Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu29/2014/NQ-HĐND
Loại văn bảnNghị quyết
Cơ quanTỉnh Cao Bằng
Ngày ban hành11/12/2014
Người kýHà Ngọc Chiến
Ngày hiệu lực 21/12/2014
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Nghị quyết 29/2014/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, chi ngân sách địa phương năm 2013

Value copied successfully!
Số hiệu29/2014/NQ-HĐND
Loại văn bảnNghị quyết
Cơ quanTỉnh Cao Bằng
Ngày ban hành11/12/2014
Người kýHà Ngọc Chiến
Ngày hiệu lực 21/12/2014
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2014/NQ-HĐND

Cao Bằng, ngày 11 tháng 12 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XV KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 ngày 6 năm 2003 của Chính phủ về ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Xét Tờ trình số 3431/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 củaỦy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2013:

Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.Nhất trí phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2013, cụ thể như sau:

(Có biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2.Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh lập hồ sơ, làm thủ tục quyết toán theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002 và báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

Điều 3.Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4.Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XV, kỳ họp thứ 10 thông qua./.

 


Nơi nhận:

- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ:
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh:
- UB MTTQ tỉnh:
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND các huyện, thành phố:
- Trung tâm Thông tin (VP. UBND tỉnh);
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Hà Ngọc Chiến

 

BIỂU TỔNG HỢP

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT
(Kèm theo Nghị quyết số 29/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

A. Thu ngân sách nhà nước phân chia cho các cấp

Đơn vị tính: đồng

STT

Chỉ tiêu

Tổng thu NSNN

NS Trung ương

NS địa phương

Trong đó

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

A

B

1=2+3

2

3=4+5+6

4

5

6

 

Tổng thu NSNN

12.234.574.167.944

183.159.640.469

12.051.414.527.475

6.830.951.453.312

4.516.961.473.161

703.501.601.002

1

Thu cân đối NSNN

2.274.314.751.253

180.647.540.469

2.093.667.210.784

1.392.332.693.938

643.858.748.818

57.475.768.028

1

Thu ngân sách NN trên địa bàn (các khoản thu thuế phí, lệ phí và thu khác)

1.120.954.572.112

180.647.540.469

940.307.031.643

549.724.833.634

372.589.544.796

17.992.653.213

 

Trong đó

-

 

-

 

 

 

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

940.307.031.643

 

940.307.031.643

549.724.833.634

372.589.544.796

17.992.653.213

2

Thu viện trợ

23.586.888.932

 

23.586.888.932

1.691.358.832

1.185.600.000

20.709.930.100

3

Thu tiền huy động đầu tư theo K3-Đ8 Luật NSNN

390.531.214.020

 

390.531.214.020

390.531.214.020

 

 

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

4.763.229.665

 

4.763.229.665

410.255.927

2.075.373.999

2.277.599.739

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

734.478.846.524

 

734.478.846.524

449.975.031.525

268.008.230.023

16.495.584.976

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

9.567.666.050.257

 

9.567.666.050.257

5.098.699.474.802

3.823.628.237.847

645.338.337.608

III

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

10.487.498.122

2.512.100.000

7.975.398.122

7.195.232.130

780.165.992

 

IV

Các khoản thu quản lý qua NSNN

382.105.868.312

 

382.105.868.312

332.724.052.442

48.694.320.504

687.495.366

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Chi ngân sách địa phương

TT

Chỉ tiêu

Tổng chi NSNN

Trong đó: Phân chi các cấp ngân sách

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

A

B

1=2+3+4

2

3

4

 

Tổng chi NSĐP

12.045.436.888.796

6.829.754.072.558

4.513.528.210.580

702.154.605.658

I

Chi cân đối NSĐP

7.183.876.961.819

2.670.889.697.181

3.812.300.320.338

700.686.944.300

1

Chi đầu tư phát triển

1.546.061.009.617

683.174.859.209

843.412.211.775

19.473.938.633

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Chi xây dựng cơ bản

1.545.061.009.617

682.174.859.209

843.412.111.775

19.473.938.633

 

- Đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp theo chế độ

1.000.000.000

1.000.000.000

 

 

2

Chi trả nợ (gốc và lãi) theo K3-Đ8 Luật NSNN

102.864.636.456

102.864.636.456

 

 

3

Chi thường xuyên

4.646.283.657.213

1.364.429.373.153

2.629.915.219.939

651.939.064.121

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300.000.000

1.300.000.000

 

 

5

Chi chuyển nguồn sang năm sau

887.367.658.533

519.120.828.363

338.972.888.624

29.273.941.546

II

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

4.468.966.575.455

3.823.628.237.847

645.338.337.608

 

III

Chi nộp ngân sách cấp trên

10.487.498.122

2.512.100.000

7.195.232.130

780.165.992

IV

Chi từ nguồn thu quản lý qua NSNN

382.105.853.400

332.724.037.530

48.694320.504

687.495.366

III. Cân đối thu chi NSĐP

TT

Chỉ tiêu

Tổng số

Trong đó: Phân chia các cấp ngân sách

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

A

B

1=2+3+4

2

3

4

I

Tổng thu NSĐP

12.051.414.527.475

6.830.951.453.312

4.516.961.473.161

703.501.601.002

II

Tổng chi NSĐP

12.045.436.888.796

6.829.754.072.558

4.513.528.210.580

702.154.605.658

 

Chênh lệch thu - chi

5.977.638.679

1.197.380.754

3.433.262.581

1.346.995.344

 

Từ khóa:29/2014/NQ-HĐNDNghị quyết 29/2014/NQ-HĐNDNghị quyết số 29/2014/NQ-HĐNDNghị quyết 29/2014/NQ-HĐND của Tỉnh Cao BằngNghị quyết số 29/2014/NQ-HĐND của Tỉnh Cao BằngNghị quyết 29 2014 NQ HĐND của Tỉnh Cao Bằng

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu29/2014/NQ-HĐND
                            Loại văn bảnNghị quyết
                            Cơ quanTỉnh Cao Bằng
                            Ngày ban hành11/12/2014
                            Người kýHà Ngọc Chiến
                            Ngày hiệu lực 21/12/2014
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi