Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Quyết định 2080/QĐ-UBND năm 2025 về Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Value copied successfully!
Số hiệu 2080/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bến Tre
Ngày ban hành 18/06/2025
Người ký Trần Ngọc Tam
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2080/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 18 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường;

Căn cứ Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 31/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 94/2024/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 39/2025/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3588/TTr-SNNMT ngày 12 tháng 6 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh : Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung; môi trường đất; nước mặt lục địa; nước dưới đất; nước mưa; nước biển; nước thải; chất thải; khí thải; chất phóng xạ; trầm tích; Hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc không khí tự động cố định và di động liên tục; trạm quan trắc nước mặt tự động cố định và di động liên tục.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Đơn giá này áp dụng cho các cơ quan, tổ chức và cá nhân thực hiện hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

2. Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này làm cơ sở duyệt dự toán, đặt hàng, giao nhiệm vụ hoặc đấu thầu các nhiệm vụ, dự án thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường có hoạt động quan trắc, phân tích.

Điều 3. Quy định các trường hợp áp dụng bộ đơn giá

1. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá sản phẩm có trừ khấu hao tài sản cố định.

2. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, ký hợp đồng cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: sử dụng đơn giá sản phẩm không trừ khấu hao tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu vào: chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu...).

Điều 4. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre

1. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường được ban hành tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này bao gồm:

a) Phụ lục 1: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung;

b) Phụ lục 2: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường môi trường đất;

c) Phụ lục 3: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa;

d) Phụ lục 4: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất;

đ) Phụ lục 5: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mưa;

e) Phụ lục 6: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước biển ven bờ, nước biển xa bờ;

g) Phụ lục 7: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước thải;

h) Phụ lục 8: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường chất thải;

i) Phụ lục 9: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường khí thải;

k) Phụ lục 10: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường phóng xạ;

l) Phụ lục 11: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trầm tích;

m) Phụ lục 12: Hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc không khí tự động cố định và di động liên tục;

n) Phụ lục 13: Hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc nước mặt tự động cố định và di động liên tục.

2. Các đơn giá quan trắc và phân tích môi trường tại khoản 1 Điều này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển.

3. Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương, định mức kinh tế-kỹ thuật hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động ảnh hưởng tới bộ đơn giá tăng hoặc giảm trên 10% thì đơn giá được tính toán điều chỉnh lại cho phù hợp.

Điều 5. Xử lý chuyển tiếp

Đối với các hoạt động quan trắc và phân tích môi trường phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì căn cứ vào các định mức kinh tế - kỹ thuật, các văn bản hướng dẫn tại từng thời điểm để tính đơn giá. Cụ thể như sau:

1. Đối với hợp đồng trọn gói, hợp đồng theo đơn giá cố định thì đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường vẫn tính theo hợp đồng đã ký.

2. Đối với hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian thì phần khối lượng công việc hoàn thành trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành sẽ căn cứ vào đơn giá tại thời điểm ký hợp đồng để tính, phần khối lượng công việc còn lại kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành đến nghiệm thu thì sẽ tính theo đơn giá đã phê duyệt tại Quyết định này.

Điều 6. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường:

a) Hướng dẫn việc áp dụng các Đơn giá theo Quyết định này đến các cơ quan, đơn vị có liên quan.

b) Theo dõi việc áp dụng thực hiện và mức độ trượt giá các đơn giá đã ban hành; tổng hợp, phản ánh vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện và kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.

2. Sở Tài chính:

Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện theo dõi, xử lý tình huống vướng mắc, phát sinh trong triển khai thực hiện.

Bố trí kinh phí cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường định kỳ hàng năm của tỉnh.

3. Các đơn vị thực hiện dịch vụ quan trắc và phân tích môi trường

Chịu trách nhiệm trước pháp luật về kết quả đo đạc, phân tích mẫu do đơn vị thực hiện.

Điều 7. Điều khoản thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 7;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng: TCĐT, KT, TH;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, XH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC 1

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã số

Thông số quan trắc

Đơn giá

Không trừ khấu hao

Có trừ khấu hao

I

Hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời

 

1

1KK1a

Nhiệt độ

111.530

110.750

2

1KK1b

Độ ẩm

111.530

110.750

3

1KK2a

Tốc độ gió

111.480

110.750

4

1KK2b

Hướng gió

111.480

110.750

5

1KK3

Áp suất khí quyển

111.530

110.640

6

1KK4a

TSP

525.320

501.370

7

1KK4b

Pb

1.666.260

785.850

8

1KK4c

PM10

1.023.970

1.000.020

9

1KK4d

PM2,5

1.023.970

1.000.020

10

1KK5a

CO (TCVN 7725: 2005)

552.690

269.890

11

1KK5b

CO (TCVN 5972:1995)

1.515.240

689.260

12

1KK5c

CO (Phương pháp phân tích so màu)

686.110

554.140

13

1KK6

NO2

659.720

541.300

14

1KK7

SO2

796.570

613.470

15

1KK8

O3

633.680

508.100

16

1KK9

Amoniac (NH3)

774.160

599.980

17

1KK10

Hydrosunfua (H2S)

773.330

599.150

18

1KK11a

Hơi axit (HCl)

680.580

585.440

19

1KK11b

Hơi axit (HF)

680.580

585.440

20

1KK11c

Hơi axit (HNO3)

680.580

585.440

21

1KK11d

Hơi axit (H2SO4)

680.580

585.440

22

1KK11đ

Hơi axit (HCN)

680.580

585.440

23

1KK12a

Benzen (C6H6)

1.588.680

769.800

24

1KK12b

Toluen (C6H5CH3)

1.588.680

769.800

25

1KK12C

Xylen (C6H4(CH3)2

1.588.680

769.800

26

1KK12d

Styren (C6H5CHCH2)

1.588.680

769.800

II

Hoạt động quan trắc tiếng ồn

a

Tiếng ồn giao thông

1

1TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

265.070

254.350

2

1TO1b

Mức ồn cực đại (LAmax)

265.070

254.350

3

1TO2

Cường độ dòng xe

483.110

482.730

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

1

1TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

265.410

254.610

2

1TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

263.920

253.120

3

1TO3C

Mức ồn phân vị (LA50)

263.920

253.120

4

1TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

383.700

372.350

III

Hoạt động quan trắc độ rung

1

1ĐR01

Độ rung

332.040

324.820

Ghi chú: Đối với thông số CO quan trắc môi trường không khí ngoài trời xây dựng định mức theo phương pháp thử với Mã số: 1KK5a, 1KK5c cập nhật mới theo quy định hiện hành QCVN 05: 2023/BTNMT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí (mã số 1KK5a CO TCVN 7725: 2005 thay thế bằng phương pháp TCVN 7725:2007; Mã số 1KK5c CO Phương pháp phân tích so màu thay thế bằng phương pháp MASA 128; OSHA ID-209; OSHA ID 210; ASTMD 3162 và phương pháp nội bộ được ngành chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường theo giấy Chứng nhận VIMCERT).

 

PHỤ LỤC 2

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã số

Tên thông số

Đơn giá

Có trừ khấu hao

Không trừ khấu hao

1

Đ1a

Cl-

388.880

323.950

2

Đ1b

SO42-

380.310

299.140

3

Đ1c

HCO3-

379.950

298.780

4

Đ1đ

Tổng K2O

660.640

366.500

5

Đ1h

Tổng N (TN)

564.750

479.690

6

Đ1k

Tổng p (TP)

528.300

443.240

7

Đ1m

Tổng cacbon hữu cơ

488.090

422.850

8

Đ2a

Ca2+

476.990

401.910

9

Đ2b

Mg2+

476.280

401.200

10

Đ2c

K+

719.280

408.890

11

Đ2d

Na+

702.340

391.960

12

Đ2đ

Al3+

446.330

371.250

13

Đ2e

Fe3+

395.330

336.640

14

Đ2g

Mn2+

434.940

351.450

15

Đ2h1

Pb

803.650

479.160

16

Đ2h2

Cd

803.650

479.160

17

Đ2k1

Kim loại nặng (As)

1.018.210

672.130

18

Đ2k2

Kim loại nặng (Hg)

1.025.780

679.700

19

Đ21i

Kim loại (Fe)

832.950

508.460

20

Đ212

Kim loại (Cu)

832.950

508.460

21

Đ213

Kim loại (Mn)

832.950

508.460

22

Đ214

Kim loại (Zn)

832.950

508.460

23

Đ215

Kim loại (Cr)

832.950

508.460

24

Đ216

Kim loại (Ni)

832.950

508.460

25

Đ3a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

2.046.020

1.640.050

26

Đ3b

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

2.261.410

1.855.430

27

Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

2.053.870

1.650.170

28

Đ5

PCBs

2.053.870

1.650.170

29

Đ6

Phân tích đồng thời Kim loại

1.336.380

1.233.150

 

PHỤ LỤC 3

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VA PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã số

Thông số quan trắc

Đơn giá

Không trừ khấu hao

Có trừ khấu hao

1

NM1a1

Nhiệt độ nước

113.140

105.220

2

NM1a2

pH

111.740

103.820

3

NM1b

Thế oxi hoá khử (ORP)

103.280

95.360

4

NM2a

Oxy hoà tan (DO)

121.030

113.110

5

NM2b

Độ đục

113.430

105.510

6

NM3a

Tổng chất rắn hoà tan (TDS)

113.230

105.310

7

NM3b

Độ dẫn điện (EC)

113.230

105.310

8

NM4

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hoà tan (DO), Tổng chất rắn hoà tan ( TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hoá khử (ORP); Độ đục.

472.720

442.080

9

NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

273.370

251.730

10

NM6a

Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)

368.280

320.710

11

NM6b

Nhu cầu oxy hoá học (COD)

383.680

346.740

12

NM7a

Amoni (NH4+)

384.920

366.960

13

NM7b

Nitrit (NO2-)

439.610

414.100

14

NM7c

Nitrat (NO3-)

398.260

372.750

15

NM7d

Tổng N

524.470

484.200

16

NM7đ

Tổng p

495.880

453.790

17

NM7e1

Sulphat (SO42-)

444.820

402.740

18

NM7e2

Florua (F-)

440.780

413.620

19

NM7g1

Crom (Cr6+)

428.370

386.140

20

NM7g2

Photphat (PO43-)

429.860

391.370

21

NM7h1

Clorua (Cl-)

358.960

320.130

22

NM7h2

Kim loại nặng (Pb)

785.440

649.680

23

NM7h3

Kim loại nặng (Cd)

785.440

649.680

24

NM7h4

Kim loại nặng (Hg)

817.770

679.740

25

NM7h5

Kim loại nặng (As)

799.360

661.330

26

NM7h6

Kim loại (Fe)

608.890

472.350

27

NM7i

Kim loại (Cu)

608.890

472.350

28

NM7k

Kim loại (Zn)

608.890

472.350

29

NM7l

Kim loại (Mn)

608.890

472.350

30

NM7m

Kim loại (Cr)

608.890

472.350

31

NM7n

Kim loại (Ni)

608.890

472.350

32

NM8

Tổng dầu, mỡ

757.260

715.050

33

NM9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

859.940

803.750

34

NM9a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

912.200

856.010

35

NM9b1

E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

859.940

803.750

36

NM9b2

E.Coli (TCVN 6187-2:2009)

912.200

856.010

37

NM10

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

1.078.420

1.032.670

38

NM11

Hoá chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

1.760.420

1.611.500

39

NM12

Hoá chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

1.760.420

1.611.500

40

NM13

Xyanua (CN-)

600.140

546.000

41

NM14

Chất hoạt động bề mặt

794.220

744.560

42

NM15

Phenol

827.590

773.450

43

NM16

Phân tích đồng thời các kim loại

1.410.370

1.326.580

Ghi chú: Đối với thông số Coliform và E. Coli quan trắc môi trường nước mặt lục địa xây dựng định mức theo phương pháp thử với mã số: NM9a2, NM9b2 cập nhật mới theo quy định hiện hành QCVN 08: 2023/BTNMT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt (mã số NM9a2 Coliform (TCVN 6187-2:2009) thay thế bằng phương pháp TCVN 6187-2:2020 và SMEWW 9221B:2017; NM9b2 E.Coli (TCVN 6187-2:2009) thay thế bằng phương pháp SMEWW 9221B:2017 và SMEWW 9222B-.2017; phương pháp SMEWW 9221F:2017 được ngành chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường theo giấy Chứng nhận VIMCERT). Riêng phương pháp SMEWW: viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water ” là các phương pháp chuẩn kiểm tra nước và nước thải cập nhật sử dụng theo phiên bản mới nhất 2023.

 

PHỤ LỤC 4

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VA PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã số

Tên thông số

Đơn giá

Không trừ khấu hao

Có trừ khấu hao

1

NN1a

Nhiệt độ

120.860

102.340

2

NN1b

pH

122.300

103.780

3

NN2

Oxy hòa tan (DO)

143.210

124.690

4

NN3a

Độ đục

140.340

121.820

5

NN3b

Độ dẫn điện (EC)

136.370

117.850

6

NN3c

Thế Ôxy hóa khử (ORP)

134.460

115.940

7

NN3d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

134.460

115.940

8

NN4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP),Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

461.370

439.880

9

NN5a

Chất rắn lơ lửng (SS)

321.400

273.130

10

NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

305.720

257.440

11

NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

421.350

370.210

14

NN7a

Chỉ số permanganat

391.490

322.550

15

NN7b

Nitơ amôn (NH4+)

410.940

354.150

16

NN7c

Nitrit (NO2-)

468.940

401.570

17

NN7d

Nitrat (NO3-)

533.820

466.440

18

NN7đ

Sulphat (SO42-)

389.230

332.170

19

NN7e

Florua (F-)

464.940

397.560

20

NN7f

Photphat (PO43-)

417.240

344.060

21

NN7g

Oxyt Silic (SiO3)

422.070

354.700

22

NN7h

Tổng Nito (TN)

539.090

458.850

23

NN7i

Crom (Cr6+)

437.790

370.420

24

NN7k

Tổng Photpho (TP)

540.530

460.290

25

NN7l

Clorua (CF)

389.480

332.440

26

NN7m1

Kim loại nặng Pb

973.880

656.920

27

NN7m2

Kim loại nặng Cd

973.880

656.920

28

NN7n1

Kim loại nặng As

1.067.830

729.260

29

NN7n2

Kim loại nặng (Se)

1.067.830

729.260

30

NN7n3

Kim loại nặng Hg

1.040.890

702.330

31

NN7o

Sulfua (S2-)

812.340

473.780

32

NN7p1

Kim loại Fe

847.860

530.900

33

NN7p2

Kim loại (Cu)

847.860

530.900

34

NN7p3

Kim loại (Zn)

847.860

530.900

35

NN7p4

Kim loại (Mn)

847.860

530.900

36

NN7p5

Kim loại (Cr)

847.860

530.900

37

NN7p6

Kim loại (Ni)

847.860

530.900

38

NN8

Cyanua (CN-)

814.190

520.970

39

NN9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

832.240

759.060

40

NN9a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

895.640

822.460

41

NN9b1

E.coli (TCVN 6187-1: 2009)

832.240

759.060

42

NN9b2

E.coli(TCVN 6187-2: 2009)

895.640

822.460

43

NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

2.167.180

1.760.930

44

1NN11

Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

2.151.680

1.745.430

45

1NN12

Phenol

765.660

685.420

46

2NN13

Phân tích đồng thời các kim loại

2.151.680

1.745.430

Ghi chú: Đối với thông số Coliform và E. Coli quan trắc môi trường nước dưới đất xây dựng định mức theo phương pháp thử với mã số: NN9a2, NN9b2 cập nhật mới theo quy định hiện hành QCVN 09: 2023/BTNMT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất (mã số NN9a2 Coliform TCVN 6187-2:2009 thay thế bằng phương pháp TCVN 6187-2:2020 và SMEWW 9221B:2017; NN9b2 E.Coli TCVN 6187-2:2009 thay thế bằng phương pháp SMEWW 9221B:2017 và SMEWW 9222B:2017; phương pháp SMEWW 9221F:2017 được ngành chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường theo giấy Chứng nhận VIMCERT). Riêng phương pháp SMEWW: viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water ” là các phương pháp chuẩn kiểm tra nước và nước thải cập nhật sử dụng theo phiên bản mới nhất 2023

 

PHỤ LỤC 5

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA
(Kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Phương án giá

Không trừ khấu hao

Có trừ khấu hao

1

MA1a

Nhiệt độ

90.710

84.720

2

MA1b

pH

90.710

84.720

3

MA2a

Độ dẫn điện (EC)

97.810

91.820

4

MA2b

Thế oxi hoá khử (ORP)

90.870

84.890

5

MA2c

Độ đục

98.220

92.240

6

MA2d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

91.180

85.200

7

MA2đ

Hàm lượng ôxi hòa tan (DO)

90.870

84.890

8

MA3

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hoá khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Nồng độ DO

474.990

451.530

9

MA4a

Clorua (Cl-)

430.370

330.260

10

MA4b

Florua (F-)

526.940

427.130

11

MA4c

Nitrit (NO2-)

552.290

395.320

12

MA4d

Nitrat (NO3-)

510.970

354.000

13

MA4e

Sulphat (SO42-)

504.520

337.150

14

MA4f

Crom (VI) (Cr6+)

529.510

362.140

15

MA5a

Na+

768.120

444.100

16

MA5b

NH4+

445.130

366.390

17

MA5c

K+

777.690

453.670

18

MA5d

Mg2+

419.810

347.590

19

MA5e

Ca2+

553.960

399.760

20

MA5f1

Kim loại nặng (Pb)

967.030

642.450

21

MA5f2

Kim loại nặng (Cd)

967.030

642.450

22

MA5g1

Kim loại nặng (As)

1.051.420

705.240

23

MA5g2

Kim loại nặng (Hg)

1.051.420

705.240

24

MA5h1

Kim loại (Fe)

767.170

442.600

25

MA5h2

Kim loại (Cu)

767.170

442.600

26

MA5h3

Kim loại (Zn)

767.170

442.600

27

MA5h4

Kim loại (Cr)

767.170

442.600

28

MA5h5

Kim loại (Mn)

767.170

442.600

29

MA5h6

Kim loại (Ni)

767.170

442.600

30

MA6a

Phân tich đồng thời các Kim loại

1.338.460

1.231.720

31

MA6b

Phân tích đồng thời các anion: Cl-,F-,NO2-, NO3-, SO42-

1.015.730

913.700

 

PHỤ LỤC 6

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ; NƯỚC BIỂN XA BỜ
(Kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Đơn giá

Không trừ khấu hao

Có trừ khấu hao

I

Nước biển ven bờ

A

Đo quan trắc hiện trường

1

1NB1a

Nhiệt độ, độ ẩm không khí

153.590

152.610

2

1NB1b

Độ ẩm không khí

153.590

152.610

3

1NB2

Tôc độ gió

157.360

152.610

4

1NB3

Sóng

166.740

160.840

5

1NB4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

171.890

161.040

6

1NB5

Nhiệt độ nước biển

217.520

209.220

7

1NB6

Độ muối

181.050

176.390

8

1NB7

Độ đục

202.180

193.840

9

1NB8

Độ trong suốt

183.150

172.940

10

1NB9

Độ màu

196.420

188.080

11

1NB10

pH

207.130

203.310

12

1NB11

ôxy hòa tan (DO)

256.980

250.520

13

1NB12

Độ dẫn điện (EC)

225.670

222.280

14

1NB13

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

225.670

222.280

15

1NB14

Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS

562.750

552.380

B

Lấy mẫu và phân tích nước biển ven bờ

B1

Nước biển

1

3NB15a

NH4+

615.700

540.060

2

3NB15b

NO2'

617.300

540.950

3

3NB15C

NO3-

604.960

528.450

4

3NB15d

SO42-

523.750

473.400

5

3NB15đ

PO43-

532.010

460.590

6

3NB15e

SiO32-

553.270

481.840

7

3NB15f

Tổng N

661.220

581.390

8

3NB15g

Tổng P

614.150

529.830

9

3NB15h

Crom (Cr6+)

570.510

499.530

10

3NB15i

Florua (F-)

597.660

526.680

11

3NB15k

Sulfua (S2-)

608.790

504.170

12

3NB16a

COD

520.160

480.150

13

3NB16b

BOD5

523.060

483.040

14

3NB17a

TSS

408.940

361.670

15

3NB17b

Độ màu

537.280

399.890

16

3NB18a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

962.920

891.470

17

3NB18a2

Fecal Coliform (TCVN 6187-1:2009)

962.920

891.470

18

3NB18a3

E.coli (TCVN 6187-1:2009)

962.920

891.470

19

3NB18M

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

1.038.510

954.870

20

3NB18b2

Fecal Coliform (TCVN 6187-2:2009)

1.038.510

954.870

21

3NB18b3

E.coli (TCVN 6187-2:2009)

1.038.510

954.870

22

3NB19a

Chlorophyll a

498.240

450.970

23

3NB19b

Chlorophyll b

498.240

450.970

24

3NB19C

Chlorophyll c

498.240

450.970

25

3NB20

CN-

832.030

739.960

26

3NB21a1

Kim loại nặng Pb

1.068.370

720.440

27

3NB21a2

Kim loại nặng Cd

1.068.370

720.440

28

3NB21b1

Kim loại nặng As

1.344.710

837.490

29

3NB21b2

Kim loại nặng Hg

1.362.260

855.050

30

3NB21c1

Kim loại Fe

1.075.760

666.330

31

3NB21c2

Kim loại Cu

1.075.760

666.330

32

3NB21c3

Kim loại Cr

1.075.760

666.330

33

3NB21c4

Kim loại Zn

1.075.760

666.330

34

3NB21c5

Kim loại Mn

1.075.760

666.330

35

3NB21c6

Kim loại Ni

1.075.760

666.330

36

3NB21c7

Crom (Cr3+)

1.075.760

666.330

37

3NB21c8

Kim loại Mg

1.075.760

666.330

38

3NB22

Tổng dầu mỡ khoáng

1.243.510

1.107.620

39

3NB23

Phenol

1.138.700

881.750

40

3NB24a

Hóa chất BVTV nhóm Clo

7.308.840

1.987.170

41

3NB24b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

7.325.720

2.004.050

42

3NB24C

Phân tích đồng thời các kim loại

1.778.050

1.368.540

B2

Trầm tích biển

43

3NB25a

N-NO2

959.350

881.370

44

3NB25b

N-NO3

930.690

840.050

45

3NB25C

N-NH3

922.340

832.090

46

3NB25d

P-PO43-

871.540

795.010

47

3NB25đ1

Kim loại nặng Pb

1.521.920

1.102.580

48

3NB25đ2

Kim loại nặng Cd

1.521.920

1.102.580

49

3NB25e1

Kim loại nặng As

1.825.580

1.154.620

50

3NB25e2

Kim loại nặng Hg

1.825.580

1.154.620

51

3NB25f1

Kim loại Cu

1.459.460

946.400

52

3NB25f2

Kim loại Zn

1.459.460

946.400

53

3NB25g

CN-

1.063.170

991.810

54

3NB25h

Độ ẩm

650.860

626.550

55

3NB25i

Tỷ trọng

644.620

622.010

56

3NB25j

Chất hữu cơ

1.031.180

958.060

57

3NB25k

Tổng N

976.620

904.950

58

3NB251

Tổng P

953.530

891.620

59

3NB25m

Hóa chất BVTV nhóm Clo

7.492.890

2.266.570

60

3NB25n

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

7.596.910

2.283.450

61

3NB25o

Tổng dầu mỡ khoáng

1.495.880

1.366.540

B3

Sinh vật biển

62

3NB26a

Thực vật phù du, Tảo độc

908.230

889.370

63

3NB26b

Động vật phù du, Động vật đáy

912.030

892.860

64

3NB26C

Hóa chất BVTV nhóm Clo

2.908.410

2.231.480

65

3NB26d

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

2.728.150

2.216.020

66

3NB26dl

Kim Ịoại nặng Pb

1.587.300

1.201.660

67

3NB26d2

Kim loại nặng Cd

1.587.300

1.201.660

68

3NB26el

Kim loại nặng As

1.926.130

1.287.650

69

3NB26e2

Kim loại nặng Hg

1.926.130

1.287.650

70

3NB26Í1

Kim loại Cu

1.519.470

1.041.960

71

3NB26f2

Kim loại Zn

1.519.470

1.041.960

72

3NB26Í3

Kim loại Mg

1.519.470

1.041.960

II

Nước biển xa bờ

A

Đo đạc quan trắc hiện trường

1

2NB1a

Nhiệt độ

202.370

200.730

2

2NB1b

Độ ẩm không khí

202.370

200.730

3

2NB2

Tốc độ gió

203.800

200.730

4

2NB3

Sóng

201.980

191.690

5

2NB4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

377.580

349.660

6

2NB5

Nhiệt độ nước biển

240.950

235.480

7

2NB6

Độ muối

231.360

227.920

8

2NB7

Độ đục

257.600

249.260

9

2NB8

Độ trong suốt

222.360

216.800

10

2NB9

Độ màu

257.600

249.260

11

2NB10

pH

216.870

214.190

12

2NB11

Ôxy hòa tan (DO)

265.140

258.680

13

2NB12

Độ dẫn điện (EC)

245.170

241.770

14

2NB13

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

245.170

241.770

15

2NB14

Đo đồng thời: pH, DO, EC

519.170

494.170

B

Lấy mẫu và phân tích nước biển xa bờ

B1

Nước biển xa bờ

1

3NB15a

NH4+

599.820

520.970

2

3NB15b

NO2-

601.410

521.870

3

3NB15C

NO3-

589.070

509.360

4

3NB15d

SO42-

507.860

454.320

5

3NB15đ

PO43-

516.130

441.500

6

3NB15e

SiO32-

537.390

462.760

7

3NB15f

Tổng N

645.330

562.310

8

3NB15g

Tổng P

598.260

510.750

9

3NB15h

Crom (Cr6+)

554.630

480.450

10

3NB15i

Florua (F-)

581.770

507.600

11

3NB15k

Sulfua (S2-)

592.910

485.080

12

3NB16a

COD

542.390

483.840

13

3NB16b

BOD5

545.290

486.740

14

3NB17a

TSS

437.870

372.060

15

3NB17b

Độ màu

495.940

340.020

16

3NB18a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

962.370

872.390

17

3NB18a2

Fecal Coliform (TCVN 6187-1:2009)

962.370

872.390

18

3NB18a3

E.coli (TCVN 6187-1:2009)

962.370

872.390

19

3NB18b1

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

1.037.960

935.790

20

3NB18b2

Fecal Coliform (TCVN 6187-2:2009)

1.037.960

935.790

21

3NB18b3

E.coli (TCVN 6187-2:2009)

1.037.960

935.790

22

3NB19a

Chlorophyll a

481.850

416.040

23

3NB19b

Chlorophyll b

481.850

416.040

24

3NB19C

Chlorophyll c

481.850

416.040

25

3NB20

CN-

794.040

705.030

26

3NB21a1

Kim loại nặng Pb

1.030.380

685.510

27

3NB21a2

Kim loại nặng Cd

1.030.380

685.510

28

3NB21b1

Kim loại nặng As

1.306.720

802.560

29

3NB21b2

Kim loại nặng Hg

1.324.270

820.120

30

3NB21c1

Kim loại Fe

1.037.760

631.400

31

3NB21c2

Kim loại Cu

1.037.760

631.400

32

3NB21c3

Kim loại Cr

1.037.760

631.400

33

3NB21c4

Kim loại Zn

1.037.760

631.400

34

3NB21c5

Kim loại Mn

1.037.760

631.400

35

3NB21c6

Kim loại Ni

1.037.760

631.400

36

3NB21c7

Crom (Cr3+)

1.037.760

631.400

37

3NB21c8

Kim loại Mg

1.037.760

631.400

38

3NB22

Tổng dầu mỡ khoáng

1.205.520

1.072.690

39

3NB23

Phenol

1.100.710

846.830

40

3NB24a

Hóa chất BVTV nhóm Clo

7.283.270

1.952.240

41

3NB24b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

7.300.150

1.969.120

42

3NB24C

Phân tích đồng thời các kim loại

1.778.050

1.368.540

B2

Trầm tích biển

43

3NB25a

N-NO2

1.010.060

923.510

44

3NB25b

N-NO3

981.410

882.190

45

3NB25C

N-NH3

973.050

874.240

46

3NB25d

P-PO43-

922.260

837.150

47

3NB25đ1

Kim loại nặng Pb

1.572.640

1.144.730

48

3NB25đ2

Kim loại nặng Cd

1.613.680

1.185.770

49

3NB25el

Kim loại nặng As

1.919.500

1.239.970

50

3NB25e2

Kim loại nặng Hg

1.919.500

1.239.970

51

3NB25f1

Kim loại Cu

1.510.180

988.550

52

3NB25f2

Kim loại Zn

1.510.180

988.550

53

3NB25g

CN-

1.113.890

1.033.960

54

3NB25h

Độ ẩm

701.580

668.700

55

3NB25i

Tỷ trọng

695.340

664.160

56

3NB25j

Chất hữu cơ

1.081.890

1.000.210

57

3NB25k

Tổng N

1.027.340

947.100

58

3NB25l

Tổng P

1.004.250

933.760

59

3NB25m

Hóa chất BVTV nhóm Clo

7.543.610

2.308.720

60

3NB25n

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

7.647.620

2.325.600

61

3NB25o

Tổng dầu mỡ khoáng

1.546.600

1.408.680

B3

Sinh vật biển

 

 

 

62

3NB26a

Thực vật phù du, Tảo độc

879.540

835.870

63

3NB26b

Động vật phù du, Động vật đáy

883.350

839.360

64

3NB26C

Hóa chất BVTV nhóm Clo

2.879.220

2.177.980

65

3NB26d

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

2.698.960

2.162.520

66

3NB26đ1

Kim loại nặng Pb

1.558.110

1.148.160

67

3NB26đ2

Kim loại nặng Cd

1.558.110

1.148.160

68

3NB26e1

Kim loại nặng As

1.896.940

1.234.150

69

3NB26e2

Kim loại nặng Hg

1.896.940

1.234.150

70

3NB26f1

Kim loại Cu

1.490.290

988.460

71

3NB26f2

Kim loại Zn

1.490.290

988.460

72

3NB26f3

Kim loại Mg

1.490.290

988.460

Ghi chú: Đối với thông số Coliform và E.Coli quan trắc môi trường nước biển ven bờ, nước biển xa bờ xây dựng định mức theo phương pháp thử với mã số: 3NB18bl, NB18b3 cập nhật mới theo quy định hiện hành QCVN10: 2023/BTNMT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển (Mã số 3NB18b1 Coliform TCVN 6187-2:2009 thay thế bằng phương pháp TCVN 6187-2:2020 và SMEWW 9221B:2017; NB18b3 E.Coli TCVN 6187-2:2009 thay thế bằng phương pháp SMEWW 9221B:2017 và SMEWW 9222B:2017; phương pháp SMEWW 9221F:2017 được ngành chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường theo giấy Chứng nhận VIMCERT ). Riêng phương pháp SMEWW: viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water ” là các phương pháp chuẩn kiểm tra nước và nước thải cập nhật sử dụng theo phiên bản mới nhất 2023.

 

PHỤ LỤC 7

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã số

Thông số quan trắc

Đơn giá

Không trừ khấu hao

Có trữ khấu hao

1

NT1

Nhiệt độ

116.000

114.750

2

NT2

pH

118.750

117.150

3

NT3

Vận tốc

207.830

206.250

4

NT4a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

125.050

124.240

5

NT4b

Độ màu

124.960

124.240

6

NT5a

Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)

338.090

311.390

7

NT5b

Nhu cầu oxy hoá học (COD)

393.040

344.970

8

NT6

Chất rắn lơ lửng (SS)

299.570

272.170

9

NT7a1

Coliform TCVN 6187-1:2009

847.060

791.730

10

NT7a2

Coliform TCVN 6187-2:2009

910.460

855.130

11

NT7b1

E.ColiTCVN 6187-1:2009

857.630

802.290

12

NT7b2

E.Coli TCVN 6187-2:2009

921.030

865.690

13

NT8

Tổng dầu, mỡ khoáng

792.280

736.080

14

NT9

Cyanua (CN-)

561.660

509.250

15

NT10a

Tổng P

486.550

427.180

16

NT10b

Tổng N

495.510

445.770

17

NT10c

Nitơ amôn (NH4+)

416.100

377.150

18

NT10d

Sunlfua (S2-)

439.300

386.890

19

NT10đ

Crom (VI)

435.460

396.510

20

NT10e

Nitrate (NO3)

475.860

429.360

21

NT10f

Sulphat (SO42-)

402.790

366.490

22

NT10g

Photphat (PO43-)

631.530

359.170

23

NT10h

Florua (F-)

506.980

454.560

24

NT10i

Clorua (Cl-)

369.700

333.520

25

NT10j

Clo dư (Cl2)

594.590

525.550

26

NTlOkl

Kim loại nặng (Pb)

905.570

600.830

27

NT10k2

Kim loại nặng (Cd)

905.570

600.830

28

NT10l1

Kim loại nặng (As)

965.900

639.570

29

NT10l2

Kim loại nặng (Hg)

974.680

648.340

30

NT10m1

Kim loại (Cu)

785.180

470.380

31

NT10m2

Kim loại (Zn)

785.180

470.380

32

NT10m3

Kim loại (Mn)

785.180

470.380

33

NT10m4

Kim loại (Fe)

785.180

470.380

34

NT10m5

Kim loại (Cr)

785.180

470.380

35

NT10m6

Kim loại (Ni)

785.180

470.380

36

NT11

Phenol

681.680

629.260

37

NT12

Chất hoạt động bề mặt

660.050

607.640

38

NT13a

HCBVTV clo hữu cơ

1.785.380

1.608.810

39

NT13b

HCBVTV phot pho hữu cơ

1.787.600

1.611.040

40

NT13c

PCBs

1.787.600

1.611.040

41

NT14

Phân tích đồng thời các kim loại

1.397.780

1.301.280

Ghi chú: Đối với thông số Coliform quan trắc môi trường nước thải xây dựng định mức theo phương pháp thử với mã số: NT7a2 cập nhật mới theo quy định hiện hành QCVN 40: 2025/BTNMT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải (mã số NT7a2 Coliform TCVN 6187-2:2009 thay thế bằng phương pháp TCVN 6187-2:2020; SMEWW 9221B:2023; TCVN 8775: 2011 và các phương pháp khác được chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường theo giấy Chứng nhận VIMCERT).

 

PHỤ LỤC 8

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHẤT THẢI
(Kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã số

Thông số quan trắc

Đơn giá

Sản phẩm không trừ khấu hao

Sản phẩm có trừ khấu hao

1

CT1

Độ ẩm

341.880

317.930

2

CT2

pH

436.130

412.480

3

CT3

Cyanua (CN-)

907.680

831.930

4

CT4

Crom (VI)

1.045.240

969.480

5

CT5

Florua (F-)

536.420

492.350

6

CT6a

Kim loại Pb

1.512.170

731.440

7

CT6b

Kim loại Cd

807.200

731.440

8

CT7a

Kim loại As

1.603.700

808.570

9

CT7b

Kim loại Hg

1.615.560

820.440

10

CT8a

Kim loại Cu

1 326.690

545.960

11

CT8b

Kim loại Zn

1.326.690

545.960

12

CT8c

Kim loại Mn

1.326.690

545.960

13

CT8d

Kim loại Ta

1.326.690

545.960

14

CT8đ

Kim loại Cr

1.326.690

545.960

15

CT8e

Kim loại Ni

1.326.690

545.960

16

CT8f

Kim loại Ba

1.326.690

545.960

17

CT8g

Kim loại Se

1.326.690

545.960

18

CT8h

Kim loại Mo

1.326.690

545.960

19

CT8i

Kim loại Be

1.326.690

545.960

20

CT8k

Kim loại Va

1.326.690

545.960

21

CT8m

Kim loại Ag

1.326.690

545.960

22

CT9

Dầu mỡ

1.002.260

940.860

23

CT10

Phenol

997.640

903.780

24

CT11a

BVTV clo hữu cơ

2.566.700

1.812.570

25

CT11b

BVTV photpho hữu cơ

2.550.650

1.796.520

26

CT11c

PAHs

2.703.360

1.949.230

27

CT11d

PCBs

2.550.650

1.796.520

28

CT12

Đồng thời các kim loại

2.204.590

1.514.300

 

PHỤ LỤC 9

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
(Kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã số

Tên thông số

Đơn giá

Không trừ khấu hao

Có trừ khấu hao

I

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc khí thải tại hiện trường

A

Các thông số khí tượng

1

1KT1a

Nhiệt độ

164.890

164.830

2

1KT1b

Độ ẩm

164.890

164.830

3

1KT2a

Vận tốc gió

164.890

164.830

4

1KT2b

Hướng gió

164.890

164.830

5

1KT3

Áp suất khí quyển

162.750

158.740

B

Các thông số khí thải

BI

Các thông số đo tại hiện trường

6

1KT4

Nhiệt độ

544.040

396.220

7

1KT5

Vận tốc

520.910

517.070

8

1KT6

Hàm ẩm

293.460

260.820

9

1KT7

Khối lượng mol phân tử khí khô

368.630

291.830

10

1KT8

Áp suất khí thải

342.380

333.200

11

1KT9a

Khí oxy (O2)

692.520

502.700

12

1KT9B

Khí CO

915.690

725.870

13

1KT9c

Khí NO

883.500

693.670

14

1KT9d

Khí Nitơ dioxit (NO2)

963.240

773.410

15

1KT9đ

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

1.084.940

895.120

B2

Lấy mẫu ngoài hiện trường

16

1KT9e

KhíNOx

1.025.730

869.250

17

1KT9f

Khí: SO2

1.149.160

992.500

18

1KT9g

Khí CO

919.900

763.240

19

1KT10a

Bụi tổng số (TSP)

3.818.750

3.183.680

20

1KT10b

Bụi PM10

3.818.750

3.183.680

21

1KT11a

HCl

1.434.790

1.268.760

22

1KT11b

HF

1.434.790

1.268.760

23

1KT11c

H2SO4

1.434.790

1.268.760

24

1KT12a1

Kim loại Pb

3.590.580

1.461.210

25

1KT12a2

Kim loại Cd

3.590.580

1.461.210

26

1KT12b1

Kim loại As

3.942.300

1.487.080

27

1KT12b2

Kim loại Sb

3.942.300

1.487.080

28

1KT12b3

Kim loại Se

3.942.300

1.487.080

29

1KT12b4

Kim loại Hg

3.942.300

1.487.080

30

1KT12c1

Kim loại Cu

3.375.510

1.398.310

31

1KT12c2

Kim loại Cr

3.375.510

1.398.310

32

1KT12c3

Kim loại Mn

2.776.970

1.398.310

33

1KT12c4

Kim loại Zn

3.364.970

1.398.310

34

1KT12c5

Kim loại Ni

2.768.310

1.398.310

35

1KT12d

Hg (method 30B)

3.121.900

1.752.850

36

1KT13a

Họp chất hữu cơ

3.487.480

1.517.070

37

1KT13b

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

3.458.070

1.487.660

38

1KT14

Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu)

1.901.450

1.313.410

III

Các đặc tính nguồn thải

43

1KT15a

Chiều cao nguồn thải

499.180

498.210

44

1KT15b

Đường kính trong miệng ống khói

499.180

498.210

45

1KT16

Lưu lượng khí thải

693.580

686.630

 

PHỤ LỤC 10

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ
(Kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã số

Thông số quan trắc

Đơn giá

Không trừ khấu hao

Có trừ khấu hao

1

PX1a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, AC228, Ra226, Cs137, k40, 131I, Be7

2.919.220

2.709.850

2

PX1a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

2.750.510

2.465.970

3

PX1a3

Đồng vị phóng xạ 239, 240 Pu trong mẫu sol khí

3.546.940

3.230.710

4

PX1b

Hàm lượng Gama trong không khí

1.550.980

1.329.460

5

PX1c

Hàm lượng Radon trong không khí

1.391.590

1.371.140

6

PX1d1

Tổng hoạt độ Anpha

2.365.040

1.773.770

7

PX1d2

Tổng hoạt độ Beta

2.468.260

1.876.980

8

PX2a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

2.306.280

2.086.320

9

PX2b1

Tổng hoạt độ Anpha

1.941.480

1.373.520

10

PX2b2

Tổng hoạt độ Beta

2.088.070

1.520.110

11

PX3a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214 , Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K4 ,131I, Be7

1.988.060

1.772.370

12

PX3a2

Đồng vị phóng xạ yuSr trong mẫu đất

1.624.090

1.408.410

13

PX3a3

Đồng vị phóng xạ 23y,24U Pu trong mẫu đất

2.171.820

1.956.140

14

PX4a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi , Tl, Ac228’ Ra226, Cs 37, K4 , Be7

2.013.370

1.784.790

15

PX4a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

2.016.340

1.787.750

16

PX4a3

Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước

2.016.340

1.787.750

17

PX4a4

Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

2.589.120

2.322.690

18

PX4b

Hàm lượng Randon trong nước

1.450.980

1.429.010

19

PX4c1

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

1.853.450

1.234.740

20

PX4c2

Tống hoạt độ Anpha, Tống hoạt độ Beta

1.853.450

1.234.740

21

PX5a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lươmg thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb , Bi212; Bi214, Tl208 , Ac228, Ra226, Cs137, K ,131I, Be7

2.263.900

2.015.630

22

PX5a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

2.036.420

1.788.150

23

PX5a3

Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

2.036.420

1.788.150

24

PX5b1

Tổng hoạt độ Anpha

2.248.800

1.633.270

25

PX5b2

Tổng hoạt độ Beta

2.248.800

1.633.270

 

PHỤ LỤC 11

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH
(Kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã số

Tên thông số

Đơn giá

Sản phẩm không trừ khấu hao

Sản phẩm có trừ khấu hao

1

TT1

pH (K2O; KCl)

439.790

390.600

2

TT2

Tổng cacbon hữu cơ

629.840

542.630

3

TT3

Dầu mỡ

1.265.500

1.161.830

4

TT4

Cyanua (CN-)

738.080

614.600

5

TT5a

Tổng Nito (TN)

580.160

491.890

6

TT5b

Tổng Photpho (TP)

1.147.300

1.060.340

7

TT5c

Phenol

926.170

825.600

8

TT5d1

Kim loại nặng (Pb)

1.410.330

651.140

9

TT5d2

Kim loại nặng (Cd)

1.410.330

651.140

10

TT5đ1

Kim loại nặng (As)

1.556.900

778.460

11

TT5đ2

Kim loại nặng (Hg)

1.556.900

778.460

12

TT5e1

Kim loại Zn

1.322.700

565.960

13

TT5e2

Kim loại Cu

1.322.700

565.960

14

TT5e3

Kim loại Cr

1.322.700

565.960

15

TT5e4

Kim loại Mn

1.322.700

565.960

16

TT5e5

Kim loại Ni

1.322.700

565.960

17

TT5f

Tổng K2O

1.046.570

406.960

18

TT6a

BVTV nhóm clo hữu cơ

2.128.210

1.403.120

19

TT6b

BVTV nhóm photpho hữu cơ

2.128.210

1.403.120

20

TT6c

BVTV nhóm Pyrethroid

2.128.210

1.403.120

21

TT6d

PAHs

2.020.270

1.295.180

22

TT6đ

PCBs

2.116.050

1.390.960

23

TT7

Phân lích đồng thời kim loại

1.471.690

1.259.830

 

PHỤ LỤC 12

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG CỐ ĐỊNH VÀ DI ĐỘNG LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Đồng/Trung bình ngày/Trạm

STT

Mã số

Thông số quan trắc

Đơn giá

Không trừ khấu hao

Có trừ khấu hao

I

Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

1

KKC1a

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

228.930

135.860

2

KKC1b

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

228.930

135.860

3

KKC1c

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

228.930

135.860

4

KKC1d

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

228.930

135.860

5

KKC1đ

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

228.930

135.860

6

KKC1e

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

228.930

135.860

7

KKC2a

Modul quan trắc Bụi TSP

300.450

162.960

8

KKC2b

Modul quan trắc Bụi PM-10

300.450

162.960

9

KKC2c

Modul quan trắc Bụi PM-2,5

300.450

162.960

10

KKC2d

Modul quan trắc Bụi PM-1

300.450

162.960

11

KKC3a

Modul quan trắc khí NO

365.680

220.260

12

KKC3b

Modul quan trắc khí NO2-

365.680

220.260

13

KKC3c

Modul quan trắc khí NOx

365.680

220.260

14

KKC4

Modul quan trắc khí SO2

375.530

220.510

15

KKC5

Modul quan trắc khí CO

331.250

213.570

16

KKC6

Modul quan trắc O3

442.620

298.360

17

KKC7

Modul quan trắc THC

376.950

217.430

18

KKC8

Modul quan trắc BTEX

396.450

235.100

II

Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục

19

KKD1a

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

162.390

152.250

20

KKD1b

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

162.390

152.250

21

KKD1c

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

161.510

152.250

22

KKD1d

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

276.410

152.250

23

KKD1đ

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

296.300

152.250

24

KKD1e

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

162.510

152.250

25

KKD2a

Modul quan trắc bụi TSP

365.490

203.040

26

KKD2b

Modul quan trắc bụi PM10

365.490

203.040

27

KKD2c

Modul quan trắc bụi PM2,5

365.490

203.040

28

KKD3a

Modul quan trắc khí NO

569.380

336.080

29

KKD3b

Modul quan trắc khí NO2

569.380

336.080

30

KKD3c

Modul quan trắc khí NOx

569.380

336.080

31

KKD4

Modul quan trắc khí SO2

570.390

356.570

32

KKD5

Modul quan trắc khí CO

439.670

338.660

33

KKD6

Modul quan trắc O3

481.970

316.830

34

KKD7

Modul quan trăc CxHy

508.600

341.050

 

PHỤ LỤC 13

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG CỐ ĐỊNH VÀ DI ĐỘNG LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Đồng/Trung bình ngày/Trạm

STT

Mã số

Thông số quan trắc

Đơn giá

Không trừ khấu hao

Có trừ khấu hao

I

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

1

NMC1a

Nhiệt độ

208.970

132.160

2

NMC1b

pH

208.970

132.160

3

NMC1c

ORP

208.970

132.160

4

NMC2

Ôxy hoà tan (DO)

255.110

178.170

5

NMC3

Độ dẫn điện (EC)

291.420

214.610

6

NMC4

Độ đục

353.820

333.500

7

NMC5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

282.240

262.880

8

NMC6

Amoni (NH4+)

301.080

280.180

9

NMC7

Nitrat (NO3-)

309.270

287.600

10

NMC8

Tổng ni tơ (TN)

310.680

290.330

11

NMC9

Tổng phốt pho (TP)

302.420

281.610

12

NMC10

Tổng các bon hữu cơ (TOC)

327.970

307.460

II

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục

1

NMD1a

Nhiệt độ

260.790

142.010

2

NMD1b

pH

260.790

142.010

3

NMD1c

ORP

260.790

142.010

4

NMD2

Ôxy hoà tan (DO)

290.180

171.860

5

NMD3a

Độ dẫn điện (EC)

353.440

234.960

6

NMD3b

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

353.440

234.960

7

NMD4

Độ đục

315.560

291.730

8

NMD5

Amoni (NH4+)

310.910

287.090

9

NMD6

Nitrat (NO3-)

312.230

288.410

10

NMD7

Photphat (PO43-)

305.770

279.930

 

Từ khóa: 2080/QĐ-UBND Quyết định 2080/QĐ-UBND Quyết định số 2080/QĐ-UBND Quyết định 2080/QĐ-UBND của Tỉnh Bến Tre Quyết định số 2080/QĐ-UBND của Tỉnh Bến Tre Quyết định 2080 QĐ UBND của Tỉnh Bến Tre

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 2080/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bến Tre
Ngày ban hành 18/06/2025
Người ký Trần Ngọc Tam
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 2080/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bến Tre
Ngày ban hành 18/06/2025
Người ký Trần Ngọc Tam
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Đối tượng áp dụng
  • Điều 3. Quy định các trường hợp áp dụng bộ đơn giá
  • Điều 4. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
  • Điều 5. Xử lý chuyển tiếp
  • Điều 6. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan
  • Điều 7. Điều khoản thi hành

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.