HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2021/NQ-HĐND | Kon Tum, ngày 09 tháng 7 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ NHẤT
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Nghị định số 24/2021/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ Quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ Quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non;
QUYẾT NGHỊ:
1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này phê duyệt mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
a) Nghị quyết này áp dụng đối với nhà trẻ, nhóm trẻ độc lập, trường mẫu giáo, lớp mẫu giáo độc lập, trường mầm non, lớp mầm non độc lập công lập (sau đây gọi chung là cơ sở giáo dục mầm non); trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học công lập (sau đây gọi chung là cơ sở giáo dục phổ thông).
c) Các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập có Đề án sử dụng tài sản công để cho thuê, liên doanh, liên kết được cấp có thẩm quyền phê duyệt thì thực hiện mức thu theo đề án được duyệt.
1. Các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục quy định mức thu tối đa (chi tiết tại phụ lục I kèm theo).
2. Các khoản dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục quy định mức thu theo thỏa thuận (Chi tiết tại phụ lục II kèm theo).
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; | CHỦ TỊCH |
CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ, HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC QUY ĐỊNH MỨC THU TỐI ĐA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu tối đa | Ghi chú | ||||
Trẻ Mầm non | Học sinh Tiểu học | Học sinh Trung học cơ Sở | Học sinh Trung học phổ thông | Đối tượng khác | ||||
1 |
Đồng/học sinh/tháng | 575.000 | 300.000 | 250.000 | 250.000 | Không | Các cơ sở có điều kiện tổ chức bán trú thu tiền từ cha mẹ học sinh | |
2 |
Đồng/trẻ /giờ | 10.000 | Không | Không | Không | Không | Các cơ sở có điều kiện tổ chức trông giữ trẻ ngoài giờ thu tiền từ cha mẹ của trẻ | |
3 |
Đồng/trẻ /ngày | 50.000 | Không | Không | Không | Không | Các cơ sở có điều kiện tổ chức trông giữ trẻ các ngày nghỉ thu tiền từ cha mẹ của trẻ | |
4 |
Đồng/trẻ /bữa ăn | 5.000 | Không | Không | Không | Không | Các cơ sở có điều kiện tổ chức ăn sáng thu tiền từ cha mẹ của trẻ | |
5 |
Đồng/học sinh/tiết | Không | 7.500 | Không | Không | Không |
| |
6 |
Đồng/học sinh/tiết | Không | 7.500 | 7.500 | 7.500 | 7.500 |
| |
7 |
Đồng/người /giờ | Không | 10.000 | 15.000 | 20.000 | 30.000 | Đơn vị tự khai thác, không cho thuê, liên doanh, liên kết | |
8 |
Đồng/giờ | Không | 60.000 | 90.000 | 120.000 | 150.000 | Đơn vị tự khai thác, không cho thuê, liên doanh, liên kết | |
9 |
Đồng/phòng /ngày | Không | 30.000 | 30.000 | 30.000 | Không | Đơn vị tự khai thác, không cho thuê, liên doanh, liên kết | |
10 |
Đồng/học sinh/tiết | Không | Không | 7.000 | Không | Không |
| |
11 |
Đồng/học sinh/năm học | Không | Lớp 1, lớp 2: 6.000đ; Lớp 3: 12.000đ; Lớp 4, lớp 5: 40.000đ | 100.000 | 100.000 | Không |
| |
12 |
Đồng/học sinh/đợt | Không | Không | 100.000 | 100.000 | Không |
| |
13 |
Đồng/học sinh/tháng | 14.000 | 14.000 | 14.000 | 14.000 | Không |
| |
14 |
Đồng/lượt hoặc Đồng/học sinh/tháng | Không | (Học sinh lớp 4, lớp 5) Xe đạp: 500 đồng /lượt hoặc 8.000 đồng /tháng | Xe đạp, xe đạp điện: 500 đồng /lượt hoặc 8.000 đồng /tháng; xe máy điện: 1.000 đồng /lượt hoặc 16.000 đồng /tháng | Xe đạp, xe đạp điện: 500 đồng /lượt hoặc 8.000 đồng /tháng; Xe máy, xe máy điện: 1.000 đồng /lượt hoặc 16.000 đồng /tháng | Không |
|
CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ, HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC QUY ĐỊNH MỨC THU THEO THỎA THUẬN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
2. Dịch vụ đưa đón trẻ.
4. Tổ chức các lớp năng khiếu, nghệ thuật cho trẻ mầm non.
6. Dạy tăng cường ngoại ngữ, dạy song ngữ cho học sinh từ lớp 3 đến lớp 12; tổ chức dạy học cho trẻ làm quen với ngoại ngữ ở trẻ mầm non và học sinh lớp 1, lớp 2./.
File gốc của Nghị quyết 22/2021/NQ-HĐND phê duyệt mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum đang được cập nhật.
Nghị quyết 22/2021/NQ-HĐND phê duyệt mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Số hiệu | 22/2021/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Dương Văn Trang |
Ngày ban hành | 2021-07-09 |
Ngày hiệu lực | 2021-07-19 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |