Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2018 do thành phố Cần Thơ ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 22/NQ-HĐND
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Thành phố Cần Thơ
Ngày ban hành 07/12/2017
Người ký Phạm Văn Hiểu
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 07 tháng 12 năm 2017

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠKHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 ;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015 ;

Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;

Xét Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định phân bổ dự toán ngân sách năm 2018 của thành phố Cần Thơ như sau:

A. PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU: (Kèm Phụ lục I, II)

I. Phân bổ dự toán thu ngân sách cấp thành phố:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước phân bổ cho cấp thành phố: 8.670.500 triệu đồng.

Bao gồm:

(ĐVT: triệu đồng)

- Thu nội địa:

7.634.500

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:

1.036.000

2. Tổng thu ngân sách cấp thành phố: 9.564.666 triệu đồng.

Bao gồm:

(ĐVT: triệu đồng)

- Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp:

7.254.032

- Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên:

2.310.634

II. Phân bổ dự toán thu ngân sách cấp quận, huyện:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước năm 2018 phân bổ cho 09 quận, huyện: 2.405.500 triệu đồng.

2. Tổng thu ngân sách quận, huyện năm 2018: 4.611.749 triệu đồng.

Bao gồm:

(ĐVT: triệu đồng)

- Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp:

1.484.446

- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách thành phố:

3.058.524

- Thu bổ sung có mục tiêu:

68.779

3. Hội đồng nhân dân thành phố phân bổ dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2018 cho quận, huyện theo phụ lục đính kèm (Kèm Phụ lục II).

B. DỰ TOÁN CHI:

(ĐVT: triệu đồng)

I. Phân bổ dự toán chi cho ngân sách cấp thành phố:

7.279.763

1. Chi cân đối ngân sách theo lĩnh vực:

5.132.047

- Chi đầu tư phát triển:

2.849.394

+ Chi đầu tư cho các dự án:

2.819.394

+ Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật:

30.000

* Quỹ Phát triển đất:

30.000

- Chi thường xuyên:

2.183.995

Trong đó:

+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:

567.702

* Chi sự nghiệp giáo dục:

393.683

* Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề:

174.019

+ Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ:

32.022

- Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay:

12.400

- Chi bổ sung quỹ dự trữ:

1.380

- Dự phòng ngân sách:

84.878

2. Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu:

2.147.716

- Chi đầu tư phát triển:

2.021.150

+ Vốn ngoài nước:

854.809

+ Vốn trong nước:

320.904

- Chi sự nghiệp:

126.566

+ Vốn ngoài nước:

27.200

+ Vốn trong nước:

99.366

(Kèm Phụ lục III, IV, V, VI, VII, XI)

3. Phân bổ dự toán chi thường xuyên từ ngân sách thành phố cho từng cơ quan, sở ban ngành theo phụ lục đính kèm (Kèm Phụ lục VII).

II. Phân bổ dự toán chi cho ngân sách quận, huyện:

4.611.749

1. Chi cân đối ngân sách theo lĩnh vực:

4.542.970

- Chi đầu tư phát triển:

1.047.806

- Chi thường xuyên:

3.405.272

Trong đó:

+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:

1.590.114

* Chi sự nghiệp giáo dục:

1.567.055

* Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề:

23.059

+ Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ:

5.500

- Dự phòng ngân sách:

89.892

2. Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu:

68.779

- Chi sự nghiệp:

68.779

+ Vốn trong nước:

68.779

3. Hội đồng nhân dân thành phố phân bổ dự toán chi ngân sách nhà nước, mức bổ sung ngân sách năm 2018 cho ngân sách quận, huyện theo phụ lục đính kèm (Kèm Phụ lục VIII, IX, X, XI).

Dự toán chi ngân sách của quận, huyện đã bố trí kinh phí bồi dưỡng lực lượng trực tiếp tuần tra, canh gác ở phường, xã, thị trấn theo mức 30.000 đồng/người/ngày, đêm.

C. Việc phân bổ dự toán chi tiết thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 của quận, huyện do Ủy ban nhân dân quận, huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Điều 2. Để thực hiện đúng dự toán thu, chi ngân sách năm 2018, Hội đồng nhân dân thành phố giao Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo các ngành, các cấp của thành phố thực hiện một số giải pháp sau:

1. Ngành Thuế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư kết hợp chặt chẽ trong việc triển khai dự toán thu, chi ngân sách cho các địa phương, đơn vị từ cuối năm 2017 làm căn cứ để tổ chức thực hiện tốt công tác thu, chi ngân sách ngay từ những ngày đầu năm 2018.

2. Tập trung tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp, tạo mọi điều kiện thuận lợi cho sản xuất kinh doanh phát triển để nuôi dưỡng nguồn thu cho ngân sách. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra thuế, chống thất thu, ngăn chặn các hành vi buôn lậu, gian lận thương mại, sản xuất, kinh doanh hàng giả, chuyển giá, trốn thuế, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp kê khai không đúng, gian lận, trốn thuế. Tập trung thu vào ngân sách đối với các khoản thuế được gia hạn chuyển sang năm 2018, thu hồi số nợ thuế từ các năm trước. Phấn đấu thu vượt dự toán Hội đồng nhân dân thành phố giao để tăng thêm nguồn lực thực hiện các nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh của thành phố.

3. Quản lý chi đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước: Thực hiện nghiêm chỉ đạo của Chính phủ về tăng cường công tác giám sát, đánh giá đầu tư để nâng cao hiệu quả sử dụng vốn, đảm bảo thực hiện đầu tư đúng quy hoạch, kế hoạch được duyệt. Việc bố trí vốn ngân sách cho các dự án phải tuân thủ đúng quy định của Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn điều hành. Chống thất thoát, lãng phí trong quản lý, sử dụng vốn đầu tư.

4. Điều hành chi ngân sách theo dự toán được giao, chủ động bố trí dự toán ngân sách và huy động các nguồn tài chính thực hiện kịp thời chính sách tăng lương theo Nghị quyết của Quốc hội. Các địa phương và đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước chủ động dành nguồn để thực hiện theo hướng: tiết kiệm 10% chi thường xuyên năm 2018 (không kể tiền lương và các khoản có tính chất lương) được giữ lại tại mỗi cấp ngân sách để thực hiện theo quy định (không kể các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện cơ chế tài chính theo quy định tại Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ, Nghị định số 54/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập và cơ quan Nhà nước thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2005 của Chính phủ và Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP); sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp có thu, riêng các đơn vị sự nghiệp thuộc ngành y tế sử dụng tối thiểu 35% số thu được để lại (sau khi trừ chi phí thuốc, máu, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao); ngân sách địa phương sử dụng tối thiểu 50% tăng thu ngân sách địa phương (không kể tăng thu tiền sử dụng đất, nguồn xổ số kiến thiết) thực hiện năm 2018 so với dự toán được giao; đồng thời thực hiện chuyển các nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm trước chưa sử dụng hết sang năm 2018 để tiếp tục cải cách tiền lương theo quy định.

5. Lập phương án xác định phần ngân sách nhà nước giảm chi hỗ trợ hoạt động thường xuyên đối với các đơn vị sự nghiệp công lập gắn với lộ trình thực hiện tính giá dịch vụ sự nghiệp công theo quy định tại Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị nghiệp công lập.

6. Thực hiện nghiêm Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, Chỉ thị số 21-CT/TW ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Ban Bí thư và Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Tăng cường quản lý chặt chẽ chi ngân sách, rà soát, quản lý chặt chẽ để giảm số chi chuyển nguồn. Thực hiện tiết kiệm triệt để trong chi thường xuyên, giảm tối đa kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo, khánh tiết; hạn chế bố trí kinh phíđi nghiên cứu, khảo sát nước ngoài; hạn chế mua sắm ô tô và trang thiết bị đắt tiền. Tổ chức các ngày lễ kỷ niệm trên tinh thần triệt để tiết kiệm. Trong phân bổ dự toán chi, ưu tiên đảm bảo các chế độ, chính sách đã ban hành, chi cho con người, chi an sinh xã hội và lĩnh vực quốc phòng, an ninh. Hạn chế việc ban hành các chính sách, chế độ mới làm tăng chi ngân sách vượt quá khả năng nguồn lực hiện có để đảm bảo cân đối thu chi ngân sách.

7. Tổ chức công khai minh bạch việc sử dụng ngân sách nhà nước. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra, giám sát chi ngân sách nhà nước, bảo đảm chi đúng chế độ quy định, đề cao và làm rõ trách nhiệm cá nhân của Thủ trưởng đơn vị thụ hưởng ngân sách trong việc quản lý và sử dụng ngân sách nhà nước.

8. Giữa hai kỳ họp có phát sinh những vấn đề cần thiết thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân thành phố, giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố và Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố trao đổi thống nhất giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm quyết toán thu, chi ngân sách năm 2017 trình Hội đồng nhân dân phê chuẩn vào kỳ họp cuối năm 2018, tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện tốt Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017./.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hiểu

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2018(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Ước thực hiện năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh (3)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ

I

Nguồn thu ngân sách

8.415.117

10.864.356

9.564.666

-1.299.690

88,04%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

7.325.015

6.704.327

7.254.032

549.705

108,20%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.090.102

1.115.284

2.310.634

1.195.350

207,18%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.090.102

1.115.284

2.310.634

1.195.350

207,18%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

4

Thu kết dư

1.832.955

-1.832.955

0,00%

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

1.211.790

-1.211.790

0,00%

II

Chi ngân sách

8.763.817

10.264.709

10.407.066

1.643.249

118,75%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp thành phố

5.877.064

6.635.927

7.279.763

1.402.699

123,87%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.886.753

3.628.782

3.127.303

240.550

108,33%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.886.753

2.886.753

3.058.524

171.771

105,95%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

742.029

68.779

68.779

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

348.700

300.000

842.400

493.700

B

NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN

I

Nguồn thu ngân sách

4.178.833

6.608.974

4.611.749

-1.997.225

69,78%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.292.080

1.908.089

1.484.446

-423.643

77,80%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.886.753

3.628.782

3.127.303

-501.479

86,18%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.886.753

2.886.753

3.058.524

171.771

105,95%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

742.029

68.779

-673.250

9,27%

3

Thu kết dư

629.790

-629.790

0,00%

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

442.313

-442.313

0,00%

II

Chi ngân sách

4.178.833

4.719.184

4.611.749

432.916

110,36%

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG QUẬN, HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

CHỈ TIÊU

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ

Thành phố

Quận, huyện

Chi tiết Chi cục thuế các quận, huyện

Ninh Kiều

Bình Thủy

Cái Răng

Ô Môn

Thốt Nốt

Phong Điền

Cờ Đỏ

Thới Lai

Vĩnh Thạnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

*

TỔNG CỘNG (A + B)

11.076.000

8.670.500

2.405.500

1.069.000

351.500

395.600

124.500

227.300

55.900

62.300

62.200

57.200

A

THU NỘI ĐỊA (I+II+III)

10.040.000

7.634.500

2.405.500

1.069.000

351.500

395.600

124.500

227.300

55.900

62.300

62.200

57.200

I

Thu thuế - phí, lệ phí

8.566.000

6.259.000

2.307.000

1.042.800

335.600

385.600

117.000

216.900

51.300

53.900

52.500

51.400

1

Thu từ các DNNN do Trung ương quản lý

1.388.400

1.388.400

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Thuế TNDN

255.000

255.000

-

- Thuế tài nguyên

25

25

-

- Thuế GTGT

827.375

827.375

-

- Thuế TTĐB

306.000

306.000

-

2

Thu từ các DNNN do địa phương quản lý

280.000

280.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Thuế TNDN

121.900

121.900

-

-

- Thuế tài nguyên

4.600

4.600

-

- Thuế GTGT

153.300

153.300

-

- Thuế TTĐB

200

200

-

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

1.669.600

1.669.600

-

-

- Thuế TNDN

155.500

155.500

-

- Thuế tài nguyên

500

500

-

- Thuế GTGT

390.000

390.000

-

- Thuế TTĐB

1.119.600

1.119.600

-

- Thuê đất

4.000

4.000

-

4

Thuế khu vực CTN, dịch vụ ngoài QD

2.415.000

1.320.835

1.094.165

542.115

136.780

187.700

58.380

95.410

18.700

16.470

17.640

20.970

- Thuế TNDN

479.800

290.076

189.724

55.600

19.779

56.593

4.355

43.668

1.724

2.714

2.227

3.064

- Thuế tài nguyên

3.000

325

2.675

110

121

16

7

2.381

17

-

20

3

- Thuế GTGT

1.490.200

592.888

897.312

483.979

115.358

130.996

53.804

49.311

16.874

13.756

15.350

17.884

- Thuế TTĐB

442.000

437.546

4.454

2.426

1.522

95

214

50

85

-

43

19

a

Doanh nghiệp

2.219.218

1.320.835

898.383

427.391

116.788

174.415

46.212

78.584

13.528

10.790

13.140

17.535

- Thuế TNDN

479.800

290.076

189.724

55.600

19.779

56.593

4.355

43.668

1.724

2.714

2.227

3.064

- Thuế tài nguyên

3.000

325

2.675

110

121

16

7

2.381

17

20

3

- Thuế GTGT

1.295.418

592.888

702.530

369.500

95.695

117.768

41.827

32.529

11.774

8.076

10.893

14.468

- Thuế TTĐB

441.000

437.546

3.454

2.181

1.193

38

23

6

13

-

-

-

b

Hộ cá thể

195.782

-

195.782

114.724

19.992

13.285

12.168

16.826

5.172

5.680

4.500

3.435

- Thuế TNDN

-

-

-

-

- Thuế tài nguyên

-

-

-

-

-

-

-

- Thuế GTGT

194.782

-

194.782

114.479

19.663

13.228

11.977

16.782

5.100

5.680

4.457

3.416

- Thuế TTĐB

1.000

-

1.000

245

329

57

191

44

72

43

19

5

Thu tiền sử dụng đất (không tính các khoản ghi thu - ghi chi)

330.000

330.000

120.000

60.000

60.000

12.000

60.000

5.000

7.000

5.000

1.000

6

Thu tiền thuê đất (không tính các khoản ghi thu - ghi chi)

330.000

328.450

1.550

550

1.000

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

23.000

-

23.000

12.500

3.020

3.000

1.400

1.720

700

250

360

50

8

Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

5.000

5.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Thuế thu nhập cá nhân

765.000

411.400

353.600

161.000

35.500

72.700

16.600

24.400

10.500

9.600

11.100

12.200

10

Lệ phí trước bạ

400.000

-

400.000

182.200

48.400

53.900

25.300

27.500

14.300

18.150

15.950

14.300

11

Phí - lệ phí

140.000

83.100

56.900

24.900

6.850

5.650

3.320

7.320

2.100

2.430

2.450

1.880

a

Phí trung ương

65.000

49.520

15.480

5.400

1.730

1.950

860

2.160

840

920

860

760

b

Phí địa phương

75.000

33.580

41.420

19.500

5.120

3.700

2.460

5.160

1.260

1.510

1.590

1.120

Trong đó: Lệ phí Môn bài

30.000

4.000

26.000

14.000

3.800

2.700

1.150

1.770

650

680

750

500

12

Thuế bảo vệ môi trường

820.000

772.215

47.785

85

45.050

2.650

-

-

-

-

-

-

II

Thu khác ngân sách

207.000

108.500

98.500

26.200

15.900

10.000

7.500

10.400

4.600

8.400

9.700

5.800

- Thu khác NS trung ương

110.000

62.500

47.500

8.200

9.900

5.500

2.700

6.200

2.600

4.400

4.700

3.300

Trong đó: thu phạt ATGT

90.000

52.500

37.500

5.800

8.700

4.500

1.800

5.300

1.700

3.500

3.800

2.400

- Thu khác NS địa phương

97.000

46.000

51.000

18.000

6.000

4.500

4.800

4.200

2.000

4.000

5.000

2.500

III

Thu Xổ số kiến thiết

1.260.000

1.260.000

IV

Thu Cổ tức, lợi nhuận

7.000

7.000

B

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

1.036.000

1.036.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

I

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

930.000

930.000

II

Thuế xuất khẩu

3.000

3.000

III

Thuế nhập khẩu

87.500

87.500

IV

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

15.400

15.400

V

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

100

100

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp thành phố

Ngân sách quận, huyện

A

B

1=2+3

2

3

TỔNG CHI NSĐP

11.891.512

7.279.763

4.611.749

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9.675.017

5.132.047

4.542.970

I

Chi đầu tư phát triển

3.897.200

2.849.394

1.047.806

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.867.200

2.819.394

1.047.806

Trong đó:

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

645.658

197.966

447.692

- Chi khoa học và công nghệ

36.700

36.700

a

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

300.000

207.000

93.000

- Lập bản đồ, hồ sơ địa chính, quản lý đất đai theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ

29.000

29.000

- Phân bổ công trình, dự án

238.000

145.000

93.000

- Dự phòng (10%)

33.000

33.000

b

Từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.260.000

722.501

537.499

- Phân bổ công trình, dự án

1.134.000

596.501

537.499

- Dự phòng (10%)

126.000

126.000

c

Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương

1.257.251

839.944

417.307

- Vốn chuẩn bị đầu tư

10.000

10.000

- Phân bổ cho các công trình, dự án

1.100.771

683.464

417.307

- Dự phòng (10%)

146.480

146.480

d

Chi trả nợ gốc

207.549

207.549

e

Chi đầu tư từ bội chi

842.400

842.400

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

30.000

30.000

-

- Quỹ phát triển đất

30.000

30.000

3

Chi đầu tư phát triển khác

II

Chi thường xuyên

5.589.267

2.183.995

3.405.272

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.157.816

567.702

1.590.114

2

Chi khoa học và công nghệ

37.522

32.022

5.500

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

12.400

12.400

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380

1.380

V

Dự phòng ngân sách

174.770

84.878

89.892

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.216.495

2.147.716

68.779

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.216.495

2.147.716

68.779

1

Chi đầu tư phát triển

2.021.150

2.021.150

-

- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

854.809

854.809

- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

320.904

320.904

+ Đầu tư các dự án

313.000

313.000

+ Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng

7.904

7.904

- Vốn trái phiếu Chính phủ

845.437

845.437

2

Chi sự nghiệp

195.345

126.566

68.779

- Vốn ngoài nước

27.200

27.200

- Vốn trong nước

168.145

99.366

68.779

+ Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật

580

580

+ Hỗ trợ các Hội Nhà báo

125

125

+ Hỗ trợ khác

50.000

-

50.000

+ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

41.544

22.765

18.779

+ CTMT Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

15.642

15.642

+ CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

270

270

+ CTMT Y tế - dân số

6.974

6.974

+ CTMT Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

1.460

1.460

+ CTMT Phát triển văn hóa

1.550

1.550

+ Hỗ trợ bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên không thấp hơn dự toán 2017

50.000

50.000

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

PHỤ LỤC IV

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2018(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

1

TỔNG CHI NSĐP

10.338.287

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.058.524

B

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH THEO LĨNH VỰC

5.132.047

I

Chi đầu tư phát triển

2.849.394

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.819.394

-

Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

173.000

-

Lĩnh vực Giao thông

69.553

-

Lĩnh vực Công nghiệp

3.573

-

Lĩnh vực Công nghệ thông tin

16.700

-

Lĩnh vực thông tin

8.900

-

Lĩnh vực cấp nước, thoát nước và xử lý rác thải, nước thải

14.600

-

Lĩnh vực Văn hóa:

52.400

-

Lĩnh vực Thể thao

4.500

-

Lĩnh vực khoa học công nghệ

36.700

-

Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

197.966

-

Lĩnh vực Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm

235.234

-

Lĩnh vực Xã hội, phúc lợi công cộng

463.000

-

Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

29.000

-

Lĩnh vực Quản lý nhà nước

12.100

-

Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng

110.739

-

Dự phòng

305.480

-

Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư

10.000

-

Hỗ trợ các dự án thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (Bao gồm thưởng các xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới theo Kế hoạch số 94/KH-UBND của UBND thành phố)

26.000

-

Chi trả nợ gốc

207.549

-

Bội chi ngân sách địa phương

842.400

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

30.000

- Quỹ phát triển đất

30.000

3

Chi đầu tư phát triển khác

II

Chi thường xuyên

2.183.995

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

567.702

- Chi sự nghiệp giáo dục

393.683

+ Chi sự nghiệp giáo dục

388.832

+ Chi thường xuyên 2 trường mầm non, tiểu học thực hành thuộc trường Cao đẳng

4.851

- Chi đào tạo và dạy nghề

174.019

Trong đó: - KP đào tạo CB của Thành ủy

1.800

- KP thực hiện chính sách thu hút, tăng số lượng lớp đào tạo phát sinh trong năm

19.700

2

Chi khoa học và công nghệ

32.022

- Hoạt động khoa học công nghệ

26.590

- Hoạt động công nghệ thông tin

5.432

3

Chi quốc phòng

68.510

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

37.787

5

Chi y tế, dân số và gia đình

327.182

- Sự nghiệp y tế

255.110

- Ban Bảo vệ Chăm sóc sức khỏe Thành ủy

12.072

- KP mua BHYT cho người nghèo

5.000

- KP mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi

10.000

- KP hỗ trợ mua BHYT hộ cận nghèo

10.000

- KP hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên

35.000

6

Chi văn hóa thông tin

33.824

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

8

Chi thể dục thể thao

59.358

9

Chi bảo vệ môi trường

7.000

10

Chi các hoạt động kinh tế

166.991

- Nông nghiệp

25.084

+ Hoạt động nông nghiệp, khuyến nông

23.584

+ Kinh phí thực hiện chương trình giống nông nghiệp và trợ giá giống cây, con

1.500

- Thủy lợi

52.047

+ Chi bộ máy chi cục, trạm thủy lợi

1.227

+ Hoạt động thủy lợi thường xuyên

320

+ KP nạo vét kênh mương, nâng cấp đê bao, sửa chữa các cống

40.000

+ KP hỗ trợ địa phương sản xuất lúa

10.500

- Giao thông

34.016

- Kiến thiết thị chính

-

- Vốn quy hoạch

15.000

- Sự nghiệp kinh tế khác

40.844

- Kinh phí chi sự nghiệp kinh tế phát sinh trong năm

-

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

427.833

- Quản lý nhà nước

284.426

- Đảng

102.753

- Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH

40.654

12

Chi bảo đảm xã hội

64.191

- Đảm bảo xã hội

49.191

- KP do tăng số đối tượng BTXH và mức chi trong năm

15.000

13

Chi ngân sách xã

40.000

Trong đó: KP phát sinh tăng lương và các khoản khác

40.000

14

Nguồn 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương

100.000

15

Chi thường xuyên khác

251.595

- Kinh phí khen thưởng

5.000

- Chuyển NH Chính sách xã hội cho vay các đối tượng chính sách

40.000

- Chi hoàn trả các khoản thu ngân sách năm trước

40.000

- KP hỗ trợ các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn

2.740

- Trợ cấp Tết Nguyên đán

96.000

- KP lập Quỹ hỗ trợ nông dân

2.000

- KP mua xe ô tô thay thế xe thanh lý

40.647

- Các khoản chi phát sinh còn lại

25.208

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

12.400

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380

V

Dự phòng ngân sách

84.878

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

C

CHI TỪ NGUỒN TW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

2.147.716

I

Chi đầu tư phát triển

2.021.150

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

854.809

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

320.904

- Đầu tư các dự án

313.000

- Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng

7.904

3

Vốn trái phiếu Chính phủ

845.437

II

Chi sự nghiệp

126.566

1

Vốn ngoài nước

27.200

2

Vốn trong nước

99.366

- Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật

580

- Hỗ trợ các Hội Nhà báo

125

- Hỗ trợ khác

-

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

22.765

- CTMT Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

15.642

- CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

270

- CTMT Y tế - dân số

6.974

- CTMT Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

1.460

- CTMT Phát triển văn hóa

1.550

- Hỗ trợ bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên không thấp hơn dự toán 2017

50.000

PHỤ LỤC V

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

TỔNG SỐ

3.320.541

1.427.965

1.793.918

12.400

1.380

84.878

-

-

-

-

-

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

3.153.104

1.427.965

1.725.139

-

-

-

-

-

-

-

-

1

VP HĐND TP

16.839

16.839

2

VP UBND TP

23.862

23.862

3

Sở Kế hoạch & Đầu tư

9.219

9.219

4

TT Hỗ trợ DN vừa và nhỏ

688

688

5

Sở Tài chính

10.354

10.354

6

Sở Công Thương

11.285

3.573

7.712

7

Sở Xây dựng

10.828

10.828

8

Ban QL PT Khu ĐT mới

1.831

1.831

9

Sở Tư pháp

8.942

8.942

10

TT Trợ giúp pháp lý

6.804

6.804

11

Sở Thông tin & Truyền thông

25.593

13.300

12.293

12

Sở Giao thông Vận tải

58.041

20.857

37.184

13

Thanh tra Sở Giao thông

6.986

6.986

14

Sở Nội vụ

8.363

1.400

6.963

15

Ban Thi đua Khen thưởng

1.989

1.989

16

Ban Tôn giáo

2.643

2.643

17

Chi cục VT & Lưu trữ

2.913

2.913

18

Sở Ngoại vụ

5.163

5.163

19

Thanh tra thành phố

6.351

6.351

20

Chi cục Quản lý thị trường

12.240

12.240

21

Sở Lao động TBXH

69.701

9.000

60.701

22

Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch

145.673

41.900

103.773

23

Sở Tài nguyên & Môi trường

53.466

29.000

24.466

24

Sở KHCN

30.682

30.682

25

Chi cục TC ĐL chất lượng

1.634

1.634

26

Sở Y tế

437.974

176.651

261.323

27

Ban Bảo vệ sức khỏe Thành ủy

12.072

12.072

28

Sở Giáo dục & Đào tạo

469.476

66.501

402.975

29

Ban QL các khu chế xuất & CN

5.288

5.288

30

Ban Dân tộc

3.618

3.618

31

Sở Nông nghiệp và PTNT

31.052

25.600

5.452

32

Chi cục Phát triển NT

2.754

2.754

33

Chi cục Thủy lợi

54.137

54.137

34

Chi cục Thủy sản

7.027

7.027

35

Chi cục Chăn nuôi & Thú y

8.842

8.842

36

Chi cục Trồng trọt và BVTV

7.733

7.733

37

Chi cục Kiểm lâm

1.509

1.509

38

CC QL chất lượng nông lâm TS

2.600

2.600

39

TT Khuyến nông

4.592

4.592

40

TT Giống cây trồng,vật nuôi, thủy sản

3.754

3.754

41

TT Khuyến công & tư vấn PTCN

1.248

1.248

42

TT Tiết kiệm điện năng

799

799

43

Chi cục Dân số KHHGĐ

2.536

2.536

44

Chi Cục An toàn VSTP

2.142

2.142

45

Cảng vụ Đường thủy

2.376

2.376

46

Thành đoàn

4.891

4.891

47

Hội Phụ nữ

4.008

4.008

48

Hội Nông dân

4.480

4.480

49

Mặt trận Tổ quốc

7.194

7.194

50

Hội Cựu chiến binh

2.354

2.354

51

Đoàn ủy Khối cơ quan

-

-

52

Đoàn ủy Khối doanh nghiệp

-

-

53

LH các hội KHKT

754

754

54

LH các tổ chức hữu nghị

3.372

3.372

55

Hội Văn học nghệ thuật

2.596

2.596

56

Hội Nhà báo

796

796

57

Liên minh Hợp tác xã

2.603

2.603

58

Hội Chữ thập đỏ

2.514

2.514

59

Nhà ND người già và trẻ em

1.882

1.882

60

Hội Người cao tuổi

403

403

61

Hội Người mù

640

640

62

Hội Nạn nhân chất độc da cam

673

673

63

Hội Cựu thanh niên xung phong

497

497

64

Hội Người tù kháng chiến

431

431

65

Hội Khuyến học

603

603

66

Hội Đông y

295

295

67

Hội Người khuyết tật

471

471

68

Hội Y học

470

470

69

Hội Luật Gia

609

609

70

Công An TP

67.149

41.089

26.060

71

Bộ Chỉ huy Quân sự TP

115.460

46.950

68.510

72

Sở Cảnh sát PCCC

39.927

28.200

11.727

73

TT Phát triển Quỹ đất

17.300

15.000

2.300

74

TT Thông tin KH và CN

670

670

75

TT Xúc tiến ĐT TM &HCTL

7.380

7.380

76

Viện Kinh tế - XH

3.051

3.051

77

Ban An toàn GT

1.062

1.062

78

TT Vườn ươm CNCN Việt Nam - HQ

2.406

2.406

79

VP Điều phối CT XD NTM

1.089

1.089

80

Báo Cần Thơ

2.900

2.900

-

81

Hệ Đảng

110.753

8.000

102.753

82

Hỗ trợ các cơ quan TƯ đóng trên địa bàn

2.740

2.740

83

KP thực hiện CCHC

4.000

4.000

84

Kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn

15.000

15.000

85

Kinh phí khen thưởng

5.000

5.000

86

Kinh phí mua sắm TS

15.000

15.000

87

Kinh phí trợ cấp nghỉ việc

4.000

4.000

88

Kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

15.000

15.000

89

Vốn quy hoạch

15.000

15.000

90

Trường Cao đẳng

7.807

7.807

91

Trường Cao đẳng Nghề

24.891

10.000

14.891

92

Trường Chính Trị

11.717

11.717

93

Trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ

13.625

10.564

3.061

94

Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật

33.683

23.302

10.381

95

Trường Cao đẳng Y tế

3.967

3.967

96

Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật

6.141

6.141

97

Trường TC Thể dục Thể thao

2.691

2.691

98

Trường Năng khiếu TDTT

20.160

20.160

99

Trường TC Nghề Thới Lai

4.240

4.240

100

Đào tạo lại công chức

2.000

2.000

101

Đào tạo của khối đoàn thể

2.000

2.000

102

KP đào tạo nghề LĐ ngoại thành

12.000

12.000

103

Kinh phí đào tạo ngành Giáo dục

10.000

10.000

104

Kinh phí đào tạo ngành Y tế

17.600

17.600

105

Đào tạo cán bộ của Thành Ủy

1.800

1.800

106

KP đào tạo của Bộ Chỉ huy QS TP

8.094

8.094

107

KP đào tạo của Công An TP

3.349

3.349

108

KP đào tạo của Sở CS PCCC

1.000

1.000

109

KP tập huấn lĩnh vực khuyến công

220

220

110

KP tập huấn về quản lý tài chính 3 cấp (Sở Tài chính)

1.300

1.300

111

KP tập huấn của Sở LĐTBXH

1.000

1.000

112

Đào tạo tập huấn các ngành khác

2.000

2.000

113

Đào tạo cán bộ Hợp tác xã

600

600

114

KP thực hiện QĐ 13/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 về chính sách thu hút

11.000

11.000

115

Kinh phí đào tạo nước ngoài

1.000

1.000

116

Đề án " Nâng cao Năng lực của HĐND TP

5.300

5.300

117

Kinh phí đào tạo phát sinh do tăng số lượng học sinh và các lớp đào tạo, tập huấn phát sinh trong năm

8.700

8.700

118

Ban QLDA ĐTXD thành phố

266.796

266.796

119

Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố

148.782

148.782

120

Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

8.600

8.600

121

Cty CP Cấp thoát nước Cần Thơ

6.000

6.000

122

Ban QLDA ODA

424.000

424.000

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

12.400

12.400

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.380

1.380

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

84.878

84.878

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

-

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

68.779

68.779

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

PHỤ LỤC VI

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Lĩnh vực Giao thông

Lĩnh vực Công nghiệp

Lĩnh vực Công nghệ thông tin

Lĩnh vực thông tin

Lĩnh vực cấp nước, thoát nước và xử lý rác thải, nước thải

Lĩnh vực Văn hóa

Lĩnh vực Thể thao

Lĩnh vực khoa học công nghệ

Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

Lĩnh vực Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm

Lĩnh vực Xã hội, phúc lợi công cộng

Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

Lĩnh vực Quản lý nhà nước

Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

TỔNG SỐ

1.427.965

173.000

69.553

3.573

16.700

8.900

14.600

52.400

4.500

36.700

197.966

235.234

463.000

29.000

12.100

110.739

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

25.600

23.000

2.600

2

Ban QLDA ĐTXD thành phố

266.796

150.000

36.296

15.000

20.000

24.500

21.000

3

Sở Giao thông vận tải

20.857

20.857

4

Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố

148.782

12.400

16.700

49.681

60.501

9.500

5

Sở Công thương

3.573

3.573

6

Văn phòng Thành ủy

8.000

8.000

7

Sở Thông tin và Truyền thông

13.300

7.300

6.000

8

Sở Nội vụ

1.400

1.400

9

Báo Cần Thơ

2.900

2.900

10

Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

8.600

8.600

11

Cty CP Cấp thoát nước Cần Thơ

6.000

6.000

12

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

41.900

37.400

4.500

13

Sở Y tế

176.651

7.418

169.233

14

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

23.302

23.302

15

Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

10.564

10.564

16

Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ

10.000

10.000

17

Sở Giáo dục và Đào tạo

66.501

66.501

18

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

9.000

6.000

3.000

19

BCH Quân sự thành phố

46.950

5.500

41.450

20

Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố

15.000

15.000

21

Ban QLDA ODA

424.000

424.000

22

Sở Tài nguyên và Môi trường

29.000

29.000

23

Công an thành phố

41.089

41.089

24

Cảnh sát PCCC

28.200

28.200

PHỤ LỤC VII

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: triệu đồng

STT

ĐƠN VỊ

Tổng số

Chi Giáo dục và Đào tạo

Chi Khoa học và Công nghệ

Chi Quốc phòng

Chi an ninh trật tự và an toàn xã hội

Chi y tế dân số và gia đình

Chi văn hóa Thông tin

Chi Phát thanh truyền hình, thông tấn

Chi Thể dục Thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể

Chi đảm bảo xã hội

Chi thường xuyên khác

Tiết kiệm 10%

Chi các hoạt động kinh tế khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi thủy sản

1

2

3

4

5

6

7

8

9

=10+11+12

10

11

12

13

14

15

TỔNG CỘNG

1.725.139

567.702

32.022

68.510

37.787

267.182

33.824

-

59.358

7.000

166.991

55.844

34.016

77.131

427.833

49.191

7.740

39.888

1

VP HĐND TP

16.839

-

16.839

177

2

VP UBND TP

-

-

-

-

+ Văn phòng

21.458

-

21.458

421

+ Các đơn vị sự nghiệp

2.404

2.404

2.404

80

3

Sở Kế hoạch & Đầu tư

9.219

-

9.219

257

TT Hỗ trợ DN vừa và nhỏ

688

688

688

-

4

Sở Tài chính

10.354

-

10.354

284

5

Sở Công Thương

7.712

-

7.712

243

6

Sở Xây dựng

10.828

-

10.828

338

7

Ban QL PT Khu ĐT mới

1.831

1.831

1.831

58

8

Sở Tư pháp

8.942

-

8.942

207

9

TT Trợ giúp pháp lý

6.804

6.804

6.804

188

10

Sở Thông tin & Truyền thông

-

-

-

- QLNN

4.553

-

4.553

139

- Sự nghiệp CNTT

5.432

5.432

-

-

- Trung Tâm CNTT & TT

2.308

2.308

2.308

68

11

Sở Giao thông Vận tải

-

-

-

- QLNN

7.184

-

7.184

234

- Sự nghiệp

30.000

30.000

30.000

-

12

Thanh tra Sở Giao thông

-

-

-

- QLNN

5.346

-

5.346

160

- Sự nghiệp

1.640

1.640

1.640

80

13

Sở Nội vụ

6.963

-

6.963

198

14

Ban Thi đua Khen thưởng

1.989

-

1.989

62

15

Ban Tôn giáo

2.643

-

2.643

72

16

Chi cục VT & Lưu trữ

-

-

-

- QLNN

1.589

-

1.589

46

- TT Lưu trữ lịch sử

1.324

1.324

1.324

44

17

Sở Ngoại vụ

5.163

-

5.163

96

18

Thanh tra thành phố

6.351

-

6.351

156

19

Chi cục Quản lý thị trường

12.240

-

12.240

227

20

Sở Lao động TBXH

-

-

-

- Chi hành chính

8.850

-

8.850

194

- TT Công tác xã hội

7.236

-

7.236

192

- TT BTXH

15.990

-

15.990

312

- TT Chữa bệnh GDLĐ XH & QL SCN

11.890

-

11.890

196

- TT Giới thiệu Việc làm

2.401

-

2.401

100

- Trợ cấp xã hội

2.000

-

2.000

-

- XĐGN+ GQVL

-

-

-

- Quản trang

1.442

-

1.442

25

- Công tác nghề xã hội

200

-

200

-

- Tuyên truyền về BVCSTE và CT BĐG, ATLĐ

600

-

600

-

- Tổ chức Hội thi tay nghề TP và tham dự Hội thi tay nghề toàn quốc

750

-

750

-

Nâng cấp, sửa chữa khu mộ từ trần

300

-

300

-

Thực hiện ĐA 1215 và giảm nghèo

350

-

350

-

Mua BHYT và mai táng phí cho các đối tượng CS

5.000

-

5.000

-

- Mua BHYT tại 02 TT

500

-

500

-

- CC phòng chống TNXH

3.192

-

3.192

46

21

Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch

-

-

-

- Chi hành chính

10.591

-

10.591

284

- Thư Viện

5.448

5.448

-

147

- Bảo tàng

4.351

4.351

-

113

- Ban QLDT

1.768

1.768

-

-

- Nhà hát Tây đô & các đơn vị trực thuộc

10.340

10.340

-

260

- XDĐSVH khu dân cư

400

400

-

-

- Chi SN VH& QL di tích

2.500

2.500

-

-

- Chi công tác QL về GĐ

200

200

-

-

- Chi công tác QL về du lịch

150

150

-

-

- Tham dự hội thao Người khuyết tật TQ

500

500

-

-

- TT Phát triển du lịch

3.072

3.072

-

-

- Chi SN TDTT

34.358

34.358

-

168

- Hỗ trợ CLB bóng đá Cần Thơ

19.500

19.500

-

-

- Đào tạo bóng đá trẻ

5.000

5.000

-

-

- Trung tâm Văn hóa

5.595

5.595

-

132

22

Sở Tài nguyên & Môi trường

-

-

-

- QLNN

7.069

-

7.069

167

- Sự nghiệp

6.000

6.000

-

-

Chi cục Bảo vệ môi trường

1.802

-

1.802

59

Chi cục QL Đất đai

1.294

-

1.294

-

TT Quan trắc MT

896

896

896

10

TT Công nghệ Thông tin TN & MT

1.269

1.269

1.269

36

TT Kỹ thuật TN & MT

2.305

2.305

2.305

80

Văn phòng ĐKQSD đất

3.496

3.496

3.496

100

Văn phòng Biến đổi khí hậu

335

335

335

23

Sở KHCN

-

-

-

- QLNN

4.762

-

4.762

143

- Sự nghiệp

25.920

25.920

-

-

24

Chi cục TC ĐL chất lượng

1.634

-

1.634

46

25

Sở Y tế

-

-

-

- Chi hành chính

6.213

-

6.213

189

- Chi sự nghiệp

235.940

235.940

-

1.177

- Các đề án, chương trình

7.098

7.098

-

-

- Hỗ trợ nhân viên y tế

3.100

3.100

-

-

- CTV CT HIV và PC bệnh truyền nhiễm

5.570

5.570

-

-

Các dự án VSATTP, sốt rét, SDDTE, SXH, Zika, TCMR

3.402

3.402

-

-

26

Ban Bảo vệ sức khỏe Thành ủy

12.072

12.072

-

-

27

Sở Giáo dục & Đào tạo

-

-

-

- QLNN

9.292

-

9.292

288

- Sự nghiệp Giáo dục

388.832

388.832

-

15.136

- 02 trường thực hành

4.851

4.851

-

85

28

Ban QL các khu chế xuất & CN

-

-

-

- QLNN

4.288

-

4.288

106

- Kinh phí SN môi trường

1.000

1.000

-

-

30

Ban Dân tộc

3.618

-

3.618

20

31

Sở Nông nghiệp và PTNT

5.452

-

5.452

152

32

Chi cục Phát triển NT

2.754

-

2.754

59

33

Chi cục Thủy lợi

-

-

-

+ QLNN

2.090

-

2.090

50

+ Sự nghiệp

1.547

1.547

1.547

32

+ KP nạo vét kênh mương, nâng cấp đê bao, sửa chữa các cống

40.000

40.000

40.000

-

+ KP hỗ trợ địa phương sản xuất lúa

10.500

10.500

10.500

-

34

Chi cục Thủy sản

-

-

-

+ QLNN

1.937

-

1.937

42

+ Sự nghiệp

5.090

5.090

5.090

120

35

Chi cục Chăn nuôi & Thú y

-

-

-

+ QLNN

2.348

-

2.348

38

+ Sự nghiệp

6.494

6.494

6.494

216

36

Chi cục Trồng trọt và BVTV

-

-

-

+ QLNN

3.843

-

3.843

55

+ Sự nghiệp

3.890

3.890

3.890

160

37

Chi cục Kiểm lâm

-

-

-

+ QLNN

1.334

-

1.334

38

+ Sự nghiệp

175

175

175

8

38

CC QL chất lượng nông lâm TS

2.600

-

2.600

63

39

TT Khuyến nông

4.592

4.592

4.592

96

40

TT Giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản

3.754

3.754

3.754

72

41

TT Khuyến công & tư vấn PTCN

1.248

1.248

1.248

52

42

TT Tiết kiệm điện năng

799

799

799

36

43

Chi cục Dân số KHHGĐ

2.536

-

2.536

55

44

Chi Cục An toàn VSTP

2.142

-

2.142

67

46

Cảng vụ Đường thủy

2.376

2.376

2.376

88

47

Thành đoàn

4.891

-

4.891

106

48

Hội Phụ nữ

4.008

-

4.008

97

49

Hội Nông dân

4.480

-

4.480

91

50

Mặt trận Tổ quốc

7.194

-

7.194

99

51

Hội Cựu chiến binh

2.354

-

2.354

58

52

Đoàn ủy Khối cơ quan

-

-

-

53

Đoàn ủy Khối doanh nghiệp

-

-

-

54

LH các hội KHKT

754

-

754

25

55

LH các tổ chức hữu nghị

3.372

-

3.372

36

56

Hội Văn học nghệ thuật

2.596

-

2.596

30

57

Hội Nhà báo

796

-

796

20

58

Liên minh Hợp tác xã

2.603

-

2.603

60

59

Hội Chữ thập đỏ

2.514

-

2.514

45

Nhà ND người già và trẻ em

1.882

-

1.882

25

60

Hội Người cao tuổi

403

-

403

17

61

Hội Người mù

640

-

640

13

62

Hội Nạn nhân chất độc da cam

673

-

673

17

63

Hội Cựu thanh niên xung phong

497

-

497

13

64

Hội Người tù kháng chiến

431

-

431

13

65

Hội Khuyến học

603

-

603

17

66

Hội Đông y

295

-

295

5

67

Hội Người khuyết tật

471

-

471

13

68

Hội Y học

470

-

470

13

69

Hội Luật Gia

609

-

609

13

70

Công An TP

-

-

-

-

Chi thường xuyên

19.126

19.126

-

1.910

TH KH 38 & công tác nhân quyền

530

530

-

-

KP PC tội phạm BB người

800

800

-

-

HĐ của lực lượng QB và PCTNXH

1.200

1.200

-

-

Trang phục Công An xã

1.391

1.391

-

-

Trang phục LL bảo vệ dân phố

3.013

3.013

-

-

71

Bộ Chỉ huy Quân sự TP

-

-

4.590

Chi hoạt động

45.997

45.997

-

4.590

TC ngày công LĐ của DQ cơ động

10.000

10.000

-

-

PC lực lượng QB

550

550

-

-

Trang phục LL DQTV

7.963

7.963

-

-

Hỗ trợ Campuchia

4.000

4.000

-

-

Diễn tập khu vực phòng thủ

-

-

-

-

72

Sở Cảnh sát PCCC

11.727

11.727

-

600

73

TT Phát triển Quỹ đất

2.300

2.300

2.300

-

74

TT Thông tin KH và CN

670

670

-

-

75

TT Xúc tiến ĐT TM &HCTL

7.380

7.380

7.380

42

76

Viện Kinh tế - XH

3.051

3.051

3.051

-

77

Ban An toàn GT

1.062

-

1.062

29

78

TT Vườn ươm CNCN Việt Nam - HQ

2.406

2.406

2.406

-

79

VP Điều phối CT XD NTM

1.089

1.089

1.089

-

80

Báo Cần Thơ

-

-

-

-

81

Hệ Đảng

102.753

-

102.753

1.658

82

Hỗ trợ các cơ quan TƯ đóng trên địa bàn

2.740

-

2.740

-

83

KP thực hiện CCHC

4.000

-

4.000

-

84

Kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn

15.000

-

15.000

-

85

Kinh phí khen thưởng

5.000

-

5.000

-

86

Kinh phí mua sắm TS

15.000

-

15.000

-

87

Kinh phí trợ cấp nghỉ việc

4.000

-

4.000

-

89

Kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

15.000

-

15.000

-

90

Vốn quy hoạch

15.000

15.000

15.000

-

91

SN đào tạo

174.019

174.019

502.9

Trường Cao đẳng

7.807

7.807

Trường Cao đẳng Nghề

14.891

14.891

Trường Chính Trị

11.717

11.717

180

Trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ

3.061

3.061

0

Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật

10.381

10.381

0

Trường Cao đẳng Y tế

3.967

3.967

0

Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật

6.141

6.141

150

Trường TC Thể dục Thể thao

2.691

2.691

45

Trường Năng khiếu TDTT

20.160

20.160

29.9

Trường TC Nghề Thới Lai

4.240

4.240

98

Đào tạo lại công chức

2.000

2.000

Đào tạo của khối đoàn thể

2.000

2.000

KP đào tạo nghề LĐ ngoại thành

12.000

12.000

Kinh phí đào tạo ngành Giáo dục

10.000

10.000

Kinh phí đào tạo ngành Y tế

17.600

17.600

Đào tạo cán bộ của Thành Ủy

1.800

1.800

KP đào tạo của Bộ Chỉ huy QS TP

8.094

8.094

KP đào tạo của Công An TP

3.349

3.349

KP đào tạo của Sở CS PCCC

1.000

1.000

KP tập huấn lĩnh vực khuyến công

220

220

KP tập huấn về quản lý tài chính 3 cấp (Sở Tài chính)

1.300

1.300

KP tập huấn của Sở LĐTBXH

1.000

1.000

Đào tạo tập huấn các ngành khác

2.000

2.000

Đào tạo cán bộ Hợp tác xã

600

600

KP thực hiện QĐ 13/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 về chính sách thu hút

11.000

11.000

Kinh phí đào tạo nước ngoài

1.000

1.000

Đề án " Nâng cao Năng lực của HĐND TP

5.300

5.300

Kinh phí đào tạo phát sinh do tăng số lượng học sinh và các lớp đào tạo, tập huấn phát sinh trong năm

8.700

8.700

PHỤ LỤC VIII

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2018(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8

9=2+6+7+8

TỔNG SỐ

2.405.500

1.484.446

518.095

1.887.405

966.351

3.058.524

-

-

4.542.970

1

Quận Ninh Kiều

1.069.000

553.046

232.310

836.690

320.736

168.707

721.753

2

Quận Bình Thủy

351.500

212.439

62.661

288.839

149.778

244.860

457.299

3

Quận Cái Răng

395.600

291.651

65.116

330.484

226.535

67.212

358.863

4

Quận Ô Môn

124.500

99.193

33.967

90.533

65.226

430.680

529.873

5

Quận Thốt Nốt

227.300

143.125

40.961

186.339

102.164

392.614

535.739

6

Huyện Phong Điền

55.900

43.666

18.277

37.623

25.389

386.582

430.248

7

Huyện Cờ Đỏ

62.300

46.591

23.910

38.390

22.681

458.226

504.817

8

Huyện Thới Lai

62.200

47.906

22.920

39.280

24.986

475.828

523.734

9

Huyện Vĩnh Thạnh

57.200

46.829

17.973

39.227

28.856

433.815

480.644

PHỤ LỤC IX

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG QUẬN, HUYỆN NĂM 2018(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

S T T

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Số tiết kiệm chi thường xuyên 10% để dành nguồn thực hiện cải cách tiền lương

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn cân đối ngân sách địa phương

Chi đầu tư từ nguồn XSKT

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

B

1=2+15 +19

2=3+9+ 12+13+14

3=6+7+8

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=16+ 17+18

16

17

18

19

20

TỔNG SỐ

4.611.749

4.542.970

1.047.806

-

-

417.307

537.499

93.000

3.405.272

1.590.114

5.500

-

89.892

-

68.779

-

68.779

-

-

64.103

1

Quận Ninh Kiều

735.684

721.753

104.319

41.182

56.127

7.010

603.153

264.175

750

14.281

13.931

-

13.931

-

12.962

2

Quận Bình Thủy

461.646

457.299

121.595

32.290

51.009

38.296

326.655

145.004

500

9.049

4.347

-

4.347

-

7.216

3

Quận Cái Răng

376.102

358.863

87.165

36.226

45.284

5.655

264.597

110.860

700

7.101

17.239

-

17.239

-

4.363

4

Quận Ô Môn

530.771

529.873

124.778

36.034

82.611

6.133

394.610

196.559

800

10.485

898

-

898

-

7.184

5

Quận Thốt Nốt

552.400

535.739

148.391

56.842

84.938

6.611

376.747

196.278

700

10.601

16.661

-

16.661

-

6.322

6

Huyện Phong Điền

431.103

430.248

111.053

41.419

64.457

5.177

310.682

148.019

450

8.513

855

-

855

-

5.839

7

Huyện Cờ Đỏ

506.566

504.817

131.206

67.374

52.300

11.532

363.622

175.455

500

9.989

1.749

-

1.749

-

6.741

8

Huyện Thới Lai

525.628

523.734

107.206

48.374

52.300

6.532

406.165

183.450

450

10.363

1.894

-

1.894

-

7.237

9

Huyện Vĩnh Thạnh

491.849

480.644

112.093

57.566

48.473

6.054

359.041

170.314

650

9.510

11.205

-

11.205

-

6.239

PHỤ LỤC X

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2018(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Kiến thiết thị chính

KP đảm bảo an toàn giao thông

A

B

1=2+3+4

2

3=3a+3b

3a

3b

4

TỔNG SỐ

68.779

-

68.779

50.000

18.779

-

1

Quận Ninh Kiều

13.931

13.931

11.000

2.931

2

Quận Cái Răng

17.239

17.239

15.000

2.239

3

Quận Thốt Nốt

16.661

16.661

14.000

2.661

4

Huyện Vĩnh Thạnh

11.205

11.205

10.000

1.205

5

Quận Bình Thủy

4.347

4.347

4.347

6

Quận Ô Môn

898

898

898

7

Huyện Phong Điền

855

855

855

8

Huyện Thới Lai

1.894

1.894

1.894

9

Huyện Cờ Đỏ

1.749

1.749

1.749

PHỤ LỤC XI

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định đầu tư

Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2017

Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2017

Kế hoạch vốn năm 2018

Ghi chú

Số Quyết định, ngày tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư được duyệt

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

Trái phiếu Chính phủ

Cân đối NSĐP

Sử dụng đất

XSKT

Nguồn bội chi ngân sách địa phương

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

Tổng số

19.120.597

9.975.850

865.878

8.278.869

6.090.315

1.721.974

733.227

3.635.114

9.435.764

1.721.974

733.227

6.980.563

5.918.350

854.809

320.904

845.437

1.464.800

330.000

1.260.000

842.400

Dự phòng 10%

305.480

146.480

33.000

126.000

Quỹ phát triển đất TP

30.000

30.000

Trả nợ gốc

339.053

339.053

207.549

207.549

Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư

10.000

10.000

Kế hoạch vốn thực hiện

19.120.597

9.975.850

865.878

8.278.869

6.090.315

1.721.974

733.227

3.635.114

9.096.711

1.721.974

733.227

6.641.510

5.365.321

854.809

320.904

845.437

1.100.771

267.000

1.134.000

842.400

Hỗ trợ các dự án thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (Bao gồm thưởng các xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới theo Kế hoạch số 94/KH-UBND của UBND thành phố)

26.000

26.000

Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu (chưa phân bổ chi tiết)

1.090.102

1.090.102

1.175.713

854.809

320.904

Trái phiếu Chính phủ

500.000

500.000

845.437

845.437

Nguồn bội chi NSĐP

842.400

842.400

Phân bổ chi tiết

19.120.597

9.975.850

865.878

8.278.869

6.090.315

1.721.974

733.227

3.635.114

7.506.609

1.721.974

733.227

5.051.408

2.475.771

-

-

-

1.100.771

267.000

1.108.000

-

A

Thành phố quản lý

18.236.779

9.975.850

865.878

7.395.051

5.832.713

1.721.974

733.227

3.377.512

5.760.980

1.721.974

733.227

3.305.779

1.427.965

-

-

-

683.464

174.000

570.501

-

Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

1.382.805

469.664

254.967

658.174

443.135

-

225.896

217.239

422.135

-

225.896

196.239

173.000

-

-

-

23.000

-

150.000

I

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

572.063

-

254.967

317.096

418.835

-

225.896

192.939

418.835

-

225.896

192.939

23.000

-

-

-

23.000

-

-

**

Dự án chuyển tiếp

572.063

-

254.967

317.096

418.835

-

225.896

192.939

418.835

-

225.896

192.939

23.000

-

-

-

23.000

-

-

-

1

Trung tâm Giống Thủy sản cấp I

Vĩnh Thạnh

Công trình cấp III

2008-2017

368/QĐ-UBND 17/2/2011

155.321

46.596

108.725

122.555

46.596

75.959

122.555

46.596

75.959

12.000

12.000

2

Kè chống sạt lỡ sông Ô Môn

Ô Môn

Công trình thủy lợi cấp III

2009-2020

1643/QĐ-UBND 22/6/2010

416.742

208.371

208.371

296.280

179.300

116.980

296.280

179.300

116.980

11.000

11.000

II

Ban QLDA ĐTXD thành phố

810.742

469.664

-

341.078

24.300

-

-

24.300

3.300

-

-

3.300

150.000

-

-

-

-

-

150.000

-

***

Dự án khởi công mới

810.742

469.664

-

341.078

24.300

-

-

24.300

3.300

-

-

3.300

150.000

-

-

-

-

-

150.000

-

1

Kè sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu

Ninh Kiều, Cái Răng, Phong Điền

Công trình thủy lợi cấp III

2016-2020

1027/QĐ-UBND 13/4/2016

810.742

469.664

341.078

24.300

24.300

3.300

3.300

150.000

150.000

Lĩnh vực Giao thông

1.333.533

469.831

-

863.702

955.866

-

469.831

486.035

955.866

-

469.831

486.035

69.553

-

-

-

69.553

-

-

I

Sở Giao thông vận tải

607.850

469.831

-

138.019

540.292

-

469.831

70.461

540.292

-

469.831

70.461

20.857

-

-

-

20.857

-

-

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017

607.850

469.831

-

138.019

540.292

-

469.831

70.461

540.292

-

469.831

70.461

20.857

-

-

-

20.857

-

-

-

1

Đường nối thị xã Vị Thanh tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ (đoạn thuộc thành phố Cần Thơ) giai đoạn 1

Cái Răng, Phong Điền

Đường cấp II

2007-2019

2837/QĐ-UBND 01/10/2015

607.850

469.831

138.019

540.292

469.831

70.461

540.292

469.831

70.461

20.857

20.857

II

Ban QLDA ĐTXD thành phố

645.959

-

-

645.959

369.974

-

-

369.974

369.974

-

-

369.974

36.296

-

-

-

36.296

-

-

-

**

Dự án chuyển tiếp

645.959

-

-

645.959

369.974

-

-

369.974

369.974

-

-

369.974

36.296

-

-

-

36.296

-

-

1

Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài giai đoạn II (đoạn Mỹ Khánh - Phong Điền - Tân Thới)

Phong Điền

Công trình cấp III

2010-2018

2698/QĐ-UBND 23/8/2016 (đ/c)

546.474

546.474

329.974

329.974

329.974

329.974

16.150

16.150

2

Xây dựng cầu Rạch Nhum và cầu Rạch Tra thuộc Đường tỉnh 922, TP. Cần Thơ

Ô Môn, Thới Lai

Công trình cấp III

2016-2020

2786/QĐ-UBND 06/9/2016

99.485

99.485

40.000

40.000

40.000

40.000

20.146

20.146

III

Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố

79.724

-

-

79.724

45.600

-

-

45.600

45.600

-

-

45.600

12.400

-

-

-

12.400

-

-

-

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017

48.186

-

-

48.186

40.750

-

-

40.750

40.750

-

-

40.750

1.100

-

-

-

1.100

-

-

1

Đường vào Bộ Chỉ huy quân sự thành phố Cần Thơ

Cái Răng

Đường cấp III

2016-2018

2550/QĐ-UBND 04/9/2015

48.186

48.186

40.750

40.750

40.750

40.750

1.100

1.100

**

Dự án chuyển tiếp

21.395

-

-

21.395

4.700

-

-

4.700

4.700

-

-

4.700

6.300

-

-

-

6.300

-

-

1

Cầu, tuyến đường dẫn vào cầu từ Khu tái định cư Trường Đại học Y dược Cần Thơ đến Khu đô thị tái định cư Cửu Long

Ninh Kiều, Bình Thủy

Đường cấp III

2017-2019

896/QĐ-UBND 7/4/2017

21.395

21.395

4.700

4.700

4.700

4.700

6.300

6.300

***

Dự án khởi công mới

10.143

-

-

10.143

150

-

-

150

150

-

-

150

5.000

-

-

-

5.000

-

-

-

1

Đường vào dự án Trung tâm sức khỏe sinh sản (đường số 5) thuộc Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ đường Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường tỉnh 923)

Ninh Kiều

Đường cấp III

2017-2020

2864/QĐ-UBND 30/10/2017

10.143

-

10.143

150

150

150

150

5.000

5.000

Lĩnh vực Công nghiệp

557.534

-

473.904

83.630

15.250

-

-

15.250

15.250

-

-

15.250

3.573

-

-

-

3.573

-

-

-

I

Sở Công thương

557.534

-

473.904

83.630

15.250

-

-

15.250

15.250

-

-

15.250

3.573

-

-

-

3.573

-

-

-

**

Dự án chuyển tiếp

557.534

-

473.904

83.630

15.250

-

-

15.250

15.250

-

-

15.250

3.573

-

-

-

3.573

-

-

-

1

Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ

Phong Điền, thới Lai, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạnh

Công trình cấp III

2016-2020

894/QĐ-UBND 31/3/2016

557.534

473.904

83.630

15.250

15.250

15.250

15.250

3.573

3.573

Lĩnh vực Công nghệ thông tin

52.966

-

-

52.966

18.230

-

-

18.230

18.230

-

-

18.230

16.700

-

-

-

16.700

-

-

-

I

Văn phòng Thành ủy

23.850

-

-

23.850

6.600

-

-

6.600

6.600

-

-

6.600

8.000

-

-

-

8.000

-

-

**

Dự án chuyển tiếp

23.850

-

-

23.850

6.600

-

-

6.600

6.600

-

-

6.600

8.000

-

-

-

8.000

-

-

-

1

Nâng cấp thiết bị phòng hợp trực tuyến, xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu, nâng cấp thiết bị hệ thống mạng, phần mềm đặc thù cho các cơ quan Đảng thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

Mua sắm, trang thiết bị

2017-2020

3364/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

23.850

23.850

6.600

6.600

6.600

6.600

8.000

8.000

II

Sở Thông tin và truyền thông

24.118

-

-

24.118

8.580

-

-

8.580

8.580

-

-

8.580

7.300

-

-

-

7.300

-

-

**

Dự án chuyển tiếp

24.118

-

-

24.118

8.580

-

-

8.580

8.580

-

-

8.580

7.300

-

-

-

7.300

-

-

-

1

Hệ thống tổng hợp, thu thập trực tuyến ý kiến đánh giá của công dân, tổ chức và doanh nghiệp trong việc thực hiện thủ tục hành chính tại CQNN

Ninh Kiều

Mua sắm, trang thiết bị

2017-2019

158/QĐ-SKHĐT ngày 19/9/2016

4.480

4.480

1.530

1.530

1.530

1.530

2.300

2.300

2

Mở rộng hệ thống hội nghị truyền hình thành phố

TP.Cần Thơ

Mua sắm, trang thiết bị

2017-2019

2811/QĐ-UBND ngày 08/9/2016

19.638

19.638

7.050

7.050

7.050

7.050

5.000

5.000

III

Sở Nội vụ

4.998

-

-

4.998

3.050

-

-

3.050

3.050

-

-

3.050

1.400

-

-

-

1.400

-

-

**

Dự án chuyển tiếp

4.998

-

-

4.998

3.050

-

-

3.050

3.050

-

-

3.050

1.400

-

-

-

1.400

-

-

1

Số hóa tài liệu phông Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ từ năm 1992 đến năm 2003

Ninh Kiều

Mua sắm, trang thiết bị

2017-2019

902/QĐ-UBND 31/3/2016

4.998

4.998

3.050

3.050

3.050

3.050

1.400

1.400

Lĩnh vực thông tin

28.755

-

-

28.755

3.600

-

-

3.600

3.600

-

-

3.600

8.900

-

-

-

8.900

-

-

-

I

Báo Cần Thơ

7.099

-

-

7.099

3.550

-

-

3.550

3.550

-

-

3.550

2.900

-

-

-

2.900

-

-

-

**

Dự án chuyển tiếp

-

7.099

-

-

7.099

3.550

-

-

3.550

3.550

-

-

3.550

2.900

-

-

-

2.900

-

-

-

1

Mua sắm trang thiết bị phục vụ Báo Cần Thơ điện tử

Ninh Kiều

Mua sắm, trang thiết bị

2017-2019

898/QĐ-UBND 31/3/2016

7.099

-

-

7.099

3.550

3.550

3.550

3.550

2.900

2.900

II

Sở Thông tin và truyền thông

21.656

-

-

21.656

50

-

-

50

50

-

-

50

6.000

-

-

-

6.000

-

-

-

***

Dự án khởi công mới

21.656

-

-

21.656

50

-

-

50

50

-

-

50

6.000

-

-

-

6.000

-

-

-

1

Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống truyền thành cơ sở và nâng cấp hạ tầng kỹ thuật các đài truyền thanh cấp huyện

TP.Cần Thơ

Mua sắm, trang thiết bị

2017-2019

95/QĐ-UBND ngày 13/01/2017

21.656

21.656

50

50

50

50

6.000

6.000

Lĩnh vực cấp nước, thoát nước và xử lý rác thải, nước thải

524.941

281.325

-

243.616

459.194

276.242

-

182.952

459.194

276.242

-

182.952

14.600

-

-

-

6.000

-

-

I

Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

30.663

-

-

30.663

18.950

-

-

18.950

18.950

-

-

18.950

8.600

-

-

-

-

-

8.600

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017

11.583

-

-

11.583

9.900

-

-

9.900

9.900

-

-

9.900

700

-

-

-

-

-

700

1

Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Thắng, huyện Thới Lai

Thới Lai

HTKT cấp III

2017-2019

3295/QĐ-UBND 27/10/2016

11.583

-

11.583

9.900

9.900

9.900

9.900

700

-

700

***

Dự án chuyển tiếp

19.080

-

-

19.080

9.050

-

-

9.050

9.050

-

-

9.050

7.900

-

-

-

-

-

7.900

1

Hệ thống cấp nước tập trung xã Đông Bình, huyện Thới Lai

Thới Lai

HTKT cấp III

2017-2019

3247/QĐ-UBND 31/10/2016

19.080

-

19.080

9.050

9.050

9.050

9.050

7.900

-

7.900

Cty CP Cấp thoát nước Cần Thơ

494.278

281.325

-

212.953

440.244

276.242

-

164.002

440.244

276.242

-

164.002

6.000

-

-

-

6.000

-

-

***

Dự án chuyển tiếp

494.278

281.325

-

212.953

440.244

276.242

-

164.002

440.244

276.242

-

164.002

6.000

-

-

-

6.000

-

-

1

Dự án Thoát nước và xử lý nước thải TPCT

Ninh Kiều, Cái Răng

2003-2018

1638/QĐ-UBND 23/5/2013

494.278

281.325

212.953

440.244

276.242

164.002

440.244

276.242

164.002

6.000

6.000

Lĩnh vực Văn hóa:

525.030

-

-

525.030

388.554

-

-

388.554

388.554

-

-

388.554

52.400

-

-

-

37.400

15.000

-

I

Ban QLDA ĐTXD thành phố

402.148

-

-

402.148

355.000

-

-

355.000

355.000

-

-

355.000

15.000

-

-

-

-

15.000

-

-

**

Dự án chuyển tiếp

402.148

-

-

402.148

355.000

-

-

355.000

355.000

-

-

355.000

15.000

-

-

-

-

15.000

-

1

Dự án BT, HT và TĐC dự án Trung tâm VH Tây Đô gđ 1

Cái Răng

Bồi hoàn, GPMB

2015-2018

1298/QĐ-UBND ngày 06/5/2015

402.148

-

402.148

355.000

355.000

355.000

355.000

15.000

-

15.000

II

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

122.882

-

-

122.882

33.554

-

-

33.554

33.554

-

-

33.554

37.400

-

-

-

37.400

-

-

-

**

Dự án chuyển tiếp

42.201

-

-

42.201

33.254

-

-

33.254

33.254

-

-

33.254

4.400

-

-

-

4.400

-

-

-

1

Khu tưởng niệm cố soạn giả Mộc quán Nguyễn Trọng Quyền

Thốt Nốt

Công trình cấp III

2016-2018

2503/QĐ-UBND 31/8/2015

36.492

36.492

29.154

29.154

29.154

29.154

4.000

4.000

2

Trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử Khám Lớn Cần Thơ

Ninh Kiều

Nâng cấp, sửa chữa

2017-2019

3348/QĐ-UBND, ngày 31/10/2016

5.709

5.709

4.100

4.100

4.100

4.100

400

400

***

Dự án khởi công mới

80.681

-

-

80.681

300

-

-

300

300

-

-

300

33.000

-

-

-

33.000

-

-

-

1

Bia tưởng niệm Di tích chiến thắng Ông Đưa

Thới Lai

Công trình cấp IV

2018-2020

1579/QĐ-UBND 16/6/2017

7.346

7.346

100

100

100

100

5.000

5.000

2

Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử địa điểm thành lập Chi bộ An Nam Cộng sản Đảng Cờ Đỏ

Cờ Đỏ

Công trình cấp III

2018-2020

1783/QĐ-UBND 13/7/2017

73.335

73.335

200

200

200

200

28.000

28.000

Lĩnh vực Thể thao

9.257

-

-

9.257

3.800

-

-

3.800

3.800

-

-

3.800

4.500

-

-

-

4.500

-

-

I

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

9.257

-

-

9.257

3.800

-

-

3.800

3.800

-

-

3.800

4.500

-

-

-

4.500

-

-

**

Dự án chuyển tiếp

9.257

-

-

9.257

3.800

-

-

3.800

3.800

-

-

3.800

4.500

-

-

-

4.500

-

-

1

Cải tạo, sửa chữa sân vận động Cần Thơ

Ninh Kiều

Nâng cấp, sửa chữa

2017-2019

3005/QĐ-UBND 30/9/2016

9.257

9.257

3.800

3.800

3.800

3.800

4.500

4.500

Lĩnh vực khoa học công nghệ

184.110

-

-

184.110

48.900

-

-

48.900

48.900

-

-

48.900

36.700

-

-

-

36.700

-

-

I

Ban QLDA ĐTXD thành phố

141.607

-

-

141.607

38.900

-

-

38.900

38.900

-

-

38.900

20.000

-

-

-

20.000

-

-

**

Dự án chuyển tiếp

141.607

-

-

141.607

38.900

-

-

38.900

38.900

-

-

38.900

20.000

-

-

-

20.000

-

-

1

Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

Công trình cấp III

2016-2020

3243/QĐ-UBND 30/10/2015

141.607

141.607

38.900

38.900

38.900

38.900

20.000

20.000

II

Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố

42.503

-

-

42.503

10.000

-

-

10.000

10.000

-

-

10.000

16.700

-

-

-

16.700

-

-

Dự án chuyển tiếp

42.503

-

-

42.503

10.000

-

-

10.000

10.000

-

-

10.000

16.700

-

-

-

16.700

-

-

1

Mua sắm trang thiết bị tại Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng Cần Thơ

Ninh Kiều

Mua sắm, trang thiết bị

2017-2019

1766/QĐ-UBND 24/5/2016

42.503

42.503

10.000

10.000

10.000

10.000

16.700

16.700

Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

804.975

-

-

804.975

347.677

-

-

347.677

347.677

-

-

347.677

197.966

-

-

-

21.299

-

176.667

-

I

Sở Y tế

61.019

-

-

61.019

43.981

-

-

43.981

43.981

-

-

43.981

7.418

-

-

-

-

-

7.418

**

Công trình chuyển tiếp

61.019

-

-

61.019

43.981

-

-

43.981

43.981

-

-

43.981

7.418

-

-

-

-

-

7.418

1

Xây dựng và mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ

Ninh Kiều

Công trình cấp III

2015-2018

3191/QD-UBND 30/10/2014

61.019

61.019

43.981

43.981

43.981

43.981

7.418

7.418

II

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

89.757

-

-

89.757

26.900

-

-

26.900

26.900

-

-

26.900

23.302

-

-

-

-

-

23.302

**

Công trình chuyển tiếp

89.757

-

-

89.757

26.900

-

-

26.900

26.900

-

-

26.900

23.302

-

-

-

-

-

23.302

1

Nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ

Ninh Kiều

Công trình cấp III

2016-2020

3216/QĐ-UBND 30/10/2015

89.757

89.757

26.900

26.900

26.900

26.900

23.302

23.302

III

Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

25.103

-

-

25.103

11.700

-

-

11.700

11.700

-

-

11.700

10.564

-

-

-

-

-

10.564

**

Công trình chuyển tiếp

25.103

-

-

25.103

11.700

-

-

11.700

11.700

-

-

11.700

10.564

-

-

-

-

-

10.564

1

Mua sắm thiết bị thí nghiệm thực hành phục vụ cho các ngành học thuộc Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

Ninh Kiều

Mua sắm, trang thiết bị

2016-2018

1821/QĐ-UBND 19/7/2017 (Đ/c)

25.103

25.103

11.700

11.700

11.700

11.700

10.564

10.564

IV

Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ

55.488

-

-

55.488

40.000

-

-

40.000

40.000

-

-

40.000

10.000

-

-

-

-

-

10.000

**

Công trình chuyển tiếp

55.488

-

-

55.488

40.000

-

-

40.000

40.000

-

-

40.000

10.000

-

-

-

-

-

10.000

1

Dự án đầu tư nghề trọng điểm Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ, hạng mục: xây dựng 2 khối lớp học tích hợp và các hạng mục phụ trợ, thiết bị

Bình Thủy

Công trình cấp III

2016-2020

3228/QĐ-UBND 30/10/2015

55.488

55.488

40.000

40.000

40.000

40.000

10.000

10.000

V

Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố

181.230

-

-

181.230

84.350

-

-

84.350

84.350

-

-

84.350

49.681

-

-

-

11.299

-

38.382

**

Công trình chuyển tiếp

181.230

-

-

181.230

84.350

-

-

84.350

84.350

-

-

84.350

49.681

-

-

-

11.299

-

38.382

1

Khối lớp học, phòng thí nghiệm thực hành (giai đoạn 2) tại cơ sở 1 thuộc Trường ĐH Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

Ninh Kiều

Công trình cấp III

2016-2018

888/QĐ-UBND 31/3/2016

29.722

29.722

22.650

22.650

22.650

22.650

4.499

4.499

2

Trường THPT Châu Văn Liêm

Ninh Kiều

Công trình cấp III

2016-2020

3497/QĐ-UBND 16/11/2016

106.848

106.848

35.000

35.000

35.000

35.000

31.382

31.382

3

Trường Trung học phổ thông Trần Đại Nghĩa, quận Cái Răng, TPCT

Cái Răng

Công trình cấp III

2017-2019

2492/QĐ-UBND 04/8/2016

14.258

14.258

10.100

10.100

10.100

10.100

2.900

2.900

4

Trường Trung học phổ thông Phan Ngọc Hiển, quận Ninh Kiều, TPCT

Ninh Kiều

Công trình cấp III

2017-2019

2666/QĐ-UBND 19/8/2016

11.522

11.522

6.600

6.600

6.600

6.600

3.900

3.900

5

Trường THCS và THPT Trường Xuân

Thới Lai

Công trình cấp III

2017-2019

3169/QĐ-UBND 14/10/2016

18.880

18.880

10.000

10.000

10.000

10.000

7.000

7.000

VI

Ban QLDA ĐTXD thành phố

175.545

-

-

175.545

113.876

-

-

113.876

113.876

-

-

113.876

24.500

-

-

-

-

-

24.500

**

Công trình chuyển tiếp

175.545

-

-

175.545

113.876

-

-

113.876

113.876

-

-

113.876

24.500

-

-

-

-

-

24.500

1

Trường Chính trị thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

Công trình cấp III

2015-2019

1187/QĐ-UBND 20/4/2015

175.545

175.545

113.876

113.876

113.876

113.876

24.500

24.500

VII

Sở Giáo dục và Đào tạo

207.591

-

-

207.591

25.870

-

-

25.870

25.870

-

-

25.870

66.501

-

-

-

10.000

-

56.501

**

Công trình chuyển tiếp

110.733

-

-

110.733

25.450

-

-

25.450

25.450

-

-

25.450

38.000

-

-

-

10.000

-

28.000

1

Trường THCS và THPT Trần Ngọc Hoằng

Ô Môn

Công trình cấp III

2017-2019

3309/QĐ-UBND 28/10/2016

17.918

17.918

7.050

7.050

7.050

7.050

5.000

5.000

-

2

Trường THPT chuyên Phú Thứ

Cài Răng

Công trình cấp III

2017-2019

3356/QĐ-UBND 31/10/2016

24.950

24.950

6.100

6.100

6.100

6.100

10.000

10.000

3

Trường THPT Bình Thủy (giai đoạn 3)

Bình Thủy

Công trình cấp III

2017-2019

3358/QĐ-UBND 31/10/2016

27.764

27.764

8.100

8.100

8.100

8.100

10.000

10.000

4

Trường THCS và THPT Thạnh Thắng

Vĩnh Thạnh

Công trình cấp III

2017-2019

3359/QĐ-UBND 31/10/2016

18.902

18.902

1.600

1.600

1.600

1.600

5.000

5.000

5

Trường THPT Trung An

Cờ Đỏ

Công trình cấp III

2017-2019

3358/QĐ-UBND 31/10/2016

21.199

21.199

2.600

2.600

2.600

2.600

8.000

8.000

***

Dự án khởi công mới

96.858

-

-

96.858

420

-

-

420

420

-

-

420

28.501

-

-

-

-

-

28.501

1

Trường THPT Hà Huy Giáp (giai đoạn 2) huyện Cờ Đỏ

Cờ Đỏ

Công trình cấp III

2018-2020

2800/QĐ-UBND 26/10/2017

42.954

42.954

150

150

150

150

11.501

11.501

2

Trường THPT Vĩnh Thạnh (giai đoạn 3)

Vĩnh Thạnh

Công trình cấp III

2018-2020

2823/QĐ-UBND 27/10/2017

7.499

7.499

70

70

70

70

5.000

5.000

3

Trường THPT Thới Lai

Thới Lai

Công trình cấp III

2018-2020

2829/QĐ-UBND 27/10/2017

46.405

46.405

200

200

200

200

12.000

12.000

VIII

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

9.242

-

-

9.242

1.000

-

-

1.000

1.000

-

-

1.000

6.000

-

-

-

-

-

6.000

***

Dự án khởi công mới

9.242

-

-

9.242

1.000

-

-

1.000

1.000

-

-

1.000

6.000

-

-

-

-

-

6.000

1

Trường Trung cấp nghề Thới Lai (giai đoạn 2), hạng mục xưởng thực hành ô tô, xưởng thực hành nuôi trồng thủy sản, sân nội bộ - mương thoát, hệ thống phòng cháy chữa cháy

Thới Lai

Công trình cấp III

2017-2019

3361/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

9.242

9.242

1.000

1.000

1.000

1.000

6.000

6.000

Lĩnh vực Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm

2.604.421

1.395.350

91.907

1.117.164

258.643

51.907

37.500

169.236

258.643

51.907

37.500

169.236

235.234

-

-

-

-

-

235.234

-

I

Sở Y tế

2.244.410

1.395.350

51.907

797.153

142.672

51.907

-

90.765

142.672

51.907

-

90.765

169.233

-

-

-

-

-

169.233

-

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017

103.814

-

51.907

51.907

88.892

51.907

-

36.985

88.892

51.907

-

36.985

7.935

-

-

-

-

-

7.935

-

1

Bệnh viện Tâm thần thành phố Cần Thơ

Ô Môn

100 giường

2009-2018

1186/QĐ-UBND 20/4/2015

103.814

51.907

51.907

88.892

51.907

36.985

88.892

51.907

36.985

7.935

7.935

**

Dự án chuyển tiếp

2.100.818

1.395.350

-

705.468

53.580

-

-

53.580

53.580

-

-

53.580

151.298

-

-

-

-

-

151.298

-

1

Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Lao và Bệnh phổi TPCT

Ô Môn

Mua sắm, trang thiết bị

2016-2020

890/QĐ-UBND 31/3/2016

71.064

71.064

16.000

16.000

16.000

16.000

16.098

16.098

2

Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Nhi đồng TPCT

Ninh Kiều

Mua sắm, trang thiết bị

2016-2020

889/QĐ-UBND 31/3/2016

285.656

285.656

7.200

7.200

7.200

7.200

30.000

30.000

3

Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Huyết học - Truyền máu thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

Nâng cấp, sửa chữa

2017-2018

193/QĐ-SKHĐT 31/10/2016

2.506

2.506

2.050

2.050

2.050

2.050

300

300

4

Trung tâm sàng lọc chẩn đoán trước sinh và sơ sinh Cần Thơ

Ninh Kiều

Công trình cấp III

2016-2018

887/QĐ-UBND 31/3/2016

13.650

13.650

8.100

8.100

8.100

8.100

4.900

4.900

5

Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

500 giường

2017-2019

223/QĐ-UBND 25/01/2017

1.727.942

1.395.350

332.592

20.230

20.230

20.230

20.230

100.000

100.000

***

Dự án khởi công mới

39.778

-

-

39.778

200

-

-

200

200

-

-

200

10.000

-

-

-

-

-

10.000

-

1

Hệ thống DSA 2 bình diện

Ninh Kiều

Mua sắm, trang thiết bị

2018-2020

2854/QĐ-UBND 30/10/2017

39.778

39.778

200

200

200

200

10.000

10.000

II

BCH Quân sự thành phố

99.900

-

40.000

59.900

92.921

-

37.500

55.421

92.921

-

37.500

55.421

5.500

-

-

-

-

-

5.500

-

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017

99.900

-

40.000

59.900

92.921

-

37.500

55.421

92.921

-

37.500

55.421

5.500

-

-

-

-

-

5.500

-

1

Bệnh viện Quân dân Y thành phố Cần Thơ

Cờ Đỏ

100 giường

2013-2018

3442/QĐ-UBND 18/11/2014

99.900

40.000

59.900

92.921

37.500

55.421

92.921

37.500

55.421

5.500

5.500

III

Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố

260.111

-

-

260.111

23.050

-

-

23.050

23.050

-

-

23.050

60.501

-

-

-

-

-

60.501

-

**

Dự án chuyển tiếp

260.111

-

-

260.111

23.050

-

-

23.050

23.050

-

-

23.050

60.501

-

-

-

-

-

60.501

-

1

Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn

Ô Môn

Mua sắm, trang thiết bị

2016-2020

3346/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

68.846

68.846

9.150

9.150

9.150

9.150

15.000

15.000

2

Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ (quy mô 200 giường)

Ninh Kiều

200 Giường

2016-2020

3046/QĐ-UBND ngày 05/10/2016

149.783

149.783

5.250

5.250

5.250

5.250

30.000

30.000

3

Trung tâm sức khỏe sinh sản Cần Thơ

Ninh Kiều

Công trình cấp III

2017-2019

3352/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

41.481

41.481

8.650

8.650

8.650

8.650

15.501

15.501

Lĩnh vực Xã hội, phúc lợi công cộng

9.772.933

7.359.680

-

2.413.253

2.673.796

1.393.825

-

1.279.971

2.638.796

1.393.825

-

1.244.971

463.000

-

-

-

333.000

130.000

-

I

Ban QLDA ĐTXD thành phố

291.221

-

-

291.221

259.727

-

-

259.727

238.727

-

-

238.727

21.000

-

-

-

21.000

-

-

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017

291.221

-

-

291.221

259.727

-

-

259.727

238.727

-

-

238.727

21.000

-

-

-

21.000

-

-

1

Dự án Khu tái định cư Trung tâm Văn hóa Tây Đô - giai đoạn 1

Cài Răng

Bồi hoàn, GPMB

2006-2018

3315/QĐ-UBND 06/11/2015 (Đ/c)

291.221

-

291.221

259.727

259.727

238.727

238.727

21.000

21.000

II

Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố

40.134

-

-

40.134

24.662

-

-

24.662

9.662

-

-

9.662

15.000

-

-

-

15.000

-

-

-

**

Công trình chuyển tiếp

40.134

-

-

40.134

24.662

-

-

24.662

9.662

-

-

9.662

15.000

-

-

-

15.000

-

-

-

1

Dự án hạ tầng khu dân cư - tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ

Ninh Kiều

HTKT cấp III

2017-2019

3242/QĐ-UBND 30/10/2015

40.134

-

40.134

24.662

24.662

9.662

9.662

15.000

15.000

III

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

4.667

-

-

4.667

50

-

-

50

1.050

-

-

1.050

3.000

-

-

-

3.000

-

-

-

***

Dự án khởi công mới

4.667

-

-

4.667

50

-

-

50

1.050

-

-

1.050

3.000

-

-

-

3.000

-

-

-

1

Hàng rào bao quanh công trình Mở rộng Nghĩa trang liệt sĩ thành phố (khu từ trần mới)

Cái Răng

2017-2019

120/QĐ-SXD 7/8/2017

4.667

-

4.667

50

50

1.050

1.050

3.000

3.000

IV

Ban QLDA ODA

9.436.911

7.359.680

-

2.077.231

2.389.357

1.393.825

-

995.532

2.389.357

1.393.825

-

995.532

424.000

-

-

-

294.000

130.000

-

-

Công trình chuyển tiếp

9.436.911

7.359.680

-

2.077.231

2.389.357

1.393.825

-

995.532

2.389.357

1.393.825

-

995.532

424.000

-

-

-

294.000

130.000

-

-

1

Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - Tiểu dự án TP. Cần Thơ

NK-BT-OM

HTKT cấp III

2012-2017

832/QĐ-UBND 31/3/2017

2.097.577

1.433.979

663.598

1.725.812

1.092.280

633.532

1.725.812

1.092.280

633.532

30.000

30.000

2

Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị

TP.Cần Thơ

2016-2021

164/QĐ-UBND 20/01/2016

7.339.334

5.925.701

1.413.633

663.545

301.545

362.000

663.545

301.545

362.000

394.000

294.000

100.000

Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

108.250

-

-

108.250

95.028

-

-

95.028

67.028

-

-

67.028

29.000

-

-

-

-

29.000

-

-

I

Sở Tài nguyên và Môi trường

108.250

-

-

108.250

95.028

-

-

95.028

67.028

-

-

67.028

29.000

-

-

-

-

29.000

-

-

Công trình chuyển tiếp

108.250

-

-

108.250

95.028

-

-

95.028

67.028

-

-

67.028

29.000

-

-

-

-

29.000

-

-

1

Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ

Vĩnh Thạnh

2015-2018

2447/QĐ-UBND 6/9/2014

108.250

108.250

95.028

95.028

67.028

67.028

29.000

29.000

Lĩnh vực Quản lý nhà nước

49.239

-

-

49.239

25.634

-

-

25.634

27.901

-

-

27.901

12.100

-

-

-

12.100

-

-

-

I

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

8.915

-

-

8.915

2.100

-

-

2.100

2.100

-

-

2.100

2.600

-

-

-

2.600

-

-

-

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017

2.992

-

-

2.992

2.050

-

-

2.050

2.050

-

-

2.050

600

-

-

-

600

-

-

1

Nâng cấp, cải tạo trụ sở làm việc Chi cục Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

Nâng cấp, sửa chữa

2017-2018

191/QĐ-SKHĐT 31/10/2016

2.992

-

2.992

2.050

2.050

2.050

2.050

600

600

***

Dự án khởi công mới

5.923

-

-

5.923

50

-

-

50

50

-

-

50

2.000

-

-

-

2.000

-

-

1

Trụ sở làm việc Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

Công trình cấp III

2018-2019

2744/QĐ-UBND 20/10/2017

5.923

5.923

50

50

50

50

2.000

2.000

II

Ban QDLA ĐTXD 2 thành phố

40.324

-

-

40.324

23.534

-

-

23.534

25.801

-

-

25.801

9.500

-

-

-

9.500

-

-

-

**

Công trình chuyển tiếp

40.324

-

-

40.324

23.534

-

-

23.534

25.801

-

-

25.801

9.500

-

-

-

9.500

-

-

-

1

Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Viện Kinh tế - Xã hội thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

Nâng cấp, sửa chữa

2016-2018

57/QĐ-SXD 10/3/2016

4.090

4.090

384

384

2.651

2.651

1.300

1.300

2

Trụ sở Thanh tra thành phố

Ninh Kiều

Công trình cấp III

2016-2018

892/QĐ-UBND 31/3/2016

18.302

18.302

10.000

10.000

10.000

10.000

5.500

5.500

3

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở các Hội

Ninh Kiều

Nâng cấp, sửa chữa

2017-2019

180a/QĐ-SXD 24/8/2016

4.409

4.409

3.950

3.950

3.950

3.950

200

200

4

Trụ sở các Đội thanh tra giao thông - Thanh tra Sở Giao thông Vận tải và Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa - Cảng vụ đường thủy nội địa trực thuộc Sở Giao thông vận tải

Ô Môn, Thới Lai, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạnh

Công trình cấp III

2017-2019

892/QĐ-UBND 31/3/2016

8.373

8.373

6.150

6.150

6.150

6.150

650

650

5

Trụ sở Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội thành phố Cần Thơ

Bình Thủy

Công trình cấp III

2017-2019

3350/QĐ-UBND 31/10/2016

5.150

5.150

3.050

3.050

3.050

3.050

1.850

1.850

Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng

298.031

-

-

252.931

95.406

-

-

95.406

105.406

-

-

105.406

110.739

-

-

-

110.739

-

-

-

Công an thành phố

168.876

-

-

123.776

72.106

-

-

72.106

72.106

-

-

72.106

41.089

-

-

-

41.089

-

-

-

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017

13.522

-

-

13.522

11.060

-

-

11.060

11.060

-

-

11.060

1.840

-

-

-

1.840

-

-

-

1

Thiết bị chống sét cho Hệ thống thông tin quản lý chứng minh nhân dân, nhân hộ khẩu

Ninh Kiều

Mua sắm, trang thiết bị

2017-2018

198/QĐ-SKHĐT 31/10/2016

3.054

3.054

2.030

2.030

2.030

2.030

870

870

2

Mua sắm công cụ hỗ trợ trang bị cho Công an xã, phường, thị trấn thuộc Công an thành phố

TP.Cần Thơ

Mua sắm, trang thiết bị

2017-2018

168/QĐ-SKHĐT 29/9/2016

3.606

3.606

3.030

3.030

3.030

3.030

470

470

3

Xây dựng, nâng cấp nhà tạm giữ Công an quận Ninh Kiều

Ninh Kiều

Nâng cấp, sửa chữa

2017-2019

3240/QĐ-UBND 30/10/2015

6.862

6.862

6.000

6.000

6.000

6.000

500

500

**

Dự án chuyển tiếp

117.862

-

32.747

85.115

60.996

-

-

60.996

60.996

-

-

60.996

20.700

-

-

-

20.700

-

-

-

1

Trạm Cảnh sát Giao thông cửa ô Thới Thuận - huyện Thốt Nốt (nay là quận Thốt Nốt), trạm Cảnh sát Giao thông cửa ô Hưng Thạnh - quận Cái Răng, trạm Cảnh sát Giao thông cửa ô Ba Láng - quận Cái Răng thuộc Công an thành phố Cần Thơ

Thốt Nốt, Cài Răng

Công trình cấp III

2016-2020

7191/QĐ-BCA-H41 28/12/2015 (Đ/C)

37.545

37.545

28.000

28.000

28.000

28.000

7.000

7.000

2

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Trạm CSGT đường bộ (Trạm số 2) tại phường Phước Thới, quận Ô Môn

Ô Môn

Bồi hoàn, GPMB

2017-2019

900/QĐ-UBND 31/3/2016

14.823

14.823

4.300

4.300

4.300

4.300

9.700

9.700

3

Cơ sở làm việc Công an quận Thốt Nốt

Thốt Nốt

Công trình cấp III

2015-2019

67/QĐ-H41-H45 22/4/2015

65.494

32.747

32.747

28.696

28.696

28.696

28.696

4.000

4.000

***

Dự án khởi công mới

37.492

-

12.353

25.139

50

-

-

50

50

-

-

50

18.549

-

-

-

18.549

-

-

1

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khu đất quy hoạch xây dựng cơ sở làm việc công an Thới Lai (giai đoạn 2)

Thới Lai

Bồi hoàn, GPMB

2018-2019

976/QĐ-UBND 8/4/2016

6.225

6.225

-

-

6.000

6.000

2

Trạm Cảnh sát đường thủy Hưng Phú

Cài Răng

Công trình cấp III

2018-2019

1209/QĐ-BCA-CSGT 16/3/2015; 202/QĐ-H41-H45 21/9/2017

12.217

6.177

6.040

-

-

6.040

6.040

3

Trạm Cảnh sát đường thủy Vàm Thới An

Ô Môn

Công trình cấp III

2018-2019

1209/QĐ-BCA-CSGT 16/3/2015; 196/QĐ-H41-H45 21/9/2017

6.685

6.176

509

-

-

509

509

4

Mua sắm hàng hóa theo Đề án đảm bảo chiến lược ANCT&TTATXH của TPCT

TP.Cần Thơ

Mua sắm, trang thiết bị

2018-2020

2518/QĐ-UBND 25/9/2017

12.365

12.365

50

50

50

50

6.000

6.000

BCH Quân sự thành phố

70.266

-

-

70.266

13.100

-

-

13.100

13.100

-

-

13.100

41.450

-

-

-

41.450

-

-

-

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017

4.190

-

-

4.190

3.000

-

-

3.000

3.000

-

-

3.000

950

-

-

-

950

-

-

1

Nâng cấp, sửa chữa kho vũ khí - đạn thuộc Bộ CHQS TP Cần Thơ

Phong Điền

Nâng cấp, sửa chữa

2017-2018

158/QĐ-SKHĐT ngày 19/9/2016

4.190

4.190

3.000

3.000

3.000

3.000

950

950

**

Dự án chuyển tiếp

22.827

-

-

22.827

10.100

-

-

10.100

10.100

-

-

10.100

10.500

-

-

-

10.500

-

-

-

1

Bồi thường hỗ trợ tái định cư đường song hành đường dẫn cầu Cần Thơ

Cái Răng

Bồi hoàn, GPMB

2017-2019

3252/QĐ-UBND 24/10/2016

8.766

8.766

5.000

5.000

5.000

5.000

3.000

3.000

2

Xưởng sửa chữa tổng hợp thuộc Bộ CHQS TP Cần Thơ

Cái Răng

Công trình cấp III

2017-2019

2811/QĐ-UBND ngày 08/9/2016

14.061

14.061

5.100

5.100

5.100

5.100

7.500

7.500

***

Dự án khởi công mới

43.249

-

-

43.249

-

-

-

-

-

-

-

-

30.000

-

-

-

30.000

-

-

-

1

Bồi thường, hỗ trợ và TĐC xây dựng Khu huấn luyện 1 thành phố Cần Thơ.

Phong Điền

Bồi hoàn, GPMB

2018-2020

1739/QĐ-UBND 07/07/2017

43.249

43.249

-

-

30.000

30.000

-

Cảnh sát PCCC

58.889

-

-

58.889

10.200

-

-

10.200

20.200

-

-

20.200

28.200

-

-

-

28.200

-

-

-

**

Dự án chuyển tiếp

43.569

-

-

43.569

10.200

-

-

10.200

20.200

-

-

20.200

20.200

-

-

-

20.200

-

-

-

1

Mua sắm 01 tàu chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

Mua sắm, trang thiết bị

2017-2018

3363/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

17.102

17.102

10.100

10.100

10.100

10.100

5.900

5.900

2

Mua sắm xe chữa cháy cho Phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy huyện Thới Lai, Đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy quận Ô Môn, Đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy Ngã Ba Lộ Tẻ quận Thốt Nốt, Đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy huyện Cờ Đỏ thuộc Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy thành phố Cần Thơ

Thới Lai, Ô Môn, Thốt Nốt, Cờ Đỏ

Mua sắm, trang thiết bị

2017-2019

897/QĐ-UBND 31/3/2016

26.467

26.467

100

100

10.100

10.100

14.300

14.300

***

Dự án khởi công mới

15.320

-

-

15.320

8.000

8.000

1

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khu đất xây dựng trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy huyện Phong Điền, TP.Cần Thơ

Phong Điền

Bồi hoàn, GPMB

2018-2020

2089/QĐ-UBND 22/6/2016

15.320

15.320

8.000

8.000

B

Công trình quận - huyện quản lý

-

-

-

-

-

-

-

-

1.745.629

-

-

1.745.629

1.047.806

-

-

-

417.307

93.000

537.499

-

I

UBND quận Ninh Kiều

-

-

-

-

-

-

-

-

188.864

-

-

188.864

104.319

-

-

-

41.182

7.010

56.127

-

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

-

-

188.864

188.864

104.319

41.182

7.010

56.127

II

UBND quận Bình Thủy

176.126

-

-

176.126

46.350

-

-

46.350

194.437

-

-

194.437

121.595

-

-

-

32.290

38.296

51.009

-

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

-

-

148.087

148.087

81.795

32.290

5.496

44.009

**

Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư

176.126

-

-

176.126

46.350

-

-

46.350

46.350

-

-

46.350

39.800

-

-

-

-

32.800

7.000

-

1

Dự án bồi thường, GPMB, và cơ sở hạ tầng Khu hành chính và Trung tâm thể dục thể thao quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ

Bình Thủy

Bồi hoàn, GPMB

2016-2020

833/QĐ-UBND 30/3/2016

150.123

-

150.123

36.250

36.250

36.250

36.250

32.800

32.800

2

Trường Tiểu học Long Hòa 1, quận Bình Thủy

Bình Thủy

Công trình cấp III

2017-2019

3030/QĐ-UBND 03/10/2016

26.003

-

26.003

10.100

10.100

10.100

10.100

7.000

7.000

III

UBND quận Cái Răng

18.912

-

18.912

14.000

-

-

14.000

167.099

-

-

167.099

87.165

-

-

-

36.226

5.655

45.284

-

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

-

153.099

153.099

84.165

33.226

5.655

45.284

**

Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư

18.912

-

-

18.912

14.000

-

-

14.000

14.000

-

-

14.000

3.000

-

-

-

3.000

-

-

-

1

Khu di tích lịch sử địa điểm chiến thắng của tiểu đoàn Tây Đô tại Rạch Ông Cửu năm 1968

Cài Răng

Công trình cấp III

2016-2018

3250/QĐ-UBND 30/10/2015

18.912

18.912

14.000

14.000

14.000

14.000

3.000

3.000

IV

UBND quận Ô Môn

160.428

-

-

160.428

88.230

-

-

88.230

253.488

-

-

253.488

124.778

-

-

-

36.034

6.133

82.611

-

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

-

165.258

165.258

91.278

36.034

6.133

49.111

**

Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư

160.428

-

-

160.428

88.230

-

-

88.230

88.230

-

-

88.230

33.500

-

-

-

-

-

33.500

-

1

Trường THCS Lê Lợi

Ô Môn

Công trình cấp III

2016-2018

824/QĐ-UBND 30/3/2016

44.645

44.645

33.600

33.600

33.600

33.600

6.400

6.400

2

Trường Mầm non Phước Thới 3

Ô Môn

Công trình cấp III

2017-2019

3232/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

34.612

34.612

10.000

10.000

10.000

10.000

11.000

11.000

3

Trường Tiểu học Long Hưng

Ô Môn

Công trình cấp III

2017-2019

3308/QĐ-UBND, ngày 28/10/2016

26.219

26.219

8.030

8.030

8.030

8.030

8.300

8.300

4

Trường THCS Thới Hòa

Ô Môn

Công trình cấp III

2016-2020

826/QĐ-UBND 30/3/2016

54.952

54.952

36.600

36.600

36.600

36.600

7.800

7.800

V

UBND quận Thốt Nốt

145.387

-

-

145.387

8.590

-

-

8.590

186.724

-

-

186.724

148.391

-

-

-

56.842

6.611

84.938

-

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

-

178.134

178.134

98.391

38.842

6.611

52.938

**

Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư

145.387

-

-

145.387

8.590

-

-

8.590

8.590

-

-

8.590

50.000

-

-

-

18.000

-

32.000

-

1

Trường trung học cơ sở Tân Lộc

Thốt Nốt

Công trình cấp III

2017-2019

3357/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

26.050

26.050

8.100

8.100

8.100

8.100

8.000

8.000

2

Trường Mẫu giáo Thốt Nốt

Thốt Nốt

Công trình cấp III

2018-2020

2647/QĐ-UBND 12/10/2017

21.821

21.821

120

120

120

120

8.000

8.000

3

Trường Tiểu học Thốt Nốt 3

Thốt Nốt

Công trình cấp III

2018-2020

2827/QĐ-UBND 27/10/2017

27.714

27.714

120

120

120

120

8.000

8.000

4

Nâng cấp mở rộng đường Mai Văn Bộ, quận Thốt Nốt

Thốt Nốt

Đường cấp VI

2018-2019

3292/QĐ-UBND 27/10/2016

31.750

31.750

100

100

100

100

10.000

10.000

5

Bờ Kè sông Bò Ót (đoạn từ cầu Bò Ót đến vàm sông Bò Ót)

Thốt Nốt

Công trình thủy lợi cấp III

2018-2019

3318/QĐ-UBND 28/10/2016

38.052

38.052

150

150

150

150

16.000

16.000

VI

UBND huyện Phong Điền

144.394

-

-

144.394

21.950

-

-

21.950

161.452

-

-

161.452

111.053

-

-

-

41.419

5.177

64.457

-

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

-

139.502

139.502

77.053

30.419

5.177

41.457

**

Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư

144.394

-

-

144.394

21.950

-

-

21.950

21.950

-

-

21.950

34.000

-

-

-

11.000

-

23.000

-

1

Trường Tiểu học thị trấn Phong Điền 1

Phong Điền

Công trình cấp III

2018-2020

2793/QĐ-UBND 26/10/2017

39.522

39.522

150

150

150

150

10.000

10.000

2

Truường Trung học cơ sở Nhơn Ái

Phong Điền

Công trình cấp III

2018-2020

2690/QĐ-UBND 17/10/2017

39.541

39.541

13.000

13.000

3

Đường vào khu di tích lịch sử Giàn Gừa

Phong Điền

Đường cấp IV

2013-2018

4721/QĐ-UBND 29/10/2013 3230/QĐ-UBND 19/04/2017

13.878

13.878

7.800

7.800

7.800

7.800

5.000

5.000

4

Đường giao thông nông thôn Càng Đước - Vàm Bi

Phong Điền

Đường cấp IV

2014-2018

2273/QĐ-UBND 17/5/2013

51.453

51.453

14.000

14.000

14.000

14.000

6.000

6.000

VII

UBND huyện Cờ Đỏ

140.779

-

-

140.779

70.382

-

-

70.382

246.369

-

-

246.369

131.206

-

-

-

67.374

11.532

52.300

-

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

-

175.987

175.987

97.206

38.374

6.532

52.300

**

Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư

140.779

-

-

140.779

70.382

-

-

70.382

70.382

-

-

70.382

34.000

-

-

-

29.000

5.000

-

1

Bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án nâng cấp và mở rộng tuyến Hà Huy Giáp - Lê Đức Thọ

Cờ Đỏ

Bồi hoàn, GPMB

2017-2018

2934/QĐ-UBND 22/9/2016

18.506

18.506

12.100

12.100

12.100

12.100

5.000

5.000

2

Trường THCS Thạnh Phú 1

Cờ Đỏ

Công trình cấp III

2016-2018

886/QĐ-UBND 31/3/2016

29.230

29.230

20.100

20.100

20.100

20.100

6.900

6.900

2

Trường Tiểu học thị trấn Cờ Đỏ 1

Cờ Đỏ

Công trình cấp III

2016-2018

885/QĐ-UBND 31/3/2016

37.628

37.628

19.100

19.100

19.100

19.100

7.100

7.100

3

Trường Tiểu học Trung Hưng 1

Cờ Đỏ

Công trình cấp III

2017-2019

3360/QĐ-UBND 31/10/2016

13.754

13.754

6.482

6.482

6.482

6.482

5.000

5.000

3

Trường THCS Trung An

Cờ Đỏ

Công trình cấp III

2017-2019

3195/QĐ-UBND 17/10/2016

41.661

41.661

12.600

12.600

12.600

12.600

10.000

10.000

VIII

UBND huyện Thới Lai

51.986

-

-

51.986

-

-

-

-

175.987

-

-

175.987

107.206

-

-

-

48.374

6.532

52.300

-

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

-

175.987

175.987

97.206

38.374

6.532

52.300

**

Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư

51.986

-

-

51.986

-

-

-

-

-

-

-

-

10.000

-

-

-

10.000

-

-

-

1

Trường THCS và THPT Thới Thạnh

Thới lai

Công trình cấp III

2018-2020

2828/QĐ-UBND 27/10/2017

28.288

28.288

-

-

6.000

6.000

2

Trường Tiểu học Trường Xuân B

Thới lai

Công trình cấp III

2018-2020

2831/QĐ-UBND 27/10/2017

23.698

23.698

-

-

4.000

4.000

IX

UBND huyện Vĩnh Thạnh

45.806

-

-

45.806

8.100

-

-

8.100

171.209

-

-

171.209

112.093

-

-

-

57.566

6.054

48.473

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

-

163.109

163.109

90.093

35.566

6.054

48.473

**

Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư

45.806

-

-

45.806

8.100

-

-

8.100

8.100

-

-

8.100

22.000

-

-

-

22.000

-

-

1

Trường TH Thạnh Mỹ 1

Vĩnh Thạnh

Công trình cấp III

2017-2019

3362/QĐ-UBND 31/10/2016

18.124

18.124

8.000

8.000

8.000

8.000

10.000

10.000

2

Trường Trung học cơ sở Thạnh Quới

Vĩnh Thạnh

Công trình cấp III

2018-2020

2856/QĐ-UBND 30/10/2017

27.682

27.682

100

100

100

100

12.000

12.000

Từ khóa: 22/NQ-HĐND Nghị quyết 22/NQ-HĐND Nghị quyết số 22/NQ-HĐND Nghị quyết 22/NQ-HĐND của Thành phố Cần Thơ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND của Thành phố Cần Thơ Nghị quyết 22 NQ HĐND của Thành phố Cần Thơ

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 22/NQ-HĐND
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Thành phố Cần Thơ
Ngày ban hành 07/12/2017
Người ký Phạm Văn Hiểu
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 22/NQ-HĐND
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Thành phố Cần Thơ
Ngày ban hành 07/12/2017
Người ký Phạm Văn Hiểu
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.