Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu29/NQ-HĐND
Loại văn bảnNghị quyết
Cơ quanTỉnh Quảng Ngãi
Ngày ban hành10/12/2019
Người kýBùi Thị Quỳnh Vân
Ngày hiệu lực 10/11/2019
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu29/NQ-HĐND
Loại văn bảnNghị quyết
Cơ quanTỉnh Quảng Ngãi
Ngày ban hành10/12/2019
Người kýBùi Thị Quỳnh Vân
Ngày hiệu lực 10/11/2019
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục
"\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

HỘI ĐỒNG NHÂN\r\n DÂN
\r\n
TỈNH QUẢNG NGÃI
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: 29/NQ-HĐND

\r\n
\r\n

Quảng Ngãi, ngày\r\n 10 tháng 12 năm 2019

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

NGHỊ QUYẾT

\r\n\r\n

VỀ\r\nVIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

\r\n\r\n

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
\r\nKHÓA XII KỲ HỌP THỨ 17

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức chính\r\nquyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Ngân sách nhà\r\nnước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

\r\n\r\n

Xét Tờ trình số 146/TTr-UBND\r\nngày 22 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách\r\nđịa phương năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân\r\ndân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

\r\n\r\n

QUYẾT NGHỊ:

\r\n\r\n

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán\r\nngân sách địa phương năm 2018, như sau:

\r\n\r\n

I. Tổng các khoản thu cân đối\r\nngân sách nhà nước: 25.420.026 triệu đồng.

\r\n\r\n

Bao gồm:

\r\n\r\n

1. Tổng thu cân đối ngân sách\r\nnhà nước trên địa bàn: 20.052.332 triệu đồng (trong đó ngân sách trung ương\r\nhưởng 5.517.822 triệu đồng, ngân sách địa phương hưởng 14.534.510 triệu đồng);\r\nbao gồm:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

1.1. Thu từ các doanh nghiệp\r\n nhà nước:

\r\n
\r\n

11.916.027

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

1.2. Thu từ các doanh nghiệp\r\n có vốn đầu tư nhà nước:

\r\n
\r\n

340.194

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

1.3. Thu từ khu vực công\r\n thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh:

\r\n
\r\n

1.614.806

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

1.4. Thuế thu nhập cá nhân:

\r\n
\r\n

300.902

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

1.5. Lệ phí trước bạ:

\r\n
\r\n

186.885

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

1.6. Thuế bảo vệ môi trường:

\r\n
\r\n

573.382

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

1.7. Thu phí, lệ phí:

\r\n
\r\n

135.740

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

1.8. Thu thuế sử dụng đất phi\r\n nông nghiệp:

\r\n
\r\n

5.848

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

1.9. Thu thuế sử dụng đất\r\n nông nghiệp:

\r\n
\r\n

36

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

1.10. Thu tiền sử dụng đất:

\r\n
\r\n

990.121

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

1.11. Thu tiền cho thuê mặt\r\n đất, mặt nước:

\r\n
\r\n

86.866

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

1.12. Thu tiền cho thuê và\r\n bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

\r\n
\r\n

3.114

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

1.13. Tiền cấp quyền khai\r\n thác khoáng sản:

\r\n
\r\n

85.429

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

1.14. Thu khác:

\r\n
\r\n

411.320

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

1.15. Thu từ quỹ đất công ích\r\n và thu hoa lợi công sản khác:

\r\n
\r\n

12.177

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

1.16. Thu từ cổ tức và lợi\r\n nhuận sau thuế:

\r\n
\r\n

13.130

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

1.17. Thu từ hoạt động xổ số\r\n kiến thiết:

\r\n
\r\n

85.215

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

1.18. Thu thuế xuất, nhập\r\n khẩu do Hải quan thu:

\r\n
\r\n

3.291.140

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n\r\n

2. Thu chuyển nguồn từ ngân\r\nsách năm trước: 4.796.616 triệu đồng.

\r\n\r\n

3. Thu kết dư ngân sách:\r\n492.394 triệu đồng.

\r\n\r\n

4. Thu viện trợ không hoàn lại:\r\n29.347 triệu đồng.

\r\n\r\n

5. Thu huy động đóng góp:\r\n41.913 triệu đồng.

\r\n\r\n

6. Thu hồi vốn nhà nước và thu\r\ntừ quỹ dự trữ tài chính: 200 triệu đồng.

\r\n\r\n

7. Thu vay bù đắp bội chi:\r\n7.224 triệu đồng.

\r\n\r\n
\r\n\r\n

II. Tổng thu ngân sách địa\r\nphương: 22.486.261 triệu đồng. Bao gồm:

\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

1. Thu ngân sách trên địa bàn\r\n địa phương được hưởng:

\r\n
\r\n

14.576.623

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

2. Thu bổ sung từ ngân sách\r\n trung ương:

\r\n
\r\n

2.238.167

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

3. Thu chuyển nguồn từ ngân\r\n sách năm trước:

\r\n
\r\n

4.796.616

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

4. Thu kết dư:

\r\n
\r\n

492.394

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

Trong đó: - Ngân sách tỉnh:

\r\n
\r\n

13.474

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

- Ngân sách huyện, thành\r\n phố; xã, phường, thị trấn:

\r\n
\r\n

478.920

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

5. Thu viện trợ không hoàn\r\n lại:

\r\n
\r\n

29.347

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

6. Thu ngân sách cấp dưới nộp\r\n lên ngân sách cấp trên:

\r\n
\r\n

345.890

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

7. Thu vay của ngân sách cấp\r\n tỉnh

\r\n
\r\n

7.224

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

III. Tổng chi ngân sách địa\r\n phương: 21.682.562 triệu đồng; trong đó:

\r\n
\r\n

1. Chi đầu tư phát triển:

\r\n
\r\n

6.052.815

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

2. Chi trả nợ gốc, lãi vay:

\r\n
\r\n

73.817

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

3. Chi thường xuyên:

\r\n
\r\n

8.929.065

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

a) Chi an ninh:

\r\n
\r\n

155.845

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

b) Chi quốc phòng:

\r\n
\r\n

229.539

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

c) Chi sự nghiệp giáo dục,\r\n đào tạo và dạy nghề:

\r\n
\r\n

2.881.661

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

d) Chi sự nghiệp y tế:

\r\n
\r\n

945.992

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

đ) Chi sự nghiệp khoa học\r\n công nghệ:

\r\n
\r\n

24.677

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

e) Chi sự nghiệp văn hoá\r\n thông tin, TDTT:

\r\n
\r\n

151.843

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

g) Chi sự nghiệp phát\r\n thanh truyền hình:

\r\n
\r\n

43.534

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

h) Chi đảm bảo xã hội:

\r\n
\r\n

760.564

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

i) Chi sự nghiệp kinh tế:

\r\n
\r\n

1.485.639

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

k) Chi sự nghiệp môi trường

\r\n
\r\n

163.574

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

l) Chi quản lý hành chính,\r\n đảng, đoàn thể:

\r\n
\r\n

2.024.517

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

m) Chi khác:

\r\n
\r\n

61.680

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

4. Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài\r\n chính địa phương:

\r\n
\r\n

1.140

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

5. Chi chuyển nguồn ngân sách\r\n năm sau:

\r\n
\r\n

6.461.512

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

6. Chi nộp ngân sách cấp trên:

\r\n
\r\n

164.213

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

IV. Chênh lệch thu, chi ngân\r\n sách địa phương: 803.699 triệu đồng. Gồm:

\r\n
\r\n

1. Kết dư ngân sách tỉnh:

\r\n
\r\n

170.787

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

2. Chênh lệch thu, chi ngân\r\n sách huyện, thành phố:

\r\n
\r\n

410.718

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

3. Chênh lệch thu, chi ngân\r\n sách xã, phường, thị trấn:

\r\n
\r\n

222.194

\r\n
\r\n

triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n\r\n

V. Chênh lệch thu, chi ngân\r\nsách các huyện, thành phố; xã, phường, thị trấn: giao cho Hội đồng nhân dân và\r\nỦy ban nhân dân cùng cấp quyết định theo qui định của Luật Ngân sách nhà nước.

\r\n\r\n

Điều 2. Tổ chức thực hiện

\r\n\r\n

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức\r\ntriển khai thực hiện Nghị quyết.

\r\n\r\n

2. Thường trực Hội đồng nhân\r\ndân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh\r\ngiám sát việc thực hiện Nghị quyết.

\r\n\r\n

Điều 3. Hiệu lực thi hành

\r\n\r\n

Nghị quyết này đã được Hội đồng\r\nnhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 11 năm\r\n2019 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
\r\n - Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
\r\n - Bộ Tài chính;
\r\n
- Vụ Pháp chế của Bộ Tài chính;
\r\n - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư\r\n pháp;
\r\n - TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
\r\n - Các cơ quan tham mưu giúp việc Tỉnh ủy;
\r\n - Đại biểu ĐBQH bầu ở tỉnh;
\r\n - Đại biểu HĐND tỉnh;
\r\n - Các sở ban ngành, hội đoàn thể tỉnh;
\r\n - Các cơ quan ngành dọc TW đóng trên địa bàn tỉnh;

\r\n
- Văn phòng: UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
\r\n - TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
\r\n - Văn phòng HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng,\r\n CV;
\r\n
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
\r\n - Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
\r\n - Lưu: VT, KTNS (01), ptth180.

\r\n
\r\n

CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Bùi Thị Quỳnh Vân

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa:29/NQ-HĐNDNghị quyết 29/NQ-HĐNDNghị quyết số 29/NQ-HĐNDNghị quyết 29/NQ-HĐND của Tỉnh Quảng NgãiNghị quyết số 29/NQ-HĐND của Tỉnh Quảng NgãiNghị quyết 29 NQ HĐND của Tỉnh Quảng Ngãi

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu29/NQ-HĐND
                            Loại văn bảnNghị quyết
                            Cơ quanTỉnh Quảng Ngãi
                            Ngày ban hành10/12/2019
                            Người kýBùi Thị Quỳnh Vân
                            Ngày hiệu lực 10/11/2019
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Phê chuẩn quyết toán\r\nngân sách địa phương năm 2018, như sau:
                                                  • Điều 2. Tổ chức thực hiện
                                                  • Điều 3. Hiệu lực thi hành

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi