Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2025 về Đơn giá các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

Value copied successfully!
Số hiệu 1185/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Khánh Hòa
Ngày ban hành 06/05/2025
Người ký Lê Hữu Hoàng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1185/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 06 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC LƯU TRỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Quyết định số 765/QĐ-TTg ngày 23/6/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành, lĩnh vực Nội vụ;

Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;

Căn cứ Thông tư số 16/2023/TT-BNV ngày 15/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy;

Căn cứ Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy;

Căn cứ Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và Phục vụ độc giả tại Phòng đọc;

Căn cứ Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ trưởng Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật giải mật tài liệu lưu trữ;

Căn cứ Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ;

Căn cứ Thông tư số 12/2014/TT-BNV ngày 28/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công;

Căn cứ Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành, lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Quyết định số 41/2024/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1695/TTr-SNV ngày 26/4/2025 và ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 1081/STC-QLG&CS ngày 04/4/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa tại các phụ lục kèm theo như sau:

1. Đơn giá chỉnh lý, xác định giá trị, thống kê tài liệu lưu trữ (Phụ lục I).

2. Đơn giá tiêu hủy tài liệu hết giá trị (Phụ lục II).

3. Đơn giá tổ chức giải mật tài liệu (Phụ lục III).

4. Đơn giá lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của từng phông lưu trữ (Phụ lục IV).

5. Đơn giá số hóa, tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ (Phụ lục V).

6. Đơn giá sắp xếp, vệ sinh kho, vệ sinh tài liệu lưu trữ (Phụ lục VI).

7. Đơn giá tu bổ, bồi nền, phục chế tài liệu lưu trữ (Phụ lục VII).

Đơn giá được ban hành kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng được làm cơ sở để các cơ quan, tổ chức đặt hàng cho Trung tâm lưu trữ lịch sử thực hiện các dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Hằng năm, Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát các yếu tố cấu thành giá. Trường hợp các yếu tố chi phí cấu thành giá có biến động tăng, giảm làm thay đổi đơn giá; Sở Nội vụ lập phương án giá gửi Sở Tài chính thẩm định trước khi trinh Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận: (VBĐT)
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HP, HT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hữu Hoàng

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ, XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ, THỐNG KÊ TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Kèm theo Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

ĐVT: đồng/mét

STT

Phông hoặc những tài liệu

Hệ số phức tạp

Tài liệu rời lẻ

Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ

Đơn giá

Tiền công

Tiền máy móc, thiết bị

Tiền công cụ, dụng cụ

Tiền vật tư, văn phòng phẩm

Tiền tiêu hao năng lượng

Đơn giá

Tiền công

Tiền máy móc, thiết bị (84% định mức)

Tiền công cụ, dụng cụ (84% định mức)

Tiền vật tư, văn phòng phẩm

Tiền tiêu hao năng lượng (84% định mức)

A

B

C

1=2+..+6

2

3

4

5

6

7=8+..+12

8

9

10

11

12

I

TÀI LIỆU HÀNH CHÍNH CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC

1

Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tình và tương đương

1,0

11.575.424

8.608.759

277.957

190.474

1.407.091

1.091.143

9.764.868

7.047.735

233.484

159.998

1.407.091

916.560

2

Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện và tương đương

0,9

10.714.548

7.747.883

277.957

190.474

1.407.091

1.091.143

9.060.094

6.342.961

233.484

159.998

1.4o7.091

916.560

3

Sở, ban, ngành và tương đương; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã và tương đương

0,8

9.853.672

6.887.007

277.957

190.474

1.407.091

1.091.143

8.355.321

5.638.188

233.484

159.998

1.407.091

916.560

4

Chi cục, Ban

0,7

8.992.796

6.026.131

277.957

190.474

1.407.091

1.091.143

7.650.547

4.933.414

233.484

159.998

1.407.091

916.560

5

Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở, Chi cục

0,6

8.131.921

5.165.255

277.957

190.474

1.407.091

1.091.143

6.945.774

4.228.641

233.484

159.998

1.407.091

916.560

II

TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tài liệu công trình xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Công trình cấp đặc biệt

0,8

9.853.672

6.887.007

277.957

190.474

1.407.091

1.091.143

8.355.321

5.638.188

233.484

159.998

1.407.091

916.560

b

Công trình cấp I

0,7

8.992.796

6.026.131

277.957

190.474

1.407.091

1.091.143

7.650.547

4.933.414

233.484

159.998

1.407.091

916.560

c

Công trình cấp II

0,6

8.131.921

5.165.255

277.957

190.474

1.407.091

1.091.143

6.945.774

4.228.641

233.484

159.998

1.407.091

916.560

d

Công trình cấp III

0,5

7.271.045

4.304.379

277.957

190.474

1.407.091

1.091.143

6.241.001

3.523.867

233.484

159.998

1.407.091

916.560

đ

Công trình cấp IV

0,4

6.410.169

3.443.504

277.957

190.474

1.407.091

1.091.143

5.536.227

2.819.094

233.484

159.998

1.407.091

916.560

2

Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học,...

0,5

7.271.045

4.304.379

277.957

190.474

1.407.091

1.091.143

6.241.001

3.523.867

233.484

159.998

1.407.091

916.560

3

Sổ sách, chứng từ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng, thuế...

0,4

6.410.169

3.443.504

277.957

190.474

1.407.091

1.091.143

5.536.227

2.819.094

233.484

159.998

1.407.091

916.560

 

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ TIÊU HỦY TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1185/QĐ- UBND ngày 06 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

ĐVT: đồng/mét

STT

Nội dung công việc

Chi phí lao động

Chi phí vật tư, VPP

Đơn giá

A

B

1

2

3=1+2

1

Xử lý tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho lưu trữ

243.024

17.740

260.764

2

Xử lý tài liệu hết giá trị loại ra sau chỉnh lý

207.042

17.740

224.782

 

PHỤ LỤC III

ĐƠN GIÁ TỔ CHỨC GIẢI MẬT TÀI LIỆU
(Kèm theo Quyết định số 1185/QĐ- UBND ngày 06 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

ĐVT: đồng/mét

STT

Nội dung công việc

Chi phí lao động

Chi phí vật tư, VPP

Đơn giá

A

B

1

2

3=1+2

1

Giải mật tài liệu lưu trữ được hình thành trước ngày 30/4/1975

5.807.437

69.591

5.877.027

2

Giải mật tài liệu lưu trữ được hình thành sau ngày 30/4/1975

4.898.075

69.591

4.967.666

 

PHỤ LỤC IV

ĐƠN GIÁ LẬP DANH MỤC TÀI LIỆU HẠN CHẾ SỬ DỤNG CỦA TỪNG PHÔNG LƯU TRỮ
(Kèm theo Quyết định số 1185/QĐ- UBND ngày 06 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

ĐVT:đồng/phông

STT

Nội dung công việc

Chi phí lao động

Chi phí vật tư, VPP

Đơn giá

A

B

1

2

3=1+2

1

Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ (Hệ số phức tạp 1,0 - HĐND, UBND cấp tỉnh và tương đương)

 

- Phông dưới 50m (hệ số 0,85)

14.777.822

631.705

15.409.526

 

- Phông từ 50m - dưới 100m (hệ số 0,9)

15.647.106

668.864

16.315.969

 

- Phông 100m (hệ số 1,0)

17.385.673

743.182

18.128.855

 

- Phông từ trên 100m - dưới 200m (hệ số 1,1)

19.124.240

817.500

19.941.740

 

- Phông từ 200m - dưới 300m (hệ số 1,2)

20.862.807

891.818

21.754.626

 

- Phông trên 300m (hệ số 1,3)

22.601.375

966.136

23.567.511

2

Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ (Hệ số phức tạp 0,9 - HĐND, UBND cấp huyện và tương đương; Tài liệu xây dựng công trình cơ bản dự án quan trọng quốc gia)

 

- Phông dưới 50m (hệ số 0,85)

13.300.040

631.705

13.931.744

 

- Phông từ 50m - dưới 100m (hệ số 0,9)

14.082.395

668.864

14.751.259

 

- Phông 100m (hệ số 1,0)

15.647.106

743.182

16.390.287

 

- Phông từ trên 100m - dưới 200m (hệ số 1,1)

17.211.816

817.500

18.029.316

 

- Phông từ 200m - dưới 300m (hệ số 1,2)

18.776.527

891.818

19.668.345

 

- Phông trên 300m (hệ số 1,3)

20.341.237

966.136

21.307.374

3

Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ (Hệ số phức tạp 0,8 - Sở, ban ngành và tương đương; Tài liệu xây dựng công trình cơ bản dự án nhóm A)

 

- Phông dưới 50m (hệ số 0,85)

11.822.258

631.705

12.453.962

 

- Phông từ 50m - dưới 100 (hệ số 0,9)

12.517.684

668.864

13.186.548

 

- Phông 100m (hệ số 1,0)

13.908.538

743.182

14.651.720

 

- Phông từ trên 100m - dưới 200m (hệ số 1,1)

15.299.392

817.500

16.116.892

 

- Phông từ 200m - dưới 300m (hệ số 1,2)

16.690.246

891.818

17.582.064

 

- Phông trên 300m (hệ số 1,3)

18.081.100

966.136

19.047.236

4

Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ

(Hệ số phức tạp 0,7 - Đơn vị sự nghiệp; Tài liệu xây dựng công trình cơ bản dự án nhóm B, C)

 

- Phông dưới 50m (hệ số 0,85)

10.344.475

631.705

10.976.180

 

- Phông từ 50m - dưới 100m (hệ số 0,9)

10.952.974

668.864

11.621.838

 

- Phông 100m (hệ số 1,0)

12.169.971

743.182

12.913.153

 

- Phông từ trên 100m - dưới 200m (hệ số 1,1)

13.386.968

817.500

14.204.468

 

- Phông từ 200m - dưới 300m (hệ số 1,2)

14.603.965

891.818

15.495.783

 

- Phông trên 300m (hệ số 1,3)

15.820.962

966.136

16.787.099

5

Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ

(Hệ số phức tạp 0,6 - Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học...)

 

- Phông dưới 50m (hệ số 0,85)

8.866.693

631.705

9.498.398

 

- Phông từ 50m - dưới 100m (hệ số 0,9)

9.388.263

668.864

10.057.127

 

- Phông 100m (hệ số 1,0)

10.431.404

743.182

11.174.586

 

- Phông từ trên 100m - dưới 200m (hệ số 1,1)

11.474.544

817.500

12.292.044

 

- Phông từ 200m - dưới 300m (hệ số 1,2)

12.517.684

891.818

13.409.503

 

- Phông trên 300m (hệ số 1,3)

13.560.825

966.136

14.526.961

6

Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ

(Hệ số phức tạp 0,5 - Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng...)

 

- Phông dưới 50m (hệ số 0,85)

7.388.911

631.705

8.020.616

 

- Phông từ 50m - dưới 100m (hệ số 0,9)

7.823.553

668.864

8.492.416

 

- Phông 100m (hệ số 1,0)

8.692.836

743.182

9.436.018

 

- Phông từ trên 100m - dưới 200m (hệ số 1,1)

9.562.120

817.500

10.379.620

 

- Phông từ 200m - dưới 300m (hệ số 1,2)

10.431.404

891.818

11.323.222

 

- Phông trên 300m (hệ số 1,3)

11.300.687

966.136

12.266.824

 

PHỤ LỤC V

ĐƠN GIÁ SỐ HÓA, TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Kèm theo Quyết định số 1185/QĐ- UBND ngày 06 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

ĐVT: đồng/trang

STT

Nội dung công việc

Chi phí lao động

Chi phí vật tư, VPP

Hao phí thiết bị

Đơn giá

A

B

1

2

3

4=1+2+3

 

Số hóa, tạo lập cơ sở dữ liệu đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin (Tài liệu có tình trạng vật lý bình thường)

1

Tài liệu khổ A4

4.584

418

75

5.076

2

Tài liệu khổ A3

9.167

418

75

9.660

3

Tài liệu khổ A2

18.334

418

75

18.827

4

Tài liệu khổ A1

36.668

418

75

37.161

5

Tài liệu khổ A0

73.337

418

75

73.829

 

PHỤ LỤC VI

ĐƠN GIÁ SẮP XẾP, VỆ SINH KHO, VỆ SINH TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Kèm theo Quyết định số 1185/QĐ- UBND ngày 06 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Nội dung công việc

Chi phí lao động

Chi phí công cụ, dụng cụ

Đơn giá

A

B

1

2

3=1+2

ĐVT: đồng/m2kho

1

Vệ sinh kho bảo quản tài liệu đối với Kho lưu trữ chuyên dung (Hệ số 1,0)

38.698

201.535

240.233

2

Vệ sinh kho bảo quản tài liệu đối với Kho lưu trữ thông thường (Hệ số 1,2)

46.438

241.561

287.999

3

Vệ sinh kho bảo quản tài liệu đối với Kho lưu trữ tạm (Hệ số 1,5)

58.047

302.324

360.371

ĐVT: đồng/mét

4

Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy

621.564

19.954

641.519

 

PHỤ LỤC VII

ĐƠN GIÁ TU BỔ, BỒI NỀN, PHỤC CHẾ TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Kèm theo Quyết định số 1185/QĐ- UBND ngày 06 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

ĐVT: đồng/tờ

STT

Nội dung công việc

Chi phí lao động

Chi phí vật tư, VPP

Đơn giá

A

B

1

2

3=1+2

1

Tu bổ, bồi nền, phục chế tài liệu lưu trữ 01 mặt

-

Khổ A4

10.539

4.596

15.134

-

Khổ A5

9.165

2.782

11.947

-

Khổ A3

13.973

8.129

22.102

-

Khổ A2

20.840

15.394

36.234

-

Khổ A1

38.008

29.477

67.485

-

Khổ A0

72.345

57.643

129.988

2

Tu bổ, bồi nền, phục chế tài liệu lưu trữ 02 mặt

-

Khổ A4

15.577

40.950

56.527

-

Khổ A5

13.196

20.959

34.155

-

Khổ A3

21.529

80.839

102.368

-

Khổ A2

33.434

160.812

194.246

-

Khổ A1

63.197

320.314

383.511

-

Khổ A0

122.722

639.317

762.039

 

Từ khóa: 1185/QĐ-UBND Quyết định 1185/QĐ-UBND Quyết định số 1185/QĐ-UBND Quyết định 1185/QĐ-UBND của Tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 1185/QĐ-UBND của Tỉnh Khánh Hòa Quyết định 1185 QĐ UBND của Tỉnh Khánh Hòa

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1185/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Khánh Hòa
Ngày ban hành 06/05/2025
Người ký Lê Hữu Hoàng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1185/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Khánh Hòa
Ngày ban hành 06/05/2025
Người ký Lê Hữu Hoàng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Ban hành đơn giá đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa tại các phụ lục kèm theo như sau:
  • Điều 2. Hằng năm, Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát các yếu tố cấu thành giá. Trường hợp các yếu tố chi phí cấu thành giá có biến động tăng, giảm làm thay đổi đơn giá; Sở Nội vụ lập phương án giá gửi Sở Tài chính thẩm định trước khi trinh Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.