HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/NQ-HĐND | Bình Thuận, ngày 18 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 24
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 06 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Xét Tờ trình số 1969/TTr-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết thông qua số lượng xe ô tô phục vụ công tác chung cho các cơ quan, đơn vị được giao thực hiện nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 91/BC-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định về số lượng xe ô tô phục vụ công tác chung cho các cơ quan, đơn vị được giao thực hiện nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 24 thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
SỐ LƯỢNG XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ ĐƯỢC GIAO THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | TÊN ĐƠN VỊ | Thực hiện nhiệm vụ | Số lượng tối đa, chủng loại (chiếc) | |
Xe ô tô bán tải | Xe ô tô 12- 16 chỗ ngồi | |||
1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Phân giới cắm mốc, điều tra cơ bản địa chất và khoáng sản | 1 |
|
2 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh | Quan trắc phân tích mẫu môi trường | 1 |
|
3 | Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh | Chuyên chở trang thiết bị chuyên dùng thực hiện lấy mẫu, thử nghiệm và giám sát môi trường phục vụ hoạt động thanh kiểm tra việc chấp hành pháp luật bảo vệ môi trường và giám định môi trường của tỉnh | 1 |
|
4 | Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh | Phục vụ đối tượng bảo trợ xã hội |
| 1 |
5 | Cơ sở Điều trị nghiện ma túy tỉnh | Phục vụ đối tượng xã hội | 1 |
|
6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Phòng chống cháy rừng, phòng chống dịch bệnh trong nông nghiệp | 1 |
|
7 | Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | Phòng chống dịch bệnh cây trồng | 1 |
|
8 | Chi cục Chăn nuôi và thú y | Phòng chống dịch bệnh vật nuôi | 1 |
|
9 | Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | Thực hiện nhiệm vụ quan trắc, giám sát sự biến đổi mực nước, lưu lượng, chất lượng nguồn nước tại khu vực khai thác trong quá trình khai thác, sử dụng nước của công trình nước sạch nông thôn | 1 |
|
10 | Chi cục Kiểm lâm | Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng | 1 |
|
3 | Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh | Chuyên chở trang thiết bị chuyên dùng thực hiện lấy mẫu, thử nghiệm và giám sát môi trường phục vụ hoạt động thanh kiểm tra việc chấp hành pháp luật bảo vệ môi trường và giám định môi trường của tỉnh | 1 |
|
4 | Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh | Phục vụ đối tượng bảo trợ xã hội |
| 1 |
11 | Hạt Kiểm lâm Bắc Bình | Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng | 1 |
|
12 | Hạt Kiểm lâm Hàm Thuận Nam | Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng | 1 |
|
13 | Đội Kiểm lâm cơ động và PCCCR | Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng | 1 |
|
14 | Hạt Kiểm lâm Đức Linh | Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng | 1 |
|
15 | Hạt Kiểm lâm Tánh Linh | Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng | 1 |
|
16 | Hạt Kiểm lâm Liên huyện Hàm Tân - La Gi | Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng | 1 |
|
17 | Hạt Kiểm lâm Hàm Thuận Bắc | Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng | 1 |
|
18 | Hạt Kiểm lâm Phan Thiết | Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng | 1 |
|
19 | Hạt Kiểm lâm Tuy Phong | Kiểm lâm, phòng chống cháy rừng | 1 |
|
20 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Sông Móng - KaPét | Phòng chống cháy rừng | 1 |
|
21 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Phan Điền | Phòng chống cháy rừng | 1 |
|
22 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Tuy Phong | Phòng chống cháy rừng | 1 |
|
23 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Sông Mao | Phòng chống cháy rừng | 1 |
|
24 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ La Ngà | Phòng chống cháy rừng | 1 |
|
25 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Lê Hồng Phong | Phòng chống cháy rừng | 1 |
|
26 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Sông Lũy | Phòng chống cháy rừng | 1 |
|
27 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Đức Linh | Phòng chống cháy rừng | 1 |
|
28 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Trị An | Phòng chống cháy rừng | 1 |
|
29 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Sông Quao | Phòng chống cháy rừng | 1 |
|
30 | Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Núi Ông | Phòng chống cháy rừng | 1 |
|
31 | Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Tà Kóu | Phòng chống cháy rừng | 1 |
|
32 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Đông Giang | Phòng chống cháy rừng | 1 |
|
33 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Lòng Sông - Đá | Phòng chống cháy rừng | 1 |
|
34 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Cà Giây | Phòng chống cháy rừng | 1 |
|
35 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Hàm Thuận - Đa Mi | Phòng chống cháy rừng | 1 |
|
36 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Hồng Phú | Phòng chống cháy rừng | 1 |
|
|
|
| 35 | 1 |
File gốc của Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2024 thông qua số lượng xe ô tô phục vụ công tác chung cho các cơ quan, đơn vị được giao thực hiện nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận đang được cập nhật.
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2024 thông qua số lượng xe ô tô phục vụ công tác chung cho các cơ quan, đơn vị được giao thực hiện nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Số hiệu | 38/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Nguyễn Hoài Anh |
Ngày ban hành | 2024-07-18 |
Ngày hiệu lực | 2024-07-18 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |