HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/NQ-HĐND | Lào Cai, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH LÀO CAI NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024; Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024;
Xét Tờ trình số 179/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024;Báo cáo thẩm tra số 294/BC- KTNS ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2024 như sau:
1. Tổng dự toán thu ngân sách trên địa bàn: 12.800.000 triệu đồng, gồm:
a) Thu nội địa: 10.500.000 triệu đồng;
b) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 2.300.000 triệu đồng.
2. Tổng dự toán thu ngân sách địa phương: 18.699.682 triệu đồng, gồm:
a) Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 9.974.500 triệu đồng;
b) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 8.715.544 triệu đồng, trong đó:
- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách trung ương: 5.602.739 triệu đồng;
- Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương: 3.112.805 triệu đồng.
c) Thu viện trợ (ghi thu ghi chi): 9.638 triệu đồng.
3. Tổng dự toán chi ngân sách địa phương: 18.738.293 triệu đồng, gồm:
a) Chi cân đối ngân sách địa phương: 15.898.763 triệu đồng, trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 5.444.367 triệu đồng;
- Chi thường xuyên: 9.611.213 triệu đồng;
- Chi trả lãi, phí vay: 21.000 triệu đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.100 triệu đồng;
- Dự phòng ngân sách: 386.083 triệu đồng;
- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 435.000 triệu đồng.
b) Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 2.839.530 triệu đồng.
4. Bội chi ngân sách địa phương: 38.610 triệu đồng.
5. Kế hoạch vay và trả nợ của ngân sách địa phương:
a) Số dư nợ đầu năm: 603.497 triệu đồng;
b) Kế hoạch vay trong năm: 72.200 triệu đồng;
c) Kế hoạch trả nợ trong năm: 33.590 triệu đồng;
d) Dư nợ cuối năm: 642.107 triệu đồng.
6. Phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024:
a) Bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 6.737.838 triệu đồng;
b) Chi các nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực: 7.149.113 triệu đồng;
c) Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 1.287.120 triệu đồng.
(Chi tiết tại các biểu từ 01 đến biểu 15 và phụ biểu số 7.1; 7.2; 7.3; 7.4; 14.1 đính kèm).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Khóa XVI, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2024 | |
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | TỔNG THU NSNN | 12,800,000 | 9,974,500 |
I | THU NỘI ĐỊA | 10,500,000 | 9,974,500 |
* | Thu nội địa không kể thu tiền sử dụng đất | 7,200,000 | 6,674,500 |
* | Thu nội địa không kể thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết, thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường | 6,864,500 | 6,339,000 |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý | 1,780,000 | 1,780,000 |
- | Thuế giá trị gia tăng và tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng | 550,000 | 550,000 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp và tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp | 310,000 | 310,000 |
- | Thuế tài nguyên | 920,000 | 920,000 |
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý (trừ thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) | 120,000 | 120,000 |
- | Thuế giá trị gia tăng và tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng | 69,000 | 69,000 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp và tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp | 25,000 | 25,000 |
- | Thuế tài nguyên | 26,000 | 26,000 |
3 | Thu từ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài từ 51% trở lên, nhà thầu chính ngoài nước, nhà thầu phụ ngoài nước | 290,000 | 290,000 |
- | Thuế giá trị gia tăng và tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng | 100,000 | 100,000 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp và tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp | 57,000 | 57,000 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt và tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước | 105,000 | 105,000 |
- | Thuế tài nguyên | 28,000 | 28,000 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 2,243,000 | 2,242,500 |
- | Thuế giá trị gia tăng và tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng (trừ thu từ hoạt động xuất nhập khẩu) | 1,061,000 | 1,061,000 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp và tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp | 538,000 | 538,000 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt và tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước | 3,000 | 2,500 |
- | Thuế tài nguyên | 641,000 | 641,000 |
5 | Lệ phí trước bạ | 242,000 | 242,000 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
| - |
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 6,900 | 6,900 |
8 | Thuế thu nhập cá nhân và tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân | 350,000 | 350,000 |
9 | Thuế bảo vệ môi trường và tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường | 290,000 | 174,000 |
- | Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 116,000 |
|
- | Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 174,000 | 174,000 |
10 | Phí, lệ phí | 515,000 | 480,000 |
- | Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu | 35,000 |
|
- | Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu, trong đó: | 480,000 | 480,000 |
+ | Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 350,000 | 350,000 |
+ | Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu tỉnh Lào Cai | 70,000 | 70,000 |
+ | Phí tham quan du lịch | 21,000 | 21,000 |
11 | Tiền sử dụng đất | 3,300,000 | 3,300,000 |
- | Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý | 3,300,000 | 3,300,000 |
12 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 237,000 | 237,000 |
13 | Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 3,500 | 3,500 |
14 | Các khoản thu khác của ngân sách theo quy định của pháp luật (bao gồm cả tiền chậm nộp thuế tài nguyên và tiền chậm nộp các khoản khác do ngành thuế quản lý) | 424,500 | 274,500 |
- | Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa | 29,587 | 29,587 |
- | Thu khác ngân sách trung ương | 150,000 |
|
| Trong đó: Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trong thu khác ngân sách | 37,300 |
|
15 | Thu từ cấp quyền khai thác khoáng sản, cấp quyền khai thác tài nguyên nước và tiền chậm nộp từ cấp quyền khai thác khoáng sản, cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 350,000 | 126,000 |
- | Giấy phép do Trung ương cấp | 320,000 | 96,000 |
- | Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp | 30,000 | 30,000 |
16 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 600 | 600 |
17 | Thu cổ tức, lợi nhuận được chia tại các Công ty cổ phần; thu phần lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của DNNN do UBND tỉnh đại diện chủ sở hữu | 12,000 | 12,000 |
18 | Các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết và tiền chậm nộp các khoản thu từ xổ số kiến thiết | 35,500 | 35,500 |
19 | Thu huy động đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường từ các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật | 300,000 | 300,000 |
20 | Thu huy động đóng góp khác |
|
|
II | THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU | 2,300,000 |
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | I- Thu nội địa | Bao gồm | II- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | |||||||||||||||||
1. Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý | 2. Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý (trừ thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) | 3. Thu từ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài từ 51% trở lên, nhà thầu chính ngoài nước, nhà thầu phụ ngoài nước | 4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 5. Thuế bảo vệ môi trường và tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường | 6. Thuế thu nhập cá nhân và tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân | 7. Lệ phí trước bạ | 8. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 9. Thu phí, lệ phí | 10. Tiền sử dụng đất | 11. Tiền thuê đất | 12. Tiền cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 13. Các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết và tiền chậm nộp các khoản thu từ xổ số kiến thiết | 14. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia tại các công ty cổ phần; thu phần lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của DNNN do UBND tỉnh đại diện chủ sở hữu | 15. Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản khác | 16. Thu từ cấp quyền khai thác khoáng sản, cấp quyền khai thác tài nguyên nước và tiền chậm nộp từ cấp quyền khai thác khoáng sản, cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 17. Thu huy động đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường từ các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật | 18. Các khoản thu khác của ngân sách theo quy định của pháp luật (bao gồm cả tiền chậm nộp thuế tài nguyên và tiền chậm nộp các khoản khác do ngành thuế quản lý và thu tiền bảo vệ đất trồng lúa) | |||||
| TỔNG SỐ | 12,800,000 | 10,500,000 | 1,780,000 | 120,000 | 290,000 | 2,243,000 | 290,000 | 350,000 | 242,000 | 6,900 | 515,000 | 3,300,000 | 237,000 | 3,500 | 35,500 | 12,000 | 600 | 350,000 | 300,000 | 424,500 | 2,300,000 |
1 | Thành phố Lào Cai | 8,498,540 | 6,198,540 | 900,800 | 67,130 | 237,950 | 1,067,542 | 290,000 | 210,160 | 150,000 | 5,500 | 258,453 | 2,144,000 | 150,000 | 3,500 | 35,500 | 12,000 |
| 254,195 | 63,000 | 348,810 | 2,300,000 |
2 | Thị xã Sa Pa | 795,000 | 795,000 | 45,800 | 1,400 | 750 | 149,675 |
| 34,538 | 25,500 | 650 | 26,187 | 440,000 | 47,000 |
|
|
|
| 7,150 |
| 16,350 |
|
3 | Huyện Bảo Thắng | 1,046,100 | 1,046,100 | 89,500 | 1,010 |
| 350,907 |
| 64,260 | 25,000 | 200 | 70,123 | 250,000 | 27,400 |
|
|
| 350 | 200 | 157,000 | 10,150 |
|
4 | Huyện Bảo Yên | 188,800 | 188,800 | 700 | 800 |
| 52,575 |
| 4,745 | 9,000 | 100 | 2,840 | 100,000 | 1,000 |
|
|
| 150 | 2,740 |
| 14,150 |
|
5 | Huyện Bát Xát | 1,368,000 | 1,368,000 | 740,900 | 32,000 | 51,300 | 182,143 |
| 12,810 | 9,000 | 200 | 131,247 | 100,000 | 7,200 |
|
|
| 50 | 46,900 | 45,000 | 9,250 |
|
6 | Huyện Bắc Hà | 328,800 | 328,800 | 1,500 | 600 |
| 159,598 |
| 10,930 | 8,400 | 50 | 9,812 | 120,000 | 1,650 |
|
|
|
| 8,560 |
| 7,700 |
|
7 | Huyện Si Ma Cai | 36,550 | 36,550 |
| 16,400 |
| 9,200 |
| 1,246 | 1,600 |
| 354 | 6,000 | 250 |
|
|
|
|
|
| 1,500 |
|
8 | Huyện Văn Bàn | 464,300 | 464,300 | 400 | 300 |
| 254,060 |
| 8,808 | 9,000 | 200 | 14,677 | 100,000 | 2,000 |
|
|
| 10 | 29,755 | 35,000 | 10,090 |
|
9 | Huyện Mường Khương | 73,910 | 73,910 | 400 | 360 |
| 17,300 |
| 2,503 | 4,500 |
| 1,307 | 40,000 | 500 |
|
|
| 40 | 500 |
| 6,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2023 (điều chỉnh) | Dự toán năm 2024 | So sánh (*) | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 25,577,510 | 18,699,682 | -6,877,828 | 73 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 9,198,350 | 9,974,500 | 776,150 | 108 |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 6,170,150 | 6,633,000 | 462,850 | 108 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 3,028,200 | 3,341,500 | 313,300 | 110 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 8,939,108 | 8,715,544 | -223,564 | 97 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 5,492,839 | 5,602,739 | 109,900 | 102 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 3,446,269 | 3,112,805 | -333,464 | 90 |
III | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 7,428,402 | - | -7,428,402 |
|
IV | Thu viện trợ (Ghi thu ghi chi) | 11,650 | 9,638 | -2,012 | 83 |
B | TỔNG CHI NSĐP | 25,656,690 | 18,738,293 | -6,918,397 | 73 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 19,860,291 | 15,898,763 | -3,961,528 | 80 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 7,742,405 | 5,444,367 | -2,298,038 | 70 |
2 | Chi thường xuyên | 9,733,479 | 9,611,213 | -122,266 | 99 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 25,700 | 21,000 | -4,700 | 82 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,100 | 1,100 |
| 100 |
5 | Dự phòng ngân sách | 223,982 | 386,083 | 162,101 | 172 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 2,133,624 | 435,000 | -1,698,624 | 20 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 5,761,047 | 2,839,530 | -2,921,518 | 49 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 2,552,037 | 1,810,454 | -741,583 | 71 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, chế độ, chính sách, nhiệm vụ | 3,209,010 | 1,029,076 | -2,179,935 | 32 |
III | Các khoản huy động, đóng góp | 35,253 |
| -35,253 |
|
IV | Chi hỗ trợ địa phương khác | 100 |
| -100 |
|
C | BỘI CHI NSĐP | 79,180 | 38,610 | -40,570 | 49 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 33,620 | 33,590 | -30 | 100 |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 33,620 | 33,590 | -30 | 100 |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 112,800 | 72,200 | -40,600 | 64 |
I | Vay để bù đắp bội chi | 112,800 | 72,200 | -40,600 | 64 |
II | Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm
Biểu số 04
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2023 (điều chỉnh) | Dự toán năm 2024 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
| TỔNG CHI NSĐP | 25,656,690 | 18,738,293 | -6,918,397 | 73.0 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 19,860,289 | 15,898,763 | -3,961,526 | 80.1 |
I | Chi đầu tư phát triển | 7,742,403 | 5,444,367 | -2,298,036 | 70.3 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 7,719,237 | 5,371,483 | -2,347,754 | 69.6 |
- | Nguồn vốn XDCB tập trung | 2,507,992 | 718,373 | -1,789,619 | 28.6 |
- | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 3,336,517 | 3,245,410 | -91,107 | 97.3 |
- | Nguồn thu xổ số kiến thiết | 52,202 | 35,500 | -16,702 | 68.0 |
- | Chi đầu tư từ nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác, tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác | 1,373,444 | 1,000,000 | -373,444 | 72.8 |
| 'Trong đó nguồn tiết kiệm chi từ sự nghiệp giáo dục và đào tạo | 250,000 | 400,000 | 150,000 | 160.0 |
- | Nguồn vốn vay lại chính phủ vay nước ngoài | 143,316 | 72,200 | -71,116 | 50.4 |
- | Nguồn thu đóng góp khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường | 267,000 | 300,000 | 33,000 | 112.4 |
- | Chi đầu tư phát triển từ nguồn dự phòng | 38,766 |
| -38,766 |
|
2 | Đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương do cấp tỉnh quản lý theo quy định của pháp luật; cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách | 23,166 | 24,884 | 1,718 | 107.4 |
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
| 48,000 | 48,000 |
|
II | Chi thường xuyên | 9,733,479 | 9,611,213 | -122,266 | 98.7 |
| Trong đó: - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 4,329,406 | 4,329,406 |
|
| - Chi khoa học và công nghệ |
| 48,113 | 48,113 |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 25,700 | 21,000 | -4,700 | 81.7 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,100 | 1,100 |
| 100.0 |
V | Dự phòng ngân sách | 223,982 | 386,083 | 162,101 | 172.4 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 2,133,624 | 435,000 | -1,698,624 | 20.4 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 5,761,047 | 2,839,530 | -2,921,518 | 49.3 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 2,552,037 | 1,810,454 | -741,583 | 70.9 |
- | Vốn đầu tư | 1,553,273 | 977,526 | -575,747 | 62.9 |
- | Vốn sự nghiệp | 998,764 | 832,928 | -165,836 | 83.4 |
1 | CTMTQG giảm nghèo bền vững | 846,226 | 561,335 | -284,891 | 66.3 |
- | Vốn đầu tư | 558,336 | 278,450 | -279,886 | 49.9 |
- | Vốn sự nghiệp | 287,890 | 282,885 | -5,005 | 98.3 |
2 | CTMTQG xây dựng nông thôn mới | 276,349 | 123,700 | -152,649 | 44.8 |
- | Vốn đầu tư | 226,602 | 90,980 | -135,622 | 40.1 |
- | Vốn sự nghiệp | 49,747 | 32,720 | -17,027 | 65.8 |
3 | CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 1,429,462 | 1,125,419 | -304,043 | 78.7 |
- | Vốn đầu tư | 768,335 | 608,096 | -160,239 | 79.1 |
- | Vốn sự nghiệp | 661,127 | 517,323 | -143,804 | 78.2 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, chế độ, chính sách, nhiệm vụ | 3,209,010 | 1,029,076 | -2,179,935 | 32.1 |
- | Vốn đầu tư | 3,025,946 | 921,280 | -2,104,666 | 30.4 |
- | Vốn sự nghiệp | 183,064 | 107,796 | -75,269 | 58.9 |
C | CHI TỪ NGUỒN ỦNG HỘ ĐÓNG GÓP | 35,253 |
| -35,253 |
|
D | CHI HỖ TRỢ ĐỊA PHƯƠNG KHÁC | 100 |
| -100 |
|
|
|
|
|
|
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2023 (điều chỉnh) | Dự toán năm 2024 | So sánh (*) | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 19,105,976 | 15,135,460 | -3,970,516 | 79.2 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 5,962,648 | 6,410,278 | 447,630 | 107.5 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 8,939,108 | 8,715,544 | -223,564 | 97.5 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 5,492,839 | 5,602,739 | 109,900 | 102.0 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 3,446,269 | 3,112,805 | -333,464 | 90.3 |
3 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 4,192,570 |
| -4,192,570 |
|
4 | Thu viện trợ (Ghi thu ghi chi) | 11,650 | 9,638 | -2,012 |
|
II | Chi ngân sách | 19,185,156 | 15,174,070 | -4,011,086 | 79.1 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 12,264,276 | 8,436,233 | -3,828,043 | 68.8 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 6,920,880 | 6,737,838 | -183,042 | 97.4 |
- | Chi bổ sung cân đối |
| 1,436,380 | 1,436,380 |
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
| 5,301,458 | 5,301,458 |
|
III | Bội chi NSĐP | 79,180 | 38,610 | -40,570 | 48.8 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 13,392,414 | 10,302,060 | -3,090,354 | 76.9 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 3,235,702 | 3,564,222 | 328,520 | 110.2 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 6,920,880 | 6,737,838 | -183,042 | 97.4 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | - | 1,436,380 | 1,436,380 |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | - | 5,301,458 | 5,301,458 |
|
3 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 3,235,832 |
| -3,235,832 |
|
II | Chi ngân sách | 13,392,414 | 10,302,060 | -3,090,354 | 76.9 |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Bao gồm | Ghi chú | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách ấp huyện | ||||
| TỔNG CHI NSĐP | 18,738,293 | 8,436,233 | 10,302,060 |
|
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 15,898,763 | 7,149,113 | 8,749,650 |
|
I | Chi đầu tư phát triển | 5,444,367 | 3,399,103 | 2,045,264 |
|
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 5,371,483 | 3,326,219 | 2,045,264 |
|
- | Nguồn vốn XDCB tập trung | 718,373 | 718,373 |
|
|
- | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 3,245,410 | 1,334,911 | 1,910,499 | - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất của ngân sách cấp tỉnh: Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp sau khi trừ chi trả nợ gốc và lãi, phí vay là 1.829.306 triệu đồng; Số bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để xây dựng hạ tầng thiết yếu và đối ứng thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024 là 494.395 triệu đồng; Chi thu hồi ứng trước ngân sách tỉnh năm 2024 là 538.342 triệu đồng; Chi đầu tư nguồn thu tiền sử dụng đất của ngân sách cấp tỉnh còn lại là 796.569 triệu đồng. - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất của ngân sách cấp huyện 1.910.499 triệu đồng, gồm: Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất của ngân sách cấp huyện theo phân cấp là 1.416.104 triệu đồng; Chi từ nguồn ngân sách tỉnh bổ sung để xây dựng hạ tầng thiết yếu và đối ứng thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 là 494.395 triệu đồng. |
- | Nguồn thu xổ số kiến thiết | 35,500 | 35,500 | - |
|
- | Chi đầu tư từ nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác, tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác | 1,000,000 | 865,235 | 134,765 | Chi đầu tư từ nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác, tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác của ngân sách cấp tỉnh là 1.000.000 triệu đồng; Số bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện là 134.765 triệu đồng; Chi thu hồi ứng trước ngân sách tỉnh năm 2024 là 30.000 triệu đồng; Chi đầu tư từ nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác, tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác của ngân sách cấp tỉnh còn lại là 835.235 triệu đồng. |
| Trong đó nguồn tiết kiệm chi từ sự nghiệp giáo dục và đào tạo | 400,000 | 400,000 |
|
|
- | Nguồn vốn vay lại chính phủ vay nước ngoài | 72,200 | 72,200 |
|
|
- | Nguồn thu đóng góp khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường | 300,000 | 300,000 |
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương do cấp tỉnh quản lý theo quy định của pháp luật; cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách | 24,884 | 24,884 |
| Công ty Cổ phần du lịch Hà Sơn: 24.884 triệu đồng, gồm: - Hỗ trợ, khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt: 17.980 triệu đồng; - Hỗ trợ lãi suất vay các tổ chức tín dụng đầu tư xây dựng bến xe: 6.904 triệu đồng. |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 48,000 | 48,000 |
| Ngân hàng Chính sách xã hội: 48.000 triệu đồng, gồm: - Kinh phí ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội thực hiện Nghị quyết số 06/2019/NQ- HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh về việc sử dụng ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay phát triển kinh tế xã hội tại các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 40% trở lên trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2019-2025; Nghị quyết số 32/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh: 37.000 triệu đồng - Kinh phí ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội thực hiện Nghị quyết số 06/2021/NQ- HĐND ngày 09/4/2021 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2021-2025: 11.000 triệu đồng. |
II | Chi thường xuyên | 9,611,213 | 3,066,476 | 6,544,737 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 4,329,406 | 926,901 | 3,402,505 |
|
2 | Chi khoa học và công nghệ | 48,113 | 48,113 |
|
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 21,000 | 21,000 |
|
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,100 | 1,100 |
|
|
V | Dự phòng ngân sách | 386,083 | 226,434 | 159,649 |
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 435,000 | 435,000 |
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2,839,530 | 1,287,120 | 1,552,410 |
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 1,810,454 | 282,069 | 1,528,385 |
|
- | Vốn đầu tư | 977,526 | 46,207 | 931,319 |
|
- | Vốn sự nghiệp | 832,928 | 235,862 | 597,066 |
|
1 | CTMTQG giảm nghèo bền vững | 561,335 | 56,892 | 504,443 |
|
- | Vốn đầu tư | 278,450 | 30,089 | 248,361 |
|
- | Vốn sự nghiệp | 282,885 | 26,803 | 256,082 |
|
2 | CTMTQG xây dựng nông thôn mới | 123,700 | 11,315 | 112,385 |
|
- | Vốn đầu tư | 90,980 | - | 90,980 |
|
- | Vốn sự nghiệp | 32,720 | 11,315 | 21,405 |
|
3 | CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 1,125,419 | 213,862 | 911,557 |
|
- | Vốn đầu tư | 608,096 | 16,118 | 591,978 |
|
- | Vốn sự nghiệp | 517,323 | 197,744 | 319,579 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, chế độ, chính sách, nhiệm vụ | 1,029,076 | 1,005,051 | 24,025 |
|
- | Vốn đầu tư | 921,280 | 921,280 |
|
|
- | Vốn sự nghiệp | 107,796 | 83,771 | 24,025 |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 07
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
| TỔNG CHI | 15,174,070 |
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 6,737,838 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 7,149,113 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3,399,103 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 3,326,219 |
- | Nguồn vốn XDCB tập trung | 718,373 |
- | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 1,334,911 |
- | Nguồn thu xổ số kiến thiết | 35,500 |
- | Chi đầu tư từ nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác, tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác | 865,235 |
- | Nguồn vốn vay lại chính phủ vay nước ngoài | 72,200 |
- | Nguồn thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường | 300,000 |
2 | Đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương do cấp tỉnh quản lý theo quy định của pháp luật; cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách | 24,884 |
- | Công ty Cổ phần du lịch Hà Sơn: Hỗ trợ, khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt | 17,980 |
- | Công ty Cổ phần du lịch Hà Sơn: Hỗ trợ lãi suất vay các tổ chức tín dụng đầu tư xây dựng bến xe | 6,904 |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 48,000 |
- | Ngân hàng Chính sách xã hội: Kinh phí ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội thực hiện Nghị quyết số 06/2019/NQ- HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh về việc sử dụng ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay phát triển kinh tế xã hội tại các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 40% trở lên trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2019- 2025; Nghị quyết số 32/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh | 37,000 |
- | Ngân hàng Chính sách xã hội: Kinh phí ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội thực hiện Nghị quyết số 06/2021/NQ- HĐND ngày 09/4/2021 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2021-2025 | 11,000 |
II | Chi thường xuyên | 3,066,476 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 926,901 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 48,113 |
- | Chi quốc phòng | 73,112 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 17,503 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 825,172 |
- | Chi văn hóa thông tin | 75,249 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 76,859 |
- | Chi thể dục thể thao | 9,769 |
- | Chi bảo vệ môi trường | 26,117 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 196,836 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 731,075 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 55,725 |
- | Chi thường xuyên khác | 4,045 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 21,000 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,100 |
V | Dự phòng ngân sách | 226,434 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 435,000 |
C | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1,287,120 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 282,069 |
- | Vốn đầu tư | 46,207 |
- | Vốn sự nghiệp | 235,862 |
1 | CTMTQG giảm nghèo bền vững | 56,892 |
- | Vốn đầu tư | 30,089 |
- | Vốn sự nghiệp | 26,803 |
2 | CTMTQG xây dựng nông thôn mới | 11,315 |
- | Trong đó: Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trong thu khác ngân sách | - |
- | Vốn sự nghiệp | 11,315 |
3 | CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 213,862 |
- | Vốn đầu tư | 16,118 |
- | Vốn sự nghiệp | 197,744 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, chế độ, chính sách, nhiệm vụ | 1,005,051 |
- | Vốn đầu tư | 921,280 |
- | Vốn sự nghiệp | 83,771 |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG, chương trình mục tiêu, chế độ, chính sách, nhiệm vụ) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG, chương trình mục tiêu, chế độ, chính sách, nhiệm vụ) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Chi chương trình MTQG | Chi các chương trình mục tiêu, chế độ, chính sách, nhiệm vụ | ||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||
| TỔNG SỐ | 15,174,070 | 4,028,263 | 7,463,095 | 21,000 | 1,100 | 386,083 | 435,000 | 1,810,454 | 977,526 | 832,928 | 1,029,076 |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 3,432,316 |
| 3,066,476 |
|
|
|
| 282,069 | 46,207 | 235,862 | 83,771 |
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 621,935 |
| 599,657 |
|
|
|
| 22,278 |
| 22,278 |
|
2 | Sở Giáo dục và Đào tạo (Ghi thu - ghi chi vốn viện trợ không hoàn lại) | 4,300 |
| 4,300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Y tế | 330,518 |
| 325,939 |
|
|
|
| 4,579 |
| 4,579 |
|
4 | Sở Y tế (Ghi thu - ghi chi vốn viện trợ không hoàn lại) | 2,276 |
| 402 |
|
|
|
|
|
|
| 1,874 |
5 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 233,148 |
| 169,615 |
|
|
|
| 44,685 |
| 44,685 | 18,848 |
6 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn (Ghi thu - ghi chi vốn viện trợ không hoàn lại) | 12,230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12,230 |
7 | Sở Văn hóa và Thể thao | 100,247 |
| 93,828 |
|
|
|
| 6,419 |
| 6,419 |
|
8 | Sở Du lịch | 29,858 |
| 22,968 |
|
|
|
| 6,890 | 5,990 | 900 |
|
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 50,903 |
| 50,873 |
|
|
|
| 30 |
| 30 |
|
10 | Sở Khoa học & Công nghệ | 58,929 |
| 58,929 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Vườn Quốc gia Hoàng Liên | 28,037 |
| 27,716 |
|
|
|
|
|
|
| 321 |
12 | Ban quản lý khu kinh tế | 35,918 |
| 35,918 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Công Thương | 22,735 |
| 19,015 |
|
|
|
| 3,720 |
| 3,720 |
|
14 | Sở Giao thông vận tải | 69,109 |
| 34,587 |
|
|
|
|
|
|
| 34,522 |
15 | Sở Xây dựng | 13,766 |
| 13,766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 83,864 |
| 83,864 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội (Ghi thu - ghi chi vốn viện trợ không hoàn lại) | 14,117 |
| 830 |
|
|
|
| 13,287 |
| 13,287 |
|
18 | Trung tâm hỗ trợ nông dân | 1,176 |
| 1,176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên | 7,748 |
| 7,748 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Trường Chính trị tỉnh | 15,443 |
| 15,443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Trung tâm Hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh | 4,422 |
| 4,422 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 2,943 |
| 2,943 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Ban An toàn giao thông | 4,862 |
| 3,709 |
|
|
|
|
|
|
| 1,153 |
24 | Sở Tài chính | 51,753 |
| 51,503 |
|
|
|
| 250 |
| 250 |
|
25 | Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính | 32,030 |
| 32,030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 13,426 |
| 13,226 |
|
|
|
| 200 |
| 200 |
|
27 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 33,770 |
| 33,770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Văn phòng UBND tỉnh | 40,213 |
| 39,993 |
|
|
|
| 220 |
| 220 |
|
29 | Sở Nội vụ | 17,867 |
| 14,125 |
|
|
|
| 3,742 |
| 3,742 |
|
30 | Ban Thi đua Khen thưởng | 18,104 |
| 18,104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Trung tâm lưu trữ lịch sử | 5,077 |
| 5,077 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Ban Tôn giáo | 2,875 |
| 2,625 |
|
|
|
| 250 |
| 250 |
|
33 | Thanh tra tỉnh | 15,045 |
| 15,045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Sở Tư pháp | 11,559 |
| 10,819 |
|
|
|
| 740 |
| 740 |
|
35 | Trung tâm trợ giúp pháp lý | 6,499 |
| 5,893 |
|
|
|
| 606 |
| 606 |
|
36 | Sở Thông tin và Truyền thông | 153,160 |
| 145,594 |
|
|
|
| 7,566 |
| 7,566 |
|
37 | Trung tâm CNTT và Truyền thông | 2,526 |
| 2,526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Sở Ngoại vụ | 11,533 |
| 11,533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Ban Dân tộc | 15,796 |
| 7,475 |
|
|
|
| 8,321 |
| 8,321 |
|
40 | Văn phòng Điều phối Nông thôn mới | 1,832 |
| 1,832 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Trong đó: Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trong thu khác ngân sách | 2,804 |
| 2,804 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 11,059 |
| 10,774 |
|
|
|
| 285 |
| 285 |
|
43 | Tỉnh Đoàn thanh niên | 9,397 |
| 8,597 |
|
|
|
| 800 |
| 800 |
|
44 | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh | 16,231 |
| 6,542 |
|
|
|
| 9,389 |
| 9,389 | 300 |
45 | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh (Ghi thu - ghi chi vốn viện trợ không hoàn lại) | 4,107 |
| 4,107 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Hội Nông dân | 7,515 |
| 7,365 |
|
|
|
| 150 |
| 150 |
|
47 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 3,311 |
| 3,311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Liên minh Hợp tác xã | 4,493 |
| 2,623 |
|
|
|
| 1,870 |
| 1,870 |
|
49 | Hội Luật gia | 1,083 |
| 1,083 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Hội Nhà báo | 2,041 |
| 2,041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Hội văn học nghệ thuật | 4,043 |
| 4,043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Báo Lào Cai | 7,677 |
| 7,632 |
|
|
|
| 45 |
| 45 |
|
53 | Liên hiệp các hội Khoa học và kỹ thuật | 3,416 |
| 3,416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 4,130 |
| 4,130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 416 |
| 416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Hiệp hội Doanh nghiệp | 190 |
| 190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Hội Khuyến học | 683 |
| 683 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 1,748 |
| 1,748 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Ban đại diện hội người cao tuổi | 733 |
| 733 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Hội Làm vườn và Trang trại | 344 |
| 344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Hội nạn nhân chất độc da cam Dioxin | 453 |
| 453 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Văn phòng Tỉnh ủy | 115,060 |
| 113,815 |
|
|
|
| 1,245 |
| 1,245 |
|
63 | Đảng ủy khối cơ quan doanh | 12,438 |
| 12,438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Ban quản lý dự án " Quản lý rừng bền vững và bảo tồn đa dạng sinh học - VFBC" tỉnh Lào Cai | 465 |
| 465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Ban quản lý dự án " Tăng cường tài nguyên thiên nhiên bền vững - SNRM2" tỉnh Lào Cai | 702 |
| 702 |
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Trường Cao đẳng Lào Cai | 128,673 |
| 113,973 |
|
|
|
| 14,700 | 9,000 | 5,700 |
|
67 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 77,705 |
| 67,555 |
|
|
|
| 150 |
| 150 | 10,000 |
68 | Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng | 19,426 |
| 18,806 |
|
|
|
| 620 |
| 620 |
|
69 | Công an tỉnh | 20,440 |
| 19,790 |
|
|
|
| 650 |
| 650 |
|
70 | Công ty cổ phần Chè Thanh Bình | 393 |
| 393 |
|
|
|
|
|
|
|
|
71 | Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Văn Bàn | 2,582 |
| 142 |
|
|
|
|
|
|
| 2,440 |
72 | Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Bảo Yên | 97 |
| 97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
73 | Công ty cổ phần Cao su Dầu Tiếng | 597 |
| 597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
74 | Công ty TNHH MTV Lợi Sơn | 40 |
| 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
75 | HTX kinh doanh tổng hợp huyện Mường Khương | 128 |
| 128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
76 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 523,387 |
| 523,387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
77 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 600 |
| 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
78 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
79 | Tòa án nhân dân tỉnh | 600 |
| 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
80 | Cục Quản lý thị trường | 545 |
| 545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
81 | Cục Thuế tỉnh | 1,750 |
| 1,750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
82 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Lào Cai | 50 |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
83 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
84 | Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh Lào Cai | 5,919 |
|
|
|
|
|
| 5,919 | 5,919 |
|
|
85 | Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh | 4,295 |
|
|
|
|
|
| 4,295 |
| 4,295 |
|
86 | Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ chi thường xuyên, chính sách chế độ, các chương trình, đề án trọng tâm của tỉnh phát sinh trong năm,…; Chi chương trình mục tiêu, nhiệm vụ,… | 248,501 |
| 128,250 |
|
|
|
| 118,168 | 25,298 | 92,870 | 2,083 |
II | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 4,320,383 | 3,399,103 |
|
|
|
|
|
|
|
| 921,280 |
III | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 21,000 |
|
| 21,000 |
|
|
|
|
|
|
|
IV | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1,100 |
|
|
| 1,100 |
|
|
|
|
|
|
V | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 226,434 |
|
|
|
| 226,434 |
|
|
|
|
|
VI | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 435,000 |
|
|
|
|
| 435,000 |
|
|
|
|
VII | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 6,737,838 | 629,160 | 4,396,619 |
|
| 159,649 |
| 1,528,385 | 931,319 | 597,066 | 24,025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||
| TỔNG SỐ | 3,066,476 | 926,901 | 48,113 | 73,112 | 17,503 | 825,172 | 75,249 | 76,859 | 9,769 | 26,117 | 196,836 | 16,222 | 42,635 | 731,075 | 55,725 | 4,045 |
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 599,657 | 587,595 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12,062 |
|
|
2 | Sở Giáo dục và Đào tạo (Ghi thu - ghi chi vốn viện trợ không hoàn lại) | 4,300 | 4,300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Y tế | 325,939 | 7,195 |
|
|
| 299,986 |
|
|
|
|
|
|
| 18,758 |
|
|
4 | Sở Y tế (ghi thu - ghi chi vốn viện trợ) | 402 |
|
|
|
| 402 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 169,615 | 505 |
|
|
|
|
|
|
|
| 45,135 |
| 42,635 | 123,975 |
|
|
6 | Sở Văn hóa và Thể thao | 93,828 | 31,354 |
|
|
|
| 44,256 |
| 9,769 |
|
|
|
| 8,449 |
|
|
7 | Sở Du lịch | 22,968 | 159 |
|
|
|
|
|
|
|
| 14,766 |
|
| 8,043 |
|
|
8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 50,873 | 216 |
|
|
|
|
|
|
| 21,287 | 16,165 |
|
| 13,205 |
|
|
9 | Sở Khoa học & Công nghệ | 58,929 | 558 | 47,219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11,152 |
|
|
10 | Vườn Quốc gia Hoàng Liên | 27,716 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,905 |
|
| 16,811 |
|
|
11 | Ban quản lý khu kinh tế | 35,918 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,830 | 800 |
|
| 30,288 |
|
|
12 | Sở Công Thương | 19,015 | 277 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9,551 |
|
| 9,187 |
|
|
13 | Sở Giao thông vận tải | 34,587 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16,222 | 16,222 |
| 18,365 |
|
|
14 | Sở Xây dựng | 13,766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13,766 |
|
|
15 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 83,864 | 2,174 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,494 |
|
| 24,301 | 54,895 |
|
16 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội (ghi thu - ghi chi vốn viện trợ) | 830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 830 |
|
17 | Trung tâm hỗ trợ nông dân | 1,176 | 1,134 |
|
|
|
|
|
|
|
| 42 |
|
|
|
|
|
18 | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên | 7,748 | 7,748 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Trường Chính trị tỉnh | 15,443 | 15,443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Trung tâm Hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh | 4,422 | 1,892 |
|
|
|
| 2,400 | 130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 2,943 |
|
|
|
|
|
| 2,943 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Ban An toàn giao thông | 3,709 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,679 |
|
|
23 | Sở Tài chính | 51,503 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
| 34,187 |
|
| 17,216 |
|
|
24 | Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính | 32,030 | 124 |
|
|
|
|
|
|
|
| 31,906 |
|
|
|
|
|
25 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 13,226 | 325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12,901 |
|
|
26 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 33,770 | 507 |
|
|
|
|
| 457 |
|
|
|
|
| 32,806 |
|
|
27 | Văn phòng UBND tỉnh | 39,993 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39,993 |
|
|
28 | Sở Nội vụ | 14,125 | 2,042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12,083 |
|
|
29 | Ban Thi đua Khen thưởng | 18,104 | 86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18,018 |
|
|
30 | Trung tâm lưu trữ lịch sử | 5,077 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,077 |
|
|
|
|
|
31 | Ban Tôn giáo | 2,625 | 106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,519 |
|
|
32 | Thanh tra tỉnh | 15,045 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15,025 |
|
|
33 | Sở Tư pháp | 10,819 | 753 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,066 |
|
|
34 | Trung tâm trợ giúp pháp lý | 5,893 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,893 |
|
|
|
|
|
35 | Sở Thông tin và Truyền thông | 145,594 | 1,216 |
|
|
|
| 20,913 | 70,000 |
|
|
|
|
| 53,465 |
|
|
36 | Trung tâm CNTT và Truyền thông | 2,526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,526 |
|
|
|
|
|
37 | Sở Ngoại vụ | 11,533 | 114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11,419 |
|
|
38 | Ban Dân tộc | 7,475 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,475 |
|
|
39 | Văn phòng Điều phối Nông thôn mới | 1,832 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,832 |
|
|
40 | Văn Phòng BCH phòng chống thiên tai & Tìm kiếm cứu nạn | 2,804 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,804 |
|
|
41 | Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 10,774 |
|
|
|
|
| 48 | 296 |
|
|
|
|
| 10,430 |
|
|
42 | Trong đó: Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trong thu khác ngân sách | 8,597 | 469 |
|
|
|
|
| 149 |
|
|
|
|
| 7,979 |
|
|
43 | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh | 6,542 | 224 |
|
|
|
|
| 139 |
|
|
|
|
| 6,179 |
|
|
44 | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh (ghi thu - ghi chi vốn viện trợ) | 4,107 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,107 |
|
|
45 | Hội Nông dân | 7,365 | 74 |
|
|
|
|
| 105 |
|
|
|
|
| 7,186 |
|
|
46 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 3,311 |
|
|
|
|
|
| 46 |
|
|
|
|
| 3,265 |
|
|
47 | Liên minh Hợp tác xã | 2,623 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,623 |
|
|
48 | Hội Luật gia | 1,083 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,083 |
|
|
49 | Hội Nhà báo | 2,041 |
|
|
|
|
|
| 95 |
|
|
|
|
| 1,946 |
|
|
50 | Hội văn học nghệ thuật | 4,043 |
|
|
|
|
|
| 226 |
|
|
|
|
| 3,817 |
|
|
51 | Báo Lào Cai | 7,632 |
|
|
|
|
| 7,632 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Liên hiệp các hội Khoa học và kỹ thuật | 3,416 |
| 894 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,522 |
|
|
53 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 4,130 |
|
|
|
|
|
| 18 |
|
|
|
|
| 4,112 |
|
|
54 | Hội Cựu thanh niên xung | 416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 416 |
|
|
55 | Hiệp hội Doanh nghiệp | 190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 190 |
|
|
56 | Hội Khuyến học | 683 |
|
|
|
|
|
| 21 |
|
|
|
|
| 662 |
|
|
57 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 1,748 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,748 |
|
|
58 | Ban đại diện hội người cao tuổi | 733 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 733 |
|
|
59 | Hội Làm vườn và Trang trại | 344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 344 |
|
|
60 | Hội nạn nhân chất độc da cam Dioxin | 453 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 453 |
|
|
61 | Văn phòng Tỉnh ủy | 113,815 | 2,270 |
|
|
|
|
| 1,766 |
|
|
|
|
| 109,779 |
|
|
62 | Đảng ủy khối cơ quan doanh nghiệp | 12,438 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11,838 |
|
|
63 | Ban quản lý dự án " Quản lý rừng bền vững và bảo tồn đa dạng sinh học - VFBC" tỉnh Lào Cai | 465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 465 |
|
|
|
|
|
64 | Ban quản lý dự án " Tăng cường tài nguyên thiên nhiên bền vững -SNRM2" tỉnh Lào Cai | 702 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 702 |
|
|
|
|
|
65 | Trường Cao đẳng Lào Cai | 113,973 | 113,973 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 67,555 | 13,249 |
| 54,306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng | 18,806 |
|
| 18,806 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Công an tỉnh | 19,790 | 1,819 |
|
| 17,503 |
|
| 468 |
|
|
|
|
|
|
|
|
69 | Công ty cổ phần Chè Thanh Bình | 393 |
|
|
|
| 393 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 | Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Văn Bàn | 142 |
|
|
|
| 142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 | Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Bảo Yên | 97 |
|
|
|
| 97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 | Công ty cổ phần Cao su Dầu Tiếng | 597 |
|
|
|
| 597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 | Công ty TNHH MTV Lợi Sơn Điền | 40 |
|
|
|
| 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 | HTX kinh doanh tổng hợp huyện Mường Khương | 128 |
|
|
|
| 128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 523,387 |
|
|
|
| 523,387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
77 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
78 | Tòa án nhân dân tỉnh | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
79 | Cục Quản lý thị trường | 545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 545 |
80 | Cục Thuế tỉnh | 1,750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,750 |
81 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Lào Cai | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
82 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
83 | Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ chi thường xuyên, chính sách chế độ, các chương trình, đề án trọng tâm của tỉnh phát sinh trong năm,… | 128,250 | 128,250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu đồng
STT | ĐƠN VỊ | Tổng số | Chi ngân sách nhà nước | Chi thường xuyên từ ngân sách, gồm: | Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại | ||||
Lương, PC, các khoản đóng góp theo lương 1.490 | Kinh phí CCTL | Các nội dung khác còn lại | Nguồn thu tại đơn vị cân đối | 10% tiết kiệm để nâng mức lương cơ sở | |||||
1 | 2 | 3=4+10 | 4=5+6+7-8 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Tổng cộng | 3,083,317 | 3,066,476 | 626,313 | 98,558 | 2,345,642 | 4,036 | 11,209 | 16,841 |
I | Lĩnh vực Quốc phòng | 73,112 | 73,112 |
|
| 73,112 |
|
|
|
1 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 54,306 | 54,306 |
|
| 54,306 |
|
|
|
2 | Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng | 18,806 | 18,806 |
|
| 18,806 |
|
|
|
II | Lĩnh vực an ninh và trật tự an toàn xã hội | 17,503 | 17,503 |
|
| 17,503 |
|
|
|
1 | Công an tỉnh | 17,503 | 17,503 |
|
| 17,503 |
|
|
|
III | Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề | 926,901 | 926,901 | 276,803 | 42,431 | 611,240 | 3,573 | 4,106 |
|
a | Sự nghiệp Giáo dục | 587,484 | 587,484 | 235,567 | 40,568 | 314,833 | 3,484 | 3,470 |
|
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 583,184 | 583,184 | 235,567 | 40,568 | 310,533 | 3,484 | 3,470 |
|
2 | Sở Giáo dục và Đào tạo (Ghi thu - ghi chi vốn viện trợ) | 4,300 | 4,300 |
|
| 4,300 |
|
|
|
b | Sự nghiệp Đào tạo và Dạy nghề | 211,167 | 211,167 | 41,236 | 1,863 | 168,157 | 89 | 636 |
|
1 | Trung tâm hỗ trợ nông dân | 1,134 | 1,134 | 288 | 47 | 799 |
| 13 |
|
2 | Trường Chính trị tỉnh | 15,443 | 15,443 | 6,996 | 1,151 | 7,296 |
| 99 |
|
3 | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên | 7,748 | 7,748 |
|
| 7,748 |
|
|
|
4 | Trung tâm Hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh | 1,892 | 1,892 |
|
| 1,892 |
|
|
|
5 | Sở Nội vụ | 2,042 | 2,042 |
|
| 2,042 |
|
|
|
6 | Sở Tài chính | 100 | 100 |
|
| 100 |
|
|
|
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 325 | 325 |
|
| 325 |
|
|
|
8 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 507 | 507 |
|
| 507 |
|
|
|
10 | Sở Tư pháp | 753 | 753 |
|
| 753 |
|
|
|
11 | Ban Dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Ban Tôn giáo | 106 | 106 |
|
| 106 |
|
|
|
13 | Thanh tra tỉnh | 20 | 20 |
|
| 20 |
|
|
|
14 | Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính | 124 | 124 |
|
| 124 |
|
|
|
15 | Sở Ngoại vụ | 114 | 114 |
|
| 114 |
|
|
|
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 1,216 | 1,216 |
|
| 1,216 |
|
|
|
17 | Trung tâm CNTT và Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Ban An toàn giao thông | 30 | 30 |
|
| 30 |
|
|
|
19 | Tỉnh đoàn thanh niên | 469 | 469 |
|
| 469 |
|
|
|
20 | Hội cựu chiến binh tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 224 | 224 |
|
| 224 |
|
|
|
22 | Hội Nông dân | 74 | 74 |
|
| 74 |
|
|
|
23 | Ban Thi đua khen thưởng | 86 | 86 |
|
| 86 |
|
|
|
24 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 4,411 | 4,411 |
|
| 4,411 |
|
|
|
25 | Trường Cao đẳng Lào Cai | 113,973 | 113,973 | 33,952 | 665 | 79,445 | 89 | 524 |
|
26 | Sở Văn hóa -Thể thao | 31,354 | 31,354 |
|
| 31,354 |
|
|
|
27 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 216 | 216 |
|
| 216 |
|
|
|
28 | Sở Lao động Thương binh và XH | 2,174 | 2,174 |
|
| 2,174 |
|
|
|
29 | Sở Y tế | 7,195 | 7,195 |
|
| 7,195 |
|
|
|
30 | Sở Công thương | 277 | 277 |
|
| 277 |
|
|
|
31 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 505 | 505 |
|
| 505 |
|
|
|
32 | Trong đó: Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trong thu khác ngân sách | 558 | 558 |
|
| 558 |
|
|
|
33 | Sở Du lịch | 159 | 159 |
|
| 159 |
|
|
|
34 | Đảng ủy khối cơ quan - Doanh nghiệp | 600 | 600 |
|
| 600 |
|
|
|
35 | Văn phòng Tỉnh ủy | 2,270 | 2,270 |
|
| 2,270 |
|
|
|
36 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 13,249 | 13,249 |
|
| 13,249 |
|
|
|
37 | Công an tỉnh | 1,819 | 1,819 |
|
| 1,819 |
|
|
|
c | Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ chi thường xuyên, chính sách chế độ, các chương trình, đề án trọng tâm của tỉnh phát sinh trong năm,… | 128,250 | 128,250 |
|
| 128,250 |
|
|
|
IV | Sự nghiệp Y tế, dân số và gia đình | 826,008 | 825,172 | 56,731 | 4,083 | 764,358 |
| 491 | 836 |
1 | Sở Y tế | 300,822 | 299,986 | 56,731 | 4,083 | 239,172 |
| 491 | 836 |
2 | Sở Y tế (ghi thu - ghi chi vốn viện trợ) | 402 | 402 |
|
| 402 |
|
|
|
3 | Công ty cổ phần Chè Thanh Bình | 393 | 393 |
|
| 393 |
|
|
|
4 | Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Văn Bàn | 142 | 142 |
|
| 142 |
|
|
|
5 | Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Bảo Yên | 97 | 97 |
|
| 97 |
|
|
|
6 | Công ty cổ phần Cao su Dầu Tiếng | 597 | 597 |
|
| 597 |
|
|
|
7 | Công ty TNHH MTV Lợi Sơn Điền | 40 | 40 |
|
| 40 |
|
|
|
8 | HTX kinh doanh tổng hợp huyện Mường Khương | 128 | 128 |
|
| 128 |
|
|
|
9 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 523,387 | 523,387 |
|
| 523,387 |
|
|
|
V | Sự nghiệp Khoa học và Công nghệ | 48,113 | 48,113 | 3,536 | 645 | 43,932 |
| 90 |
|
1 | Sở Khoa học và Công nghệ | 47,219 | 47,219 | 3,536 | 645 | 43,038 |
| 90 |
|
2 | Liên hiệp các hội KH&KT | 894 | 894 |
|
| 894 |
|
|
|
VI | Sự nghiệp Văn hóa - Thông tin | 75,281 | 75,249 | 13,104 | 2,254 | 59,891 |
| 308 | 32 |
1 | Sở Văn hóa và Thể thao | 44,288 | 44,256 | 12,176 | 2,102 | 29,978 |
| 284 | 32 |
2 | Trung tâm Hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh | 2,400 | 2,400 | 928 | 152 | 1,320 |
| 24 |
|
3 | Báo Lào Cai | 7,632 | 7,632 |
|
| 7,632 |
|
|
|
4 | Sở Thông tin và Truyền thông | 20,913 | 20,913 |
|
| 20,913 |
|
|
|
5 | Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 48 | 48 |
|
| 48 |
|
|
|
VII | Sự nghiệp Phát thanh - Truyền hình | 76,859 | 76,859 |
|
| 76,859 |
|
|
|
1 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 2,943 | 2,943 |
|
| 2,943 |
|
|
|
2 | Sở Thông tin và Truyền thông | 70,000 | 70,000 |
|
| 70,000 |
|
|
|
3 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 139 | 139 |
|
| 139 |
|
|
|
4 | Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 296 | 296 |
|
| 296 |
|
|
|
5 | Tỉnh đoàn thanh niên | 149 | 149 |
|
| 149 |
|
|
|
6 | Hội Nông dân | 105 | 105 |
|
| 105 |
|
|
|
7 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 457 | 457 |
|
| 457 |
|
|
|
8 | Hội Văn học nghệ thuật | 226 | 226 |
|
| 226 |
|
|
|
9 | Hội chữ thập đỏ tỉnh | 18 | 18 |
|
| 18 |
|
|
|
10 | Hội Nhà báo | 95 | 95 |
|
| 95 |
|
|
|
11 | Hội Khuyến học | 21 | 21 |
|
| 21 |
|
|
|
12 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh | 130 | 130 |
|
| 130 |
|
|
|
13 | Hội cựu chiến binh | 46 | 46 |
|
| 46 |
|
|
|
14 | Văn phòng Tỉnh ủy | 1,766 | 1,766 |
|
| 1,766 |
|
|
|
15 | Công an tỉnh | 468 | 468 |
|
| 468 |
|
|
|
VIII | Sự nghiệp Thể dục - Thể thao | 9,769 | 9,769 |
|
| 9,769 |
|
|
|
1 | Sở Văn hóa và Thể thao | 9,769 | 9,769 |
|
| 9,769 |
|
|
|
IX | Chi đảm bảo xã hội | 55,725 | 55,725 | 10,212 | 1,915 | 43,598 |
|
|
|
1 | Sở Lao động Thương binh và XH | 54,895 | 54,895 | 10,212 | 1,915 | 42,768 |
|
|
|
2 | Sở Lao động Thương binh và XH (ghi thu - ghi chi vốn viện trợ) | 830 | 830 |
|
| 830 |
|
|
|
X | Các hoạt động kinh tế | 208,951 | 196,836 | 36,985 | 5,668 | 154,647 | 463 | 838 | 12,115 |
a | Sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi, ngư nghiệp và lâm sản | 42,635 | 42,635 | 22,194 | 3,728 | 16,977 | 264 | 499 |
|
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 42,635 | 42,635 | 22,194 | 3,728 | 16,977 | 264 | 499 |
|
b | Sự nghiệp Tài nguyên | 16,165 | 16,165 |
|
| 16,165 |
|
|
|
1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 16,165 | 16,165 |
|
| 16,165 |
|
|
|
c | Sự nghiệp Kiến thiết thị chính | 2,500 | 2,500 |
|
| 2,500 |
|
|
|
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2,500 | 2,500 |
|
| 2,500 |
|
|
|
d | Sự nghiệp giao thông | 16,222 | 16,222 |
|
| 16,222 |
|
|
|
1 | Sở Giao thông vận tải | 16,222 | 16,222 |
|
| 16,222 |
|
|
|
e | Các hoạt động kinh tế khác | 131,429 | 119,314 | 14,791 | 1,940 | 102,783 | 199 | 339 | 12,115 |
1 | Sở Du lịch | 15,702 | 14,766 | 1,839 | 245 | 12,732 | 50 | 57 | 936 |
2 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 7,693 |
|
|
|
|
|
| 7,693 |
3 | Vườn Quốc gia Hoàng Liên | 11,835 | 10,905 | 4,998 | 254 | 5,802 | 149 | 108 | 931 |
4 | Ban quản lý khu kinh tế | 3,355 | 800 |
|
| 800 |
|
| 2,555 |
5 | Sở Công thương | 8,853 | 8,853 | 2,539 | 450 | 5,864 |
| 66 |
|
6 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2,494 | 2,494 | 1,272 | 251 | 971 |
|
|
|
7 | Trung tâm trợ giúp pháp lý | 5,893 | 5,893 | 2,819 | 516 | 2,558 |
| 70 |
|
8 | Trung tâm CNTT và Truyền thông | 2,526 | 2,526 |
|
| 2,526 |
|
|
|
9 | Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính | 31,906 | 31,906 |
|
| 31,906 |
|
|
|
10 | Sở Tài chính | 34,187 | 34,187 |
|
| 34,187 |
|
|
|
11 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 5,077 | 5,077 | 1,324 | 224 | 3,529 |
| 37 |
|
12 | Nguồn vốn khuyến công | 740 | 740 |
|
| 740 |
|
|
|
12.1 | Sở Công Thương | 698 | 698 |
|
| 698 |
|
|
|
12.2 | Trung tâm Dạy nghề hỗ trợ nông dân | 42 | 42 |
|
| 42 |
|
|
|
13 | Ban quản lý dự án "Quản lý rừng bền vững và bảo tồn đa dạng sinh học - VFBC" tỉnh Lào Cai | 465 | 465 |
|
| 465 |
|
|
|
14 | Ban quản lý dự án "Tăng cường tài nguyên thiên nhiên bền vững -SNRM2" tỉnh Lào Cai | 702 | 702 |
|
| 702 |
|
|
|
XI | Sự nghiệp Bảo vệ môi trường | 26,117 | 26,117 |
|
| 26,117 |
|
|
|
1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 21,287 | 21,287 |
|
| 21,287 |
|
|
|
2 | Ban quản lý khu kinh tế | 4,830 | 4,830 |
|
| 4,830 |
|
|
|
XII | Hoạt động của các cơ quan nhà nước | 553,521 | 549,663 | 185,934 | 33,794 | 329,936 |
| 4,235 | 3,858 |
1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 13,251 | 13,205 | 6,225 | 1,117 | 5,863 |
| 159 | 46 |
2 | Sở Văn hóa và Thể thao | 8,452 | 8,449 | 4,906 | 893 | 2,650 |
| 128 | 3 |
3 | Sở Giao thông vận tải | 20,713 | 18,365 | 6,934 | 1,226 | 10,205 |
| 183 | 2,348 |
4 | Sở Xây dựng | 13,856 | 13,766 | 6,479 | 1,180 | 6,107 |
| 169 | 90 |
5 | Sở Khoa học & Công nghệ | 11,191 | 11,152 | 5,821 | 1,048 | 4,283 |
| 148 | 39 |
6 | Vườn Quốc gia Hoàng Liên | 16,811 | 16,811 | 8,859 | 1,693 | 6,259 |
| 150 |
|
7 | Ban Quản lý Khu kinh tế | 30,288 | 30,288 | 5,308 | 957 | 24,023 |
| 147 |
|
8 | Sở Công Thương | 9,404 | 9,187 | 5,004 | 814 | 3,369 |
| 141 | 217 |
9 | Sở Lao động Thương binh và XH | 24,301 | 24,301 | 7,008 | 1,276 | 16,017 |
|
|
|
10 | Sở Y tế | 19,152 | 18,758 | 7,154 | 1,220 | 10,384 |
| 208 | 394 |
11 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 124,263 | 123,975 | 57,824 | 10,818 | 55,333 |
| 1,112 | 288 |
12 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 12,062 | 12,062 | 7,418 | 1,361 | 3,283 |
| 182 |
|
13 | Văn phòng Điều phối Nông thôn mới | 1,832 | 1,832 | 981 | 172 | 679 |
| 32 |
|
14 | Văn Phòng BCH phòng chống thiên tai & Tìm kiếm cứu nạn | 2,804 | 2,804 | 657 | 112 | 2,035 |
| 25 |
|
15 | Sở Tài chính | 17,216 | 17,216 | 7,037 | 1,266 | 8,913 |
| 198 |
|
16 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 13,050 | 12,901 | 5,291 | 885 | 6,725 |
| 157 | 149 |
17 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 32,806 | 32,806 | 5,322 | 943 | 26,541 |
| 164 |
|
18 | Văn phòng UBND tỉnh | 39,993 | 39,993 | 7,748 | 1,337 | 30,908 |
| 275 |
|
19 | Sở Nội vụ | 12,083 | 12,083 | 4,202 | 839 | 7,042 |
| 122 |
|
20 | Ban Thi đua Khen thưởng | 18,018 | 18,018 | 1,479 | 271 | 16,268 |
| 37 |
|
21 | Ban Tôn giáo | 2,519 | 2,519 | 1,380 | 250 | 889 |
| 37 |
|
22 | Thanh tra tỉnh | 15,025 | 15,025 | 6,571 | 1,246 | 7,208 |
|
|
|
23 | Sở Tư pháp | 10,174 | 10,066 | 3,799 | 694 | 5,573 |
| 96 | 108 |
24 | Sở Thông tin và Truyền thông | 53,600 | 53,465 | 2,794 | 438 | 50,233 |
| 96 | 135 |
25 | Sở Ngoại vụ | 11,419 | 11,419 | 2,294 | 397 | 8,728 |
| 80 |
|
26 | Ban Dân tộc | 7,475 | 7,475 | 4,023 | 744 | 2,708 |
| 93 |
|
27 | Sở Du lịch | 8,085 | 8,043 | 2,859 | 501 | 4,683 |
| 77 | 42 |
28 | Ban An toàn giao thông | 3,679 | 3,679 | 557 | 96 | 3,026 |
| 20 |
|
XIII | Hoạt động của cơ quan Đảng | 121,617 | 121,617 | 29,662 | 5,344 | 86,611 |
| 827 |
|
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 109,779 | 109,779 | 24,772 | 4,454 | 80,553 |
| 700 |
|
2 | Đảng ủy Khối Cơ quan doanh nghiệp | 11,838 | 11,838 | 4,890 | 890 | 6,058 |
| 127 |
|
XIV | Hoạt động của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội | 39,146 | 39,146 | 13,346 | 2,424 | 23,375 |
| 313 |
|
1 | Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 10,430 | 10,430 | 3,103 | 570 | 6,757 |
| 76 |
|
2 | Tỉnh Đoàn thanh niên | 7,979 | 7,979 | 2,612 | 461 | 4,906 |
| 83 |
|
3 | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh | 6,179 | 6,179 | 3,177 | 582 | 2,420 |
| 79 |
|
4 | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh (ghi thu - ghi chi vốn viện trợ) | 4,107 | 4,107 |
|
| 4,107 |
|
|
|
5 | Hội nông dân | 7,186 | 7,186 | 3,206 | 591 | 3,389 |
| 76 |
|
6 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 3,265 | 3,265 | 1,248 | 220 | 1,797 |
|
|
|
XV | Hoạt động của các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp | 20,649 | 20,649 |
|
| 20,649 |
|
|
|
1 | Liên minh Hợp tác xã | 2,623 | 2,623 |
|
| 2,623 |
|
|
|
2 | Hội Luật gia | 1,083 | 1,083 |
|
| 1,083 |
|
|
|
3 | Hội Nhà báo | 1,946 | 1,946 |
|
| 1,946 |
|
|
|
4 | Hội văn học nghệ thuật | 3,817 | 3,817 |
|
| 3,817 |
|
|
|
5 | Liên hiệp các hội KH&KT | 2,522 | 2,522 |
|
| 2,522 |
|
|
|
6 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 4,112 | 4,112 |
|
| 4,112 |
|
|
|
7 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 416 | 416 |
|
| 416 |
|
|
|
8 | Hiệp hội Doanh nghiệp | 190 | 190 |
|
| 190 |
|
|
|
9 | Hội Khuyến học | 662 | 662 |
|
| 662 |
|
|
|
10 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 1,748 | 1,748 |
|
| 1,748 |
|
|
|
11 | Ban đại diện hội người cao tuổi | 733 | 733 |
|
| 733 |
|
|
|
12 | Hội Làm vườn và Trang trại | 344 | 344 |
|
| 344 |
|
|
|
13 | Hội nạn nhân chất độc da cam Dioxin | 453 | 453 |
|
| 453 |
|
|
|
XVI | Chi khác ngân sách | 4,045 | 4,045 |
|
| 4,045 |
|
|
|
1 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 600 | 600 |
|
| 600 |
|
|
|
2 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh | 300 | 300 |
|
| 300 |
|
|
|
3 | Tòa án nhân dân tỉnh | 600 | 600 |
|
| 600 |
|
|
|
4 | Cục Quản lý thị trường | 545 | 545 |
|
| 545 |
|
|
|
5 | Cục Thuế tỉnh | 1,750 | 1,750 |
|
| 1,750 |
|
|
|
6 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Lào Cai | 50 | 50 |
|
| 50 |
|
|
|
7 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 200 | 200 |
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN GHI THU, GHI CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ VÀ VỐN ĐỐI ỨNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên chương trình, dự án | Chủ dự án | Nhà tài trợ (WB, ADB…) | Thời gian thực hiện Dự án | Dự toán năm 2024 | Ghi chú | |||||
Chi ĐTPT | Chi thường xuyên | ||||||||||
Vốn viện trợ | Vốn đối ứng | Vốn viện trợ | Vốn đối ứng | ||||||||
Bằng hiện vật, cơ sở vật chất | Bằng tiền | Bằng hiện vật, cơ sở vật | Bằng tiền | ||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
| 9,638.3 | - | 849.3 |
|
I | Lĩnh vực chi giáo dục- đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
| 4,300.0 | - | 849.3 |
|
1 | Dự án "Chương trình PTCĐ lấy TE làm trọng tâm tại Lào Cai" | Sở Giáo dục và đào tạo | SCI | 2019- 2024 |
|
|
| 4,000.0 |
| 849.3 | Quyết định phê duyệt tiếp nhận số 918/QĐ- UBND ngày 10/4/2019. (Đối với kinh phí đối ứng, Sở Tài chính cấp dự toán về Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện theo hình thức rút dự toán) |
2 | Dự án “Hỗ trợ phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Lào Cai giai đoạn 2023-2027” do Tổ chức GVI/Hoa Kỳ tài trợ | Sở Giáo dục và đào tạo | GVI | 2023- 2027 |
|
|
| 300.0 |
|
| Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 |
II | Lĩnh vực chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
| 401.3 | - | - |
|
1 | Chương trình Phát triển cộng đồng lấy trẻ em làm trọng tâm tại Lào Cai - Tiểu ban QLDA Sở Y tế | Sở Y tế | Tổ chức Cứu trợ trẻ em Quốc tế tại VN | 2019- 2024 |
|
|
| 300.0 |
|
| Quyết định phê duyệt tiếp nhận số 918/QĐ- UBND ngày 10/4/2019 |
2 | Dự án Làm mẹ an toàn | Trung tâm kiểm soát bệnh tật | Tổ chức Samaritan's Purse | 2023- 2024 |
|
|
| 101.3 |
|
| Quyết định phê duyệt tiếp nhận số 918/QĐ- UBND ngày 10/4/2019 |
III | Lĩnh vực đảm bảo xã hội |
|
|
|
|
|
| 830.0 | - | - |
|
1 | Dự án " Hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về tái hòa nhập cộng đồng giai đoạn 2021-2025" | Sở Lao động Thương binh và Xã Hội | Tổ chức vòng tay Thái Bình (PALS), Hoa Kỳ | 2021- 2025 |
|
|
| 830.0 |
|
| Quyết định phê duyệt tiếp nhận số 450/QĐ- UBND ngày 08/2/2021 |
IV | Hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
|
| 4,107.0 | - | - |
|
1 | Dự án “ Quyền sức khoẻ sinh sản và quyền học tập cho trẻ em người dân tộc dễ bị tổn thương thiếu sự chăm sóc của cha mẹ ở vùng dự án ” năm 2023 | Hội Liên hiệp phụ nữ | do tổ chức Adoptionscentru m - Quốc tịch Thụy Điển viện trợ | 2023- 2024 |
|
|
| 890.0 |
|
| Quyết định số 1816/QD-UBND ngày 25/7/2023 |
2 | Dự án "Thúc đẩy phát triển nghề nghiệp và kinh doanh cho thanh niên và phụ nữ, giai đoạn 2023-2026 - do tổ chức Aide et action - Quốc tịch Pháp viện trợ | Hội Liên hiệp phụ nữ | do tổ chức Aide et action - Quốc tịch Pháp viện trợ | 2023- 2026 |
|
|
| 3,217.0 |
|
| Quyết định số 1332/QD-UBND ngày 02/6/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | TỔNG SỐ | LÀO CAI | SA PA | BẢO THẮNG | BẢO YÊN | BÁT XÁT | BẮC HÀ | SI MA CAI | VĂN BÀN | MƯỜNG KHƯƠNG |
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 12,800,000 | 8,498,540 | 795,000 | 1,046,100 | 188,800 | 1,368,000 | 328,800 | 36,550 | 464,300 | 73,910 |
I | TỔNG THU NỘI ĐỊA | 10,500,000 | 6,198,540 | 795,000 | 1,046,100 | 188,800 | 1,368,000 | 328,800 | 36,550 | 464,300 | 73,910 |
* | Thu nội địa không kể thu tiền sử dụng đất | 7,200,000 | 4,054,540 | 355,000 | 796,100 | 88,800 | 1,268,000 | 208,800 | 30,550 | 364,300 | 33,910 |
* | Thu nội địa không kể thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết, thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường | 6,864,500 | 3,956,040 | 355,000 | 639,100 | 88,800 | 1,223,000 | 208,800 | 30,550 | 329,300 | 33,910 |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý | 1,780,000 | 900,800 | 45,800 | 89,500 | 700 | 740,900 | 1,500 |
| 400 | 400 |
- | Thuế giá trị gia tăng và tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng | 550,000 | 293,600 | 22,000 | 30,500 | 700 | 200,900 | 1,500 |
| 400 | 400 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp và tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp | 310,000 | 189,700 | 1,300 | 59,000 |
| 60,000 |
|
|
|
|
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt và tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thuế tài nguyên | 920,000 | 417,500 | 22,500 |
|
| 480,000 |
|
|
|
|
+ | Tài nguyên khoáng sản kim loại | 711,700 | 236,000 |
|
|
| 475,700 |
|
|
|
|
+ | Tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản phi kim loại và các loại tài nguyên, khoáng sản còn lại | 208,300 | 181,500 | 22,500 |
|
| 4,300 |
|
|
|
|
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý (trừ thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) | 120,000 | 67,130 | 1,400 | 1,010 | 800 | 32,000 | 600 | 16,400 | 300 | 360 |
- | Thuế giá trị gia tăng và tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng | 69,000 | 44,670 | 500 | 750 | 450 | 14,600 | 300 | 7,300 | 250 | 180 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp và tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp | 25,000 | 22,460 | 900 | 260 | 350 | 400 | 300 | 100 | 50 | 180 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt và tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thuế tài nguyên | 26,000 |
|
|
|
| 17,000 |
| 9,000 |
|
|
+ | Tài nguyên khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ | Tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản phi kim loại và các loại tài nguyên, khoáng sản còn lại | 26,000 |
|
|
|
| 17,000 |
| 9,000 |
|
|
3 | Thu từ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài từ 51% trở lên, nhà thầu chính ngoài nước, nhà thầu phụ ngoài nước | 290,000 | 237,950 | 750 |
|
| 51,300 |
|
|
|
|
- | Thuế giá trị gia tăng và tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng | 100,000 | 81,500 | 500 |
|
| 18,000 |
|
|
|
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp và tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp | 57,000 | 39,800 | 200 |
|
| 17,000 |
|
|
|
|
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt và tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước | 105,000 | 104,950 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Thuế tài nguyên | 28,000 | 11,700 |
|
|
| 16,300 |
|
|
|
|
+ | Tài nguyên khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ | Tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản phi kim loại và các loại tài nguyên, khoáng sản còn lại | 28,000 | 11,700 |
|
|
| 16,300 |
|
|
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 2,243,000 | 1,067,542 | 149,675 | 350,907 | 52,575 | 182,143 | 159,598 | 9,200 | 254,060 | 17,300 |
- | Thuế giá trị gia tăng và tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng | 1,061,000 | 596,780 | 102,205 | 51,792 | 31,245 | 70,430 | 84,548 | 9,100 | 100,600 | 14,300 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp và tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp | 538,000 | 229,442 | 14,200 | 235,185 | 1,100 | 21,443 | 14,000 | 100 | 22,430 | 100 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt và tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước | 3,000 | 1,950 | 870 | 30 | 30 | 70 | 50 |
|
|
|
| Trong đó: Thu từ hàng hóa dịch vụ nhập khẩu bán ra trong nước | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thuế tài nguyên | 641,000 | 239,370 | 32,400 | 63,900 | 20,200 | 90,200 | 61,000 |
| 131,030 | 2,900 |
+ | Tài nguyên khoáng sản kim loại | 65,000 | 5,000 |
| 58,000 |
|
|
|
| 2,000 |
|
+ | Tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản phi kim loại và các loại tài nguyên, khoáng sản còn lại | 576,000 | 234,370 | 32,400 | 5,900 | 20,200 | 90,200 | 61,000 |
| 129,030 | 2,900 |
a | Hộ gia đình, cá nhân | 63,000 | 33,000 | 11,000 | 5,800 | 3,500 | 2,500 | 2,300 | 1,000 | 2,100 | 1,800 |
- | Thuế giá trị gia tăng và tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng | 62,440 | 32,950 | 10,650 | 5,770 | 3,470 | 2,450 | 2,250 | 1,000 | 2,100 | 1,800 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt và tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước | 560 | 50 | 350 | 30 | 30 | 50 | 50 |
|
|
|
b | Doanh nghiệp | 2,180,000 | 1,034,542 | 138,675 | 345,107 | 49,075 | 179,643 | 157,298 | 8,200 | 251,960 | 15,500 |
- | Thuế giá trị gia tăng và tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng (trừ thu từ hoạt động xuất nhập khẩu) | 998,560 | 563,830 | 91,555 | 46,022 | 27,775 | 67,980 | 82,298 | 8,100 | 98,500 | 12,500 |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp và tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp | 538,000 | 229,442 | 14,200 | 235,185 | 1,100 | 21,443 | 14,000 | 100 | 22,430 | 100 |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt và tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước | 2,440 | 1,900 | 520 |
|
| 20 |
|
|
|
|
| Trong đó: Thu từ hàng hóa dịch vụ nhập khẩu bán ra trong nước | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thuế tài nguyên | 641,000 | 239,370 | 32,400 | 63,900 | 20,200 | 90,200 | 61,000 |
| 131,030 | 2,900 |
+ | Tài nguyên khoáng sản kim loại | 65,000 | 5,000 |
| 58,000 |
|
|
|
| 2,000 |
|
+ | Trong đó: Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trong thu khác ngân sách | 576,000 | 234,370 | 32,400 | 5,900 | 20,200 | 90,200 | 61,000 |
| 129,030 | 2,900 |
5 | Thuế bảo vệ môi trường và tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường | 290,000 | 290,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 116,000 | 116,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 174,000 | 174,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Thuế thu nhập cá nhân và tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân | 350,000 | 210,160 | 34,538 | 64,260 | 4,745 | 12,810 | 10,930 | 1,246 | 8,808 | 2,503 |
- | Thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công | 146,036 | 94,310 | 9,736 | 30,000 | 250 | 7,800 | 1,400 | 40 | 2,200 | 300 |
- | Thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động sản xuất kinh doanh của cá nhân | 26,000 | 15,500 | 3,000 | 2,500 | 1,400 | 800 | 1,000 | 100 | 1,000 | 700 |
- | Thuế thu nhập cá nhân từ đầu tư vốn của cá nhân, từ chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản và từ các nguồn khác | 177,964 | 100,350 | 21,802 | 31,760 | 3,095 | 4,210 | 8,530 | 1,106 | 5,608 | 1,503 |
7 | Lệ phí trước bạ | 242,000 | 150,000 | 25,500 | 25,000 | 9,000 | 9,000 | 8,400 | 1,600 | 9,000 | 4,500 |
- | Lệ phí trước bạ nhà, đất trên địa bàn các xã, phường, thị trấn | 32,500 | 18,600 | 5,400 | 3,000 | 800 | 1,500 | 900 | 400 | 1,400 | 500 |
- | Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy | 209,500 | 131,400 | 20,100 | 22,000 | 8,200 | 7,500 | 7,500 | 1,200 | 7,600 | 4,000 |
- | Lệ phí trước bạ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 6,900 | 5,500 | 650 | 200 | 100 | 200 | 50 |
| 200 |
|
10 | Thu phí, lệ phí | 515,000 | 258,453 | 26,187 | 70,123 | 2,840 | 131,247 | 9,812 | 354 | 14,677 | 1,307 |
10.1 | Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 350,000 | 127,290 | 200 | 68,000 | 1,400 | 130,060 | 8,930 |
| 13,570 | 550 |
10.2 | Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu tỉnh Lào Cai | 70,000 | 70,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3 | Lệ phí môn bài | 10,470 | 6,753 | 1,097 | 853 | 490 | 337 | 282 | 94 | 367 | 197 |
- | Thu từ doanh nghiệp và các tổ chức khác | 7,620 | 5,488 | 711 | 518 | 185 | 238 | 154 | 57 | 191 | 78 |
- | Thu từ hộ gia đình, cá nhân | 2,850 | 1,265 | 386 | 335 | 305 | 99 | 128 | 37 | 176 | 119 |
10.4 | Phí tham quan du lịch | 21,000 |
| 21,000 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Do cơ quan tỉnh quản lý thu | 3,000 |
| 3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Do cơ quan cấp huyện quản lý thu | 18,000 |
| 18,000 |
|
|
|
|
|
|
|
10.5 | Phần phải nộp ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật của các loại phí, lệ phí khác | 63,530 | 54,410 | 3,890 | 1,270 | 950 | 850 | 600 | 260 | 740 | 560 |
- | Phí, lệ phí do cơ quan, đơn vị thuộc Trung ương quản lý thực hiện thu | 35,000 | 30,750 | 1,600 | 750 | 300 | 500 | 300 | 100 | 400 | 300 |
- | Phí, lệ phí do cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý thực hiện thu | 20,460 | 20,460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Phí, lệ phí do cơ quan, đơn vị thuộc cấp huyện quản lý thực hiện thu | 4,870 | 2,200 | 2,190 | 70 | 50 | 100 | 50 | 60 | 90 | 60 |
- | Phí, lệ phí do cơ quan thuộc cấp xã quản lý thực hiện thu | 3,200 | 1,000 | 100 | 450 | 600 | 250 | 250 | 100 | 250 | 200 |
11 | Tiền sử dụng đất | 3,300,000 | 2,144,000 | 440,000 | 250,000 | 100,000 | 100,000 | 120,000 | 6,000 | 100,000 | 40,000 |
- | Mã quỹ đất 4.1: Thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, gồm: Đất gắn với nhà và tài sản trên đất thu hồi của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, cơ quan Trung ương; thu hồi của các cơ quan đơn vị cấp huyện trên địa bàn các phường thuộc thành phố Lào Cai và thị xã Sa Pa; đất khu công nghiệp; đất dôi dư sau kiểm kê, đo đạc lại do cơ quan cấp tỉnh thực hiện; đấu giá các quỹ đất khác do cơ quan, đơn vị cấp tỉnh quản lý mà cấp huyện không được giao nhiệm vụ giải phóng mặt bằng. Thu từ chuyển mục đích sử dụng đất của các tổ chức | 1,724,000 | 1,724,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Mã quỹ đất 4.2: Thu từ đấu giá các quỹ đất được tạo ra bởi các dự án đầu tư kết cấu hạ tầng, dự án phát triển nhà ở; từ giao đất tái định cư được đầu tư bằng toàn bộ vốn ngân sách tỉnh, ngân sách Trung ương mà cấp huyện được giao nhiệm vụ giải phóng mặt bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Mã quỹ đất 4.3: Thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, gồm: Đất gắn với nhà và tài sản trên đất thu hồi của các cơ quan, đơn vị cấp huyện và cấp xã (trừ các cơ quan đơn vị cấp huyện và cấp xã trên địa bàn các phường thuộc thành phố Lào Cai và thị xã Sa Pa); các quỹ đất được tạo ra bởi các dự án kết cấu hạ tầng, dự án phát triển nhà ở có vốn đầu tư của ngân sách cấp huyện; các quỹ đất khác do cơ quan, đơn vị cấp huyện quản lý; đất dôi dư sau kiểm kê, đo đạc lại do cơ quan cấp huyện thực hiện. Thu từ giao đất tái định cư có vốn đầu tư của ngân sách cấp huyện; | 1,207,620 | 226,000 | 352,400 | 240,000 | 82,000 | 89,250 | 72,970 | 6,000 | 99,000 | 40,000 |
- | Thu tiền sử dụng đất từ dự án phát triển nhà ở được lựa chọn nhà đầu tư thông qua hình thức đấu thầu (bao gồm cả thu từ quỹ đất tái định cư thuộc | 207,832 | 134,000 | 52,600 |
|
|
| 21,232 |
|
|
|
+ | Mã quỹ đất 4.4.1: Trên địa bàn thành phố Lào Cai, thị xã Sa Pa, xã Y Tý | 186,600 | 134,000 | 52,600 |
|
|
|
|
|
|
|
+ | Mã quỹ đất 4.4.2: Trên địa bàn các huyện | 21,232 |
|
|
|
|
| 21,232 |
|
|
|
- | Mã quỹ đất 4.5: Thu từ đấu giá các quỹ đất dôi dư sau kiểm kê, đo đạc lại do cấp xã thực hiện; đất xen kẹp giữa các làn dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thu tiền chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất của cá nhân, hộ gia đình; thu từ các quỹ đất khác trên địa bàn các xã, phường, thị trấn ngoài quỹ đất tại các mục nêu trên | 160,548 | 60,000 | 35,000 | 10,000 | 18,000 | 10,750 | 25,798 |
| 1,000 |
|
+ | Mã quỹ đất 4.6.1: Trên địa bàn các phường, thị trấn | 112,798 | 55,000 | 30,000 | 5,000 | 3,000 | 3,000 | 15,798 |
| 1,000 |
|
+ | Mã quỹ đất 4.6.2: Trên địa bàn các xã | 47,750 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 15,000 | 7,750 | 10,000 |
|
|
|
- | Mã quỹ đất 4.7: Trường hợp ghi thu - ghi chi ngân sách số tiền sử dụng đất được đối trừ vào tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng mà nhà đầu tư đã ứng trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 237,000 | 150,000 | 47,000 | 27,400 | 1,000 | 7,200 | 1,650 | 250 | 2,000 | 500 |
12.1 | Tiền cho thuê đất | 237,000 | 150,000 | 47,000 | 27,400 | 1,000 | 7,200 | 1,650 | 250 | 2,000 | 500 |
- | Tiền cho thuê đất thu tiền hàng năm | 135,200 | 98,200 | 10,000 | 14,400 | 1,000 | 7,200 | 1,650 | 250 | 2,000 | 500 |
- | Tiền cho thuê đất trong khu công nghiệp, khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tiền cho thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê và tiền cho thuê đất khác | 101,800 | 51,800 | 37,000 | 13,000 |
|
|
|
|
|
|
12.2 | Tiền cho thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Tiền cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 3,500 | 3,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà do cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý | 3,500 | 3,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà do cơ quan, đơn vị thuộc cấp huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà do cơ quan thuộc cấp xã quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết và tiền chậm nộp các khoản thu từ xổ số kiến thiết | 35,500 | 35,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Thu cổ tức, lợi nhuận được chia tại các Công ty cổ phần; thu phần lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của DNNN do UBND tỉnh đại diện chủ sở hữu | 12,000 | 12,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản khác | 600 |
|
| 350 | 150 | 50 |
|
| 10 | 40 |
17 | Thu từ cấp quyền khai thác khoáng sản, cấp quyền khai thác tài nguyên nước và tiền chậm nộp từ cấp quyền khai thác khoáng sản, cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 350,000 | 254,195 | 7,150 | 200 | 2,740 | 46,900 | 8,560 |
| 29,755 | 500 |
- | Giấy phép do Trung ương cấp | 320,000 | 227,815 | 7,150 | 200 | 2,720 | 43,500 | 8,360 |
| 29,755 | 500 |
- | Giấy phép do UBND tỉnh cấp | 30,000 | 26,380 |
|
| 20 | 3,400 | 200 |
|
|
|
18 | Thu huy động đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường từ các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật | 300,000 | 63,000 |
| 157,000 |
| 45,000 |
|
| 35,000 |
|
19 | Các khoản thu khác của ngân sách theo quy định của pháp luật (bao gồm cả tiền chậm nộp thuế tài nguyên và tiền chậm nộp các khoản khác do ngành thuế quản lý) | 424,500 | 348,810 | 16,350 | 10,150 | 14,150 | 9,250 | 7,700 | 1,500 | 10,090 | 6,500 |
| Trong đó: + Thu tiền phạt ATGT | 37,300 | 25,500 | 2,000 | 2,500 | 1,800 | 1,500 | 1,100 | 350 | 2,000 | 550 |
| + Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa | 29,587 | 11,164 |
| 1,988 | 5,336 | 2,556 |
| 79 | 7,462 | 1,002 |
| Trong đó: Truy thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa đối với các công trình đã quyết toán | 16,987 | 9,164 |
| 1,488 | 336 | 1,556 |
| 79 | 3,462 | 902 |
- | Thu khác của ngân sách trung ương | 150,000 | 135,923 | 5,500 | 2,012 | 2,164 | 944 | 1,500 | 621 | 638 | 698 |
- | Thu khác của ngân sách địa phương do cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện thu | 160,110 | 152,287 |
| 1,488 | 336 | 1,556 |
| 79 | 3,462 | 902 |
- | Thu khác của ngân sách địa phương do cơ quan, đơn vị cấp huyện, xã thực hiện thu | 114,390 | 60,600 | 10,850 | 6,650 | 11,650 | 6,750 | 6,200 | 800 | 5,990 | 4,900 |
II | THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU | 2,300,000 | 2,300,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B | TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10,302,060 | 1,411,855 | 1,327,955 | 1,098,933 | 1,024,850 | 1,211,916 | 1,191,330 | 782,763 | 1,115,711 | 1,136,747 |
I | Thu từ thuế, phí và thu khác từ nội địa | 2,148,118 | 692,042 | 252,600 | 404,640 | 75,360 | 217,840 | 187,411 | 13,350 | 274,775 | 30,100 |
1 | Các khoản thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng 100% (bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã) | 1,797,679 | 341,603 | 252,600 | 404,640 | 75,360 | 217,840 | 187,411 | 13,350 | 274,775 | 30,100 |
| Trong đó: Tiền thuê đất | 135,200 | 98,200 | 10,000 | 14,400 | 1,000 | 7,200 | 1,650 | 250 | 2,000 | 500 |
2 | Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện | 350,439 | 350,439 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Thu để lại đầu tư từ tiền sử dụng đất | 1,416,104 | 312,800 | 397,920 | 250,000 | 100,000 | 100,000 | 109,384 | 6,000 | 100,000 | 40,000 |
1 | Các mã quỹ đất ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng 100% (bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã) | 1,368,168 | 286,000 | 387,400 | 250,000 | 100,000 | 100,000 | 98,768 | 6,000 | 100,000 | 40,000 |
2 | Các mã quỹ đất phân chia theo tỷ lệ % giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện | 47,936 | 26,800 | 10,520 |
|
|
| 10,616 |
|
|
|
III | Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh | 6,737,838 | 407,013 | 677,435 | 444,293 | 849,490 | 894,076 | 894,535 | 763,413 | 740,936 | 1,066,647 |
1 | Các khoản bổ sung cân đối | 1,436,380 |
| 67,865 | 15,407 | 294,959 | 184,231 | 188,173 | 207,805 | 182,170 | 295,770 |
2 | Các khoản bổ sung có mục tiêu | 5,301,458 | 407,013 | 609,570 | 428,886 | 554,531 | 709,845 | 706,362 | 555,608 | 558,766 | 770,877 |
| Trong đó: Chi Chương trình mục tiêu, CTMT Quốc gia, nhiệm vụ Trung ương bổ sung có mục tiêu | 1,552,410 | 35,501 | 153,210 | 64,522 | 146,075 | 274,774 | 290,027 | 167,890 | 163,260 | 257,151 |
| Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để đầu tư các công trình thiết yếu và đối ứng thực hiện các chương trình MTQG trên địa bàn các huyện | 629,160 | 74,000 | 125,154 | 41,977 | 37,358 | 34,503 | 59,820 | 134,765 | 43,366 | 78,217 |
C | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10,302,060 | 1,411,855 | 1,327,955 | 1,098,933 | 1,024,850 | 1,211,916 | 1,191,330 | 782,763 | 1,115,711 | 1,136,747 |
| Trong đó: Tổng chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 3,402,505 | 369,095 | 343,536 | 376,447 | 392,808 | 432,704 | 404,263 | 248,780 | 431,005 | 403,867 |
| 10% tiết kiệm chi thường xuyên | 67,190 | 9,498 | 7,181 | 7,709 | 7,598 | 7,743 | 7,354 | 5,107 | 8,107 | 6,893 |
| Dự phòng ngân sách | 159,649 | 25,640 | 20,618 | 19,490 | 16,570 | 17,732 | 16,562 | 9,437 | 17,847 | 15,753 |
I | Chi cân đối ngân sách địa phương | 5,000,602 | 1,004,842 | 718,385 | 670,047 | 470,319 | 502,071 | 484,968 | 227,155 | 556,945 | 365,870 |
1 | Chi đầu tư phát triển từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1,416,104 | 312,800 | 397,920 | 250,000 | 100,000 | 100,000 | 109,384 | 6,000 | 100,000 | 40,000 |
2 | Chi thường xuyên | 3,468,904 | 675,174 | 310,343 | 394,529 | 362,208 | 385,343 | 362,663 | 216,809 | 442,472 | 319,363 |
2.1 | Tổng dự toán chi thường xuyên giao ổn định | 3,421,746 | 671,741 | 306,348 | 376,542 | 361,323 | 376,138 | 356,880 | 216,799 | 436,734 | 319,241 |
| Trong đó: Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1,963,078 | 285,640 | 177,273 | 249,067 | 219,657 | 225,718 | 222,140 | 125,885 | 269,013 | 188,685 |
2.2 | Chi CCTL từ các nguồn: | 47,158 | 3,433 | 3,995 | 17,987 | 885 | 9,205 | 5,783 | 10 | 5,738 | 122 |
- | 50% tăng thu dự toán năm 2024 so với dự toán đầu năm 2023 | 47,158 | 3,433 | 3,995 | 17,987 | 885 | 9,205 | 5,783 | 10 | 5,738 | 122 |
3 | Dự phòng ngân sách (2% tổng các khoản chi thường xuyên giao ổn định) | 68,436 | 13,435 | 6,127 | 7,531 | 7,226 | 7,523 | 7,138 | 4,336 | 8,735 | 6,385 |
4 | Chi từ nguồn 50% tăng thu dự toán năm 2024 so với dự toán đầu năm 2023 | 47,408 | 3,433 | 3,995 | 17,987 | 885 | 9,205 | 5,783 | 10 | 5,738 | 122 |
II | Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh | 5,301,458 | 407,013 | 609,570 | 428,886 | 554,531 | 709,845 | 706,362 | 555,608 | 558,766 | 770,877 |
1 | Chi cải cách tiền lương (sau khi giảm trừ 40% học phí và 10% tiết kiệm chi thường xuyên theo định mức biên chế để tạo nguồn cải cách tiền lương) (II-I) | 592,704 | 65,199 | 58,177 | 56,833 | 78,066 | 68,737 | 63,224 | 49,580 | 75,861 | 77,027 |
2 | Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh để thực hiện chế độ, chính sách | 2,527,184 | 232,313 | 273,029 | 265,554 | 293,032 | 331,831 | 293,291 | 203,373 | 276,279 | 358,482 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1,439,427 | 83,455 | 166,263 | 127,380 | 173,151 | 206,986 | 182,123 | 122,895 | 161,992 | 215,182 |
| Dự phòng ngân sách (2% tổng chi đầu tư phát triển và các khoản bổ sung có mục tiêu (không bao gồm chi chương trình mục tiêu và CTMT quốc gia và chi BSCMT đầu tư công trình thiết yếu, đối ứng thực hiện các chương trình MTQG)) | 91,213 | 12,205 | 14,491 | 11,959 | 9,344 | 10,209 | 9,424 | 5,101 | 9,112 | 9,368 |
3 | Chi Chương trình mục tiêu, CTMT Quốc gia, nhiệm vụ Trung ương bổ sung có mục tiêu | 1,552,410 | 35,501 | 153,210 | 64,522 | 146,075 | 274,774 | 290,027 | 167,890 | 163,260 | 257,151 |
3.1 | Kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác | 24,025 | 5,658 | 2,043 | 1,685 | 3,700 | 2,489 | 3,021 | 1,187 | 1,958 | 2,284 |
a | Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững | 2,697 | 398 | 50 | 166 |
| 779 |
|
| 817 | 487 |
b | Kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn (không bao gồm lực lượng công an đã được Bộ Công an đảm bảo kinh phí) | 1,680 | 296 | 347 | 213 | 152 | 232 | 79 | 12 | 292 | 57 |
c | Hỗ trợ kinh phí sửa chữa, bảo dưỡng thường xuyên cầu, ngầm, đường cấp huyện quản lý theo Nghị quyết số 25/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh từ nguồn phí sử dụng đường bộ | 19,648 | 4,964 | 1,646 | 1,306 | 3,548 | 1,478 | 2,942 | 1,175 | 849 | 1,740 |
3.2 | Kinh phí thực hiện Chương trình MTQG | 1,528,385 | 29,843 | 151,167 | 62,837 | 142,375 | 272,285 | 287,006 | 166,703 | 161,302 | 254,867 |
a | Kinh phí thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 504,443 | 8,311 | 18,499 | 11,614 | 18,576 | 104,100 | 135,091 | 87,597 | 19,528 | 101,127 |
- | Vốn đầu tư | 248,361 |
|
|
|
| 54,748 | 83,286 | 54,564 |
| 55,763 |
- | Vốn sự nghiệp | 256,082 | 8,311 | 18,499 | 11,614 | 18,576 | 49,352 | 51,805 | 33,033 | 19,528 | 45,364 |
b | Kinh phí thực hiện Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 911,557 | 14,625 | 125,701 | 38,426 | 88,824 | 157,855 | 142,273 | 73,616 | 125,885 | 144,352 |
- | Vốn đầu tư | 591,978 | 4,208 | 79,537 | 17,397 | 54,067 | 105,780 | 97,762 | 52,254 | 76,043 | 104,930 |
- | Vốn sự nghiệp | 319,579 | 10,417 | 46,164 | 21,029 | 34,757 | 52,075 | 44,511 | 21,362 | 49,842 | 39,422 |
c | Kinh phí thực hiện Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới | 112,385 | 6,907 | 6,967 | 12,797 | 34,975 | 10,330 | 9,642 | 5,490 | 15,889 | 9,388 |
- | Vốn đầu tư | 90,980 | 6,807 | 5,417 | 10,697 | 32,080 | 7,780 | 6,807 | 3,890 | 12,639 | 4,863 |
- | Vốn sự nghiệp | 21,405 | 100 | 1,550 | 2,100 | 2,895 | 2,550 | 2,835 | 1,600 | 3,250 | 4,525 |
4 | Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để đầu tư các công trình thiết yếu và đối ứng thực hiện các chương trình MTQG trên địa bàn các huyện | 629,160 | 74,000 | 125,154 | 41,977 | 37,358 | 34,503 | 59,820 | 134,765 | 43,366 | 78,217 |
4.1 | Từ nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh | 494,395 | 74,000 | 125,154 | 41,977 | 37,358 | 34,503 | 59,820 |
| 43,366 | 78,217 |
4.2 | Từ nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác và tiết kiệm chi ngân sách tỉnh | 134,765 |
|
|
|
|
|
| 134,765 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | TỔNG SỐ | LÀO CAI | SA PA | BẢO THẮNG | BẢO YÊN | BÁT XÁT | BẮC HÀ | SI MA CAI | VĂN BÀN | MƯỜNG KHƯƠNG |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10,302,060 | 1,411,855 | 1,327,955 | 1,098,933 | 1,024,850 | 1,211,916 | 1,191,330 | 782,763 | 1,115,711 | 1,136,747 |
| Trong đó: Tổng chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 3,402,505 | 369,095 | 343,536 | 376,447 | 392,808 | 432,704 | 404,263 | 248,780 | 431,005 | 403,867 |
| 10% tiết kiệm chi thường xuyên | 67,190 | 9,498 | 7,181 | 7,709 | 7,598 | 7,743 | 7,354 | 5,107 | 8,107 | 6,893 |
| Dự phòng ngân sách | 159,649 | 25,640 | 20,618 | 19,490 | 16,570 | 17,732 | 16,562 | 9,437 | 17,847 | 15,753 |
A | Chi cân đối ngân sách địa phương | 5,000,602 | 1,004,842 | 718,385 | 670,047 | 470,319 | 502,071 | 484,968 | 227,155 | 556,945 | 365,870 |
I | Chi đầu tư phát triển từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1,416,104 | 312,800 | 397,920 | 250,000 | 100,000 | 100,000 | 109,384 | 6,000 | 100,000 | 40,000 |
II | Chi thường xuyên | 3,468,904 | 675,174 | 310,343 | 394,529 | 362,208 | 385,343 | 362,663 | 216,809 | 442,472 | 319,363 |
1 | Tổng dự toán chi thường xuyên giao ổn định | 3,421,746 | 671,741 | 306,348 | 376,542 | 361,323 | 376,138 | 356,880 | 216,799 | 436,734 | 319,241 |
| Trong đó: Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1,963,078 | 285,640 | 177,273 | 249,067 | 219,657 | 225,718 | 222,140 | 125,885 | 269,013 | 188,685 |
2 | Chi CCTL từ các nguồn: | 47,158 | 3,433 | 3,995 | 17,987 | 885 | 9,205 | 5,783 | 10 | 5,738 | 122 |
- | 50% tăng thu dự toán năm 2024 so với dự toán đầu năm 2023 | 47,158 | 3,433 | 3,995 | 17,987 | 885 | 9,205 | 5,783 | 10 | 5,738 | 122 |
III | Dự phòng ngân sách (2% tổng các khoản chi thường xuyên giao ổn định) | 68,436 | 13,435 | 6,127 | 7,531 | 7,226 | 7,523 | 7,138 | 4,336 | 8,735 | 6,385 |
IV | Chi từ nguồn 50% tăng thu dự toán năm 2024 so với dự toán đầu năm 2023 | 47,158 | 3,433 | 3,995 | 17,987 | 885 | 9,205 | 5,783 | 10 | 5,738 | 122 |
B | Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh | 5,301,458 | 407,013 | 609,570 | 428,886 | 554,531 | 709,845 | 706,362 | 555,608 | 558,766 | 770,877 |
I | Chi cải cách tiền lương (sau khi giảm trừ 40% học phí và 10% tiết kiệm chi thường xuyên theo định mức biên chế để tạo nguồn cải cách tiền lương) (II-I) | 592,704 | 65,199 | 58,177 | 56,833 | 78,066 | 68,737 | 63,224 | 49,580 | 75,861 | 77,027 |
II | Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh để thực hiện chế độ, chính sách | 2,527,184 | 232,313 | 273,029 | 265,554 | 293,032 | 331,831 | 293,291 | 203,373 | 276,279 | 358,482 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1,439,427 | 83,455 | 166,263 | 127,380 | 173,151 | 206,986 | 182,123 | 122,895 | 161,992 | 215,182 |
| Dự phòng ngân sách (2% tổng chi đầu tư phát triển và các khoản bổ sung có mục tiêu (không bao gồm chi chương trình mục tiêu và CTMT quốc gia và chi BSCMT đầu tư công trình thiết yếu, đối ứng thực hiện các chương trình MTQG)) | 91,213 | 12,205 | 14,491 | 11,959 | 9,344 | 10,209 | 9,424 | 5,101 | 9,112 | 9,368 |
III | Chi Chương trình mục tiêu, CTMT Quốc gia, nhiệm vụ Trung ương bổ sung có mục tiêu | 1,552,410 | 35,501 | 153,210 | 64,522 | 146,075 | 274,774 | 290,027 | 167,890 | 163,260 | 257,151 |
1 | Kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác | 24,025 | 5,658 | 2,043 | 1,685 | 3,700 | 2,489 | 3,021 | 1,187 | 1,958 | 2,284 |
1.1 | Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững | 2,697 | 398 | 50 | 166 |
| 779 |
|
| 817 | 487 |
1.2 | Kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn (không bao gồm lực lượng công an đã được Bộ Công an đảm bảo kinh phí) | 1,680 | 296 | 347 | 213 | 152 | 232 | 79 | 12 | 292 | 57 |
1.3 | Hỗ trợ kinh phí sửa chữa, bảo dưỡng thường xuyên cầu, ngầm, đường cấp huyện quản lý theo Nghị quyết số 25/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh từ nguồn phí sử dụng đường bộ | 19,648 | 4,964 | 1,646 | 1,306 | 3,548 | 1,478 | 2,942 | 1,175 | 849 | 1,740 |
2 | Kinh phí thự hiện Chương trình | 1,528,385 | 29,843 | 151,167 | 62,837 | 142,375 | 272,285 | 287,006 | 166,703 | 161,302 | 254,867 |
2.1 | Kinh phí thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 504,443 | 8,311 | 18,499 | 11,614 | 18,576 | 104,100 | 135,091 | 87,597 | 19,528 | 101,127 |
- | Vốn đầu tư | 248,361 |
|
|
|
| 54,748 | 83,286 | 54,564 |
| 55,763 |
- | Vốn sự nghiệp | 256,082 | 8,311 | 18,499 | 11,614 | 18,576 | 49,352 | 51,805 | 33,033 | 19,528 | 45,364 |
2.2 | Kinh phí thực hiện Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 911,557 | 14,625 | 125,701 | 38,426 | 88,824 | 157,855 | 142,273 | 73,616 | 125,885 | 144,352 |
- | Vốn đầu tư | 591,978 | 4,208 | 79,537 | 17,397 | 54,067 | 105,780 | 97,762 | 52,254 | 76,043 | 104,930 |
- | Vốn sự nghiệp | 319,579 | 10,417 | 46,164 | 21,029 | 34,757 | 52,075 | 44,511 | 21,362 | 49,842 | 39,422 |
2.3 | Kinh phí thực hiện Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới | 112,385 | 6,907 | 6,967 | 12,797 | 34,975 | 10,330 | 9,642 | 5,490 | 15,889 | 9,388 |
- | Vốn đầu tư | 90,980 | 6,807 | 5,417 | 10,697 | 32,080 | 7,780 | 6,807 | 3,890 | 12,639 | 4,863 |
- | Vốn sự nghiệp | 21,405 | 100 | 1,550 | 2,100 | 2,895 | 2,550 | 2,835 | 1,600 | 3,250 | 4,525 |
IV | Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để đầu tư các công trình thiết yếu và đối ứng thực hiện các chương trình MTQG trên địa bàn các huyện | 629,160 | 74,000 | 125,154 | 41,977 | 37,358 | 34,503 | 59,820 | 134,765 | 43,366 | 78,217 |
1 | Từ nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh | 494,395 | 74,000 | 125,154 | 41,977 | 37,358 | 34,503 | 59,820 |
| 43,366 | 78,217 |
2 | Từ nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác và tiết kiệm chi ngân sách tỉnh | 134,765 |
|
|
|
|
|
| 134,765 |
|
|
Biểu số 10
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Chia ra | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Tổng chi cân đối NSĐP | ||
Thu NSĐP hưởng 100% | Thu phân chia | |||||||
Tổng số | Trong đó: Phần NSĐP được hưởng | |||||||
A | B | 1 | 2=3+5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG SỐ | 12,800,000 | 3,564,222 | 3,165,847 | 1,460,684 | 398,375 | 1,436,380 | 5,000,602 |
1 | Thành phố Lào Cai | 8,498,540 | 1,004,842 | 627,603 | 1,386,852 | 377,239 |
| 1,004,842 |
2 | Thị xã Sa Pa | 795,000 | 650,520 | 640,000 | 52,600 | 10,520 | 67,865 | 718,385 |
3 | Huyện Bảo Thắng | 1,046,100 | 654,640 | 654,640 |
|
| 15,407 | 670,047 |
4 | Huyện Bảo Yên | 188,800 | 175,360 | 175,360 |
|
| 294,959 | 470,319 |
5 | Huyện Bát Xát | 1,368,000 | 317,840 | 317,840 |
|
| 184,231 | 502,071 |
6 | Huyện Bắc Hà | 328,800 | 296,795 | 286,179 | 21,232 | 10,616 | 188,173 | 484,968 |
7 | Huyện Si Ma Cai | 36,550 | 19,350 | 19,350 |
|
| 207,805 | 227,155 |
8 | Huyện Văn Bàn | 464,300 | 374,775 | 374,775 |
|
| 182,170 | 556,945 |
9 | Huyện Mường Khương | 73,910 | 70,100 | 70,100 |
|
| 295,770 | 365,870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
| TỔNG SỐ | 5,301,458 | 629,160 | 3,143,913 | 1,528,385 |
1 | Thành phố Lào Cai | 407,013 | 74,000 | 303,170 | 29,843 |
2 | Thị xã Sa Pa | 609,570 | 125,154 | 333,249 | 151,167 |
3 | Huyện Bảo Thắng | 428,886 | 41,977 | 324,072 | 62,837 |
4 | Huyện Bảo Yên | 554,531 | 37,358 | 374,798 | 142,375 |
5 | Huyện Bát Xát | 709,845 | 34,503 | 403,057 | 272,285 |
6 | Huyện Bắc Hà | 706,362 | 59,820 | 359,536 | 287,006 |
7 | Huyện Si Ma Cai | 555,608 | 134,765 | 254,140 | 166,703 |
8 | Huyện Văn Bàn | 558,766 | 43,366 | 354,098 | 161,302 |
9 | Huyện Mường Khương | 770,877 | 78,217 | 437,793 | 254,867 |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 12
DỰ TOÁN KINH PHÍ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Số tiền |
| Tổng cộng | 2,839,530 |
A | Vốn đầu tư phát triển | 1,898,806 |
I | Vốn ngoài nước | - |
| Chương trình mục tiêu nhiệm vụ, dự án khác |
|
II | Vốn trong nước | 1,898,806 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia (CTMTQG) | 977,526 |
1.1 | CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bằng DTTS và MN | 608,096 |
1.2 | CTMTQG xây dựng NTM | 90,980 |
1.3 | CTMTQG giảm nghèo bền vững | 278,450 |
2 | Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ, dự án khác | 921,280 |
2.1 | Các dự án theo ngành, lĩnh vực và Chương trình phục hồi phát triển kinh tế - xã hội | 676,280 |
2.2 | Các dự án trọng điểm kết nối tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy kinh tế- xã hội nhanh, bền vững | 245,000 |
B | Vốn sự nghiệp | 940,724 |
I | Nguồn vốn nước ngoài (vốn ghi thu - chi chi) | 16,187 |
1 | Sở Y tế | 1,874 |
- | Kinh phí thực hiện Dự án “Nâng cao năng lực và hỗ trợ kỹ thuật cho hệ thống quản lý thiết bị y tế tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lào Cai” sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại của Hàn Quốc | 1,874 |
2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 12,230 |
- | Kinh phí thực hiện Dự án hỗ trợ kỹ thuật “Phát triển mô hình sinh kế nông lâm kết hợp góp phần xoá đói giảm nghèo, bảo vệ môi trường tại các xã biên giới huyện Mường Khương” | 8,502 |
- | Dự án hỗ trợ Nông nghiệp Các bon thấp tỉnh Lào Cai (LCASP) | 3,728 |
3 | Chưa phân bổ | 2,083 |
II | Vốn trong nước | 924,537 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia (CTMTQG) | 832,928 |
1.1 | CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bằng DTTS và MN | 517,323 |
1.2 | CTMTQG xây dựng NTM | 32,720 |
1.3 | CTMTQG giảm nghèo bền vững | 282,885 |
2 | Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ, dự án khác | 91,609 |
2.1 | Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng phụ nữ giai đoạn 2019 - 2025 | 300 |
| 1. Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 300 |
2.2 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 3,373 |
| 1. Ban An toàn giao thông tỉnh | 1,153 |
| 2. Sở Giao thông vận tải | 540 |
| 3. Thành phố Lào Cai | 296 |
| 4. Thị xã Sa Pa | 347 |
| 5. Huyện Bảo Thắng | 213 |
| 6. Huyện Bảo Yên | 152 |
| 7. Huyện Bát Xát | 232 |
| 8. Huyện Bắc Hà | 79 |
| 9. Huyện Si Ma Cai | 12 |
| 10. Huyện Văn Bàn | 292 |
| 11. Huyện Mường Khương | 57 |
2.3 | Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững | 24,306 |
| 1. Sở Nông nghiệp và PTNT | 18,848 |
| Chi cục Kiểm lâm | 18,848 |
| Trong đó: Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trong thu khác ngân sách | 487 |
| 3.Huyện Bát Xát | 779 |
| 4. Huyện Văn Bàn | 817 |
| 5. Huyện Bảo Thắng | 166 |
| 6. Thị xã Sa Pa | 50 |
| 7. Thành phố Lào Cai | 398 |
| 8. Công ty lâm nghiệp Văn Bàn | 2,440 |
| 9. Vườn quốc gia Hoàng Liên | 321 |
2.4 | Vốn dự bị động viên | 10,000 |
| 1. Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 10,000 |
2.5 | Phí sử dụng đường bộ | 53,630 |
| 1. Sở Giao thông vận tải | 33,982 |
| 2. Thành phố Lào Cai | 4,964 |
| 3. Thị xã Sa Pa | 1,646 |
| 4. Huyện Bảo Thắng | 1,306 |
| 5. Huyện Bảo Yên | 3,548 |
| 6. Huyện Bát Xát | 1,478 |
| 7. Huyện Bắc Hà | 2,942 |
| 8. Huyện Si Ma Cai | 1,175 |
| 9. Huyện Văn Bàn | 849 |
| 10.Huyện Mường Khương | 1,740 |
Biểu số 13
KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH LÀO CAI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Dự toán năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh |
A | MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP | 1,317,640 | 1,543,560 | 225,920 |
B | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 79,180 | 38,610 | -40,570 |
C | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I | Tổng dư nợ đầu năm | 573,458 | 603,497 | 30,039 |
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
|
|
|
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1) | 573,458 | 603,497 | 30,039 |
2.1 | Dự án Năng lượng nông thôn REII (Vay lại qua ngân hàng phát triển) | 51,712 | 44,486 | -7,226 |
2.2 | Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông MêKông (GMS) lần thứ 2 – Tiểu dự án đô thị Sa Pa, tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2024 | 95,963 | 115,534 | 19,571 |
2.3 | Dự án Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2017-2022 (vay lại 10%) | 12,648 | 10,938 | -1,710 |
2.4 | Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập, giai đoạn 2017-2023 (vay lại 15%) | 10,636 | 15,701 | 5,065 |
2.5 | Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), giai đoạn 2017-2023 | 80,231 | 92,743 | 12,512 |
2.6 | Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Lào Cai (VILG Lao Cai), sử dụng vốn vay WB (vay lại 20%) | 10,247 | 13,653 | 3,406 |
2.7 | Dự án Phát triển các đô thị loại vừa - Tiểu dự án thành phố Lào Cai - Khoản vay bổ sung (AF), giai đoạn 2017- 2022 | 312,022 | 310,443 | -1,579 |
2.8 | Dự án Phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai, GĐ 2023-2027 (vay lại 50%), vốn vay JICA | - | - |
|
2.9 | Dự án Phát triển hạ tầng và đô thị bền vững tỉnh Lào Cai | - | - |
|
3 | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
II | Trả nợ gốc vay trong năm | 33,620 | 33,590 | -30 |
1 | Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay | 33,620 | 33,590 | -30 |
| - Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
| - Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 33,620 | 33,590 | -30 |
| Dự án Năng lượng nông thôn REII (Vay lại qua ngân hàng phát triển) | 7,230 | 7,230 |
|
| Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông MêKông (GMS) lần thứ 2 – Tiểu dự án đô thị Sa Pa, tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2024 | 11,860 | 11,860 |
|
| Dự án Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2017-2022 (vay lại 10%) | 1,780 | 1,780 |
|
| Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập, giai đoạn 2017-2023 (vay lại 15%) | 1,770 | 1,770 |
|
| Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), giai đoạn 2017-2023 | 7,700 | 7,640 | -60 |
| Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Lào Cai (VILG Lao Cai), sử dụng vốn vay WB (vay lại 20%) | 1,520 | 1,520 |
|
| Dự án Phát triển các đô thị loại vừa - Tiểu dự án thành phố Lào Cai - Khoản vay bổ sung (AF), giai đoạn 2017- 2022 | 1,760 | 1,790 | 30 |
| Dự án Phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai, GĐ 2023-2027 (vay lại 50%), vốn vay JICA | - | - |
|
| Dự án Phát triển hạ tầng và đô thị bền vững tỉnh Lào Cai | - | - |
|
- | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
2 | Nguồn trả nợ | 33,620 | 33,590 | -30 |
- | Từ nguồn vay |
|
|
|
- | Bội thu ngân sách địa phương |
|
|
|
- | Thu tiền sử dụng đất | 33,620 | 33,590 | -30 |
- | Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
III | Tổng mức vay trong năm |
|
|
|
1 | Theo mục đích vay | 78,829 | 72,200 | -6,629 |
- | Vay bù đắp bội chi | 78,829 | 72,200 | -6,629 |
- | Vay trả nợ gốc |
|
|
|
2 | Theo nguồn vay | 78,829 | 72,200 | -6,629 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- | Trong đó: Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trong thu khác ngân sách | 78,829 | 72,200 | -6,629 |
| Dự án Năng lượng nông thôn REII (Vay lại qua ngân hàng phát triển) | - | - |
|
| Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông MêKông (GMS) lần thứ 2 – Tiểu dự án đô thị Sa Pa, tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2024 | 47,381 | 42,200 | -5,181 |
| Dự án Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2017-2022 (vay lại 10%) | - | - |
|
| Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập, giai đoạn 2017-2023 (vay lại 15%) | 6,765 | - | -6,765 |
| Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), giai đoạn 2017-2023 | 19,807 | - | -19,807 |
| Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Lào Cai (VILG Lao Cai), sử dụng vốn vay WB (vay lại 20%) | 4,876 | - | -4,876 |
| Dự án Phát triển các đô thị loại vừa - Tiểu dự án thành phố Lào Cai - Khoản vay bổ sung (AF), giai đoạn 2017- 2022 | - | - |
|
| Dự án Phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai, GĐ 2023-2027 (vay lại 50%), vốn vay JICA | - | 30,000 | 30,000 |
| Dự án Phát triển hạ tầng và đô thị bền vững tỉnh Lào Cai | - | - |
|
- | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 618,667 | 642,107 | 23,440 |
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
|
|
|
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1) | 618,667 | 642,107 | 23,440 |
2.1 | Dự án Năng lượng nông thôn REII (Vay lại qua ngân hàng phát triển) | 44,482 | 37,256 | -7,226 |
2.2 | Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông MêKông (GMS) lần thứ 2 – Tiểu dự án đô thị Sa Pa, tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2024 | 131,484 | 145,874 | 14,390 |
2.3 | Dự án Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2017-2022 (vay lại 10%) | 10,868 | 9,158 | -1,710 |
2.4 | Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập, giai đoạn 2017-2023 (vay lại 15%) | 15,631 | 13,931 | -1,700 |
2.5 | Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), giai đoạn 2017-2023 | 92,338 | 85,103 | -7,235 |
2.6 | Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Lào Cai (VILG Lao Cai), sử dụng vốn vay WB (vay lại 20%) | 13,603 | 12,133 | -1,470 |
2.7 | Dự án Phát triển các đô thị loại vừa - Tiểu dự án thành phố Lào Cai - Khoản vay bổ sung (AF), giai đoạn 2017- 2022 | 310,262 | 308,653 | -1,609 |
2.8 | Dự án Phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai, GĐ 2023-2027 (vay lại 50%), vốn vay JICA | - | 30,000 | 30,000 |
2.9 | Dự án Phát triển hạ tầng và đô thị bền vững tỉnh Lào Cai | - | - |
|
3 | Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
D | Trả nợ lãi, phí | 25,700 | 21,000 | -4,700 |
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | Chương trình MTQG PTKTXH vùng đồng bào DTTS và miền | Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới | |||||||||||||||||||
Vốn đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Vốn đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Vốn đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Vốn đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | ||||||||
| Tổng cộng | 1,810,454 | 977,526 | 832,928 | 561,335 | 278,450 | 278,450 |
| 282,885 | 282,885 |
| 1,125,419 | 608,096 | 608,096 |
| 517,323 | 517,323 |
| 123,700 | 90,980 | 90,980 |
| 32,720 | 32,720 |
|
A | Dự toán đã phân bổ | 1,692,286 | 952,228 | 740,058 | 538,086 | 257,361 | 257,361 |
| 280,725 | 280,725 |
| 1,030,500 | 603,887 | 603,887 |
| 426,613 | 426,613 |
| 123,700 | 90,980 | 90,980 |
| 32,720 | 32,720 |
|
I | Cơ quan, đơn vị cấp tỉnh | 163,901 | 20,909 | 142,992 | 33,643 | 9,000 | 9,000 |
| 24,643 | 24,643 |
| 118,943 | 11,909 | 11,909 |
| 107,034 | 107,034 |
| 11,315 |
|
|
| 11,315 | 11,315 |
|
1 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 13,287 |
| 13,287 | 8,287 |
|
|
| 8,287 | 8,287 |
| 5,000 |
|
|
| 5,000 | 5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 44,685 |
| 44,685 | 6,085 |
|
|
| 6,085 | 6,085 |
| 34,765 |
|
|
| 34,765 | 34,765 |
| 3,835 |
|
|
| 3,835 | 3,835 |
|
3 | Liên minh Hợp tác xã | 1,870 |
| 1,870 | 1,500 |
|
|
| 1,500 | 1,500 |
| 370 |
|
|
| 370 | 370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Y tế | 4,579 |
| 4,579 | 1,119 |
|
|
| 1,119 | 1,119 |
| 3,460 |
|
|
| 3,460 | 3,460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trường Cao Đẳng Lào Cai | 14,700 | 9,000 | 5,700 | 10,450 | 9,000 | 9,000 |
| 1,450 | 1,450 |
| 4,250 |
|
|
| 4,250 | 4,250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Thông tin và Truyền thông | 7,566 |
| 7,566 | 5,651 |
|
|
| 5,651 | 5,651 |
| 750 |
|
|
| 750 | 750 |
| 1,165 |
|
|
| 1,165 | 1,165 |
|
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
|
| 120 | 120 |
| 80 |
|
|
| 80 | 80 |
|
8 | Sở Tài Chính | 250 |
| 250 |
|
|
|
|
|
|
| 150 |
|
|
| 150 | 150 |
| 100 |
|
|
| 100 | 100 |
|
9 | Văn phòng UBND tỉnh | 220 |
| 220 |
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
| 100 | 100 |
| 120 |
|
|
| 120 | 120 |
|
10 | Sở Tài nguyên Môi trường | 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
| 30 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Báo Lào Cai | 45 |
| 45 | 45 |
|
|
| 45 | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Văn hóa và Thể thao | 6,419 |
| 6,419 | 200 |
|
|
| 200 | 200 |
| 6,219 |
|
|
| 6,219 | 6,219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Du lịch | 6,890 | 5,990 | 900 |
|
|
|
|
|
|
| 6,890 | 5,990 | 5,990 |
| 900 | 900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Trung tâm trợ giúp pháp lý | 606 |
| 606 | 206 |
|
|
| 206 | 206 |
| 400 |
|
|
| 400 | 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 22,278 |
| 22,278 |
|
|
|
|
|
|
| 22,278 |
|
|
| 22,278 | 22,278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Công Thương | 3,720 |
| 3,720 |
|
|
|
|
|
|
| 3,720 |
|
|
| 3,720 | 3,720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Nội vụ | 3,742 |
| 3,742 |
|
|
|
|
|
|
| 3,742 |
|
|
| 3,742 | 3,742 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Ban Dân tộc | 8,321 |
| 8,321 |
|
|
|
|
|
|
| 8,321 |
|
|
| 8,321 | 8,321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 9,389 |
| 9,389 |
|
|
|
|
|
|
| 9,139 |
|
|
| 9,139 | 9,139 |
| 250 |
|
|
| 250 | 250 |
|
20 | Văn phòng Tỉnh ủy | 1,245 |
| 1,245 |
|
|
|
|
|
|
| 850 |
|
|
| 850 | 850 |
| 395 |
|
|
| 395 | 395 |
|
21 | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | 620 |
| 620 |
|
|
|
|
|
|
| 620 |
|
|
| 620 | 620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 150 |
| 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 | 150 |
|
23 | Công an tỉnh | 650 |
| 650 |
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
| 200 | 200 |
| 450 |
|
|
| 450 | 450 |
|
24 | Sở Tư pháp | 740 |
| 740 |
|
|
|
|
|
|
| 740 |
|
|
| 740 | 740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Tỉnh đoàn thanh niên | 800 |
| 800 |
|
|
|
|
|
|
| 450 |
|
|
| 450 | 450 |
| 350 |
|
|
| 350 | 350 |
|
26 | Hội Nông dân tỉnh | 150 |
| 150 |
|
|
|
|
|
|
| 150 |
|
|
| 150 | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Ban Tôn giáo tỉnh | 250 |
| 250 |
|
|
|
|
|
|
| 250 |
|
|
| 250 | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 285 |
| 285 | 100 |
|
|
| 100 | 100 |
| 60 |
|
|
| 60 | 60 |
| 125 |
|
|
| 125 | 125 |
|
29 | Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh Lào Cai | 5,919 | 5,919 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,919 | 5,919 | 5,919 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh | 4,295 |
| 4,295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,295 |
|
|
| 4,295 | 4,295 |
|
II | UBND cấp huyện | 1,528,385 | 931,319 | 597,066 | 504,443 | 248,361 | 248,361 |
| 256,082 | 256,082 |
| 911,557 | 591,978 | 591,978 |
| 319,579 | 319,579 |
| 112,385 | 90,980 | 90,980 |
| 21,405 | 21,405 |
|
1 | UBND huyện Si Ma Cai | 166,703 | 110,708 | 55,995 | 87,597 | 54,564 | 54,564 |
| 33,033 | 33,033 |
| 73,616 | 52,254 | 52,254 |
| 21,362 | 21,362 |
| 5,490 | 3,890 | 3,890 |
| 1,600 | 1,600 |
|
2 | UBND huyện Bắc Hà | 287,006 | 187,855 | 99,151 | 135,091 | 83,286 | 83,286 |
| 51,805 | 51,805 |
| 142,273 | 97,762 | 97,762 |
| 44,511 | 44,511 |
| 9,642 | 6,807 | 6,807 |
| 2,835 | 2,835 |
|
3 | UBND huyện Mường Khương | 254,866 | 165,556 | 89,310 | 101,127 | 55,763 | 55,763 |
| 45,364 | 45,364 |
| 144,351 | 104,930 | 104,930 |
| 39,421 | 39,421 |
| 9,388 | 4,863 | 4,863 |
| 4,525 | 4,525 |
|
4 | UBND huyện Bát Xát | 272,286 | 168,308 | 103,978 | 104,100 | 54,748 | 54,748 |
| 49,352 | 49,352 |
| 157,855 | 105,780 | 105,780 |
| 52,075 | 52,075 |
| 10,330 | 7,780 | 7,780 |
| 2,550 | 2,550 |
|
5 | UBND TX Sa Pa | 151,167 | 84,954 | 66,213 | 18,499 |
|
|
| 18,499 | 18,499 |
| 125,701 | 79,537 | 79,537 |
| 46,164 | 46,164 |
| 6,967 | 5,417 | 5,417 |
| 1,550 | 1,550 |
|
6 | UBND huyện Văn Bàn | 161,302 | 88,682 | 72,620 | 19,528 |
|
|
| 19,528 | 19,528 |
| 125,885 | 76,043 | 76,043 |
| 49,842 | 49,842 |
| 15,889 | 12,639 | 12,639 |
| 3,250 | 3,250 |
|
7 | UBND huyện Bảo Yên | 142,375 | 86,147 | 56,228 | 18,576 |
|
|
| 18,576 | 18,576 |
| 88,824 | 54,067 | 54,067 |
| 34,757 | 34,757 |
| 34,975 | 32,080 | 32,080 |
| 2,895 | 2,895 |
|
8 | Trong đó: Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trong thu khác ngân sách | 62,838 | 28,094 | 34,744 | 11,614 |
|
|
| 11,614 | 11,614 |
| 38,426 | 17,397 | 17,397 |
| 21,029 | 21,029 |
| 12,797 | 10,697 | 10,697 |
| 2,100 | 2,100 |
|
9 | UBND TP Lào Cai | 29,843 | 11,015 | 18,828 | 8,311 |
|
|
| 8,311 | 8,311 |
| 14,625 | 4,208 | 4,208 |
| 10,417 | 10,417 |
| 6,907 | 6,807 | 6,807 |
| 100 | 100 |
|
B | Dự toán chưa phân bổ | 118,168 | 25,298 | 92,870 | 23,249 | 21,089 | 21,089 |
| 2,160 | 2,160 |
| 94,919 | 4,209 | 4,209 |
| 90,710 | 90,710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI VỐN SỰ NGHIỆP NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Chương trình/dự án/tiểu dự án/nội dung | Cơ quan, đơn vị được giao dự toán kinh phí | Tổng số | Trong đó | ||||||
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | Sự nghiệp văn hóa thông tin | Sự nghiệp kinh tế | Sự nghiệp đảm bảo xã hội | Sự nghiệp bảo vệ môi trường | Hoạt động của các cơ quan nhà nước, Đảng, Đoàn thể | ||||
| TỔNG CỘNG |
| 832,928 | 166,113 | 15,467 | 51,146 | 468,052 | 32,550 | 4,870 | 1,860 |
* | Dự toán đã phân bổ |
| 740,058 | 166,113 | 15,467 | 51,146 | 468,052 | 32,550 | 4,870 | 1,860 |
- | Giao dự toán cho cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
| 142,992 | 51,026 | 4,669 | 24,938 | 44,840 | 13,289 | 2,370 | 1,860 |
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 13,287 | 9,305 | - | 1,082 | 2,360 | 400 | - | 140 |
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 44,685 | 5,020 | - | - | 37,095 | - | 2,370 | 200 |
|
| Liên minh Hợp tác xã | 1,870 | - | - | 370 | 1,500 | - |
| - |
|
| Sở Y tế | 4,579 | - | 4,419 | - | - | 60 |
| 100 |
|
| Trường Cao Đẳng Lào Cai | 5,700 | 5,700 | - | - | - | - |
| - |
|
| Sở Thông tin và Truyền thông | 7,566 | - | - | 7,351 | 165 | - |
| 50 |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | 200 | 80 | - | - | - | - |
| 120 |
|
| Sở Tài Chính | 250 | 100 | - | - | - | - |
| 150 |
|
| Văn phòng UBND tỉnh | 220 | - | - | 120 | - | - |
| 100 |
|
| Sở Tài nguyên Môi | 30 | - | - | - | - | - |
| 30 |
|
| Báo Lào Cai | 45 | - | - | 45 | - | - |
| - |
|
| Sở Văn hóa và Thể thao | 6,419 | - | - | 6,169 | - | 200 |
| 50 |
|
| Sở Du lịch | 900 | - | - | 850 | - | - |
| 50 |
|
| Trung tâm trợ giúp pháp | 606 | 100 | - | 506 | - | - |
| - |
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo | 22,278 | 21,978 | - | - | - | 200 |
| 100 |
|
| Sở Công thương | 3,720 | - | - | - | 3,720 | - |
| - |
|
| Sở Nội vụ | 3,742 | 3,692 | - | - | - | - |
| 50 |
|
| Ban Dân tộc | 8,321 | 3,151 | - | 3,170 | - | 1,500 |
| 500 |
|
| Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 9,389 | - | 250 | - | - | 9,139 |
| - |
|
| Văn phòng Tỉnh ủy | 1,245 | - | - | 895 | - | 250 |
| 100 |
|
| Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng | 620 | - | - | 320 | - | 300 | - | - |
|
| Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 150 | - | - | - | - | 150 |
|
|
|
| Công an tỉnh | 650 | - | - | 100 | - | 550 |
| - |
|
| Sở Tư pháp | 740 | - | - | 400 | - | 340 |
| - |
|
| Tỉnh đoàn thanh niên | 800 | 350 | - | 250 | - | 200 |
| - |
|
| Hội Nông dân tỉnh | 150 | - | - | 150 | - | - |
| - |
|
| Ban Tôn giáo tỉnh | 250 | - | - | 250 | - | - |
| - |
|
| Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 285 | 125 | - | 40 | - | - |
| 120 |
|
| Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh | 4,295 | 1,425 | - | 2,870 | - | - |
| - |
- | Giao dự toán cho UBND cấp huyện |
| 597,066 | 115,087 | 10,798 | 26,208 | 423,212 | 19,261 | 2,500 | - |
|
| UBND Huyện Si Ma Cai | 55,995 | 9,375 | 790 | 2,204 | 41,138 | 1,986 | 500 |
|
|
| UBND Huyện Bắc Hà | 99,151 | 15,588 | 1,629 | 3,723 | 74,625 | 3,086 | 500 |
|
|
| UBND Huyện Mường Khương | 89,310 | 14,433 | 1,435 | 2,977 | 67,485 | 2,480 | 500 |
|
|
| UBND Huyện Bát Xát | 103,978 | 17,256 | 1,788 | 3,779 | 77,648 | 3,007 | 500 |
|
|
| UBND TX Sa Pa | 66,213 | 12,640 | 1,435 | 3,408 | 46,060 | 2,670 | - |
|
|
| UBND Văn Bàn | 72,620 | 13,803 | 1,690 | 3,520 | 50,449 | 2,657 | 500 |
|
|
| UBND Huyện Bảo Yên | 56,228 | 12,967 | 1,289 | 2,997 | 36,902 | 2,072 | - |
|
|
| UBND Huyện Bảo Thắng | 34,744 | 10,041 | 523 | 2,215 | 20,929 | 1,036 | - |
|
|
| UBND TP Lào Cai | 18,828 | 8,983 | 219 | 1,384 | 7,976 | 266 | - |
|
* | Trong đó: Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trong thu khác ngân sách |
| 92,870 |
|
|
|
|
|
|
|
| 282,885 | 63,300 | 1,119 | 9,662 | 206,405 | - | - | 240 | ||
* | Dự toán đã phân bổ |
| 280,725 | 63,300 | 1,119 | 9,662 | 206,405 | - | - | 240 |
- | Giao dự toán cho cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
| 24,643 | 6,905 | 1,119 | 7,084 | 9,295 | - | - | 240 |
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 8,287 | 4,705 | - | 1,082 | 2,360 | - | - | 140 |
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 6,085 | 650 | - | - | 5,435 | - | - | - |
|
| Liên minh Hợp tác xã | 1,500 | - | - | - | 1,500 | - | - | - |
|
| Sở Y tế | 1,119 | - | 1,119 | - | - | - | - | - |
|
| Trường Cao Đẳng Lào Cai | 1,450 | 1,450 | - | - | - | - | - | - |
|
| Sở Thông tin và Truyền thông | 5,651 | - | - | 5,651 | - | - | - | - |
|
| Báo Lào Cai | 45 | - | - | 45 | - | - | - | - |
|
| Sở Văn hóa và Thể thao | 200 | - | - | 200 | - | - | - | - |
|
| Trung tâm trợ giúp pháp | 206 | 100 | - | 106 | - | - | - | - |
|
| Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 100 | - | - | - | - | - | - | 100 |
- | Giao dự toán cho UBND cấp huyện |
| 256,082 | 56,395 | - | 2,578 | 197,109 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Si Ma Cai | 33,033 | 4,942 | - | 183 | 27,908 | - | - |
|
|
| UBND Huyện Bắc Hà | 51,805 | 8,456 | - | 445 | 42,904 | - | - |
|
|
| UBND Huyện Mường Khương | 45,364 | 8,245 | - | 363 | 36,757 | - | - |
|
|
| UBND Huyện Bát Xát | 49,352 | 8,550 | - | 430 | 40,372 | - | - |
|
|
| UBND TX Sa Pa | 18,499 | 5,767 | - | 295 | 12,437 | - | - |
|
|
| UBND Văn Bàn | 19,528 | 5,965 | - | 311 | 13,251 | - | - |
|
|
| UBND Huyện Bảo Yên | 18,576 | 6,086 | - | 291 | 12,199 | - | - |
|
|
| UBND Huyện Bảo Thắng | 11,614 | 4,941 | - | 154 | 6,519 | - | - |
|
|
| UBND TP Lào Cai | 8,311 | 3,442 | - | 106 | 4,763 | - | - |
|
* | Dự toán chưa phân bổ |
| 2,160 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án 1: Dự án Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội cho các huyện nghèo |
| 29,587 | - | - | - | 29,587 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Si Ma Cai | 6,588 |
|
|
| 6,588 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Bắc Hà | 9,460 |
|
|
| 9,460 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Mường Khương | 6,733 |
|
|
| 6,733 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Bát Xát | 6,805 |
|
|
| 6,805 |
|
|
|
2 | Dự án 2: Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo |
| 74,744 | - | - | - | 74,744 | - | - | - |
a | Giao dự toán cho UBND cấp huyện |
| 71,844 | - | - | - | 71,844 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Si Ma Cai | 5,095 |
|
|
| 5,095 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Bắc Hà | 12,403 |
|
|
| 12,403 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Mường Khương | 10,104 |
|
|
| 10,104 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Bát Xát | 11,985 |
|
|
| 11,985 |
|
|
|
|
| UBND TX Sa Pa | 8,209 |
|
|
| 8,209 |
|
|
|
|
| UBND Văn Bàn | 8,675 |
|
|
| 8,675 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Bảo Yên | 8,109 |
|
|
| 8,109 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Bảo Thắng | 4,303 |
|
|
| 4,303 |
|
|
|
|
| UBND TP Lào Cai | 2,961 |
|
|
| 2,961 |
|
|
|
b | Giao dự toán cho cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
| 2,900 | - | - | - | 2,900 |
|
|
|
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 600 |
|
|
| 600 |
|
|
|
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 800 |
|
|
| 800 |
|
|
|
|
| Liên minh Hợp tác xã | 1,500 |
|
|
| 1,500 |
|
|
|
3 | Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng |
| 42,087 | - | 1,119 | - | 40,968 |
|
|
|
a | Giao dự toán cho UBND cấp huyện |
| 36,333 | - | - | - | 36,333 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Si Ma Cai | 2,624 |
|
|
| 2,624 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Bắc Hà | 6,040 |
|
|
| 6,040 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Mường Khương | 4,920 |
|
|
| 4,920 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Bát Xát | 5,837 |
|
|
| 5,837 |
|
|
|
|
| UBND TX Sa Pa | 4,228 |
|
|
| 4,228 |
|
|
|
|
| UBND Văn Bàn | 4,576 |
|
|
| 4,576 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Bảo Yên | 4,090 |
|
|
| 4,090 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Bảo Thắng | 2,216 |
|
|
| 2,216 |
|
|
|
|
| UBND TP Lào Cai | 1,802 |
|
|
| 1,802 |
|
|
|
b | Giao dự toán cho cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
| 5,754 | - | 1,119 | - | 4,635 |
|
|
|
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 4,635 |
|
|
| 4,635 |
|
|
|
|
| Sở Y tế | 1,119 |
| 1,119 |
|
|
|
|
|
4 | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
| 49,269 | 47,509 | - | - | 1,760 |
|
|
|
a | Giao dự toán cho UBND cấp huyện |
| 44,372 | 44,372 | - | - | - |
|
|
|
|
| UBND Huyện Si Ma Cai | 4,090 | 4,090 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND Huyện Bắc Hà | 6,381 | 6,381 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND Huyện Mường Khương | 6,554 | 6,554 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND Huyện Bát Xát | 6,545 | 6,545 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND TX Sa Pa | 4,393 | 4,393 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND Văn Bàn | 4,514 | 4,514 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND Huyện Bảo Yên | 4,729 | 4,729 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND Huyện Bảo Thắng | 4,221 | 4,221 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND TP Lào Cai | 2,946 | 2,946 |
|
|
|
|
|
|
b | Giao dự toán cho cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
| 4,897 | 3,137 | - | - | 1,760 |
|
|
|
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 3,447 | 1,687 |
|
| 1,760 |
|
|
|
|
| Trường Cao Đẳng Lào Cai | 1,450 | 1,450 |
|
|
|
|
|
|
5 | Dự án 5: Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo |
| 59,345 | - | - | - | 59,345 | - | - | - |
|
| UBND Huyện Si Ma Cai | 13,600 |
|
|
| 13,600 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Bắc Hà | 15,000 |
|
|
| 15,000 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Mường Khương | 15,000 |
|
|
| 15,000 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Bát Xát | 15,745 |
|
|
| 15,745 |
|
|
|
6 | Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin |
| 9,662 | - | - | 9,662 | - |
|
|
|
a | Giao dự toán cho UBND cấp huyện |
| 2,578 | - | - | 2,578 | - |
|
|
|
|
| UBND Huyện Si Ma Cai | 183 |
|
| 183 |
|
|
|
|
|
| UBND Huyện Bắc Hà | 445 |
|
| 445 |
|
|
|
|
|
| UBND Huyện Mường Khương | 363 |
|
| 363 |
|
|
|
|
|
| UBND Huyện Bát Xát | 430 |
|
| 430 |
|
|
|
|
|
| UBND TX Sa Pa | 295 |
|
| 295 |
|
|
|
|
|
| UBND Văn Bàn | 311 |
|
| 311 |
|
|
|
|
|
| UBND Huyện Bảo Yên | 291 |
|
| 291 |
|
|
|
|
|
| UBND Huyện Bảo Thắng | 154 |
|
| 154 |
|
|
|
|
|
| UBND TP Lào Cai | 106 |
|
| 106 |
|
|
|
|
b | Giao dự toán cho cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
| 7,084 | - | - | 7,084 | - |
|
|
|
|
| Sở Thông tin và Truyền thông | 5,651 | - | - | 5,651 | - | - |
|
|
|
| Báo Lào Cai | 45 | - | - | 45 |
|
|
|
|
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,082 | - | - | 1,082 |
|
|
|
|
|
| Sở Văn hóa và Thể thao | 200 | - | - | 200 |
|
|
|
|
|
| Trung tâm trợ giúp pháp | 106 | - | - | 106 |
|
|
|
|
7 | Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình |
| 16,031 | 15,791 | - | - | - | - | - | 240 |
a | Giao dự toán cho UBND cấp huyện |
| 12,023 | 12,023 | - | - | - | - | - | - |
|
| UBND Huyện Si Ma Cai | 853 | 853 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND Huyện Bắc Hà | 2,076 | 2,076 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND Huyện Mường Khương | 1,691 | 1,691 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND Huyện Bát Xát | 2,006 | 2,006 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND TX Sa Pa | 1,374 | 1,374 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND Văn Bàn | 1,452 | 1,452 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND Huyện Bảo Yên | 1,357 | 1,357 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND Huyện Bảo Thắng | 720 | 720 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND TP Lào Cai | 496 | 496 |
|
|
|
|
|
|
b | Giao dự toán cho cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
| 4,008 | 3,768 | - | - | - | - | - | 240 |
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 3,158 | 3,018 |
|
| - | - |
| 140 |
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 650 | 650 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm trợ giúp pháp | 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
| Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 100 |
|
|
|
|
|
| 100 |
| 517,323 | 99,178 | 14,098 | 34,449 | 245,318 | 31,950 | - | 1,620 | ||
* | Dự toán đã phân bổ |
| 426,613 | 99,178 | 14,098 | 34,449 | 245,318 | 31,950 | - | 1,620 |
- | Giao dự toán cho cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
| 107,034 | 41,336 | 3,300 | 13,469 | 34,620 | 12,689 | - | 1,620 |
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 5,000 | 4,600 | - | - | - | 400 | - | - |
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 34,765 | 3,665 | - | - | 30,900 | - | - | 200 |
|
| Liên minh Hợp tác xã | 370 | - | - | 370 | - | - | - | - |
|
| Sở Y tế | 3,460 | - | 3,300 | - | - | 60 | - | 100 |
|
| Trường Cao Đẳng Lào Cai | 4,250 | 4,250 | - | - | - | - | - | - |
|
| Sở Thông tin và Truyền thông | 750 | - | - | 700 | - | - | - | 50 |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | 120 | - | - | - | - | - | - | 120 |
|
| Sở Tài Chính | 150 | - | - | - | - | - | - | 150 |
|
| Văn phòng UBND tỉnh | 100 | - | - | - | - | - | - | 100 |
|
| Sở Tài nguyên Môi trường | 30 | - | - | - | - | - | - | 30 |
|
| Báo Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Văn hóa và Thể thao | 6,219 | - | - | 5,969 | - | 200 | - | 50 |
|
| Sở Du lịch | 900 | - | - | 850 | - | - | - | 50 |
|
| Trung tâm trợ giúp pháp | 400 | - | - | 400 | - | - | - | - |
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo | 22,278 | 21,978 | - | - | - | 200 | - | 100 |
|
| Sở Công thương | 3,720 | - | - | - | 3,720 | - | - | - |
|
| Sở Nội vụ | 3,742 | 3,692 | - | - | - | - | - | 50 |
|
| Ban Dân tộc | 8,321 | 3,151 | - | 3,170 | - | 1,500 | - | 500 |
|
| Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 9,139 | - | - | - | - | 9,139 | - | - |
|
| Văn phòng Tỉnh ủy | 850 | - | - | 500 | - | 250 | - | 100 |
|
| Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng | 620 | - | - | 320 | - | 300 | - | - |
|
| Công an tỉnh | 200 | - | - | 100 | - | 100 | - | - |
|
| Sở Tư pháp | 740 | - | - | 400 | - | 340 | - | - |
|
| Tỉnh đoàn thanh niên | 450 | - | - | 250 | - | 200 | - | - |
|
| Hội Nông dân tỉnh | 150 | - | - | 150 | - | - | - | - |
|
| Ban Tôn giáo tỉnh | 250 | - | - | 250 | - | - | - | - |
|
| Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 60 | - | - | 40 | - | - | - | 20 |
- | Giao dự toán cho UBND cấp huyện |
| 319,579 | 57,842 | 10,798 | 20,980 | 210,698 | 19,261 |
|
|
|
| UBND Huyện Si Ma Cai | 21,362 | 4,333 | 790 | 1,922 | 12,331 | 1,986 |
|
|
|
| UBND Huyện Bắc Hà | 44,511 | 7,032 | 1,629 | 2,728 | 30,036 | 3,086 |
|
|
|
| UBND Huyện Mường Khương | 39,421 | 6,088 | 1,435 | 2,515 | 26,903 | 2,480 |
|
|
|
| UBND Huyện Bát Xát | 52,075 | 8,606 | 1,788 | 3,249 | 35,426 | 3,007 |
|
|
|
| UBND TX Sa Pa | 46,164 | 6,773 | 1,435 | 2,564 | 32,723 | 2,670 |
|
|
|
| UBND Văn Bàn | 49,842 | 7,738 | 1,690 | 2,659 | 35,097 | 2,657 |
|
|
|
| UBND Huyện Bảo Yên | 34,757 | 6,781 | 1,289 | 2,606 | 22,009 | 2,072 |
|
|
|
| UBND Huyện Bảo Thắng | 21,029 | 4,999 | 523 | 1,511 | 12,960 | 1,036 |
|
|
|
| UBND TP Lào Cai | 10,417 | 5,491 | 219 | 1,228 | 3,213 | 266 |
|
|
* | Dự toán chưa phân bổ |
| 90,710 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
| 18,425 | - | - | - | 18,425 | - |
|
|
|
| UBND Huyện Si Ma Cai | 2,046 |
|
|
| 2,046 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Bắc Hà | 4,788 |
|
|
| 4,788 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Mường Khương | 793 |
|
|
| 793 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Bát Xát | 3,763 |
|
|
| 3,763 |
|
|
|
|
| UBND TX Sa Pa | 880 |
|
|
| 880 |
|
|
|
|
| UBND Văn Bàn | 483 |
|
|
| 483 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Bảo Yên | 3,066 |
|
|
| 3,066 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Bảo Thắng | 2,528 |
|
|
| 2,528 |
|
|
|
|
| UBND TP Lào Cai | 78 |
|
|
| 78 |
|
|
|
2 | Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết |
| 47,000 | - | - | - | 47,000 | - |
|
|
|
| UBND Huyện Si Ma Cai | 2,442 |
|
|
| 2,442 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Bắc Hà | 4,273 |
|
|
| 4,273 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Mường Khương | 6,568 |
|
|
| 6,568 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Bát Xát | 6,714 |
|
|
| 6,714 |
|
|
|
|
| UBND TX Sa Pa | 7,300 |
|
|
| 7,300 |
|
|
|
|
| UBND Văn Bàn | 8,448 |
|
|
| 8,448 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Bảo Yên | 4,468 |
|
|
| 4,468 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Bảo Thắng | 4,810 |
|
|
| 4,810 |
|
|
|
|
| UBND TP Lào Cai | 1,978 |
|
|
| 1,978 |
|
|
|
3 | Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị |
| 148,893 | - | - | - | 148,893 | - | - | - |
a | Giao dự toán cho UBND cấp huyện |
| 114,273 | - | - | - | 114,273 | - |
|
|
|
| UBND Huyện Si Ma Cai | 5,702 |
|
|
| 5,702 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Bắc Hà | 16,112 |
|
|
| 16,112 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Mường Khương | 15,156 |
|
|
| 15,156 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Bát Xát | 19,911 |
|
|
| 19,911 |
|
|
|
|
| UBND TX Sa Pa | 20,362 |
|
|
| 20,362 |
|
|
|
|
| UBND Văn Bàn | 21,601 |
|
|
| 21,601 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Bảo Yên | 10,903 |
|
|
| 10,903 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Bảo Thắng | 3,761 |
|
|
| 3,761 |
|
|
|
|
| UBND TP Lào Cai | 764 |
|
|
| 764 |
|
|
|
b | Giao dự toán cho cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
| 34,620 | - | - | - | 34,620 |
|
|
|
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 30,900 | - | - | - | 30,900 |
|
|
|
|
| Sở Công thương | 3,720 |
|
|
| 3,720 |
|
|
|
4 | Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc |
| 31,000 | - | - | - | 31,000 | - |
|
|
|
| UBND Huyện Si Ma Cai | 2,140 |
|
|
| 2,140 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Bắc Hà | 4,864 |
|
|
| 4,864 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Mường Khương | 4,386 |
|
|
| 4,386 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Bát Xát | 5,038 |
|
|
| 5,038 |
|
|
|
|
| UBND TX Sa Pa | 4,181 |
|
|
| 4,181 |
|
|
|
|
| UBND Văn Bàn | 4,565 |
|
|
| 4,565 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Bảo Yên | 3,571 |
|
|
| 3,571 |
|
|
|
|
| UBND Huyện Bảo Thắng | 1,861 |
|
|
| 1,861 |
|
|
|
|
| UBND TP Lào Cai | 393 |
|
|
| 393 |
|
|
|
5 | Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
| 99,178 | 99,178 | - | - | - | - | - | - |
a | Giao dự toán cho UBND cấp huyện |
| 57,842 | 57,842 | - | - | - | - |
|
|
|
|
| 4,333 | 4,333 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND Huyện Bắc Hà | 7,032 | 7,032 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND Huyện Mường Khương | 6,088 | 6,088 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND Huyện Bát Xát | 8,606 | 8,606 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND TX Sa Pa | 6,773 | 6,773 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND Văn Bàn | 7,738 | 7,738 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND Huyện Bảo Yên | 6,781 | 6,781 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND Huyện Bảo Thắng | 4,999 | 4,999 |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND TP Lào Cai | 5,491 | 5,491 |
|
|
|
|
|
|
b | Giao dự toán cho cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
| 41,336 | 41,336 | - | - | - | - | - |
|
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 3,665 | 3,665 |
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo | 21,978 | 21,978 |
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Nội vụ | 3,692 | 3,692 |
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 4,600 | 4,600 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trường Cao đẳng Lào Cai | 4,250 | 4,250 |
|
|
|
|
|
|
|
| Ban Dân tộc | 3,151 | 3,151 |
|
|
|
|
|
|
6 | Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch |
| 17,289 | - | - | 17,289 | - | - | - | - |
a | Giao dự toán cho UBND cấp huyện |
| 10,470 | - | - | 10,470 | - | - |
|
|
|
| UBND Huyện Si Ma Cai | 1,143 |
|
| 1,143 |
|
|
|
|
|
| UBND Huyện Bắc Hà | 1,081 |
|
| 1,081 |
|
|
|
|
|
| UBND Huyện Mường Khương | 1,053 |
|
| 1,053 |
|
|
|
|
|
| UBND Huyện Bát Xát | 1,455 |
|
| 1,455 |
|
|
|
|
|
| UBND TX Sa Pa | 1,123 |
|
| 1,123 |
|
|
|
|
|
| UBND Văn Bàn | 1,039 |
|
| 1,039 |
|
|
|
|
|
| UBND Huyện Bảo Yên | 1,420 |
|
| 1,420 |
|
|
|
|
|
| UBND Huyện Bảo Thắng | 1,081 |
|
| 1,081 |
|
|
|
|
|
| UBND TP Lào Cai | 1,074 |
|
| 1,074 |
|
|
|
|
b | Giao dự toán cho cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
| 6,819 | - | - | 6,819 | - | - | - |
|
|
| Sở Văn hóa và Thể thao | 5,969 | - | - | 5,969 |
|
|
|
|
|
| Sở Du lịch | 850 | - | - | 850 | - | - |
|
|
7 | Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em |
| 14,098 | - | 14,098 | - | - | - | - | - |
a | Giao dự toán cho UBND cấp huyện |
| 10,798 | - | 10,798 | - | - | - |
|
|
|
| UBND Huyện Si Ma Cai | 790 |
| 790 |
|
|
|
|
|
|
| UBND Huyện Bắc Hà | 1,629 |
| 1,629 |
|
|
|
|
|
|
| UBND Huyện Mường Khương | 1,435 |
| 1,435 |
|
|
|
|
|
|
| UBND Huyện Bát Xát | 1,788 |
| 1,788 |
|
|
|
|
|
|
| UBND TX Sa Pa | 1,435 |
| 1,435 |
|
|
|
|
|
|
| UBND Văn Bàn | 1,690 |
| 1,690 |
|
|
|
|
|
|
| UBND Huyện Bảo Yên | 1,289 |
| 1,289 |
|
|
|
|
|
|
| UBND Huyện Bảo Thắng | 523 |
| 523 |
|
|
|
|
|
|
| UBND TP Lào Cai | 219 |
| 219 |
|
|
|
|
|
b | Giao dự toán cho cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
| 3,300 | - | 3,300 | - | - | - | - |
|
|
| Sở Y tế | 3,300 | - | 3,300 |
|
|
|
|
|
8 | Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em |
| 24,900 | - | - | - | - | 24,900 | - | - |
a | Giao dự toán cho UBND cấp huyện |
| 15,571 | - | - | - | - | 15,571 |
|
|
|
| UBND Huyện Si Ma Cai | 1,054 |
|
|
|
| 1,054 |
|
|
|
| UBND Huyện Bắc Hà | 2,442 |
|
|
|
| 2,442 |
|
|
|
| UBND Huyện Mường Khương | 2,191 |
|
|
|
| 2,191 |
|
|
|
| UBND Huyện Bát Xát | 2,525 |
|
|
|
| 2,525 |
|
|
|
| UBND TX Sa Pa | 2,107 |
|
|
|
| 2,107 |
|
|
|
| UBND Văn Bàn | 2,308 |
|
|
|
| 2,308 |
|
|
|
| UBND Huyện Bảo Yên | 1,806 |
|
|
|
| 1,806 |
|
|
|
| UBND Huyện Bảo Thắng | 937 |
|
|
|
| 937 |
|
|
|
| UBND TP Lào Cai | 201 |
|
|
|
| 201 |
|
|
b | Giao dự toán cho cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
| 9,329 | - | - | - | - | 9,329 | - |
|
|
| Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 8,929 |
|
|
|
| 8,929 |
|
|
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 400 |
|
|
|
| 400 |
|
|
9 | Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn |
| 7,050 | - | - | - | - | 7,050 | - | - |
a | Giao dự toán cho UBND cấp huyện |
| 3,690 | - | - | - | - | 3,690 |
|
|
|
| UBND Huyện Si Ma Cai | 933 |
|
|
|
| 933 |
|
|
|
| UBND Huyện Bắc Hà | 644 |
|
|
|
| 644 |
|
|
|
| UBND Huyện Mường Khương | 289 |
|
|
|
| 289 |
|
|
|
| UBND Huyện Bát Xát | 482 |
|
|
|
| 482 |
|
|
|
| UBND TX Sa Pa | 563 |
|
|
|
| 563 |
|
|
|
| UBND Văn Bàn | 349 |
|
|
|
| 349 |
|
|
|
| UBND Huyện Bảo Yên | 266 |
|
|
|
| 266 |
|
|
|
| UBND Huyện Bảo Thắng | 100 |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
| UBND TP Lào Cai | 65 |
|
|
|
| 65 |
|
|
b | Giao dự toán cho cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
| 3,360 | - | - | - | - | 3,360 | - |
|
|
| Ban Dân tộc | 1,500 |
|
|
|
| 1,500 |
|
|
|
| Văn phòng Tỉnh ủy | 250 |
|
|
|
| 250 |
|
|
|
| Sở Tư pháp | 340 |
|
|
|
| 340 |
|
|
|
| Sở Y tế | 60 |
|
|
|
| 60 |
|
|
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo | 200 |
|
|
|
| 200 |
|
|
|
| Tỉnh đoàn thanh niên | 200 |
|
|
|
| 200 |
|
|
|
| Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng | 300 |
|
|
|
| 300 |
|
|
|
| Công an tỉnh | 100 |
|
|
|
| 100 |
|
|
|
| Sở Văn hóa và Thể thao | 200 |
|
|
|
| 200 |
|
|
|
| Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh | 210 |
|
|
|
| 210 |
|
|
10 | Dự án 10 : Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình |
| 18,780 | - | - | 17,160 | - | - | - | 1,620 |
a | Giao dự toán cho UBND cấp huyện |
| 10,510 | - | - | 10,510 | - | - |
|
|
|
| UBND Huyện Si Ma Cai | 778 |
|
| 778 |
|
|
|
|
|
| UBND Huyện Bắc Hà | 1,647 |
|
| 1,647 |
|
|
|
|
|
| UBND Huyện Mường Khương | 1,462 |
|
| 1,462 |
|
|
|
|
|
| UBND Huyện Bát Xát | 1,793 |
|
| 1,793 |
|
|
|
|
|
| UBND TX Sa Pa | 1,441 |
|
| 1,441 |
|
|
|
|
|
| UBND Văn Bàn | 1,619 |
|
| 1,619 |
|
|
|
|
|
| UBND Huyện Bảo Yên | 1,186 |
|
| 1,186 |
|
|
|
|
|
| UBND Huyện Bảo Thắng | 430 |
|
| 430 |
|
|
|
|
|
| UBND TP Lào Cai | 154 |
|
| 154 |
|
|
|
|
b | Giao dự toán cho cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
| 8,270 | - | - | 6,650 | - | - | - | 1,620 |
|
| Ban Dân tộc | 3,670 |
|
| 3,170 |
|
|
| 500 |
|
| Hội Nông dân tỉnh | 150 |
|
| 150 |
|
|
|
|
|
| Sở Thông tin và Truyền thông | 750 |
|
| 700 |
|
|
| 50 |
|
| Sở Tư pháp | 400 |
|
| 400 |
|
|
|
|
|
| Tỉnh đoàn thanh niên | 250 |
|
| 250 |
|
|
|
|
|
| Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 60 |
|
| 40 |
|
|
| 20 |
|
| Văn phòng Tỉnh uỷ | 600 |
|
| 500 |
|
|
| 100 |
|
| Ban Tôn giáo tỉnh | 250 |
|
| 250 |
|
|
|
|
|
| Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh | 400 |
|
| 400 |
|
|
|
|
|
| Liên minh Hợp tác xã | 370 |
|
| 370 |
|
|
|
|
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | 120 |
|
|
|
|
|
| 120 |
|
| Sở Tài Chính | 150 |
|
|
|
|
|
| 150 |
|
| Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | 320 |
|
| 320 |
|
|
|
|
|
| Công an tỉnh | 100 |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 200 |
|
|
|
|
|
| 200 |
|
| Văn phòng UBND tỉnh | 100 |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo | 100 |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| Sở Văn hóa và Thể thao | 50 |
|
|
|
|
|
| 50 |
|
| Sở Du lịch | 50 |
|
|
|
|
|
| 50 |
|
| Sở Y tế | 100 |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| Sở Tài nguyên Môi trường | 30 |
|
|
|
|
|
| 30 |
|
| Sở nội vụ | 50 |
|
|
|
|
|
| 50 |
| 32,720 | 3,635 | 250 | 7,035 | 16,330 | 600 | 4,870 | - | ||
* | Giao dự toán cho cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
| 11,315 | 2,785 | 250 | 4,385 | 925 | 600 | 2,370 | - |
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 3,835 | 705 | - | - | 760 | - | 2,370 | - |
|
| Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh | 4,295 | 1,425 | - | 2,870 | - | - | - | - |
|
| Sở Thông tin và Truyền thông | 1,165 | - | - | 1,000 | 165 | - | - | - |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | 80 | 80 | - | - | - | - | - | - |
|
| Sở Tài Chính | 100 | 100 | - | - | - | - | - | - |
|
| Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 250 | - | 250 | - | - | - | - | - |
|
| Công an tỉnh | 450 | - | - | - | - | 450 | - | - |
|
| Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 150 | - | - | - | - | 150 | - | - |
|
| Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 125 | 125 | - | - | - | - | - | - |
|
| Tỉnh đoàn thanh niên | 350 | 350 | - | - | - | - | - | - |
|
| Văn phòng Tỉnh uỷ | 395 | - | - | 395 | - | - | - | - |
|
| Văn phòng UBND tỉnh | 120 | - | - | 120 | - | - | - | - |
* | Giao dự toán cho cấp huyện |
| 21,405 | 850 | - | 2,650 | 15,405 | - | 2,500 |
|
|
| UBND Huyện Si Ma Cai | 1,600 | 100 | - | 100 | 900 | - | 500 |
|
|
| UBND Huyện Bắc Hà | 2,835 | 100 | - | 550 | 1,685 | - | 500 |
|
|
| UBND Huyện Mường Khương | 4,525 | 100 | - | 100 | 3,825 | - | 500 |
|
|
| UBND Huyện Bát Xát | 2,550 | 100 | - | 100 | 1,850 | - | 500 |
|
|
| UBND TX Sa Pa | 1,550 | 100 | - | 550 | 900 | - | - |
|
|
| UBND Văn Bàn | 3,250 | 100 | - | 550 | 2,100 | - | 500 |
|
|
| UBND Huyện Bảo Yên | 2,895 | 100 | - | 100 | 2,695 | - | - |
|
|
| UBND Huyện Bảo Thắng | 2,100 | 100 | - | 550 | 1,450 | - | - |
|
|
| UBND TP Lào Cai | 100 | 50 | - | 50 | - | - | - |
|
1 | Nội dung thành phần số 03: Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; triển khai mạnh mẽ Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) nhằm nâng cao giá trị gia tăng, phù hợp với quá trình chuyển đổi số, thích ứng với biến đổi khí hậu; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông thôn; nâng cao hiệu quả hoạt động của các hợp tác xã; hỗ trợ các doanh nghiệp khởi nghiệp ở nông thôn; nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn... góp phần nâng cao thu nhập người dân theo hướng bền vững |
| 18,270 | 105 | - | 2,000 | 16,165 | - | - | - |
a | Giao dự toán cho UBND cấp huyện |
| 15,405 | - | - | - | 15,405 | - | - |
|
|
| UBND huyện Si Ma Cai | 900 |
|
|
| 900 |
|
|
|
|
| UBND huyện Bắc Hà | 1,685 |
|
|
| 1,685 |
|
|
|
|
| UBND huyện Mường Khương | 3,825 |
|
|
| 3,825 |
|
|
|
|
| UBND huyện Bát Xát | 1,850 |
|
|
| 1,850 |
|
|
|
|
| UBND thị xã Sa Pa | 900 |
|
|
| 900 |
|
|
|
|
| UBND huyện Văn Bàn | 2,100 |
|
|
| 2,100 |
|
|
|
|
| UBND huyện Bảo Yên | 2,695 |
|
|
| 2,695 |
|
|
|
|
| UBND huyện Bảo Thắng | 1,450 |
|
|
| 1,450 |
|
|
|
|
| UBND thành phố Lào Cai | - |
|
|
| - |
|
|
|
b | Giao dự toán cho cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
| 2,865 | 105 | - | 2,000 | 760 |
|
|
|
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 865 | 105 | - | - | 760 |
|
|
|
|
| Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh | 2,000 |
|
| 2,000 |
|
|
|
|
2 | Nội dung thành phần số 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan nông thôn sáng - xanh - sạch - đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam |
| 4,600 | - | - | - | - | - | 4,600 | - |
a | Giao dự toán cho UBND cấp huyện |
| 2,500 | - | - | - | - | - | 2,500 |
|
|
| UBND huyện Si Ma Cai | 500 |
|
|
|
|
| 500 |
|
|
| UBND huyện Bắc Hà | 500 |
|
|
|
|
| 500 |
|
|
| UBND huyện Mường Khương | 500 |
|
|
|
|
| 500 |
|
|
| UBND huyện Bát Xát | 500 |
|
|
|
|
| 500 |
|
|
| UBND thị xã Sa Pa | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Văn Bàn | 500 |
|
|
|
|
| 500 |
|
|
| UBND huyện Bảo Yên | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Bảo Thắng | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND thành phố Lào Cai | - |
|
|
|
|
|
|
|
b | Giao dự toán cho cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
| 2,100 | - | - | - | - | - | 2,100 |
|
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2,100 | - | - | - | - | - | 2,100 |
|
3 | Nội dung thành phần số 08: Đẩy mạnh và nâng cao chất lượng các dịch vụ hành chính công; nâng cao chất lượng hoạt động của chính quyền cơ sở; thúc đẩy quá trình chuyển đổi số trong NTM, tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin, công nghệ số, xây dựng NTM thông minh; bảo đảm và tăng cường khả năng tiếp cận pháp luật cho người dân; tăng cường giải pháp nhằm đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực trên cơ sở giới |
| 3,050 | - | 250 | 2,800 | - | - | - | - |
a | Giao dự toán cho UBND cấp huyện |
| 1,800 | - | - | 1,800 | - | - | - |
|
|
| UBND huyện Si Ma Cai | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Bắc Hà | 450 |
|
| 450 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Mường Khương | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Bát Xát | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND thị xã Sa Pa | 450 |
|
| 450 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Văn Bàn | 450 |
|
| 450 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Bảo Yên | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Bảo Thắng | 450 |
|
| 450 |
|
|
|
|
|
| UBND thành phố Lào Cai | - |
|
|
|
|
|
|
|
b | Giao dự toán cho cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
| 1,250 | - | 250 | 1,000 | - |
|
|
|
|
| Sở Thông tin và Truyền thông | 1,000 |
|
| 1,000 |
|
|
|
|
|
| Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 250 |
| 250 |
|
|
|
|
|
4 | Nội dung thành phần số 09: Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trong xây dựng NTM |
| 475 | 475 | - | - | - | - | - |
|
b | Giao dự toán cho cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
| 475 | 475 | - | - | - | - | - | - |
|
| Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 125 | 125 |
|
|
|
|
|
|
|
| Tỉnh đoàn thanh niên | 350 | 350 |
|
|
|
|
|
|
5 | Nội dung thành phần số 10: Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn |
| 450 | - | - | - | - | 450 | - | - |
* | Giao dự toán cho cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
| 450 | - | - | - | - | 450 | - | - |
|
| Công an tỉnh | 450 |
|
|
|
| 450 |
|
|
|
| Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 150 |
|
|
|
| 150 |
|
|
6 | Nội dung thành phần số 11: Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM; thực hiện Phong trào thi đua cả nước chung sức xây dựng NTM |
| 5,725 | 3,055 | - | 2,235 | 165 | - | 270 | - |
a | Giao dự toán cho UBND cấp huyện |
| 1,700 | 850 | - | 850 | - | - | - |
|
|
| UBND huyện Si Ma Cai | 200 | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Bắc Hà | 200 | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Mường Khương | 200 | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Bát Xát | 200 | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
| UBND thị xã Sa Pa | 200 | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Văn Bàn | 200 | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Bảo Yên | 200 | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Bảo Thắng | 200 | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
| UBND thành phố Lào Cai | 100 | 50 |
| 50 |
|
|
|
|
b | Giao dự toán cho cơ quan, đơn vị cấp tỉnh |
| 4,025 | 2,205 | - | 1,385 | 165 | - | 270 |
|
|
| Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh | 2,295 | 1,425 | - | 870 | - | - | - |
|
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 870 | 600 | - | - | - | - | 270 |
|
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | 80 | 80 |
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Tài chính | 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
| Sở Thông tin và Truyền thông | 165 |
|
|
| 165 |
|
|
|
|
| Văn phòng Tỉnh uỷ | 395 |
|
| 395 |
|
|
|
|
|
| Văn phòng UBND tỉnh | 120 |
|
| 120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi đầu tư khác | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||
| TỔNG SỐ | 3,399,103 | 440,534 | 3,831 | 57,050 | 73,596 | 33,598 | 22,995 | 498 | 29,198 | 18,498 | 1,695,644 | 1,073,569 | 59,446 | 187,100 | 48,000 | 788,539 |
I | Chi đầu tư cho các dự án | 3,326,219 | 440,534 | 3,831 | 57,050 | 73,596 | 33,598 | 22,995 | 498 | 29,198 | 18,498 | 1,670,760 | 1,048,685 | 59,446 | 187,100 |
| 788,539 |
1 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 43,430 |
|
| 43,430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | 7,200 |
|
| 7,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công an tỉnh | 66,120 |
|
| 6,422 | 59,698 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Ban QLDA CTGT tỉnh | 396,900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 396,900 | 396,900 |
|
|
|
|
5 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | 210,353 | 173,353 |
|
|
|
|
|
|
|
| 37,000 |
|
|
|
|
|
6 | Ban QLDA ODA và ĐTXD tỉnh | 290,100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 290,100 | 80,100 |
|
|
|
|
| Trong đó: Bố trí vốn hoàn trả Quỹ Phát triển đất | 10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,000 |
|
|
|
|
|
7 | Văn phòng Tỉnh ủy | 15,054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15,054 |
|
|
8 | Văn phòng UBND tỉnh | 1,646 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,646 |
|
|
9 | Tòa án nhân dân tỉnh | 1,500 |
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
| 1,400 |
|
|
10 | Trường Cao đẳng Lào Cai | 1,900 | 1,900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Trường Chính trị tỉnh | 3,600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,600 |
|
|
12 | Cục Hải quan tỉnh | 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,000 |
|
|
13 | Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh | 11,302 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11,302 |
|
|
|
|
|
14 | Sở Công Thương | 8,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,700 |
|
|
|
| 4,500 |
15 | Sở Giao thông vận tải | 146,065 |
|
|
|
|
|
|
| 29,200 |
| 116,865 | 88,091 |
|
|
|
|
16 | Sở Xây dựng | 186,782 | 7,606 |
|
|
| 7,000 |
|
|
|
| 172,176 | 18,900 |
|
|
|
|
| Trong đó: Bố trí vốn hoàn trả Quỹ Phát triển đất | 90,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90,000 |
|
|
|
|
|
17 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 5,250 |
|
|
|
|
|
|
|
| 500 | 4,750 |
|
|
|
|
|
18 | Sở Khoa học và Công nghệ | 3,833 |
| 3,833 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Sở Kế hoạch và Đầu tư (Ban QLDA ODA và ĐTXD tỉnh) | 42,789 |
|
|
|
|
|
|
|
| 15,000 |
|
|
|
|
| 27,789 |
20 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 2,100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,100 |
|
|
21 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 7,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,200 |
|
|
22 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | 41,100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,600 | 3,600 |
|
|
| 37,500 |
23 | Ban QLDA Khu kinh tế tỉnh | 8,300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,300 |
|
| 7,000 |
|
|
24 | UBND huyện Bắc Hà | 90,966 | 12,418 |
|
| 1,600 | 5,000 | 2,969 |
|
|
| 50,320 | 38,431 | 11,889 | 18,659 |
|
|
25 | UBND huyện Bát Xát | 55,122 | 5,820 |
|
| 2,200 | 5,000 | 1,000 |
|
|
| 41,102 | 35,157 | 5,945 |
|
|
|
26 | UBND huyện Bảo Yên | 253,260 | 7,400 |
|
| 1,600 | 4,500 | 1,500 |
|
|
| 228,700 | 175,800 | 10,000 | 9,560 |
|
|
27 | UBND huyện Văn Bàn | 55,780 | 5,820 |
|
| 2,000 |
| 5,000 |
|
| 3,000 | 37,160 | 31,215 | 5,945 | 2,800 |
|
|
28 | UBND huyện Bảo Thắng | 86,105 | 11,639 |
|
| 2,500 | 5,100 | 6,200 |
|
|
| 45,945 | 40,000 | 5,945 | 14,721 |
|
|
29 | UBND huyện Mường Khương | 54,359 | 10,320 |
|
| 1,500 | 7,000 | 1,051 |
|
|
| 27,128 | 21,183 | 5,945 | 7,360 |
|
|
30 | UBND huyện Si Ma Cai | 20,421 |
|
|
|
|
| 1,177 |
|
|
| 19,244 | 19,244 |
|
|
|
|
31 | UBND thị xã Sa Pa | 80,508 |
|
|
|
|
| 4,000 |
|
|
| 61,787 | 24,110 | 5,945 | 14,721 |
|
|
32 | UBND thành phố Lào Cai | 119,254 | 10,459 |
|
| 2,500 |
|
|
|
|
| 74,714 | 50,656 | 7,834 | 31,581 |
|
|
33 | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên | 17,400 | 15,600 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,800 | 1,800 |
|
|
|
|
34 | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng | 62,821 | 23,521 |
|
|
|
|
|
|
|
| 24,000 | 3,000 |
| 15,300 |
|
|
35 | Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát | 81,280 | 65,780 |
|
|
|
|
|
|
|
| 15,500 | 15,500 |
|
|
|
|
36 | Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai | 22,900 | 2,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20,700 |
|
|
37 | Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Hà | 7,600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,600 |
|
|
38 | Ban QLDA ĐTXD thị xã Sa Pa | 86,875 | 81,600 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,275 | 5,000 |
|
|
|
|
39 | Trong đó: Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trong thu khác ngân sách | 9,594 | 5,100 |
|
|
|
|
|
|
|
| 394 |
|
| 4,100 |
|
|
40 | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | 500 |
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Kinh phí chuẩn bị đầu tư | 16,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16,000 |
42 | Chi đầu tư từ nguồn vốn vay lại chính phủ vay nước ngoài | 72,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 72,200 |
43 | Chưa phân bổ chi tiết | 630,552 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 630,552 |
II | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương do cấp tỉnh quản lý theo quy định của pháp luật; cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách | 24,884 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24,884 | 24,884 |
|
|
|
|
| Công ty cổ phần Vận tải du lịch Hà Sơn | 24,884 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24,884 | 24,884 |
|
|
|
|
III | Chi đầu tư phát triển khác | 48,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 48,000 |
|
| Ngân hàng Chính sách xã hội | 48,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 48,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
File gốc của Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2023 dự toán ngân sách địa phương tỉnh Lào Cai năm 2024 đang được cập nhật.
Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2023 dự toán ngân sách địa phương tỉnh Lào Cai năm 2024
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Số hiệu | 60/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Vũ Xuân Cường |
Ngày ban hành | 2023-12-08 |
Ngày hiệu lực | 2023-12-08 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |