Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Quyết định 2078/QĐ-UBND năm 2025 về Đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Value copied successfully!
Số hiệu 2078/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bến Tre
Ngày ban hành 18/06/2025
Người ký Trần Ngọc Tam
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2078/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 18 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ THU NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính, quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên môi trường;

Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 36/2025/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3624/TTr-SNNMT ngày 12 tháng 6 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.

Điều 2. Quy định các trường hợp áp dụng bộ đơn giá

1. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.

2. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, ký hợp đồng cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu vào: chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu...).

Điều 3. Đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre

1. Đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre bao gồm nội dung như sau:

- Thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.

- Tiếp nhận thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.

- Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy.

- Tổ chức, lưu trữ tài liệu số.

- Bảo quản kho lưu trữ tài liệu.

- Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy.

- Bảo quản tài liệu số.

- Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy.

- Xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử.

- Tiêu hủy tài liệu hết giá trị.

- Cung cấp theo hình thức trực tiếp.

2. Các đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường tại khoản 1 Điều này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển.

3. Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương, định mức kinh tế - kỹ thuật hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động ảnh hưởng tới bộ đơn giá tăng hoặc giảm trên 10% thì đơn giá được tính toán điều chỉnh lại cho phù hợp.

Điều 4. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường

a) Hướng dẫn việc áp dụng các Đơn giá theo Quyết định này đến các cơ quan, đơn vị có liên quan.

b. Theo dõi việc áp dụng thực hiện và mức độ trượt giá các đơn giá đã ban hành; tổng hợp, phản ánh vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện và kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.

2. Sở Tài chính

Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện theo dõi, xử lý tình huống vướng mắc, phát sinh trong triển khai thực hiện.

Bố trí kinh phí cho công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường hàng năm của tỉnh.

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành đơn giá công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 5;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng: TH, KT, TCĐT;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, XH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ THƯ NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Số TT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

Chi phí lao động

Chi phí dụng cụ

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá (đồng)

Không bao gồm khấu hao

Đã bao gồm khấu hao

1

2

3

4

5

6

7

8

9= Σ(4÷8)

10=9x0,15

11

12=9+10

I

Thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu thập nội dung thông tin dữ liệu

Trường dữ liệu

89

-

-

-

2

91

14

105

105

2

Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

645

-

15

-

-

660

99

742

759

 

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

1.144

-

15

-

-

1.159

174

1.316

1.333

 

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

11.798

-

247

-

-

12.045

1.807

13.568

13.852

 

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

13.941

-

247

-

-

14.188

2.128

16.032

16.316

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

187

-

5

-

-

192

29

215

221

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

312

-

5

-

-

317

48

359

365

 

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

2.975

-

64

-

-

3.039

456

3.421

3.495

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

3.537

-

64

-

-

3.601

540

4.068

4.141

 

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

8G6

-

19

-

-

825

124

927

949

 

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

1.431

 

19

-

-

1.450

218

1.646

1.668

 

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

14.747

 

309

-

-

15.056

2.258

16.959

17.314

 

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

17.426

 

309

-

-

17.735

2.660

20.040

20.395

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

234

 

6

-

-

240

36

269

276

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

390

 

6

-

-

396

59

449

455

 

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

3.719

 

80

-

-

3.799

570

4.277

4.369

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

4.422

-

80

-

-

4.502

675

5.085

5.177

 

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

1.048

-

25

-

-

1.073

161

1.205

1.234

 

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

1.860

 

25

-

-

1.885

283

2.139

2.168

 

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

19.171

 

402

-

-

19.573

2.936

22.047

22.509

 

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

22.654

 

402

-

-

23.056

3.458

26.052

26.514

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

304

 

8

-

-

312

47

350

359

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

507

 

8

-

-

515

77

583

592

 

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

4.835

 

104

-

-

4.939

741

5.560

5.680

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

5.748

-

104

-

-

5.852

878

6.610

6.730

3

Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

645

-

15

-

-

660

99

742

759

 

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

1.144

-

15

-

-

1.159

174

1.316

1.333

 

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

11.798

-

247

-

-

12.045

1.807

13.568

13.852

 

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

13.941

-

247

-

-

14.188

2.128

16.032

16.316

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

187

-

5

-

-

192

29

215

221

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

312

-

5

-

-

317

48

359

365

 

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

2.975

-

64

-

-

3.039

456

3.421

3.495

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

3.537

-

64

-

-

3.601

540

4.068

4.141

 

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

806

-

19

-

-

825

124

927

949

 

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

1.431

-

19

-

-

1.450

218

1.646

1.668

 

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

14.747

-

309

-

-

15.056

2.258

16.959

17.314

 

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

17.426

-

309

-

-

17.735

2.660

20.040

20.395

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

234

-

6

-

-

240

36

269

276

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

390

-

6

-

-

396

59

449

455

 

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

3.719

-

80

-

-

3.799

570

4.277

4.369

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

4.422

-

80

-

-

4.502

675

5.085

5.177

 

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

1.048

-

25

-

-

1.073

161

1.205

1.234

 

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

1.860

-

25

-

-

1.885

283

2.139

2.168

 

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

19.171

-

402

-

-

19.573

2.936

22.047

22.509

 

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

22.654

-

402

-

-

23.056

3.458

26.052

26.514

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

304

-

8

-

-

312

47

350

359

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

507

-

8

-

-

515

77

583

592

 

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

4.835

-

104

-

-

4.939

741

5.560

5.680

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

5.748

-

104

-

-

5.852

878

6.610

6.730

4

Công bố danh mục, dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường lên Trang/Cổng thông tin điện tử

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Tiếp nhận thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường hợp tài liệu tiếp nhận có cả dạng giấy và dạng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra thông tin, tài liệu

Mét giá

651.339

3.834

1.436

2.472

12.954

672.035

100.805

771.189

772.840

2

Lập biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường

Lần

33.345

48

18

509

162

34.082

5.112

39.174

39.194

3

Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ

Mét giá

37.213

510

-

-

782

38.505

5.776

44.281

44.281

 

Trường hợp tài liệu tiếp nhận chỉ có dạng giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra thông tin, tài liệu

Mét giá

390.803

2.300

862

1.483

12.954

408.402

61.260

468.671

469.662

2

Lập biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường

Lần

20.007

29

11

305

162

20.514

3.077

23.578

23.591

3

Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ

Mét giá

22.328

306

-

-

782

23.416

3.512

26.928

26.928

 

Trường hợp tài liệu tiếp nhận chỉ có dạng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiểm tra thông tin, tài liệu

Mét giá

130.268

767

287

494

12.954

144.770

21.716

166.155

166.486

2

Lập biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường

Lần

6.669

10

4

102

162

6.947

1.042

7.984

7.989

3

Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ

Mét giá

7.443

102

-

-

782

8.327

1.249

9.576

9.576

III

Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu lưu trữ dạng giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu

Mét giá

120.042

1.319

406

66

4.346

126.179

18.927

144.639

145.106

1.2

Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu

Mét giá

37.213

514

-

-

782

38.509

5.776

44.285

44.285

1.3

Phân loại tài liệu

Mét giá

351.890

1.978

598

56

6.505

361.027

54.154

414.493

415.181

1.4

Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ

Mét giá

1.799.830

11.865

3.703

820

39.173

1.855.391

278.309

2.129.441

2.133.700

1.5

Biên mục phiếu tin

Mét giá

1.430.634

9.229

3.526

42.915

31.264

1.517.568

227.635

1.741.148

1.745.203

1.6

Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin

Mét giá

957.602

6.592

2.028

375

21.729

988.326

148.249

1.134.243

1.136.575

1.7

Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hoá hồ sơ theo phiếu tin

Mét giá

230.747

1.319

399

289

4.338

237.092

35.564

272.197

272.656

1.8

Biên mục hồ sơ

Mét giá

2.595.908

17.138

6.222

59.469

57.662

2.736.399

410.460

3.139.704

3.146.859

1.9

Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Mét giá

548.025

3.294

997

23

10.843

563.182

84.477

646.513

647.659

1.10

Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ

Mét giá

132.680

871

899

611.186

3.572

749.208

112.381

860.555

861.589

1.11

Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp)

Mét giá

63.456

659

199

653.506

2.168

719.988

107.998

827.757

827.986

1.12

Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý

Mét giá

415.345

1.982

-

-

946

418.273

62.741

481.014

481.014

1.13

Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập báo cáo kết quả chỉnh lý

Mét giá

334.584

1.579

609

997

6.517

344.286

51.643

395.229

395.929

2

Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp tài liệu chưa lập sơ bộ (tài liệu rời lẻ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu

Mét giá

132.046

1.451

447

73

4.346

138.363

20.754

158.603

159.117

2.2

Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu

Mét giá

40.934

565

-

-

782

42.281

6.342

48.623

48.623

2.3

Phân loại tài liệu

Mét giá

387.079

2.176

658

62

6.505

396.480

59.472

455.195

455.952

2.4

Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ

Mét giá

1.979.813

13.052

4.073

902

39.173

2.037.013

305.552

2.337.881

2.342.565

2.5

Biên mục phiếu tin

Mét giá

1.573.697

10.152

3.879

47.207

31.264

1.666.199

249.930

1.911.668

1.916.129

2.6

Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin

Mét giá

1.053.362

7.251

2.231

413

21.729

1.084.986

162.748

1.245.168

1.247.734

2.7

Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hoá hồ sơ theo phiếu tin

Mét giá

253.822

1.451

439

318

4.338

260.368

39.055

298.918

299.423

2.8

Biên mục hồ sơ

Mét giá

2.855.499

18.852

6.844

65.416

57.662

3.004.273

450.641

3.447.043

3.454.914

2.9

Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Mét giá

602.828

3.623

1.097

25

10.843

618.416

92.762

709.917

711.178

2.10

Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ

Mét giá

145.948

958

989

672.305

3.572

823.772

123.566

946.200

947.338

2.11

Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp)

Mét giá

69.802

725

219

718.857

2.168

791.771

118.766

910.285

910.537

2.12

Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý

Mét giá

456.880

2.180

-

-

946

460.006

69.001

529.007

529.007

2.13

Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập báo cáo kết quả chỉnh lý

Mét giá

368.042

1.737

670

1.097

6.517

378.063

56.709

434.002

434.772

 

Tài liệu là Bản đồ dạng giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu

Mét giá

120.042

1.319

406

66

4.346

126.179

18.927

144.639

145.106

1.2

Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu

Mét giá

37.213

514

-

-

782

38.509

5.776

44.285

44.285

1.3

Phân loại tài liệu

Mét giá

351.890

1.978

598

56

6.505

361.027

54.154

414.493

415.181

1.4

Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ

Mét giá

1.799.830

11.865

3.703

820

39.173

1.855.391

278.309

2.129.441

2.133.700

1.5

Biên mục phiếu tin

Mét giá

1.430.634

9.229

3.526

42.915

31.264

1.517.568

227.635

1.741.148

1.745.203

1.6

Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin

Mét giá

957.602

6.592

2.028

375

21.729

988.326

148.249

1.134.243

1.136.575

1.7

Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hoá hồ sơ theo phiếu tin

Mét giá

230.747

1.319

399

289

4.338

237.092

35.564

272.197

272.656

1.8

Biên mục hồ sơ

Mét giá

2.595.908

17.138

6.222

59.469

57.662

2.736.399

410.460

3.139.704

3.146.859

1.9

Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Mét giá

548.025

3.294

997

23

10.843

563.182

84.477

646.513

647.659

1.10

Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ

Mét giá

132.680

871

899

1.211.186

3.572

1.349.208

202.381

1.550.555

1.551.589

1.11

Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp)

Mét giá

63.456

659

199

653.506

2.168

719.988

107.998

827.757

827.986

1.12

Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý

Mét giá

415.345

1.982

-

-

946

418.273

62.741

481.014

481.014

1.13

Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập báo cáo kết quả chỉnh lý

Mét giá

334.584

1.579

609

997

6.517

344.286

51.643

395.229

395.929

2

Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp tài liệu chưa lập sơ bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu

Mét giá

132.046

1.451

447

73

4.346

138.363

20.754

158.603

159.117

2.2

Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu

Mét giá

40.934

565

-

-

782

42.281

6.342

48.623

48.623

2.3

Phân loại tài liệu

Mét giá

387.079

2.176

658

62

6.505

396.480

59.472

455.195

455.952

2.4

Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ

Mét giá

1.979.813

13.052

4.073

902

39.173

2.037.013

305.552

2.337.881

2.342.565

2.5

Biên mục phiếu tin

Mét giá

1.573.697

10.152

3.879

47.207

31.264

1.666.199

249.930

1.911.668

1.916.129

2.6

Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin

Mét giá

1.053.362

7.251

2.231

413

21.729

1.084.986

162.748

1.245.168

1.247.734

2.7

Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hoá hồ sơ theo phiếu tin

Mét giá

253.822

1.451

439

318

4.338

260.368

39.055

298.918

299.423

2.8

Biên mục hồ sơ

Mét giá

2.855.499

18.852

6.844

65.416

57.662

3.004.273

450.641

3.447.043

3.454.914

2.9

Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Mét giá

602.828

3.623

1.097

25

10.843

618.416

92.762

709.917

711.178

2.10

Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ

Mét giá

145.948

958

989

1.332.305

3.572

1.483.772

222.566

1.705.200

1.706.338

2.11

Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp)

Mét giá

69.802

725

219

718.857

2.168

791.771

118.766

910.285

910.537

2.12

Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý

Mét giá

456.880

2.180

-

-

946

460.006

69.001

529.007

529.007

2.13

Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập báo cáo kết quả chỉnh lý

Mét giá

368.042

1.737

670

1.097

6.517

378.063

56.709

434.002

434.772

IV

Tổ chức, lưu trữ tài liệu số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận

Phương tiện lưu trữ

13.338

80

152

2.802

222

16.594

2.489

18.908

19.083

2

Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản

GB

26.009

94

140

-

377

26.620

3.993

30.452

30.613

3

Biên mục, nhập nội dung dữ liệu đặc tả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

645

-

15

-

-

660

99

742

759

 

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

1.144

-

15

-

-

1.159

174

1.316

1.333

 

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

11.798

-

247

-

-

12.045

1.807

13.568

13.852

 

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

13.941

-

247

-

-

14.188

2.128

16.032

16.316

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

187

-

5

-

-

192

29

215

221

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

312

-

5

-

-

317

48

359

365

 

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

2.975

-

64

-

-

3.039

456

3.421

3.495

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

3.537

-

64

-

-

3.601

540

4.068

4.141

 

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

806

-

19

-

-

825

124

927

949

 

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

1.431

-

19

-

-

1.450

218

1.646

1.668

 

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

14.747

-

309

-

-

15.056

2.258

16.959

17.314

 

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

17.426

-

309

-

-

17.735

2.660

20.040

20.395

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

234

-

6

-

-

240

36

269

276

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

390

-

6

-

-

396

59

449

455

 

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

3.719

-

80

-

-

3.799

570

4.277

4.369

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

4.422

-

80

-

-

4.502

675

5.085

5.177

 

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

1.048

-

25

-

-

1.073

161

1.205

1.234

 

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

1.860

-

25

-

-

1.885

283

2.139

2.168

 

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

19.171

-

402

-

-

19.573

2.936

22.047

22.509

 

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

22.654

-

402

-

-

23.056

3.458

26.052

26.514

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

304

-

8

-

-

312

47

350

359

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

507

-

8

-

-

515

77

583

592

 

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

4.835

-

104

-

-

4.939

741

5.560

5.680

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

5.748

-

104

-

-

5.852

878

6.610

6.730

4

Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng

Phương tiện lưu trữ

5.002

472

0

-

201

5.675

851

6.526

6.526

5

Lập báo cáo tổ chức, lưu trữ tài liệu số

Lần

-

-

0

-

-

-

-

-

-

V

Bảo quản kho lưu trữ tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kho chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bảo quản kho lưu trữ tài liệu

m2 kho

123.056

5.036

85

1.720

1.321

131.218

19.683

150.803

150.901

2

Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ

báo cáo

50.351

365

898

9.720

2.337

63.671

9.551

72.189

73.222

 

Kho thông thường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bảo quản kho lưu trữ tài liệu

m2 kho

147.667

6.043

102

2.064

1.321

157.197

23.580

180.659

180.777

2

Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ

báo cáo

60.421

438

1.078

11.664

2.337

75.938

11.391

86.089

87.329

 

Kho tạm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bảo quản kho lưu trữ tài liệu

m2 kho

184.584

7.554

128

2.580

1.321

196.167

29.425

225.445

225.592

2

Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ

báo cáo

75.527

548

1.347

14.580

2.337

94.339

14.151

106.940

108.490

VI

Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kho chuyên dụng

Mét giá

523.877

133

0

619

232

524.861

78.729

603.590

603.590

2

Kho thông thường

Mét giá

628.652

160

0

743

232

629.787

94.468

724.255

724.255

3

Kho tạm

Mét giá

785.816

200

0

929

232

787.177

118.077

905.254

905.254

VII

Bảo quản tài liệu số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số

Phương tiện lưu trữ

7.553

58

0

21

27

7.659

1.149

8.808

8.808

2

Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ

Phương tiện lưu trữ

210.074

1.213

1.522

6.108

5.400

224.317

33.648

256.214

257.965

VIII

Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu bình thường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khổ A4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu

Tờ

2.377

-

0

-

-

2.377

357

2.734

2.734

2

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán

Tờ

2.481

458

53

1.675

915

5.582

837

6.358

6.419

3

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền

Tờ

4.962

458

106

4.637

1.409

11.572

1.736

13.186

13.308

4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng

Tờ

442

-

0

-

-

442

66

508

508

5

Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu

Tờ

455

-

0

-

-

455

68

523

523

 

Khổ A5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu

Tờ

1.902

-

0

-

-

1.902

285

2.187

2.187

2

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán

Tờ

1.985

366

42

1.340

915

4.648

697

5.297

5.345

3

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền

Tờ

3.970

366

85

3.710

1.409

9.540

1.431

10.873

10.971

4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng

Tờ

354

-

0

-

-

354

53

407

407

5

Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu

Tờ

364

-

0

-

-

364

55

419

419

 

Khổ A3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu

Tờ

3.566

-

0

-

-

3.566

535

4.101

4.101

2

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán

Tờ

3.722

687

80

2.513

915

7.917

1.188

9.013

9.105

3

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền

Tờ

7.443

687

159

6.956

1.409

16.654

2.498

18.969

19.152

4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng

Tờ

663

-

0

-

-

663

99

762

762

5

Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu

Tờ

683

-

0

-

-

683

102

785

785

 

Khổ A2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu

Tờ

5.943

-

0

-

-

5.943

891

6.834

6.834

2

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán

Tờ

6.203

1.145

133

4.188

915

12.584

1.888

14.319

14.472

3

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền

Tờ

12.405

1.145

265

11.593

1.409

26.817

4.023

30.535

30.840

4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng

Tờ

1.105

 

0

-

-

1.105

166

1.271

1.271

5

Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu

Tờ

1.138

-

0

-

-

1.138

171

1.309

1.309

 

Khổ A1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu

Tờ

11.885

-

0

-

-

11.885

1.783

13.668

13.668

2

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán

Tờ

12.405

2.290

265

8.375

915

24.250

3.638

27.583

27.888

3

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền

Tờ

24.810

2.290

530

23.185

1.409

52.224

7.834

59.448

60.058

4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng

Tờ

2.210

-

0

-

-

2.210

332

2.542

2.542

5

Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu

Tờ

2.275

-

0

-

-

2.275

341

2.616

2.616

 

Khổ giấy A0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu

Tờ

23.770

-

0

-

-

23.770

3.566

27.336

27.336

2

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán

Tờ

24.810

4.580

530

16.750

915

47.585

7.138

54.113

54.723

3

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền

Tờ

49.620

4.580

1.060

46.370

1.409

103.039

15.456

117.276

118.495,

4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng

Tờ

4.420

-

0

-

-

4.420

663

5.083

5.083

5

Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu

Tờ

4.550

-

0

-

-

4.550

683

5.233

5.233

 

Tài liệu phải vá dán, bồi nền hai mặt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khổ A4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu

Tờ

2.377

-

0

-

-

2.377

357

2.734

2.734

2

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán

Tờ

4.962

916

106

3.350

915

10.249

1.537

11.664

11.786

3

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền

Tờ

9.924

916

212

9.274

1.409

21.735

3.260

24.751

24.995

4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng

Tờ

442

-

0

-

-

442

66

508

508

5

Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu

Tờ

455

-

0

-

-

455

68

523

523

 

Khổ A5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu

Tờ

1.902

-

0

-

-

1.902

285

2.187

2.187

2

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán

Tờ

3.970

733

85

2.680

915

8.383

1.257

9.543

9.640

3

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền

Tờ

7.939

733

170

7.419

1.409

17.670

2.651

20.125

20.321

4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng

Tờ

354

-

0

-

-

354

53

407

407

5

Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu

Tờ

364

-

0

-

-

364

55

419

419

 

Khổ A3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu

Tờ A3

3.566

-

0

-

-

3.566

535

4.101

4.101

2

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán

Tờ A3

7.443

1.374

159

5.025

915

14.916

2.237

16.971

17.153

3

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền

Tờ A3

14.886

1.374

318

13.911

1.409

31.898

4.785

36.317

36.683

4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng

Tờ A3

663

-

0

-

-

663

99

762

762

5

Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu

Tờ

683

-

0

-

-

683

102

785

785

 

Khổ A2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu

Tờ

5.943

-

0

-

-

5.943

891

6.834

6.834

2

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán

Tờ

12.405

2.290

265

8.375

915

24.250

3.638

27.583

27.888

3

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền

Tờ

24.810

2.290

530

23.185

1.409

52.224

7.834

59.448

60.058

4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng

Tờ

1.105

-

0

-

-

1.105

166

1.271

1.271

5

Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu

Tờ

1.138

-

0

-

-

1.138

171

1.309

1.309

 

Khổ A1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu

Tờ

11.885

-

0

-

-

11.885

1.783

13.668

13.668

2

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán

Tờ

24.810

4.580

530

16.750

915

47.585

7.138

54.113

54.723

3

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền

Tờ

49.620

4.580

1.060

46.370

1.409

103.039

15.456

117.276

118.495

4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng

Tờ

2.210

-

0

-

-

2.210

332

2.542

2.542

5

Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu

Tờ

2.275

-

0

-

-

2.275

341

2.616

2.616

 

Khổ A0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu

Tờ

23.770

-

0

-

-

23.770

3.566

27.336

27.336

2

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán

Tờ

49.620

9.160

1.060

33.500

915

94.255

14.138

107.174

108.393

3

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền

Tờ

99.240

9.160

2.120

92.740

1.409

204.669

30.700

232.931

235.369

4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng

Tờ

4.420

-

0

-

-

4.420

663

5.083

5.083

5

Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu

Tờ

4.550

-

0

-

-

4.550

683

5.233

5.233

IX

Xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu

Mét giá

471.778

2.670

13.484

9.486

23.865

521.283

78.192

583.969

599.475

2

Số hóa tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số hóa tài liệu

Trang A4

2.081

-

81

-

-

2.162

324

2.393

2.486

 

Số hóa tài liệu

Trang A3

4.161

-

163

-

-

4.324

649

4.785

4.973

 

Số hóa tài liệu

Trang A2

8.323

-

325

-

-

8.648

1.297

9.571

9.945

 

Số hóa tài liệu

Trang A1

16.646

-

652

-

-

17.298

2.595

19.143

19.893

 

Số hóa tài liệu

Trang A0

33.292

-

1.303

-

-

34.595

5.189

38.286

39.784

3

Ký, xác thực tài liệu bằng chữ ký số

 

-

-

0

-

-

-

-

-

-

4

Tạo lập, cập nhật dữ liệu đặc tả tài liệu số hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu

Trường dữ liệu

89

-

0

-

2

91

14

105

105

4.2

Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

645

-

15

-

-

660

99

742

759

 

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

1.144

-

15

-

-

1.159

174

1.316

1.333

 

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

11.798

-

247

-

-

12.045

1.807

13.568

13.852

 

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

13.941

-

247

-

-

14.188

2.128

16.032

16.316

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

187

-

5

-

-

192

29

215

221

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

312

-

5

-

-

317

48

359

365

 

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

2.975

-

64

-

-

3.039

456

3.421

3.495

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

3.537

-

64

-

-

3.601

540

4.068

4.141

 

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

806

-

19

-

-

825

124

927

949

 

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

1.431

-

19

-

-

1.450

218

1.646

1.668

 

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

14.747

-

309

-

-

15.056

2.258

16.959

17.314

 

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

17.426

-

309

-

-

17.735

2.660

20.040

20.395

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

234

-

6

-

-

240

36

269

276

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

390

-

6

-

-

396

59

449

455

 

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

3.719

-

80

-

-

3.799

570

4.277

4.369

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

4.422

-

80

-

-

4.502

675

5.085

5.177

 

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

1.048

-

25

-

-

1.073

161

1.205

1.234

 

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

1.860

-

25

-

-

1.885

283

2.139

2.168

 

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

19.171

-

402

-

-

19.573

2.936

22.047

22.509

 

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

22.654

-

402

-

-

23.056

3.458

26.052

26.514

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

304

-

8

-

-

312

47

350

359

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

507

-

8

-

-

515

77

583

592

 

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

4.835

-

104

-

-

4.939

741

5.560

5.680

 

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

5.748

-

104

-

-

5.852

878

6.610

6.730

5

Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử

Trang A4

650

-

12

-

-

662

99

748

761

 

Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử

Trang A3

1.300

-

25

-

-

1.325

199

1.495

1.524

 

Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử

Trang A2

2.601

-

49

-

-

2.650

398

2.991

3.048

 

Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử

Trang A1

5.202

-

99

-

-

5.301

795

5.982

6.096

 

Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử

Trang A0

10.404

-

198

-

-

10.602

1.590

11.965

12.192

6

Đóng gói, bàn giao và xếp tài liệu giấy theo vị trí lưu trữ ban đầu

Mét giá

148.852

2.670

797

2.174

8.675

163.168

24.475

186.727

187.643

X

Tiêu hủy tài liệu hết giá trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lập hồ sơ xét hủy tài liệu

Mét giá

186.732

-

-

-

-

186.732

28.010

214.742

214.742

2

Trình xét duyệt, thẩm tra, ra quyết định tiêu hủy tài liệu

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Tổ chức tiêu hủy tài liệu

Mét giá

23.342

3.415

465

-

4.712

31.934

4.790

36.189

36.724

4

Lập biên bản và lưu hồ sơ tiêu hủy tài liệu

Báo cáo

50.351

365

898

9.720

2.337

63.671

9.551

72.189

73.222

 

Tiêu hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lập hồ sơ xét hủy tài liệu

Mét giá

186.732

-

-

-

-

186.732

28.010

214.742

214.742

2

Trình xét duyệt, thẩm tra, ra quyết định tiêu hủy

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Tổ chức tiêu hủy tài liệu

Mét giá

20.074

2.937

400

0

4.712

28.123

4.218

31.881

32.341

4

Lập biên bản và lưu hồ sơ tiêu hủy tài liệu

Báo cáo

50.351

365

898

9.720

2.337

63.671

9.551

72.189

73.222

XI

Cung cấp theo hình thức trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

2.543

-

-

-

-

2.543

381

2.924

2.924

2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý

mảnh

14.623

154

65

-

531

15.373

2.306

17.604

17.679

2.2

Tài liệu khác

Trang A4

5.658

139

65

-

484

6.346

952

7.223

7.298

2.3

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

41

-

-

-

1

42

6

48

48

3

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

2.352

-

-

-

-

2.352

353

2.705

2.705

4

Tổng hợp, báo cáo tình hình khai thác sử dụng thông tin, tài liệu

Lần báo cáo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Hướng dẫn cách tính: Đơn giá tại Mục XI - Cung cấp theo hình thức trực tiếp

(1) Tính cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang tài liệu khổ A4 hoặc 1 mảnh bản đồ, tài liệu thông tin địa lý dạng giấy. Khi số lượng trang (hoặc mảnh) khai thác >1, mức cho mỗi trang (hoặc mảnh) tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trên. Áp dụng số trang nhân bản của một trang (mảnh) hoặc trang tiếp theo trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp.

(2) Đơn giá tính cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp đối với tài liệu dạng số theo các mức đơn giá tại Mục XI - Cung cấp thông tin, tài liệu với hệ số 0,82

(3) Đơn giá cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang (hoặc mảnh) tài liệu dạng giấy và số khi không thu phí được tính theo các mức đơn giá tại Mục XI - Cung cấp thông tin, tài liệu với hệ số 0,79.

(4) Đơn giá tính cho việc Cung cấp thông tin, tài liệu qua đường bưu chính, hệ thống thông tin được tính bằng 1,05 làn đơn giá Cung cấp thông tin, tài liệu trực tiếp.

 

 

Từ khóa: 2078/QĐ-UBND Quyết định 2078/QĐ-UBND Quyết định số 2078/QĐ-UBND Quyết định 2078/QĐ-UBND của Tỉnh Bến Tre Quyết định số 2078/QĐ-UBND của Tỉnh Bến Tre Quyết định 2078 QĐ UBND của Tỉnh Bến Tre

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 2078/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bến Tre
Ngày ban hành 18/06/2025
Người ký Trần Ngọc Tam
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 2078/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bến Tre
Ngày ban hành 18/06/2025
Người ký Trần Ngọc Tam
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
  • Điều 2. Quy định các trường hợp áp dụng bộ đơn giá
  • Điều 3. Đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
  • Điều 4. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan
  • Điều 5. Điều khoản thi hành

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi