BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1801/QĐ-BNN-CB | Hà Nội, ngày 09 tháng 08 năm 2011 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 62/2010/TT-BNNPTNT ngày 28/10/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định danh mục các loại máy móc, thiết bị được hưởng chính sách theo Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 2. Danh sách này làm căn cứ để Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện theo quy định tại Điều 1, Điều 2 của Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản;
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị thuộc danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
01 | (058) 3771193 - 3771194; Fax: (058) 3771153 Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh: Lô 49 đường B2 khu TDC Long Sơn, P. Long Bình, Quận 9; Số ĐT: 08 37326599; Fax: 08 37326598 Chi nhánh Đà Nẵng: B4-01 khu dân cư công viên Khuê Trang, P. Hòa Cường Nam, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng; Số ĐT: 05113697396 Fax: 05113505758 Trạm Bảo hành Gia Lai: 676 Phạm Văn Đồng, Tp.Pleiku, Gia Lai; Số ĐT-Số Fax: 0633662440 |
Ghi bằng Gang 800; 1060; 1200;
100% | |
100% | |||
| |||
Công suất: 0,5 HP - 50Hz / 220V;
100% | |||
Năng suất: 01 tấn/giờ; Công suất: 30 - 50 HP; | 100% | ||
| |||
Năng suất: 1,5 - 5 tấn/giờ;
100% | |||
Năng suất: 0,5-3 tấn/giờ;
100% | |||
Công suất: 2 HP; Năng suất: 5 tấn/giờ | 100% | ||
Công suất: 3-5,5 HP;
100% | |||
Công suất: 4 - 16 HP;
100% | |||
Công suất: 1 HP; Năng suất: 5 tấn/giờ | 100% | ||
Công suất: 2 - 3 HP;
100% | |||
| |||
Công suất: 3-8.5 HP
100% | |||
Năng suất: 15m3/h; Công suất: 1/2HP | 100% | ||
Mô tơ: 5,5 - HP; Năng suất: 3 - 6 tấn/giờ; | 96% | ||
Công suất: 2 - 5,5 HP;
100% | |||
Công suất điện: 8,5 - 16 HP;
98% | |||
Công suất: Trục khuấy: 40 HP; Cơ cấu cấp liệu: 1 HP; Quạt hút: 5.5 HP; Bơm nước: 0,2 HP; Lượng nước tiêu thụ: ~ 10 lít/mẻ. | 64% | ||
Công suất: Trục đánh: 40 HP; Cơ cấu cấp liệu: 1 HP; Quạt hút; 3 HP; Bơm nước: 0.1 HP; Lượng nước tiêu thụ: 7 lít/h | 81% | ||
Công suất điện: 2-3 HP;
100% | |||
| |||
Năng suất: 3÷40 tấn/giờ; Công suất 2 - 7m/1Hp; Mô tơ giảm tốc i = 1/10, bộ truyền cơ khí 1:1 | 83% | ||
Năng suất 4÷12 tấn/giờ; Công suất 5m/Hp.
85% | |||
Năng suất 30÷40 tấn/g. Công suất 2,5m/1 Hp.
89% | |||
Năng suất 4÷30 tấn/g; Công suất: 4 - 7m/Hp;
86% | |||
Năng suất 18-20 tấn/g. Công suất 3.3Hp.
89% | |||
Năng suất 10-15 tấn/g. Công suất 5m/1Hp.
89% | |||
Năng suất 4-20 tấn/giờ. Công suất 3.3 - 5m/1Hp; Mô tơ giảm tốc | 83% | ||
Năng suất 4-35 tấn/giờ.
83% | |||
Mô tơ: 02 HP - 960 v/p; Đường kính cáp kéo: d = 12 mm; Chiều dài cáp: 1 = 12000 - 14000 | 72% | ||
84% | |||
Năng suất: 40 - 50 phút/container 21 tấn Van cấp liệu: 01 HP / 70 v/ph; Cyclon: 05 HP - 2800 v/ph | 100% | ||
65% | |||
| |||
Năng suất: 10 kg - 100 kg/mẻ;
95% | |||
Năng suất: 100g/mẻ/trống rang;
89% | |||
Năng suất: 100g/mẻ/trống rang;
92% | |||
Công suất: 1000 - 1200 kg/h. Năng lượng điện: 5 - 6 kwh/250 - 300 kg | 93% | ||
Công suất: 500 ÷ 2000 kg/h | 85% | ||
82% | |||
Sử dụng dây cáp sợi Inox đặc biệt;
65% | |||
Quạt hướng tâm: 2,2Kw, Q = 3000m3/h;
97% | |||
100% | |||
Độ ồn dưới 100 dB | 80% | ||
Ống xả đường kính 150mm. | 78% | ||
Ống xả đường kính 150mm. | 100% | ||
78% | |||
95% | |||
Sai số cân 0.1/100 | 83% | ||
90% | |||
79% | |||
Sử dụng hơi nước bão hòa, áp suất 1,3bar - 2,2bar ứng với nhiệt độ 1070C - 1250C, nhằm loại bỏ hầu hết các vi khuẩn gây bệnh | 78% | ||
Động cơ: P = 2,2 Kw, i = 1/43;
85% | |||
Công suất: Quạt hút: P = 3KW, n = 2950 v/p, Q = 2400 m3/h, H = 400 mmH2O; 2. Bơm nước: P = 3 Hp | 100% | ||
Công suất (Kw): 4;
100% | |||
02 | Địa chỉ: Ấp Hưng Hòa, xã Phú Hưng, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang
Năng suất: từ 5 - 20 Tấn/mẻ.
92% | ||
Năng suất: từ 20 - 30 Tấn/mẻ.
90% | |||
Năng suất: từ 30 - 40 Tấn/mẻ.
88% | |||
03 | Địa chỉ: Khu phố 1, P. Bình Đa, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai ĐT: 0613.83718; Fax: 0613.837224
Công suất: 6,5 - 12,5 mã lực;
83% | ||
Công suất: 6,5 - 12,5 mã lực;
76% | |||
Năng suất: 1,1 - 1,5 ha/ngày | 100% | ||
Cối lức
Công suất: 5 - 8 mã lực; CT 1000; RP 700; RP 1000L; Năng suất: 600-1.000 kg/h | 100% | ||
Công suất: 7-12,5, mã lực,
100% | |||
Công suất: 7-12,5 mã lực;
100% | |||
| |||
100% | |||
97% | |||
Năng suất: 22-250 m3/h;
100% | |||
Công suất: 6 - 12,5 mã lực;
94% | |||
04 | Địa chỉ: Phường Mỏ Chè, thị xã Sông Công, tỉnh Thái Nguyên; ĐT: 02803862396 Fax: 02803826316
Quy cách 2240 x 1480 x 930; Bề rộng cắt: 1,2 m; Mức độ tổn thất: 2%. | 75% | |
05 | Địa chỉ: Số 4, Chu Văn An, Hà Đông, Hà Nội; ĐT: 0433824448; Fax: 0438542747 |
Công suất: 6-24 mã lực; Kéo rơ moóc vận chuyển: từ 450 - 1000 kg. | 78% |
Công suất: 22-24 mã lực Kéo rơ mooc vận chuyển: 1500 kg | 78% | ||
Bề rộng cắt lúa: 1,6 m
70% |
File gốc của Quyết định 1801/QĐ-BNN-CB năm 2011 công bố tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách theo Quyết định 63/2010/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 1801/QĐ-BNN-CB năm 2011 công bố tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách theo Quyết định 63/2010/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 1801/QĐ-BNN-CB |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Hồ Xuân Hùng |
Ngày ban hành | 2011-08-09 |
Ngày hiệu lực | 2011-08-09 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |