ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2019/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 10 tháng 05 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Nghị quyết số 38/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý của tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020.
Điều 2. Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020
TT
Biện pháp công trình
Mức giá (1.000 đồng/ha/vụ)
1
1.629
2
1.140
3
1.385
b) Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực thì mức giá bằng 40% mức giá tại Biểu trên.
d) Trường hợp phải tạo nguồn từ bậc 2 trở lên đối với các công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, mức giá được tính tăng thêm 20% so với mức giá tại Biểu trên.
2. Mức giá đối với diện tích trồng mạ, rau màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông được tính bằng 40% mức giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa.
TT
Các đối tượng dùng nước
Đơn vị
Mức giá theo các biện pháp công trình
Bơm
Hồ đập, kênh cống
1
đồng/m3
1.320
900
2
đồng/m3
840
600
đồng/m2 mặt thoáng/năm
250
3
đồng/m3
1.020
840
4. Tiêu, thoát nước khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị mức giá bằng 5% mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi của tưới đối với đất trồng lúa/vụ.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
2. Quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các sở, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các đơn vị, Ban quản lý Khai thác Công trình thủy lợi tỉnh Kon Tum phản ánh về Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở Tài chính để xem xét, tham mưu, báo cáo đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Trưởng Ban Quản lý Khai thác Công trình thủy lợi tỉnh Kon Tum; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như điều 5;
- Văn phòng Chính phủ:
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ Tài chính (Cục Quản lý giá);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Kon Tum;
- Đài PTTH tỉnh;
- Công báo UBND tỉnh;
- Chi cục Văn Thư - Lưu trữ tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử;
- Lưu VT, NN5.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
File gốc của Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020 đang được cập nhật.
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Số hiệu | 07/2019/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Văn Hòa |
Ngày ban hành | 2019-05-10 |
Ngày hiệu lực | 2019-05-19 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Hết hiệu lực |