HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 186/NQ-HĐND | Thái Nguyên, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2020, cụ thể như sau:
STT | Nội dung | Số tiền (đồng) |
I | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 15.623.214.047.094 |
II | Tổng thu ngân sách địa phương | 29.150.669.780.890 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh | 17.220.468.851.038 |
| Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 3.782.074.557.581 |
2 | Thu ngân sách cấp huyện | 9.883.563.626.543 |
| Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 4.918.463.860.654 |
3 | Thu ngân sách cấp xã | 2.046.637.303.309 |
| Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện | 1.734.851.875.302 |
III | Tổng chi ngân sách địa phương | 28.806.992.985.616 |
1 | Chi ngân sách cấp tỉnh | 17.217.701.085.255 |
| Trong đó: Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện | 4.918.463.860.654 |
2 | Chi ngân sách cấp huyện | 9.600.186.936.107 |
| Trong đó: Chi bổ sung cho ngân sách cấp xã | 1.734.851.875.302 |
3 | Chi ngân sách cấp xã | 1.989.104.964.254 |
IV | Kết dư ngân sách địa phương | 343.676.795.274 |
1 | Kết dư ngân sách cấp tỉnh | 2.767.765.783 |
2 | Kết dư ngân sách cấp huyện | 283.376.690.436 |
3 | Kết dư ngân sách cấp xã | 57.532.339.055 |
Điều 2. Số kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2020 (2.767.765.783 đồng), trong đó: 50% được trích bổ sung Quỹ dự trữ tài chính của tỉnh, 50% còn lại ghi thu ngân sách năm 2021 và giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh lập dự toán sử dụng vào thực hiện các mục tiêu kinh tế - xã hội năm 2021 đúng mục đích.
(Có Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 186/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán | Quyết toán | Trong đó | So sánh (%) | |
Thu ngân sách TW | Thu ngân sách địa phương | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=2/1 |
A | Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 15.555.000 | 15.623.214 | 2.923.356 | 12.699.858 | 100,4 |
I | Thu nội địa | 12.355.000 | 13.117.830 | 508.369 | 12.609.462 | 106,2 |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương quản lý | 1.140.000 | 1.131.447 |
| 1.131.447 | 99,2 |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý | 56.000 | 54.815 |
| 54.815 | 97,9 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 4.280.000 | 4.373.413 |
| 4.373.413 | 102,2 |
4 | Thu từ khu vực tư nhân và ngoài quốc doanh | 1.560.000 | 1.551.303 | 37 | 1.551.265 | 99,4 |
5 | Lệ phí trước bạ | 465.000 | 419.088 |
| 419.088 | 90,1 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 17.000 | 19.613 |
| 19.613 | 115,4 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 1.101.000 | 1.198.171 |
| 1.198.171 | 108,8 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 460.000 | 500.071 | 292.478 | 207.593 | 108,7 |
9 | Thu phí và lệ phí | 250.000 | 208.800 | 23.052 | 185.748 | 83,5 |
10 | Thu tiền sử dụng đất | 1.780.000 | 2.390.128 |
| 2.390.128 | 134,3 |
11 | Thu tiền thuê mặt đất mặt nước | 650.000 | 834.919 |
| 834.919 | 128,4 |
12 | Thu khác của ngân sách | 250.000 | 214.674 | 91.588 | 123.086 | 85,9 |
13 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 330.000 | 199.799 | 101.213 | 98.586 | 60,5 |
14 | Thu tại xã | 4.000 | 6.129 |
| 6.129 | 153,2 |
15 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 12.000 | 15.460 |
| 15.460 | 128,8 |
II | Thu Hải quan | 3.200.000 | 2.414.988 | 2.414.988 |
| 75,5 |
III | Thu viện trợ |
| 338 |
| 338 |
|
IV | Các khoản huy động đóng góp |
| 90.058 |
| 90.058 |
|
B | Vay của Ngân sách địa phương | 454.600 | 150.019 |
| 150.019 | 33,0 |
C | Thu chuyển giao ngân sách |
| 10.798.962 | 292.834 | 10.506.128 |
|
I | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
| 10.435.390 |
| 10.435.390 |
|
1 | Bổ sung cân đối |
| 5.672.935 |
| 5.672.935 |
|
2 | Bổ sung có mục tiêu |
| 4.762.455 |
| 4.762.455 |
|
II | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 363.572 | 292.834 | 70.738 |
|
D | Thu chuyển nguồn | 236.587 | 5.496.845 |
| 5.496.845 | 2323,4 |
E | Thu kết dư ngân sách |
| 297.821 |
| 297.821 |
|
| Tổng cộng (A+B+C+D+E): |
| 32.366.860 | 3.216.190 | 29.150.670 |
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 186/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh quyết toán/dự toán (%) | ||||||||||||
Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu vực TNNQD | Các khoản thu khác | Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu vực TNNQD | Các khoản thu khác | Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu vực TNN QD | Các khoản thu khác | ||
A | Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 15.555.000 | 1.196.000 | 4.280.000 | 1.560.000 | 8.519.000 | 15.623.214 | 1.186.261 | 4.373.413 | 1.551.303 | 8.512.237 | 100,4 | 99,2 | 102,2 | 99,4 | 99,9 |
I | Các khoản thu từ thuế | 11.814.000 | 1.196.000 | 4.280.000 | 1.560.000 | 4.778.000 | 11.243.201 | 1.186.261 | 4.373.413 | 1.551.303 | 4.132.224 | 95,2 | 99,2 | 102,2 | 99,4 | 86,5 |
1 | Thuế giá trị gia tăng | 4.304.500 | 680.000 | 65.000 | 740.000 | 2.819.500 | 3.152.797 | 609.416 | 66.863 | 797.818 | 1.678.700 | 73,2 | 89,6 | 102,9 | 107,8 |
|
a | Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước | 1.485.000 | 680.000 | 65.000 | 740.000 |
| 1.474.097 | 609.416 | 66.863 | 797.818 |
| 99,3 | 89,6 | 102,9 | 107,8 |
|
b | Thuế GTGT hàng nhập khẩu | 2.819.500 |
|
|
| 2.819.500 | 1.678.700 |
|
|
| 1.678.700 | 59,5 |
|
|
| 59,5 |
1 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 15.000 |
|
| 15.000 |
| 11.481 |
|
| 11.475 | 6 | 76,5 |
|
| 76,5 |
|
2 | Thuế xuất khẩu | 260.000 |
|
|
| 260.000 | 681.258 |
|
|
| 681.258 | 262,0 |
|
|
| 262,0 |
3 | Thuế nhập khẩu | 115.000 |
|
|
| 115.000 | 46.527 |
|
|
| 46.527 | 40,5 |
|
|
| 40,5 |
4 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 4.823.700 | 239.000 | 4.214.700 | 370.000 |
| 4.951.719 | 282.526 | 4.306.382 | 362.811 |
| 102,7 | 118,2 |
|
|
|
5 | Thuế tài nguyên | 712.300 | 277.000 | 300 | 435.000 |
| 673.686 | 294.319 | 168 | 379.199 |
| 94,6 | 106,3 |
|
|
|
6 | Thuế thu nhập người có thu nhập cao | 1.101.000 |
|
|
| 1.101.000 | 1.198.171 |
|
|
| 1.198.171 | 108,8 |
|
|
| 108,8 |
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 17.000 |
|
|
| 17.000 | 19.613 |
|
|
| 19.613 | 115,4 |
|
|
| 115,4 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 465.500 |
|
|
| 465.500 | 507.950 |
|
|
| 507.950 | 109,1 |
|
|
| 109,1 |
II | Các khoản phí, lệ phí | 715.000 |
|
|
| 715.000 | 627.888 |
|
|
| 627.888 | 87,8 |
|
|
| 87,8 |
1 | Lệ phí trước bạ | 465.000 |
|
|
| 465.000 | 419.088 |
|
|
| 419.088 | 90,1 |
|
|
| 90,1 |
2 | Các khoản phí, lệ phí | 250.000 |
|
|
| 250.000 | 208.800 |
|
|
| 208.800 | 83,5 |
|
|
| 83,5 |
III | Các khoản thu khác còn lại | 3.026.000 |
|
|
| 3.026.000 | 3.661.729 |
|
|
| 3.661.729 | 121,0 |
|
|
| 121,0 |
1 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 650.000 |
|
|
| 650.000 | 834.919 |
|
|
| 834.919 | 128,4 |
|
|
| 128,4 |
2 | Thu cấp quyền sử dụng đất | 1.780.000 |
|
|
| 1.780.000 | 2.390.128 |
|
|
| 2.390.128 | 134,3 |
|
|
| 134,3 |
3 | Thu tại xã | 4.000 |
|
|
| 4.000 | 6.129 |
|
|
| 6.129 | 153,2 |
|
|
| 153,2 |
4 | Thu khác | 250.000 |
|
|
| 250.000 | 215.294 |
|
|
| 215.294 | 86,1 |
|
|
| 86,1 |
5 | Thu từ nguồn xổ số kiến thiết | 12.000 |
|
|
| 12.000 | 15.460 |
|
|
| 15.460 | 128,8 |
|
|
| 128,8 |
6 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 330.000 |
|
|
| 330.000 | 199.799 |
|
|
| 199.799 | 60,5 |
|
|
| 60,5 |
IV | Các khoản huy động, đóng góp |
|
|
|
|
| 90.058 |
|
|
| 90.058 |
|
|
|
|
|
V | Thu Viện trợ |
|
|
|
|
| 338 |
|
|
| 338 |
|
|
|
|
|
B | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 11.899.980 | 1.196.000 | 4.280.000 | 1.560.000 | 4.863.980 | 12.699.858 | 1.186.261 | 4.373.413 | 1.551.265 | 5.588.918 | 106,7 | 99,2 | 102,2 | 99,4 | 114,9 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 186/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| Tổng chi ngân sách địa phương (A+B+C): | 16.183.049 | 28.806.993 | 178,0 |
A | Chi cân đối ngân sách | 16.183.049 | 21.790.106 | 134,6 |
I | Chi đầu tư phát triển | 5.341.162 | 6.105.495 | 114,3 |
1 | Chi xây dựng cơ bản tập trung | 855.381 | 1.440.609 | 168,4 |
2 | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.780.000 | 1.987.403 | 111,7 |
| Trong đó: Trích Quỹ phát triển đất | 78.150 | 158.067 | 202,3 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 12.000 | 10.466 | 87,2 |
4 | Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 454.600 | 99.191 | 21,8 |
5 | Chi đầu tư khác từ nguồn ứng trước KP GPMB nhà đầu tư | 523.710 | 623.437 | 119,0 |
6 | Chi bổ sung điều lệ cho các quỹ | 19.000 | 19.000 | 100,0 |
7 | Chi Đầu tư khác | 554.500 | 532.500 | 96,0 |
| Trong đó: - Chi trả nợ vốn vay NHPT | 36.000 | 36.000 | 100,0 |
| - Chi trả công ty CPĐT phát triển Yên Bình | 300.000 | 250.000 | 83,3 |
| - Hỗ trợ tiền thuê hạ tầng cho các công ty thuộc Tập đoàn Samsung | 50.000 | 50.000 | 100,0 |
| - Chi hỗ trợ các địa phương mua xi măng | 103.500 | 133.500 | 129,0 |
| - Hỗ trợ các huyện thực hiện KL của BTV Tỉnh ủy | 65.000 | 63.000 | 96,9 |
8 | Chi chương trình MTQG, chương trình mục tiêu, hỗ trợ có mục tiêu khác | 1.141.971 | 1.392.890 | 122,0 |
- | Nguồn Trái phiếu Chính phủ |
| 113.150 |
|
- | Hỗ trợ khác | 708.988 | 723.362 | 102,0 |
- | Dự phòng ngân sách Trung ương | 0 | 112.114 |
|
- | Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 360.910 | 377.993 | 104,7 |
- | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo | 72.073 | 66.271 | 91,9 |
II | Chi thường xuyên | 8.925.694 | 9.066.535 | 101,6 |
1 | Chi quốc phòng, an ninh | 307.516 | 322.282 | 104,8 |
2 | Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.786.063 | 3.539.686 | 93,5 |
3 | Chi Khoa học và công nghệ | 49.177 | 44.943 | 91,4 |
4 | Chi Y tế, dân số và gia đình | 859.811 | 877.318 | 102,0 |
5 | Chi Văn hóa thông tin, thể dục thể thao | 174.258 | 220.053 | 126,3 |
6 | Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn | 80.613 | 78.819 | 97,8 |
7 | Chi các hoạt động kinh tế | 1.087.066 | 1.086.516 | 99,9 |
8 | Chi Bảo vệ môi trường | 298.125 | 287.851 | 96,6 |
9 | Chi hoạt động của các cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể | 1.737.946 | 1.862.763 | 107,2 |
10 | Chi Bảo đảm xã hội | 435.220 | 637.143 | 146,4 |
11 | Chi khác ngân sách | 109.899 | 109.163 | 99,3 |
III | Dự phòng ngân sách | 341.160 |
|
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 100,0 |
V | Chi trả nợ lãi vay theo quy định | 19.800 | 8.018 | 40,5 |
VI | Chi chuyển nguồn và tiền thực hiện cải cách tiền lương | 1.554.233 | 6.609.059 | 425,2 |
B | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
| 6.653.316 |
|
1 | Bổ sung cân đối |
| 3.545.378 |
|
2 | Bổ sung có mục tiêu |
| 3.107.938 |
|
C | Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
| 363.572 |
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 186/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
|
| 1 | 2 | 3=2/1 |
A | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 15.555.000 | 15.623.214 | 100,4 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 12.355.000 | 13.117.830 | 106,2 |
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 3.200.000 | 2.414.988 | 75,5 |
3 | Thu viện trợ |
| 338 |
|
4 | Các khoản huy động, đóng góp |
| 90.058 |
|
B | Thu ngân sách địa phương | 15.728.449 | 29.150.670 | 185,3 |
1 | Thu NSĐP hưởng theo phân cấp | 11.899.980 | 12.699.858 | 106,7 |
- | Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng | 11.899.980 | 12.609.462 | 106,0 |
- | Thu viện trợ |
| 338 |
|
- | Các khoản huy động đóng góp |
| 90.058 |
|
2 | Thu chuyển giao ngân sách các cấp | 3.591.882 | 10.506.128 | 292,5 |
- | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
| 10.435.390 |
|
+ | Bổ sung cân đối | 2.127.557 | 5.672.935 | 266,6 |
+ | Bổ sung có mục tiêu | 1.464.325 | 4.762.455 | 325,2 |
- | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 70.738 |
|
3 | Thu chuyển nguồn | 236.587 | 5.496.845 |
|
4 | Kết dư ngân sách |
| 297.821 |
|
5 | Thu vay của ngân sách địa phương |
| 150.019 |
|
C | Chi ngân sách địa phương | 16.183.049 | 28.806.993 | 178 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 5.341.162 | 6.105.495 | 114,3 |
2 | Chi thường xuyên | 8.925.694 | 9.066.535 | 101,6 |
3 | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 100,0 |
4 | Chi dự phòng | 341.160 |
|
|
5 | Chi chuyển nguồn và tiền thực hiện cải cách tiền lương | 1.554.233 | 6.609.059 | 425,2 |
6 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
| 6.653.316 |
|
7 | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 363.572 |
|
8 | Chi trả nợ lãi vay theo quy định | 19.800 | 8.018 |
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, DỰ ÁN, MỘT SỐ NHIỆM VỤ KHÁC NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 186/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán giao năm 2020 | Trong đó | Quyết toán | Trong đó | ||||||||||
Cấp tỉnh | Trong đó | Cấp huyện | Trong đó | Cấp tỉnh | Trong đó | Cấp huyện | Trong đó | ||||||||
VĐT | VSN | VĐT | VSN | VĐT | VSN | VĐT | VSN | ||||||||
| Tổng số | 1.460.825 | 899.696 | 691.073 | 208.623 | 561.129 | 450.898 | 110.231 | 1.709.345 | 1.151.623 | 944.290 | 207.334 | 557.722 | 448.600 | 83.282 |
A | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia | 574.998 | 61.322 | 3.673 | 57.649 | 513.676 | 429.310 | 84.366 | 584.637 | 61.302 | 4.211 | 57.091 | 523.335 | 440.053 | 83.282 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo | 106.288 | 5.435 |
| 5.435 | 100.853 | 72.073 | 28.780 | 100.399 | 5.415 |
| 5.415 | 94.984 | 66.271 | 28.713 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 468.710 | 55.887 | 3.673 | 52.214 | 412.823 | 357.237 | 55.586 | 484.238 | 55.887 | 4.211 | 51.676 | 428.351 | 373.782 | 54.569 |
B | Bổ sung có mục tiêu các chương trình, dự án | 885.827 | 838.374 | 687.400 | 150.974 | 47.453 | 21.588 | 25.865 | 1.124.708 | 1.090.321 | 940.079 | 150.243 | 34.387 | 8.547 |
|
1 | Vốn xây dựng cơ bản | 708.988 | 687.400 | 687.400 |
| 21.588 | 21.588 |
| 952.906 | 944.359 | 940.079 | 4.280 | 8.547 | 8.547 |
|
* | Vốn nước ngoài | 452.900 | 452.900 | 452.900 |
|
|
|
| 462.460 | 462.460 | 458.180 | 4.280 |
|
|
|
* | Vốn trái phiếu Chính phủ | 18.100 |
|
|
| 18.100 | 18.100 |
| 113.150 | 107.896 | 107.896 |
| 5.254 | 5.254 |
|
* | Vốn trong nước | 237.988 | 234.500 | 234.500 |
| 3.488 | 3.488 |
| 377.296 | 374.003 | 374.003 |
| 3.293 | 3.293 |
|
1 | Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững | 7.001 | 7.001 | 7.001 |
|
|
|
| 8.100 | 8.100 | 8.100 |
|
|
|
|
2 | Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 1.998 | 1.998 | 1.998 |
|
|
|
| 25.053 | 25.053 | 25.053 |
|
|
|
|
3 | Chương trình mục tiêu y tế - dân số | 7.370 | 7.370 | 7.370 |
|
|
|
| 7.370 | 7.370 | 7.370 |
|
|
|
|
4 | Các chương trình, mục tiêu, dự án khác | 3.488 |
|
|
| 3.488 | 3.488 |
| 3.293 |
|
|
| 3.293 | 3.293 |
|
5 | Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn | 4.372 | 4.372 | 4.372 |
|
|
|
| 5.725 | 5.725 | 5.725 |
|
|
|
|
6 | Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 1.717 | 1.717 | 1.717 |
|
|
|
| 1.717 | 1.717 | 1.717 |
|
|
|
|
7 | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng | 128.203 | 128.203 | 128.203 |
|
|
|
| 149.321 | 149.321 | 149.321 |
|
|
|
|
8 | Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương |
|
|
|
|
|
|
| 1.191 | 1.191 | 1.191 |
|
|
|
|
9 | Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch | 21.493 | 21.493 | 21.493 |
|
|
|
| 21.493 | 21.493 | 21.493 |
|
|
|
|
10 | Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin | 8.218 | 8.218 | 8.218 |
|
|
|
| 8.314 | 8.314 | 8.314 |
|
|
|
|
11 | Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 33.571 | 33.571 | 33.571 |
|
|
|
| 33.571 | 33.571 | 33.571 |
|
|
|
|
13 | Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa | 6.033 | 6.033 | 6.033 |
|
|
|
| 33 | 33 | 33 |
|
|
|
|
14 | Chương trình đầu tư phát triển kinh tế xã hội khu căn cứ cách mạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Vốn dự phòng ngân sách Trung ương | 14.524 | 14.524 | 14.524 |
|
|
|
| 112.114 | 112.114 | 112.114 |
|
|
|
|
II | Vốn sự nghiệp | 176.839 | 150.974 |
| 150.974 | 25.865 |
| 25.865 | 171.803 | 145.963 |
| 145.963 | 25.840 |
| 25.840 |
* | Vốn ngoài nước | 4.400 | 4.400 |
| 4.400 |
|
|
| 4.280 | 4.280 |
| 4.280 |
|
|
|
* | Vốn trong nước | 172.439 | 146.574 |
| 146.574 | 25.865 |
| 25.865 | 167.523 | 141.683 |
| 141.683 | 25.840 |
| 25.840 |
1 | Hỗ trợ các hội văn học nghệ thuật | 550 | 550 |
| 550 |
|
|
| 550 | 550 |
| 550 |
|
|
|
2 | Hỗ trợ các hội nhà báo | 115 | 115 |
| 115 |
|
|
| 115 | 115 |
| 115 |
|
|
|
3 | Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án khoa học công nghệ | 520 | 520 |
| 520 |
|
|
| 520 | 520 |
| 520 |
|
|
|
4 | Hỗ trợ Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam | 228 | 228 |
| 228 |
|
|
| 228 | 228 |
| 228 |
|
|
|
5 | Chính sách trợ giúp pháp lý | 2.937 | 2.937 |
| 2.937 |
|
|
| 2.752 | 2.752 |
| 2.752 |
|
|
|
6 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 32.991 | 28.041 |
| 28.041 | 4.950 |
| 4.950 | 32.989 | 28.039 |
| 28.039 | 4.950 |
| 4.950 |
7 | Kinh phí Quản lý bảo trì đường bộ | 46.135 | 40.000 |
| 40.000 | 6.135 |
| 6.135 | 45.990 | 39.855 |
| 39.855 | 6.135 |
| 6.135 |
8 | Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động | 8.755 | 8.755 |
| 8.755 |
|
|
| 4.913 | 4.913 |
| 4.913 |
|
|
|
9 | Chương trình mục tiêu giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn | 25.000 | 25.000 |
| 25.000 |
|
|
| 25.000 | 25.000 |
| 25.000 |
|
|
|
10 | Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 6.640 | 6.640 |
| 6.640 |
|
|
| 6.353 | 6.353 |
| 6.353 |
|
|
|
11 | Chương trình mục tiêu y tế - dân số | 7.175 | 7.175 |
| 7.175 |
|
|
| 6.917 | 6.917 |
| 6.917 |
|
|
|
12 | Chương trình mục tiêu phòng đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, chống tội phạm và ma túy | 2.810 | 910 |
| 910 | 1.900 |
| 1.900 | 2.781 | 906 |
| 906 | 1.875 |
| 1.875 |
13 | Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững | 18.800 | 18.800 |
| 18.800 |
|
|
| 18.692 | 18.692 |
| 18.692 |
|
|
|
14 | Kinh phí hỗ trợ an ninh quốc phòng | 12.880 |
|
|
| 12.880 |
| 12.880 | 12.880 |
|
|
| 12.880 |
| 12.880 |
15 | Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa | 2.603 | 2.603 |
| 2.603 |
|
|
| 2.568 | 2.568 |
| 2.568 |
|
|
|
16 | Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 300 | 300 |
| 300 |
|
|
| 300 | 300 |
| 300 |
|
|
|
17 | Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin | 2.500 | 2.500 |
| 2.500 |
|
|
| 2.486 | 2.486 |
| 2.486 |
|
|
|
18 | Dự án hoàn thiện hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính | 500 | 500 |
| 500 |
|
|
| 500 | 500 |
| 500 |
|
|
|
19 | Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
| 990 | 990 |
| 990 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 186/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 12.184.872 | 17.220.469 | 141,3 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 8.592.990 | 8.628.983 | 100,4 |
- | Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng | 8.592.990 | 8.619.425 | 100,3 |
- | Thu viện trợ |
| 338 |
|
- | Các khoản huy động, đóng góp |
| 9.220 |
|
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 3.591.882 | 3.842.755 | 107,0 |
3 | Thu vay của ngân sách địa phương |
| 150.019 |
|
4 | Thu kết dư |
| 1.014 |
|
5 | Thu chuyển nguồn |
| 4.597.697 |
|
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 12.639.472 | 17.217.701 | 136,2 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ chi ngân sách tỉnh | 9.002.541 | 12.006.403 | 133,4 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh | 3.566.931 | 4.839.159 | 135,7 |
- | Bổ sung cân đối | 2.819.720 | 2.819.720 | 100,0 |
- | Bổ sung có mục tiêu | 747.211 | 2.019.439 | 270,3 |
3 | Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản cấp trả huyện | 70.000 | 79.305 | 113,3 |
4 | Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
| 292.834 |
|
B | Ngân sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh | 7.180.508 | 10.195.349 | 142,0 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 3.306.990 | 4.070.875 | 123,1 |
- | Ngân sách địa phương được hưởng theo tỷ lệ phân cấp | 3.306.990 | 3.990.036 | 120,7 |
- | Các khoản huy động, đóng góp |
| 80.838 |
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 3.566.931 | 4.839.159 | 135,7 |
- | Bổ sung cân đối | 2.819.720 | 2.819.720 | 100,0 |
- | Bổ sung có mục tiêu | 747.211 | 2.019.439 | 270,3 |
3 | Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản ngân sách tỉnh cấp trả | 70.000 | 79.305 | 113,3 |
4 | Thu kết dư |
| 296.806 |
|
5 | Thu chuyển nguồn | 236.587 | 899.147 | 380,0 |
6 | Thu bổ sung ngân sách cấp dưới nộp |
| 10.057 |
|
II | Chi ngân sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh | 7.180.508 | 9.854.440 | 137,2 |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 186/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh quyết toán/ dự toán (%) | ||||
Tổng số | Bao gồm | Tổng số | Bao gồm | |||||
Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=4/1 |
| Tổng số | 3.566.931 | 2.819.720 | 747.211 | 4.918.464 | 2.819.720 | 2.098.744 | 138 |
1 | Thành phố Thái Nguyên | 152.481 | 93.925 | 58.556 | 233.475 | 93.925 | 139.550 | 153 |
2 | Thành phố Sông Công | 150.358 | 128.100 | 22.258 | 219.391 | 128.100 | 91.291 | 146 |
3 | Thị xã Phổ Yên | 333.207 | 288.902 | 44.305 | 515.688 | 288.902 | 226.786 | 155 |
4 | Huyện Đại Từ | 627.633 | 489.742 | 137.891 | 865.125 | 489.742 | 375.383 | 138 |
5 | Huyện Định Hóa | 563.418 | 450.412 | 113.006 | 744.879 | 450.412 | 294.467 | 132 |
6 | Huyện Đồng Hỷ | 400.014 | 314.783 | 85.231 | 534.752 | 314.783 | 219.969 | 134 |
7 | Huyện Phú Bình | 479.531 | 389.477 | 90.054 | 628.083 | 389.477 | 238.606 | 131 |
8 | Huyện Phú Lương | 392.507 | 299.127 | 93.380 | 525.652 | 299.127 | 226.525 | 134 |
9 | Huyện Võ Nhai | 467.782 | 365.252 | 102.530 | 651.418 | 365.252 | 286.166 | 139 |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 186/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Phần thu | Tổng số | Thu NS tỉnh | Thu NS huyện | Thu NS xã | STT | Phần chi | Tổng số | Chi NS tỉnh | Chi NS huyện | Chi NS xã |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Tổng số thu | 29.150.670 | 17.220.469 | 9.883.564 | 2.046.637 |
| Tổng số chi | 28.806.993 | 17.217.701 | 9.600.187 | 1.989.105 |
A | Các khoản thu |
|
|
|
| A | Tổng số chi cân đối ngân sách | 21.790.106 | 12.006.403 | 7.804.655 | 1.979.048 |
1 | Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng | 12.699.858 | 8.628.983 | 3.855.075 | 215.800 | 1 | Chi đầu tư phát triển | 6.105.495,02 | 3.265.267 | 2.126.110 | 714.118 |
2 | Thu kết dư năm trước | 297.821 | 1.014 | 242.673 | 54.134 | 2 | Chi thường xuyên | 9.066.534,63 | 3.059.854 | 4.816.273 | 1.190.407 |
3 | Thu chuyển nguồn từ năm trước sang | 5.496.845 | 4.597.697 | 857.295 | 41.852 | 3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
|
4 | Thu vay | 150.019 | 150.019 |
|
| 4 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 6.609.059 | 5.680.282 | 854.254 | 74.523 |
5 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 10.435.390 | 3.782.075 | 4.918.464 | 1.734.852 | 5 | Chi trả lãi vay | 8.017,62 |
| 8.018 |
|
| Tr.đó: - Bổ sung cân đối ngân sách | 5.672.935 | 2.127.557 | 2.819.720 | 725.658 | B | Chi chuyển giao ngân sách | 7.016.887 | 5.211.298 | 1.795.532 | 10.057 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 4.762.455 | 1.654.518 | 2.098.744 | 1.009.194 | 1 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 6.653.316 | 4.918.464 | 1.734.852 |
|
6 | Thu Ngân sách cấp dưới nộp | 70.737 | 60.681 | 10.057 |
|
| Tr.đó: - Bổ sung cân đối ngân sách | 3.545.378 | 2.819.720 | 725.658 |
|
B | Kết dư ngân sách năm quyết toán | 343.676 | 2.768 | 283.377 | 57.532 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 3.107.938 | 2.098.744 | 1.009.194 |
|
C | Bội chi ngân sách địa phương | 150.019 | 150.019 |
|
| 2 | Chi nộp trả NS cấp trên | 363.572 | 292.834 | 60.681 | 10.057 |
File gốc của Nghị quyết 186/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 tỉnh Thái Nguyên đang được cập nhật.
Nghị quyết 186/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 tỉnh Thái Nguyên
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Số hiệu | 186/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Phạm Hoàng Sơn |
Ngày ban hành | 2021-12-10 |
Ngày hiệu lực | 2021-12-10 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |