HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/NQ-HĐND | Long An, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
VỀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH LONG AN NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ dự toán ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 93/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý nợ chính quyền địa phương;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 47/2022/TT-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2023, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2023-2025;
Thực hiện Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Thực hiện Quyết định số 2576/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước của tỉnh Long An năm 2023;
Xét Báo cáo số 3524/BC-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước (NSNN) năm 2022, dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 1020/BC-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Long An năm 2023 như sau:
1. Dự toán NSNN năm 2023 Chính phủ giao cho tỉnh Long An:
- Tổng số thu NSNN trên địa bàn: 19.340.000 triệu đồng.
Trong đó:
+ Thu nội địa (bao gồm thu từ XSKT): 14.870.000 triệu đồng.
+ Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 4.470.000 triệu đồng.
- Tổng chi ngân sách địa phương: 18.131.988 triệu đồng.
2. Dự toán thu, chi NSNN năm 2023 của tỉnh Long An được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An thông qua:
2.1 Tổng số thu NSNN trên địa bàn tỉnh: 20.159.000 triệu đồng.
- Thu nội địa (gồm thu từ XSKT): 15.689.000 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 4.470.000 triệu đồng.
2.2 Tổng chi ngân sách địa phương: 18.921.823 triệu đồng.
- Chi cân đối ngân sách: 15.841.422 triệu đồng.
+ Chi đầu tư phát triển: 5.991.846 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên: 9.069.897 triệu đồng.
Trong đó:
* Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 3.571.704 triệu đồng.
* Sự nghiệp Khoa học và Công nghệ: 32.715 triệu đồng.
+ Bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.260 triệu đồng.
+ Dự phòng ngân sách tỉnh, huyện, xã: 295.534 triệu đồng.
+ Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 482.885 triệu đồng.
- Chi thực hiện các chương trình mục tiêu: 3.080.401 triệu đồng.
+ Chi các chương trình mục tiêu quốc gia: 328.071 triệu đồng.
+ Chi chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 2.752.330 triệu đồng.
3. Bội thu/bội chi ngân sách, kế hoạch vay và trả nợ năm 2023
- Kế hoạch vay năm 2023: 1.064.700 triệu đồng.
- Kế hoạch trả gốc nợ vay đến hạn: 11.030 triệu đồng.
- Bội chi ngân sách cấp tỉnh: 1.064.700 triệu đồng.
(Chi tiết mẫu biểu số 15,16,17,18 đính kèm)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 8 (kỳ họp lệ cuối năm 2022) thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2022-TW | Dự toán năm 2022 - HĐND | Ước thực hiện năm 2022 | Dự toán năm 2023-TW | Dự toán năm 2023 - HĐND | So sánh DT 2023 với DT 2022 | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=5-2 | 7=5/2 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 14.756.928 | 14.908.328 | 20.161.059 | 17.067.288 | 17.857.123 | 2.948.795 | 120% |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 12.954.930 | 13.108.330 | 16.645.740 | 13.986.887 | 14.776.722 | 1.668.392 | 113% |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 5.462.830 | 5.578.385 | 7.174.240 | 5.264.700 | 5.697.980 | 119.595 | 102% |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 7.492.100 | 7.529.945 | 9.471.500 | 8.722.187 | 9.078.742 | 1.548.797 | 121% |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 1.801.998 | 1.799.998 | 2.748.654 | 3.080.401 | 3.080.401 | 1.280.403 | 171% |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 255.167 | 255.167 | 255.167 |
|
| -255.167 |
|
2 | Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.546.831 | 1.544.831 | 2.493.487 | 3.080.401 | 3.080.401 | 1.535.570 | 199% |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
IV | Thu kết dư |
|
|
|
|
|
|
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
| 766.665 |
|
|
|
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 15.351.828 | 15.505.228 | 19.116.299 | 18.131.988 | 18.921.823 | 3.416.595 | 122% |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 13.804.997 | 13.958.397 | 16.622.813 | 15.051.587 | 15.841.422 | 1.883.025 | 113% |
1 | Chi đầu tư phát triển (1) | 5.170 690 | 5.182.690 | 7 561 205 | 5.906.846 | 5.991.846 | 809.156 | 116% |
2 | Chi thường xuyên | 8.368.845 | 8.418.697 | 8.764.279 | 8.863.743 | 9.069.897 | 651.200 | 108% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
|
| 28.799 |
|
|
|
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) | 1.260 | 1.260 | 1.260 | 1.260 | 1.260 |
| 100% |
5 | Dự phòng ngân sách | 264.202 | 267.270 | 267.270 | 279.738 | 295.534 | 28.264 | 111% |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
| 88.480 |
|
| 482.885 | 394.405 | 546% |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.546.831 | 1.546.831 | 2.493.487 | 3.080.401 | 3.080.401 | 1.533.570 | 199% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
| 297.987 | 328.071 | 328.071 | 328.071 |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.546.831 | 1.546.831 | 2.195.500 | 2.752.330 | 2.752.330 | 1.205.499 | 178% |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
|
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP (2) | -594.900 | -596.900 | 1.044.759 | -1.064.700 | -1.064.700 | -467.800 | 178% |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC: CỦA NSĐP (2) | 11.000 | 11.000 | 11.011 | 11.030 | 11.030 | 30 | 100% |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 11.000 | 11.000 | 11.011 | 11.030 | 11.030 | 30 | 100% |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP (2) | 594.894 | 594.894 | 576.038 | 1.064.700 | 1.064.700 | 469.806 | 179% |
I | Vay để bù đắp bội chi | 594.894 | 594.894 | 576.038 | 1.064.700 | 1.064.700 | 469.806 |
|
II | Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2022 | Dự toán năm 2023 - HĐND | ||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG THU NSNN | 21.070.080 | 16.645.740 | 20.159.000 | 14.776.722 |
I | Thu nội địa | 16.994.000 | 16.645.740 | 15.689.000 | 14.776.722 |
| Thu nội địa - TSDĐ, XSKT | 11.909.000 | 11.560.740 | 11.979.000 | 11.066.722 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 415.000 | 415.000 | 440.000 | 418.000 |
1.1 | Thuế giá trị gia tăng | 246.000 | 246.000 | 270.000 | 256.500 |
1.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 54.000 | 54.000 | 55.000 | 52.250 |
1.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 115.000 | 115.000 | 115.000 | 109.250 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 94.300 | 94.300 | 88.500 | 84.375 |
2.1 | Thuế giá trị gia tăng | 37.900 | 37.900 | 41.000 | 38.950 |
2.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 50.500 | 50.500 | 41.500 | 39.425 |
2.3 | Thuế tài nguyên | 5.900 | 5.900 | 6.000 | 6.000 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.662.000 | 1.662.000 | 1.785.000 | 1.697.500 |
3.1 | Thuế giá trị gia tăng | 401.000 | 401.000 | 490.000 | 465.500 |
3.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.140.000 | 1.140.000 | 1.170.000 | 1.111.500 |
3.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 88.000 | 88.000 | 90.000 | 85.500 |
3.4 | Thuế tài nguyên | 33.000 | 33.000 | 35.000 | 35.000 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 4.394.900 | 4.394.900 | 4.625.400 | 4.395.422 |
4.1 | Thuế giá trị gia tăng | 2427.000 | 2.427.000 | 2.616.400 | 2.485.580 |
4.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.930.800 | 1.930.800 | 1.972.000 | 1.873.400 |
4.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 11.100 | 11.100 | 11.170 | 10.612 |
4.4 | Thuế tài nguyên | 26.000 | 26.000 | 25.830 | 25.830 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 2.771.000 | 2.771.000 | 2.258.500 | 2.145.575 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 415.000 | 199.200 | 710.000 | 404.700 |
7 | Lệ phí trước bạ | 842.700 | 842.700 | 724.750 | 724.750 |
8 | Thu phí, lệ phí | 188.000 | 138.440 | 191.200 | 137.050 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 49.560 |
| 54.150 |
|
- | Phí và lệ phí địa phương | 138.440 | 138.440 | 137.050 | 137.050 |
+ | Phí và lệ phí tỉnh | 71.073 | 71.073 | 71.580 | 71.580 |
+ | Phí và lệ phí huyện | 48.275 | 48.275 | 48.140 | 48.140 |
+ | Phí và lệ phí xã, phường | 19.092 | 19.092 | 17.330 | 17.330 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 100 | 100 | 100 | 100 |
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 75.150 | 75.150 | 71.650 | 71.650 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 510.000 | 510.000 | 535.000 | 535.000 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 3.435.000 | 3.435.000 | 2.100.000 | 2.100.000 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 900 | 900 | 900 | 900 |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1.650.000 | 1.650.000 | 1.610.000 | 1.610.000 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 20.000 | 14.400 | 20.000 | 13.700 |
16 | Thu khác ngân sách | 462.000 | 384.700 | 460.000 | 370.000 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 7.950 | 7.950 | 8.000 | 8.000 |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức | 50.000 | 50.000 | 60.000 | 60.000 |
II | Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 4.076.080 |
| 4.470.000 |
|
IV | Thu viện trợ |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2022 | Dự toán năm 2023 - TW | Dự toán năm 2023 | So sánh DT 2023 với DT 2022 | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3-1 | 5=3/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 15.503.228 | 18.131.988 | 18.921.823 | 3.418.595 | 122,1% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 13.958.397 | 15.051.587 | 15.841.422 | 1.883.025 | 113,5% |
I | Chi đầu tư phát triển (1) | 5.182.690 | 5.906.846 | 5.991.846 | 809.156 | 115,6% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 4.971.923 | 5.906.846 | 5.745.727 | 773.804 | 115,6% |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn | 4.971.923 | 5.906.846 | 5.745.727 | 773.804 | 115,6% |
- | Chi đầu tư từ nguồn vốn tập trung | 955.790 | 1.232.146 | 1.232.146 | 276.356 | 128,9% |
| + Chi từ nguồn thu cân đối ngân sách địa phương | 955.790 | 1.232.146 | 1.232.146 | 276.356 | 128,9% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.921.233 | 2.000.000 | 1.838.881 | -82.352 | 95,7% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.500.000 | 1.610.000 | 1.610.000 | 110.000 | 107,3% |
- | Chi từ nguồn nguồn vốn vay/ bội chi ngân sách | 594.900 | 1.064.700 | 1.064.700 | 469.800 |
|
- | Chi từ nguồn cơ cấu lại chi ngân sách |
|
|
|
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 210.767 |
| 246.119 | 35.352 | 116,8% |
II | Chi thường xuyên | 8.418.697 | 8.863.743 | 9.069.897 | 651.200 | 107,7% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.392.893 | 3.571.704 | 3.571.704 | 178.811 | 105,3% |
| - Chi giáo dục | 3.205.482 |
| 3.312.106 | 106.624 | 103,3% |
| - Chi đào tạo, dạy nghề | 187.411 |
| 259.598 | 72.187 | 138,5% |
2 | Chi khoa học và công nghệ (2) | 32.074 | 32.715 | 32.715 | 641 | 102,0% |
3 | Chi quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội | 338.525 |
| 395.640 | 57.115 | 116,9% |
| - Chi quốc phòng | 254.724 |
| 286.004 | 31.280 | 112,3% |
| - Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội | 83.801 |
| 109.636 | 25.835 | 130,8% |
4 | Chi y tế, dân số và gia đình | 665.630 |
| 696.078 | 30.448 | 104,6% |
5 | Chi văn hóa thông tin | 66.572 |
| 86.173 | 19.601 | 129,4% |
6 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 38.272 |
| 43.667 | 5.395 | 114,1% |
7 | Chi thể dục thể thao | 37.443 |
| 42.137 | 4.694 | 112,5% |
8 | Chi bảo vệ môi trường | 155.859 |
| 164.934 | 9.075 | 105,8% |
9 | Chi các hoạt động kinh tế | 1.576.506 |
| 1.632.713 | 56.207 | 103,6% |
10 | Chi quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể | 1.436.972 |
| 1.618.166 | 181.194 | 112,6% |
11 | Chi bảo đảm xã hội | 621.045 |
| 699.742 | 78.697 | 112,7% |
12 | Chi khác | 56.906 |
| 86.228 | 29.322 | 151,5% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
|
|
|
|
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) | 1.260 | 1.260 | 1.260 |
| 100,0% |
V | Dự phòng ngân sách | 267.270 | 279.738 | 295.534 | 28.264 | 110,6% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 88.480 |
| 482.885 | 394.405 | 545,8% |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.544.831 | 3.080.401 | 3.080.401 | 1.535.570 |
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
| 328.071 | 328.071 | 328.071 |
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
| 263.482 | 263.482 | 263.482 |
|
| - Vốn đầu tư |
| 219.800 | 219.800 | 219.800 |
|
| - Vốn sự nghiệp |
| 43.682 | 43.682 | 43.682 |
|
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
| 64.589 | 64.589 | 64.589 |
|
| - Vốn đầu tư |
| 6.656 | 6.656 | 6.656 |
|
| - Vốn sự nghiệp |
| 57.933 | 57.933 | 57.933 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.544.831 | 2.752.330 | 2.752.330 | 1.207.499 | 178% |
| Chi đầu tư phát triển | 1.452.815 | 2.678.165 | 2.678.165 | 1.225.350 | 184% |
| - Vốn đầu tư theo CTMT |
| 2.581.400 | 2.581.400 | 2.581.400 |
|
| - Vốn nước ngoài |
| 96.765 | 96.765 | 96.765 |
|
| Chi thường xuyên | 92.016 | 74.165 | 74.165 | -17.851 | 81% |
| - KP thực hiện chương trình trợ giúp XH |
| 200 | 200 |
|
|
| - KP hỗ trợ hội nhà báo địa phương |
| 160 | 160 |
|
|
| - KP hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương |
| 510 | 510 |
|
|
| - KP chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
| 1.663 | 1.663 |
|
|
| - KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
| 8.935 | 8.935 |
|
|
| - KP bảo trì đường bộ |
| 62.697 | 62.697 |
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ NGÂN SÁCH TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Kế hoạch năm 2022 | Ước thực hiện năm 2022 | Năm 2023 |
A | B | 2 | 3 | 4 |
A | THU NSĐP được hưởng | 13.108.330 | 13.108.330 | 14.776.722 |
B | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 583.900 | 565.027 | 1.053.670 |
C | MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP | 3.932.499 | 3.932.499 | 4.433.017 |
D | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I | Tổng dư nợ đầu năm | 178.097 | 182.029 | 747.057 |
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 5% | 5% | 17% |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
| - | 500.000 |
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 178.097 | 182.029 | 247.057 |
| + Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) | 13.725 | 13.705 | 11.841 |
| + Dự án Nâng cấp và mở rộng đô thị Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Tân An | 151.261 | 154.974 | 201.865 |
| -> Vay IDA | 64.741 | 43.971 | 54.740 |
| -> Vay IDA suf | 86.520 | 111.003 | 147.125 |
| + Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở | 13.111 | 13.351 | 33.351 |
| + Dự án 3 cầu trên ĐT.827E |
| - | - |
3 | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật | - | - | - |
II | Trả nợ gốc vay trong năm | 11.000 | 11.011 | 11.030 |
1 | Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay | 11.000 | 11.011 | 11.030 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
| . | - |
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 11.000 | 11.011 | 11.030 |
| + Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) | 1.858 | 1.864 | 1.858 |
| + Dự án Nâng cấp và mở rộng đô thị Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Tân An | 9.142 | 9.147 | 9.171 |
| -> Vay IDA | 9.142 | 9.147 | 9.171 |
| -> Vay IDA suf | - | - | - |
| + Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở | - | - | - |
| + Dự án 3 cầu trên ĐT.827E |
|
|
|
- | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật | - | - | - |
2 | Nguồn trả nợ | 11.000 | 11.011 | 11.030 |
- | Từ nguồn vay |
|
|
|
- | Bội thu ngân sách địa phương | 11.000 | 11.011 | 11.030 |
- | Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
|
- | Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
III | Tổng mức vay trong năm | 594.900 | 576.038 | 1.064.700 |
1 | Theo mục đích vay | 594.900 | 576.038 | 1.064.700 |
- | Vay bù đắp bội chi | 594.900 | 576.038 | 1 064.700 |
- | Vay trả nợ gốc (nguồn hoán đổi theo quy định tại khoản 4 Điều 12 Nghị định số 93/2018/NĐ-CP) |
|
|
|
2 | Theo nguồn vay | 594.900 | 576.038 | 1.064.700 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương | 500.000 | 500.000 | 1.000.000 |
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 94.900 | 76.038 | 64.700 |
| + Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) |
| - | - |
| + Dự án Nâng cấp và mở rộng đô thị Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Tân An | 74.900 | 56.038 | 27.200 |
| + Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở | 20.000 | 20.000 | 37.500 |
| + Dự án 3 cầu trên ĐT.827E | - | - |
|
- | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật | - | - | - |
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 761.977 | 747.057 | 1.811.713 |
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 19% | 19% | 41% |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương | 500.000 | 500.000 | 1.500.000 |
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 261.997 | 247.057 | 311.713 |
| + Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) | 11.867 | 11.841 | 9.983 |
| + Dự án Nâng cấp và mở rộng đô thị Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Tân An | 217.019 | 201.865 | 230.880 |
| -> Vay IDA | 84.499 | 54.740 | 68.091 |
| -> Vay IDA suf | 132.520 | 147.125 | 162.788 |
| + Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở | 33.111 | 33.351 | 70.851 |
| + Dự án 3 cầu trên ĐT.827E | - | - | - |
3 | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật | - | - | - |
VII | Trả nợ lãi, phí | 28.737 | 28.799 | 84.089 |
| - Phát hành trái phiếu CQĐP | 18.144 | 18.144 | 71.288 |
| - Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 10.593 | 10.655 | 12.801 |
| + Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) | 733 | 293 | 262 |
| + Dự án Nâng cấp và mở rộng đô thị Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Tân An | 8.984 | 9.647 | 11.063 |
| -> Vay IDA | 2.715 | 2.738 | 2.801 |
| -> Vay IDA suf | 6.268 | 6.909 | 8.263 |
| + Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở | 877 | 715 | 1.476 |
| + Dự án 3 cầu trên ĐT.827E | - | - | - |
| - Dự phòng rủi ro tỷ giá trong trả nợ lãi và phí |
|
|
|
File gốc của Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Long An năm 2023 đang được cập nhật.
Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Long An năm 2023
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Số hiệu | 62/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Nguyễn Văn Được |
Ngày ban hành | 2022-12-09 |
Ngày hiệu lực | 2022-12-09 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |