BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1871/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 02 tháng 8 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20/4/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2539/QĐ-BTC ngày 15/11/2023 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Kế hoạch - Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1601/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ các Quyết định số 2974/QĐ-BTC ngày 29/12/2023, số 506/QĐ-BTC ngày 27/3/2024, số 780/QĐ-BTC ngày 01/4/2024 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
Đơn vị: Kho bạc Nhà nước
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057283
(Kèm theo Quyết định số 1871/QĐ-BTC ngày 02/8/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | ||
Nguồn NSNN | Nguồn thu nghiệp vụ | Nguồn Quỹ phát triển hoạt động ngành | |||
A | B | 1=2+3+4 | 2 | 3 | 4 |
|
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 86.055.634 | 0 | 0 | 86.055.634 |
I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 86.055.634 | 0 | 0 | 86.055.634 |
1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 303.843.000 | 0 | 303.843.000 | 0 |
1.1 | Quỹ lương | 303.843.000 |
| 303.843.000 | 0 |
2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -217.787.366 | 0 | -303.843.000 | 86.055.634 |
2.1 | Chi tổ chức hội nghị toàn quốc về quản lý tài chính đầu tư công | 1.377.000 | 0 | 1.377.000 |
|
2.2 | Chi đảm bảo điều kiện làm việc, ăn, nghỉ cho lực lượng cảnh sát bảo vệ mục tiêu | 15.452.000 |
| 15.452.000 |
|
2.3 | Chi trực bảo vệ các trụ sở KBNN có kho tiền và trực quản trị trung tâm dữ liệu CNTT | 40.850.000 |
| 40.850.000 |
|
2.4 | Chi phụ cấp Đảng, dân quân tự vệ, cựu chiến binh, phụ cấp khác | 5.268.000 | 0 | 5.268.000 |
|
2.5 | Chi đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức | 1.750.000 | 0 | 0 | 1.750.000 |
2.6 | Chi ứng dụng công nghệ thông tin | -344.000 | 0 | 0 | -344.000 |
2.7 | Chi đầu tư xây dựng | 75.000.000 | 0 | 0 | 75.000.000 |
2.8 | Chi mua sắm tài sản | 623.590 | 0 | 0 | 623.590 |
2.9 | Chi nghiên cứu khoa học | 1.719.800 | 0 | 0 | 1.719.800 |
2.10 | Chi sửa chữa tài sản, trang thiết bị | 9.312.244 | 0 | 0 | 9.312.244 |
| Chi sửa chữa công trình xây dựng | 8.148.323 | 0 | 0 | 8.148.323 |
| Chi sửa chữa tài sản | 1.163.921 | 0 | 0 | 1.163.921 |
2.11 | Chi khác | -368.796.000 | 0 | -366.790.000 | -2.006.000 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục 2.5: Thực hiện điều chỉnh, bổ sung nhiệm vụ và kế hoạch, danh mục dự toán triển khai ứng dụng công nghệ thông tin năm 2024 được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 1870/QĐ-BTC ngày 02/8/2024.
2. Mục 2.6: Thực hiện giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư xây dựng từ nguồn thu hợp pháp năm 2024 phê duyệt tại Quyết định số 1197/QĐ-BTC ngày 24/5/2024
3. Kho bạc Nhà nước:
- Chỉ sử dụng kinh phí theo các nội dung được phê duyệt điều chỉnh tăng tại Quyết định này sau khi có hướng dẫn của cấp có thẩm quyền về thực hiện cơ chế tài chính đặc thù của Kho bạc Nhà nước từ ngày 01/7/2024 trở đi.
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2024 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ dự toán chi tiết năm 2024 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán và quyết định giao dự toán năm 2024 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
File gốc của Quyết định 1871/QĐ-BTC điều chỉnh dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 1871/QĐ-BTC điều chỉnh dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Số hiệu | 1871/QĐ-BTC |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Đức Chi |
Ngày ban hành | 2024-08-02 |
Ngày hiệu lực | 2024-08-02 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |