Số hiệu | 29/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Ngãi |
Ngày ban hành | 10/12/2019 |
Người ký | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n HỘI ĐỒNG NHÂN\r\n DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 29/NQ-HĐND \r\n | \r\n \r\n Quảng Ngãi, ngày\r\n 10 tháng 12 năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
NGHỊ QUYẾT
\r\n\r\nVỀ\r\nVIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
\r\n\r\nHỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
\r\nKHÓA XII KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính\r\nquyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Ngân sách nhà\r\nnước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nXét Tờ trình số 146/TTr-UBND\r\nngày 22 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách\r\nđịa phương năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân\r\ndân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
\r\n\r\nQUYẾT NGHỊ:
\r\n\r\nĐiều 1. Phê chuẩn quyết toán\r\nngân sách địa phương năm 2018, như sau:
\r\n\r\nI. Tổng các khoản thu cân đối\r\nngân sách nhà nước: 25.420.026 triệu đồng.
\r\n\r\nBao gồm:
\r\n\r\n1. Tổng thu cân đối ngân sách\r\nnhà nước trên địa bàn: 20.052.332 triệu đồng (trong đó ngân sách trung ương\r\nhưởng 5.517.822 triệu đồng, ngân sách địa phương hưởng 14.534.510 triệu đồng);\r\nbao gồm:
\r\n\r\n\r\n 1.1. Thu từ các doanh nghiệp\r\n nhà nước: \r\n | \r\n \r\n 11.916.027 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n 1.2. Thu từ các doanh nghiệp\r\n có vốn đầu tư nhà nước: \r\n | \r\n \r\n 340.194 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n 1.3. Thu từ khu vực công\r\n thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh: \r\n | \r\n \r\n 1.614.806 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n 1.4. Thuế thu nhập cá nhân: \r\n | \r\n \r\n 300.902 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n 1.5. Lệ phí trước bạ: \r\n | \r\n \r\n 186.885 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n 1.6. Thuế bảo vệ môi trường: \r\n | \r\n \r\n 573.382 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n 1.7. Thu phí, lệ phí: \r\n | \r\n \r\n 135.740 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n 1.8. Thu thuế sử dụng đất phi\r\n nông nghiệp: \r\n | \r\n \r\n 5.848 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n 1.9. Thu thuế sử dụng đất\r\n nông nghiệp: \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n 1.10. Thu tiền sử dụng đất: \r\n | \r\n \r\n 990.121 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n 1.11. Thu tiền cho thuê mặt\r\n đất, mặt nước: \r\n | \r\n \r\n 86.866 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n 1.12. Thu tiền cho thuê và\r\n bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước \r\n | \r\n \r\n 3.114 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n 1.13. Tiền cấp quyền khai\r\n thác khoáng sản: \r\n | \r\n \r\n 85.429 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n 1.14. Thu khác: \r\n | \r\n \r\n 411.320 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n 1.15. Thu từ quỹ đất công ích\r\n và thu hoa lợi công sản khác: \r\n | \r\n \r\n 12.177 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n 1.16. Thu từ cổ tức và lợi\r\n nhuận sau thuế: \r\n | \r\n \r\n 13.130 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n 1.17. Thu từ hoạt động xổ số\r\n kiến thiết: \r\n | \r\n \r\n 85.215 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n 1.18. Thu thuế xuất, nhập\r\n khẩu do Hải quan thu: \r\n | \r\n \r\n 3.291.140 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
2. Thu chuyển nguồn từ ngân\r\nsách năm trước: 4.796.616 triệu đồng.
\r\n\r\n3. Thu kết dư ngân sách:\r\n492.394 triệu đồng.
\r\n\r\n4. Thu viện trợ không hoàn lại:\r\n29.347 triệu đồng.
\r\n\r\n5. Thu huy động đóng góp:\r\n41.913 triệu đồng.
\r\n\r\n6. Thu hồi vốn nhà nước và thu\r\ntừ quỹ dự trữ tài chính: 200 triệu đồng.
\r\n\r\n7. Thu vay bù đắp bội chi:\r\n7.224 triệu đồng.
\r\n\r\nII. Tổng thu ngân sách địa\r\nphương: 22.486.261 triệu đồng. Bao gồm:
\r\n\r\n\r\n 1. Thu ngân sách trên địa bàn\r\n địa phương được hưởng: \r\n | \r\n \r\n 14.576.623 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n 2. Thu bổ sung từ ngân sách\r\n trung ương: \r\n | \r\n \r\n 2.238.167 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n 3. Thu chuyển nguồn từ ngân\r\n sách năm trước: \r\n | \r\n \r\n 4.796.616 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n 4. Thu kết dư: \r\n | \r\n \r\n 492.394 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n Trong đó: - Ngân sách tỉnh: \r\n | \r\n \r\n 13.474 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n - Ngân sách huyện, thành\r\n phố; xã, phường, thị trấn: \r\n | \r\n \r\n 478.920 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n 5. Thu viện trợ không hoàn\r\n lại: \r\n | \r\n \r\n 29.347 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n 6. Thu ngân sách cấp dưới nộp\r\n lên ngân sách cấp trên: \r\n | \r\n \r\n 345.890 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n 7. Thu vay của ngân sách cấp\r\n tỉnh \r\n | \r\n \r\n 7.224 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n III. Tổng chi ngân sách địa\r\n phương: 21.682.562 triệu đồng; trong đó: \r\n | \r\n ||
\r\n 1. Chi đầu tư phát triển: \r\n | \r\n \r\n 6.052.815 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n 2. Chi trả nợ gốc, lãi vay: \r\n | \r\n \r\n 73.817 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n 3. Chi thường xuyên: \r\n | \r\n \r\n 8.929.065 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n a) Chi an ninh: \r\n | \r\n \r\n 155.845 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n b) Chi quốc phòng: \r\n | \r\n \r\n 229.539 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n c) Chi sự nghiệp giáo dục,\r\n đào tạo và dạy nghề: \r\n | \r\n \r\n 2.881.661 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n d) Chi sự nghiệp y tế: \r\n | \r\n \r\n 945.992 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n đ) Chi sự nghiệp khoa học\r\n công nghệ: \r\n | \r\n \r\n 24.677 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n e) Chi sự nghiệp văn hoá\r\n thông tin, TDTT: \r\n | \r\n \r\n 151.843 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n g) Chi sự nghiệp phát\r\n thanh truyền hình: \r\n | \r\n \r\n 43.534 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n h) Chi đảm bảo xã hội: \r\n | \r\n \r\n 760.564 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n i) Chi sự nghiệp kinh tế: \r\n | \r\n \r\n 1.485.639 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n k) Chi sự nghiệp môi trường \r\n | \r\n \r\n 163.574 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n l) Chi quản lý hành chính,\r\n đảng, đoàn thể: \r\n | \r\n \r\n 2.024.517 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n m) Chi khác: \r\n | \r\n \r\n 61.680 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n 4. Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài\r\n chính địa phương: \r\n | \r\n \r\n 1.140 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n 5. Chi chuyển nguồn ngân sách\r\n năm sau: \r\n | \r\n \r\n 6.461.512 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n 6. Chi nộp ngân sách cấp trên: \r\n | \r\n \r\n 164.213 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n IV. Chênh lệch thu, chi ngân\r\n sách địa phương: 803.699 triệu đồng. Gồm: \r\n | \r\n ||
\r\n 1. Kết dư ngân sách tỉnh: \r\n | \r\n \r\n 170.787 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n 2. Chênh lệch thu, chi ngân\r\n sách huyện, thành phố: \r\n | \r\n \r\n 410.718 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
\r\n 3. Chênh lệch thu, chi ngân\r\n sách xã, phường, thị trấn: \r\n | \r\n \r\n 222.194 \r\n | \r\n \r\n triệu\r\n đồng \r\n | \r\n
V. Chênh lệch thu, chi ngân\r\nsách các huyện, thành phố; xã, phường, thị trấn: giao cho Hội đồng nhân dân và\r\nỦy ban nhân dân cùng cấp quyết định theo qui định của Luật Ngân sách nhà nước.
\r\n\r\nĐiều 2. Tổ chức thực hiện
\r\n\r\n1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức\r\ntriển khai thực hiện Nghị quyết.
\r\n\r\n2. Thường trực Hội đồng nhân\r\ndân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh\r\ngiám sát việc thực hiện Nghị quyết.
\r\n\r\nĐiều 3. Hiệu lực thi hành
\r\n\r\nNghị quyết này đã được Hội đồng\r\nnhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 11 năm\r\n2019 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 29/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Ngãi |
Ngày ban hành | 10/12/2019 |
Người ký | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 29/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Ngãi |
Ngày ban hành | 10/12/2019 |
Người ký | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |