Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 11/2020/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bạc Liêu
Ngày ban hành 28/04/2020
Người ký Vương Phương Nam
Ngày hiệu lực 08/05/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Quyết định 11/2020/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

Value copied successfully!
Số hiệu 11/2020/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bạc Liêu
Ngày ban hành 28/04/2020
Người ký Vương Phương Nam
Ngày hiệu lực 08/05/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2020/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 28 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính Quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 158/TTr-SGTVT ngày 11/3/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, cụ thể như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh.

Quyết định này quy định giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

2. Đối tượng áp dụng.

a) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

b) Người sử dụng xe đạp, xe đạp điện, xe máy điện, xe gắn máy, xe mô tô và xe ô tô các loại có nhu cầu trông giữ và người sử dụng phương tiện giao thông vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông bị tạm giữ phương tiện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

3. Quy định giá dịch vụ trông giữ xe.

a) Mức giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng mức giá cụ thể.

b) Mức giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước áp dụng mức giá tối đa.

c) Mức giá dịch vụ trông giữ xe vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông áp dụng theo giá dịch vụ thu cả ngày - đêm và tính theo số ngày trông giữ xe thực tế.

d) Mức giá dịch vụ trông giữ xe cụ thể như sau:

Mức giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước:

TT

Phương tiện

Giá cụ thể (đồng/xe/lượt)

I

Giá dịch vụ theo lượt ban ngày (từ 06 giờ sáng đến 20 giờ đêm)

1

Xe đạp, xe đạp điện

1.000

2

Xe máy điện, xe gắn máy, xe mô tô

2.000

3

Xe ô tô dưới 16 chỗ, xe ô tô tải có trọng tải nhỏ hơn hoặc bằng 3,5 tấn

10.000

4

Xe ô tô từ 16 chỗ trở lên, xe ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn

15.000

II

Giá dịch vụ theo lượt ban đêm (từ sau 20 giờ đêm hôm trước đến 06 giờ sáng hôm sau)

1

Xe đạp, xe đạp điện

2.000

2

Xe máy điện, xe gắn máy, xe mô tô

3.000

3

Xe ô tô dưới 16 chỗ, xe ô tô tải có trọng tải nhỏ hơn hoặc bằng 3,5 tấn

15.000

4

Xe ô tô từ 16 chỗ trở lên, xe ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn

20.000

III

Giá dịch vụ thu cả ngày và đêm (24/24 giờ)

1

Xe đạp, xe đạp điện

2.000

2

Xe máy điện, xe gắn máy, xe mô tô

4.000

3

Xe ô tô dưới 16 chỗ, xe ô tô tải có trọng tải nhỏ hơn hoặc bằng 3,5 tấn

20.000

4

Xe ô tô từ 16 chỗ trở lên, xe ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn

40.000

Mức giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước:

TT

Phương tiện

Giá tối đa (đồng/xe/lượt)

I

Giá dịch vụ theo lượt ban ngày (từ 06 giờ sáng đến 20 giờ đêm)

1

Xe đạp, xe đạp điện

2.000

2

Xe máy điện, xe gắn máy, xe mô tô

3.000

3

Xe ô tô dưới 16 chỗ, xe ô tô tải có trọng tải nhỏ hơn hoặc bằng 3,5 tấn

15.000

4

Xe ô tô từ 16 chỗ trở lên, xe ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn

20.000

II

Giá dịch vụ theo lượt ban đêm (từ sau 20 giờ đêm hôm trước đến 06 giờ sáng hôm sau)

1

Xe đạp, xe đạp điện

3.000

2

Xe máy điện, xe gắn máy, xe mô tô

5.000

3

Xe ô tô dưới 16 chỗ, xe ô tô tải có trọng tải nhỏ hơn hoặc bằng 3,5 tấn

20.000

4

Xe ô tô từ 16 chỗ trở lên, xe ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn

30.000

III

Giá dịch vụ thu cả ngày và đêm (24/24 giờ)

 

1

Xe đạp, xe đạp điện

4.000

2

Xe máy điện, xe gắn máy, xe mô tô

6.000

3

Xe ô tô dưới 16 chỗ, xe ô tô tải có trọng tải nhỏ hơn hoặc bằng 3,5 tấn

40.000

4

Xe ô tô từ 16 chỗ trở lên, xe ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn

60.000

đ) Các tổ chức, cá nhân được cơ quan có thẩm quyền cho phép trông giữ xe thì tiền thu từ dịch vụ được tính là doanh thu. Các tổ chức, cá nhân phải thực hiện nghĩa vụ thuế theo quy định của pháp luật. Mức giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và bảo hiểm cho phương tiện.

Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này; đồng thời, chịu trách nhiệm kiểm tra theo quy định của pháp luật đối với các tổ chức, cá nhân được cơ quan có thẩm quyền cho phép trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Giao thông vận tải, Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Bạc Liêu và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan kịp thời phản ánh bằng văn bản về Sở Giao thông vận tải để tổng hợp, báo cáo đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08 tháng 5 năm 2020 và bãi bỏ Khoản 1, Mục I, Phụ lục 1 Danh mục mức thu các khoản phí, lệ phí ban hành kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 27/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải (b/c);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu quốc hội;
- Sở Tư pháp (để tự kiểm tra);
- Giám đốc TT CB - TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, DT (QĐUB06).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vương Phương Nam

 

Từ khóa: 11/2020/QĐ-UBND Quyết định 11/2020/QĐ-UBND Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND Quyết định 11/2020/QĐ-UBND của Tỉnh Bạc Liêu Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND của Tỉnh Bạc Liêu Quyết định 11 2020 QĐ UBND của Tỉnh Bạc Liêu

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 11/2020/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bạc Liêu
Ngày ban hành 28/04/2020
Người ký Vương Phương Nam
Ngày hiệu lực 08/05/2020
Tình trạng Còn hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi