Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu72/NQ-HĐND
Loại văn bảnNghị quyết
Cơ quanTỉnh Bến Tre
Ngày ban hành06/12/2019
Người kýPhan Văn Mãi
Ngày hiệu lực 06/12/2019
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2019 về kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2020

Value copied successfully!
Số hiệu72/NQ-HĐND
Loại văn bảnNghị quyết
Cơ quanTỉnh Bến Tre
Ngày ban hành06/12/2019
Người kýPhan Văn Mãi
Ngày hiệu lực 06/12/2019
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 72/NQ-HĐND

Bến Tre, ngày 06 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủyban Thường vụ Quốc hội quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;

Xét nội dung Tờ trình số 648/TTr-HĐND, ngày 05 tháng 11 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua dự thảo nghị quyết vềkinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2020 và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2020, với tổng mức kinh phí là: 6.500.000.000 đồng (Sáu tỷ, năm trăm triệu đồng). (Kèm theo dự toán chi tiết).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí bảo đảm cho hoạt động Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2020.

2. Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh tham mưu giúp Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức quản lý, sử dụng hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả dự toán được giao. Các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019, có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính ph
ủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đại biểu Quốc hội t
ỉnh Bến Tre;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam t
ỉnh;
- Sở Tài chính; Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Văn phòng H
ĐND tỉnh;
- Trang TTĐT
HĐND tỉnh; Trung tâm TTĐT tỉnh;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Mãi

 

PHỤ LỤC

DỰ TOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NĂM 2020
(kèm theo Nghị quyết số: 72/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung chi

Dự toán năm 2020

1

Hoạt động phí cho đại biểu HĐND tỉnh

434.700.000

2

Tiền công đại biểu không hưởng lương tham gia kỳ họp

900.000

3

Phụ cấp kiêm nhiệm tổ trưởng, tổ phó tổ đại biểu, phụ cấp làm thêm giờ

117.900.000

4

Khai thác thông tin, báo chí

294.300.000

5

Hoạt động tiếp xúc cử tri, tham gia khảo sát, giám sát, chi tiếp công dân của đại biểu HĐND tỉnh

1.120.500.000

6

Công tác phí, thuê phương tiện công tác

247.500.000

7

Nhuận bút trang thông tin điện tử HĐND tỉnh

162.000.000

8

Truyền hình trực tiếp kỳ họp HĐND tỉnh, chuyên mục cử tri chính quyền

626.400.000

9

Kinh phí phục vụ các kỳ họp của HĐND tỉnh; phiên họp; hội nghị do Thường trực HĐND tỉnh chủ trì hoặc được mời tham dự

1.048.500.000

10

Mua sắm tài sản cố định, trang thiết bị, sửa chữa phương tiện phục vụ hoạt động đại biểu HĐND tỉnh

395.100.000

11

Nhiên liệu phục vụ hoạt động HĐND tỉnh

648.000.000

12

Nâng cấp Cổng thông tin điện tử

90.000.000

13

Hội nghị tập huấn đại biểu Hội đồng nhân dân

117.900.000

14

Bảo trì và sửa chữa Trụ sở Hội đồng nhân dân tỉnh

90.000.000

15

Chi phí khác (cước đường bộ, phí và lệ phí, quà tặng các đoàn đến và đoàn đi học tập trao đổi kinh nghiệm, tiếp khách, thăm hỏi gia đình chính sách, thăm bệnh...)

1.106.300.000

 

Cộng

6.500.000.000

Số tiền bằng chữ: Sáu tỷ, năm trăm triệu đồng chẵn./.

Từ khóa:72/NQ-HĐNDNghị quyết 72/NQ-HĐNDNghị quyết số 72/NQ-HĐNDNghị quyết 72/NQ-HĐND của Tỉnh Bến TreNghị quyết số 72/NQ-HĐND của Tỉnh Bến TreNghị quyết 72 NQ HĐND của Tỉnh Bến Tre

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu72/NQ-HĐND
                            Loại văn bảnNghị quyết
                            Cơ quanTỉnh Bến Tre
                            Ngày ban hành06/12/2019
                            Người kýPhan Văn Mãi
                            Ngày hiệu lực 06/12/2019
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi