Số hiệu | 17/2022/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Ngày ban hành | 22/09/2022 |
Người ký | Nguyễn Công Vinh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n 17/2022/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Bà\r\n Rịa - Vũng Tàu, ngày 22 tháng 9 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số\r\nđiều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22\r\ntháng 11 năm 2019;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Ban hành văn bản quy\r\nphạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số\r\nđiều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6\r\nnăm 2012;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP\r\nngày 06 tháng 8 năm 2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 13/2018/TT-BXD\r\nngày 27 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp định\r\ngiá dịch vụ thoát nước;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng\r\ntại Tờ trình số 61/TTr-SXD ngày 19 tháng 7 năm 2022 về việc dự thảo Quyết định\r\nban hành giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng\r\nTàu từ năm 2022 đến năm 2025,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\n\r\n\r\nQuyết định này quy định về giá dịch vụ\r\nthoát nước trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu từ năm 2022 đến\r\nnăm 2025.
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Quyết định này áp dụng đối với các\r\ntổ chức, cá nhân và hộ gia đình trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài có hoạt\r\nđộng liên quan đến thoát nước và xử lý nước thải vào hệ thống thoát nước, bao gồm:\r\nHộ gia đình; cơ sở sản xuất; cơ sở kinh doanh dịch vụ; cơ quan hành chính, đơn\r\nvị sự nghiệp (sau đây gọi chung là hộ thoát nước) trên địa bàn thành phố Vũng\r\nTàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (không bao gồm xã Long Sơn).
\r\n\r\n2. Hộ thoát nước đã nộp tiền dịch vụ\r\nthoát nước theo Quyết định này thì không phải nộp phí bảo vệ môi trường đối với\r\nnước thải theo quy định tại Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020\r\ncủa Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
\r\n\r\nĐiều 3. Quy định\r\nhộ thoát nước
\r\n\r\n1. Hộ gia đình là hộ thoát nước theo\r\nđơn vị gia đình, bao gồm:
\r\n\r\na) Nhà ở riêng lẻ;
\r\n\r\nb) Nhà ở chung cư.
\r\n\r\n2. Cơ sở sản xuất, bao gồm:
\r\n\r\na) Đơn vị, cơ sở sản xuất, chế biến,\r\ngia công;
\r\n\r\nb) Nhà máy, xí nghiệp;
\r\n\r\nc) Công trường xây dựng.
\r\n\r\n3. Cơ sở kinh doanh dịch vụ, bao gồm:
\r\n\r\na) Khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, cửa\r\nhàng kinh doanh ăn uống, giải khát;
\r\n\r\nb) Cơ sở thẩm mỹ, rửa xe, giặt ủi,\r\ncác khu vui chơi;
\r\n\r\nc) Chợ, siêu thị, cửa hàng thương mại;
\r\n\r\nd) Văn phòng đại diện;
\r\n\r\nđ) Bệnh viện tư nhân, trường học tư\r\nthục;
\r\n\r\ne) Hoạt động của tổ chức, cá nhân\r\nmang tính chất kinh doanh khác.
\r\n\r\n4. Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp,\r\nbao gồm:
\r\n\r\na) Bệnh viện, trường học công lập;
\r\n\r\nb) Các đơn vị lực lượng vũ trang;
\r\n\r\nc) Các cơ quan, đoàn thể;
\r\n\r\nd) Cơ quan hành chính và đơn vị sự\r\nnghiệp khác.
\r\n\r\nĐiều 4. Giá dịch\r\nvụ thoát nước
\r\n\r\n1. Giá dịch vụ thoát nước
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Đối\r\n tượng sử dụng dịch vụ thoát nước khu vực có hệ thống thoát nước (gọi là hộ\r\n thoát nước) \r\n | \r\n \r\n Mức\r\n thu, lộ trình thu tiền dịch vụ, Đồng/m3 | \r\n |||
\r\n Năm\r\n 2022 \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2023 \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2024 \r\n | \r\n \r\n Năm\r\n 2025 \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Hộ gia đình \r\n | \r\n \r\n 1.690 \r\n | \r\n \r\n 2.197 \r\n | \r\n \r\n 2.856 \r\n | \r\n \r\n 3.856 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Cơ sở sản xuất \r\n | \r\n \r\n 3.380 \r\n | \r\n \r\n 4.394 \r\n | \r\n \r\n 5.712 \r\n | \r\n \r\n 7.712 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Cơ sở kinh doanh dịch vụ \r\n | \r\n \r\n 4.225 \r\n | \r\n \r\n 5.493 \r\n | \r\n \r\n 7.140 \r\n | \r\n \r\n 9.640 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan hành chính, Đơn vị sự nghiệp \r\n | \r\n \r\n 1.690 \r\n | \r\n \r\n 2.197 \r\n | \r\n \r\n 2.856 \r\n | \r\n \r\n 3.856 \r\n | \r\n
Khu vực không có tuyến cống đi qua\r\nthu theo quy định tại Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính\r\nphủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
\r\n\r\n2. Các trường hợp miễn phí
\r\n\r\na) Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân ở\r\nkhu vực chưa có hệ thống cấp nước sạch;
\r\n\r\nb) Hộ gia đình, cá nhân không kinh\r\ndoanh ở khu vực đã có hệ thống cấp nước sạch tự khai thác nước sử dụng.
\r\n\r\nĐiều 5. Xác định\r\nkhối lượng nước thải
\r\n\r\n1. Đối với Hộ gia đình; Cơ quan hành\r\nchính, Đơn vị sự nghiệp:
\r\n\r\na) Trường hợp sử dụng nước sạch từ hệ\r\nthống cấp nước tập trung, khối lượng nước thải được tính bằng 100% khối lượng\r\nnước sạch tiêu thụ theo hóa đơn tiền nước;
\r\n\r\nb) Trường hợp không sử dụng nước sạch\r\ntừ hệ thống cấp nước tập trung, khối lượng nước thải được xác định căn cứ theo\r\nlượng nước sạch tiêu thụ bình quân đầu người, áp dụng mức khoán là 5m3/người/tháng\r\ntheo Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân\r\ndân tỉnh ban hành Quy định về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh\r\nhoạt trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
\r\n\r\n2. Đối với các loại nước thải khác:
\r\n\r\nXác định theo quy định tại khoản 2 Điều\r\n39 Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 08 năm 2014 của Chính phủ về thoát\r\nnước và xử lý nước thải, cụ thể như sau:
\r\n\r\na) Trường hợp các hộ thoát nước sử dụng\r\nnước sạch từ hệ thống cấp nước tập trung, khối lượng nước thải được tính bằng 80%\r\nkhối lượng nước sạch tiêu thụ theo hóa đơn tiền nước;
\r\n\r\nb) Trường hợp các hộ thoát nước không\r\nsử dụng nước sạch từ hệ thống cấp nước tập trung thì khối lượng nước thải được\r\nxác định thông qua đồng hồ đo lưu lượng nước thải. Trường hợp không lắp đặt đồng\r\nhồ, đơn vị thoát nước và hộ thoát nước căn cứ hợp đồng dịch vụ thoát nước được\r\nquy định tại Điều 27 Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2014 của\r\nChính phủ về thoát nước và xử lý nước thải để thống nhất về khối lượng nước thải\r\ncho phù hợp.
\r\n\r\nĐiều 6. Thu tiền\r\ndịch vụ thoát nước
\r\n\r\n1. Đối với các hộ thoát nước sử dụng\r\nnước sạch từ hệ thống cấp nước tập trung: Đơn vị thu tiền dịch vụ thoát nước là\r\nCông ty Cổ phần cấp nước Bà Rịa - Vũng Tàu (Đơn vị cấp nước).
\r\n\r\n2. Đối với các hộ thoát nước không sử\r\ndụng nước sạch từ hệ thống cấp nước tập trung (trừ trường hợp được miễn theo\r\nquy định tại khoản 2 Điều 4 Quyết định này): Đơn vị thu tiền dịch vụ thoát nước\r\nlà Trung tâm Quản lý các khu xử lý chất thải thuộc Sở Xây dựng.
\r\n\r\n3. Đơn vị thu tiền dịch vụ thoát nước\r\ncó trách nhiệm thu tiền dịch vụ thoát nước theo giá quy định tại Điều 4, xác định\r\nkhối lượng nước thải theo quy định tại Điều 5 Quyết định này, nộp vào ngân sách\r\ntỉnh theo quy định.
\r\n\r\n4. Nguồn thu từ dịch vụ thoát nước thải\r\nđược để lại 10% trên tổng số thu thực tế để chi trả chi phí dịch vụ đi thu; thực\r\nhiện các nghĩa vụ thuế và nghĩa vụ tài chính khác (nếu có), phần còn lại nộp\r\nvào ngân sách Nhà nước để sử dụng cho các mục đích đầu tư, duy trì, phát triển\r\nhệ thống thoát nước và các chi phí hợp lệ khác theo quy định hiện hành.
\r\n\r\nĐiều 7. Điều khoản\r\nthi hành
\r\n\r\n1. Quyết định này thay thế Quyết định\r\nsố 05/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa\r\n-Vũng Tàu ban hành Giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh\r\nBà Rịa-Vũng Tàu và được áp dụng kể từ ngày 05 tháng 10 năm 2022.
\r\n\r\n2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp\r\nvới các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
\r\n\r\n3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,\r\nGiám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban\r\nnhân dân thành phố Vũng Tàu; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;\r\nTổng Giám đốc Công ty Cổ phần Cấp nước Bà Rịa - Vũng Tàu, Giám đốc Trung tâm Quản\r\nlý các khu xử lý chất thải; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, hộ\r\ngia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TM.\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 17/2022/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Ngày ban hành | 22/09/2022 |
Người ký | Nguyễn Công Vinh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 17/2022/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Ngày ban hành | 22/09/2022 |
Người ký | Nguyễn Công Vinh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |