh doanh du lịch, nghỉ mát, an dưỡng, giải trí (kể cả kinh doanh sân gôn, casino, nhà\r\n hàng) \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n giá trị doanh thu \r\n | \r\n \r\n 13% \r\n | \r\n
Điều 2. Quyết\r\nđịnh này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2013.\r\nThay thế Quyết định số 2443/QĐ-UBND\r\nngày 08/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về mức thu\r\nthủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh lạng Sơn.
\r\n\r\nĐiều 3.\r\nChánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tải\r\nchính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho\r\nbạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân\r\ndân các huyện, thành phố; Giám đốc Công ty\r\nTNHH một thành viên khai thác công trình thủy lợi Lạng Sơn\r\nvà các đơn đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm\r\nthi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN TỈNH | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 2089/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Lạng Sơn |
Ngày ban hành | 29/12/2012 |
Người ký | Nguyễn Văn Bình |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 2089/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Lạng Sơn |
Ngày ban hành | 29/12/2012 |
Người ký | Nguyễn Văn Bình |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |