HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 106/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
VỀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ BẢY
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 620/TTr-UBND ngày 30/11/2018; Báo cáo thẩm tra số 739/BC-KTNS ngày 01/12/2018 của Ban Kinh tế - ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
1. Thu ngân sách: 13.767.423 triệu đồng.
- Thu điều tiết ngân sách Trung ương: 372.099 triệu đồng.
1.2. Thu từ chuyển nguồn ngân sách năm 2018: 36.641 triệu đồng.
2. Chi ngân sách địa phương: 13.734.324 triệu đồng.
2.2. Bội chi ngân sách NSĐP: 339.000 triệu đồng.
2.4. Chi trả nợ lãi tiền vay: 1.500 triệu đồng.
2.6. Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT: 52.000 triệu đồng.
2.8. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 15.000 triệu đồng.
2.10. Chi thực hiện nhiệm vụ, mục tiêu: 1.838.645 triệu đồng.
- Chi vốn đầu tư thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ: 657.520 triệu đồng.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
3.1. Thu ngân sách
- Thu ngân sách đảm bảo nguyên tắc: Tích cực, vững chắc và sát với nguồn thu phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh; tăng thu từ tiền sử dụng đất, thu triệt để các khoản thu mới phát sinh; giảm nợ thuế xuống dưới 5% số thực hiện thu NSNN trên địa bàn năm 2019. Tiếp tục thực hiện các giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong sản xuất kinh doanh, mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa nông sản; nâng cao hiệu quả sử dụng quỹ phát triển đất, tập trung cao cho công tác GPMB tạo quỹ đất sạch, đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn thu ngân sách ổn định và bền vững.
- Trong quá trình thực hiện dự toán thu ngân sách có phát sinh nguồn thu từ dự án mới đi vào hoạt động, có tác động tăng thu lớn, việc điều tiết nguồn thu thực hiện theo quy định tại điểm d, khoản 7, Điều 9, Luật NSNN năm 2015; Nghị quyết số 71/2018/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh.
- Thực hiện quyết liệt các giải pháp quản lý, điều hành chi ngân sách đảm bảo đáp ứng kịp thời các khoản chi, nhất là các khoản chi thực hiện các nhiệm vụ quan trọng của tỉnh; rà soát, chỉnh sửa, bổ sung các cơ chế điều hành chi ngân sách đảm bảo linh hoạt, hiệu quả, đúng quy định và phù hợp với tình hình, nhiệm vụ thực tiễn của tỉnh.
- Bố trí và điều hành dự toán chi đầu tư phát triển trên cơ sở kế hoạch đầu tư công trung hạn đã được phê duyệt, phù hợp kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020, kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019. Bố trí chi trả nợ gốc các khoản vay nợ chính quyền địa phương theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ, đảm bảo trả đầy đủ nợ gốc và lãi các khoản nợ đến hạn, quản lý chặt chẽ các khoản vay.
- Chi thường xuyên ngân sách tỉnh đáp ứng một phần yêu cầu tăng chi cho một số nhiệm vụ quan trọng của lĩnh vực quốc phòng, an ninh, tăng chi một số lĩnh vực (giáo dục đào tạo; khoa học công nghệ); tăng chi đảm bảo một số chính sách an sinh xã hội theo quy định của Chính phủ, Nghị quyết của HĐND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại bố trí tương đương với dự toán ngân sách năm 2018.
- Tăng cường làm tốt công tác thanh tra, kiểm tra, kiểm toán hoạt động tài chính của các cấp ngân sách, các đơn vị dự toán; quan tâm thực hiện công tác tự kiểm tra, công tác giám sát cộng đồng của nhân dân nhằm nâng cao trách nhiệm của các cấp ngân sách, chủ tài khoản các đơn vị dự toán trong công tác quản lý, điều hành ngân sách và thực hiện các dự án đầu tư; nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng các dự án sau đầu tư.
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND; UBND; UBMTTQ các huyện, thành phố;
- Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Các Trung tâm: Thông tin; VTLT tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS, (150b).
CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Chất
Biểu số 01 - Biểu mẫu số 15, Nghị định 31
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2018 | Ước TH năm 2018 | Dự toán năm 2019 | So sánh (%) |
A |
13.106.628 | 16.405.033 | 13.395.324 | 81,65 | |
I |
4.242.300 | 4.242.300 | 4.277.901 | 100,8 | |
1 |
2.258.901 | 2.068.225 | 2.387.855 | 115,5 | |
2 |
1.983.399 | 2.174.075 | 1.890.046 | 86,9 | |
|
207.700 | 194.922 | 207.700 |
| |
II |
8.764.498 | 9.006.698 | 9.079.582 | 100,8 | |
1 |
5.855.877 | 6.037.729 | 5.972.877 | 98,9 | |
2 |
2.908.621 | 2.968.969 | 3.106.705 | 104,6 | |
III |
1.200 | 49.300 | 1.200 | 2,4 | |
IV |
2.078 | 95.000 | - | - | |
V |
96.552 | 2.926.735 | 36.641 | 13 | |
VI |
36.000 | 55.000 | 44.500 |
| |
VII |
| 30.000 |
|
| |
B |
13.106.628 | 15.469.827 | 13.734.324 | 88,8 | |
I |
11.036.191 | 12.468.637 | 11.895.679 | 95,4 | |
1 |
1.569.820 | 2.025.475 | 1.980.716 | 97,8 | |
2 |
9.005.991 | 9.982.782 | 9.468.425 | 94,8 | |
3 |
300 | 300 | 1.500 | - | |
4 |
49.300 | 49.300 | 15.000 | 30,4 | |
5 |
200.130 | 200.130 | 225.719 | 112,8 | |
6 |
210.650 | 210.650 | 204.319 | - | |
II |
2.070.437 | 3.001.190 | 1.838.645 | 61,3 | |
1 |
645.498 | 600.000 | 1.035.798 | 172,6 | |
- |
369.698 | 340.000 | 574.098 | 168,9 | |
- |
275.800 | 260.000 | 461.700 | 177,6 | |
2 |
1.424.939 | 2.401.190 | 802.847 | 33,4 | |
- |
406.000 | 406.000 | 191.880 | 47,3 | |
- |
176.020 | 242.540 |
| - | |
- |
370.000 | 1.100.000 | 130.000 | 11,8 | |
- |
335.000 | 305.000 | 335.640 | 110,0 | |
- |
13.000 | 731 |
| - | |
|
332 | 332 | 332 |
| |
- |
1.200 | 1.200 | - | - | |
- |
3.545 | 3.545 | 8.640 | - | |
- |
1.488 | 1.488 | 7.604 | - | |
- |
10.745 | 10.745 | 9.510 | - | |
- |
3.159 | 3.159 | 2.659 | - | |
- |
3.600 | 3.600 | 3.700 | - | |
- |
38.000 | 38.000 | 38.000 | - | |
- |
2.000 | 2.000 | 2.000 | - | |
|
|
| 1.726 |
| |
|
|
| 5.225 |
| |
- |
- |
| 400 |
| |
- |
- |
| 37.400 |
| |
- |
60.850 | 60.850 | 28.131 |
| |
- |
| 30.000 |
|
| |
- |
| 192.000 |
|
| |
III |
- | - | - | - | |
C |
81.000 | 81.000 | 339.000 | 418,5 | |
D |
81.000 | 81.000 | 52.000 | 64,2 | |
1 |
81.000 | 81.000 | 52.000 | 64,2 | |
2 |
|
|
| - | |
Đ |
81.000 | 81.000 | 52.000 | 64,2 | |
1 |
- | - |
| - | |
2 |
81.000 | 81.000 | 52.000 | 64,2 |
Biểu số 02 - Biểu số 16, Nghị định 31
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2018 | Dự toán năm 2019 | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| Tổng thu ngân sách nhà nước | 5.036.000 | 5.000.000 | 4.694.500 | 4.650.000 | 93,22 | 93,00 |
1 |
5.000.000 | 5.000.000 | 4.650.000 | 4.650.000 | 93,00 | 93,00 | |
1 |
1.934.000 | 1.934.000 | 1.913.000 | 1.913.000 | - | 98,91 | |
|
842.300 | 842.300 | 882.980 | 882.980 | - | - | |
|
18.700 | 18.700 | 20.000 | 20.000 | - | 106,95 | |
|
- |
| - |
| - | - | |
|
1.073.000 | 1.073.000 | 1.010.020 | 1.010.020 | 94,13 | 94,13 | |
2 |
52.000 | 52.000 | 54.000 | 54.000 | 103,85 | 103,85 | |
|
19.160 | 19.160 | 21.122 | 21.122 | 110,24 | 110,24 | |
|
6.826 | 6.826 | 6.850 | 6.850 | 100,35 | 100,35 | |
|
- |
| - | - | - | - | |
|
26.014 | 26.014 | 26.028 | 26.028 | 100,05 | 100,05 | |
|
|
|
|
| - | - | |
|
- | - |
|
| - | - | |
3 |
5.500 | 5.500 | 2.000 | 2.000 | 36,36 | 36,36 | |
|
2.500 | 2.500 | 1.000 | 1.000 | 40,00 | 40,00 | |
|
2.927 | 2.927 | 1.000 | 1.000 | 34,16 | 34,16 | |
|
- |
| - |
| - | - | |
|
- | - | - | - |
|
| |
|
|
|
|
| - | - | |
|
|
|
|
| - | - | |
|
73 | 73 |
|
| - | - | |
4 |
850.000 | 850.000 | 980.000 | 980.000 | 115,29 | 115,29 | |
|
577.135 | 577.135 | 675.745 | 675.745 | 117,09 | 117,09 | |
|
31.140 | 31.140 | 39.240 | 39.240 | 126,01 | 126,01 | |
|
1.415 | 1.415 | 1.445 | 1.445 | 102,12 | 102,12 | |
|
232.915 | 232.915 | 253.940 | 253.940 | 109,03 | 109,03 | |
|
|
|
|
| - | - | |
|
7.395 | 7.395 | 9.630 | 9.630 | - | - | |
5 |
100.000 | 100.000 | 106.000 | 106.000 | 106,00 | 106,00 | |
6 |
264.000 | 264.000 | 362.000 | 362.000 | 137,12 | 137,12 | |
7 |
113.000 | 113.000 | 121.200 | 121.200 | 107,26 | 107,26 | |
8 |
57.000 | 57.000 | 60.000 | 60.000 | 105,26 | 105,26 | |
- |
|
|
|
| - | - | |
- |
|
|
|
| - | - | |
- |
|
|
|
| - | - | |
- |
|
|
|
| - | - | |
9 |
- | - | - | - | - |
| |
10 |
647 | 647 | 813 | 813 | 125,66 | 125,66 | |
11 |
65.000 | 65.000 | 57.779 | 57.779 | 88,89 | 88,89 | |
12 |
1.150.000 | 1.150.000 | 670.000 | 670.000 | 58,26 | 58,26 | |
13 |
53 | 53 | - | - | - | - | |
14 |
52.000 | 52.000 | 52.000 | 52.000 | 100,00 | 100,00 | |
15 |
192.000 | 192.000 | 146.000 | 146.000 | 76,04 | 76,04 | |
16 |
158.000 | 158.000 | 120.303 | 120.303 | 76,14 | 76,14 | |
17 |
4.600 | 4.600 | 2.905 | 2.905 | 63,15 | 63,15 | |
18 |
|
|
|
| - | - | |
19 |
2.200 | 2.200 | 2.000 | 2.000 | - | - | |
20 |
|
|
|
| - | - | |
21 |
- | - | - | - |
|
| |
II |
|
|
|
| - | - | |
III |
36.000 | - | 44.500 | - | 123,61 | - | |
1 |
|
|
|
| - | - | |
2 |
|
|
|
| - | - | |
3 |
36.000 | - | 44.500 | - | 123,61 | - | |
4 |
|
|
|
| - | - | |
5 |
|
|
|
| - | - | |
6 |
|
|
|
| - | - | |
IV |
|
|
|
| - | - |
Biểu số 03 - Biểu mẫu số 17, Nghị định 31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2018 | Dự toán năm 2019 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
|
13.106.628 | 13.734.324 | 627.696 | 104,8 | |
A |
11.036.191 | 11.895.679 | 859.488 | 107,8 | |
I |
1.621.820 | 1.980.716 | 358.896 | 122,1 | |
1 |
1.621.820 | 1.980.716 | 358.896 | 122,1 | |
|
|
|
|
| |
|
600.000 | 670.000 | 70.000 | 111,7 | |
|
52.000 | 52.000 | - | 100,0 | |
2 |
|
|
|
| |
3 |
50.000 | 50.000 | - | 100,0 | |
II |
8.953.991 | 9.468.425 | 514.434 | 105,7 | |
1 |
4.226.977 | 100.000 | (4.126.977) | 2,4 | |
2 |
21.763 | 22.703 | 940 | 104,3 | |
III |
300 | 1.500 | 1.200 | - | |
IV |
49.300 | 15.000 | (34.300) | 30,4 | |
V |
200.130 | 225.719 | 25.589 | 112,8 | |
VI |
210.650 | 204.319 | (6.331) | 97,0 | |
B |
2.070.437 | 1.838.645 | (231.792) | 88,8 | |
I |
645.498 | 1.035.798 | 390.300 | 160,5 | |
1 |
369.698 | 574.098 | 204.400 | 155,3 | |
2 |
275.800 | 461.700 | 185.900 | 167,4 | |
II |
1.424.939 | 802.847 | (622.092) | 56,3 | |
- |
406.000 | 191.880 | (214.120) | 47,3 | |
- |
60.850 | 28.131 | (32.719) | 46,2 | |
- |
176.020 | - | (176.020) | - | |
- |
370.000 | 130.000 | (240.000) | 35,1 | |
- |
335.000 | 335.640 | 640 | 100,2 | |
|
13.000 |
| (13.000) |
| |
- |
332 | 332 | - | 100,0 | |
- |
1.200 | - | (1.200) | - | |
- |
3.545 | 8.640 | 5.095 | 243,7 | |
|
1.488 | 7.604 | 6.116 | 511,0 | |
- |
10.745 | 9.510 | (1.235) | 88,5 | |
- |
3.159 | 2.659 | (500) | 84,2 | |
- |
3.600 | 3.700 | 100 | 102,8 | |
- |
38.000 | 38.000 | - | 100,0 | |
- |
2.000 | 2.000 | - | 100,0 | |
- |
| 1.726 | 1.726 |
| |
- |
| 5.225 | 5.225 |
| |
- |
| 400 | 400 | - | |
- |
| 37.400 | 37.400 | - | |
C |
|
| - |
|
Biểu số 04 - Biểu mẫu số 18, Nghị định 31
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2018 | Dự toán năm 2019 | So sánh |
A |
16.405.033 | 13.395.324 | 81,7 | |
B |
15.386.827 | 13.734.324 | 89,3 | |
C |
81.000 | 339.000 | 418,5 | |
D |
1.000.000 | 930.000 | 93,0 | |
E |
81.000 | 52.000 | 64,2 | |
I |
86.000 | 34.000 | 39,5 | |
|
8,60 | 3,66 | 42,5 | |
1 |
|
|
| |
2 |
| - |
| |
3 |
|
|
| |
II |
81.000 | 52.000 | 64,2 | |
1 |
81.000 | 52.000 | 64,2 | |
| - Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
|
|
|
81.000 | 52.000 | 64,2 | |
2 |
81.000 | 52.000 | 64,2 | |
|
| 52.000 | 0,0 | |
|
81.000 | - | 0,0 | |
|
|
| 0,0 | |
|
|
| 0,0 | |
III |
1.000.000 | 930.000 | 93,0 | |
1 |
81.000 | 52.000 | 64,2 | |
|
|
|
| |
|
81.000 | 52.000 | 64,2 | |
2 |
81.000 | 52.000 | 64,2 | |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
81.000 | 52.000 | 64,2 | |
IV |
324.000 | 243.000 | 75,0 | |
|
32,40 | 26,13 | 80,6 | |
1 |
|
|
| |
2 |
|
|
| |
3 |
86.000 | 34.000 | 39,5 | |
G |
300 | 1.500 | 500,0 |
Từ khóa: Nghị quyết 106/NQ-HĐND, Nghị quyết số 106/NQ-HĐND, Nghị quyết 106/NQ-HĐND của Tỉnh Sơn La, Nghị quyết số 106/NQ-HĐND của Tỉnh Sơn La, Nghị quyết 106 NQ HĐND của Tỉnh Sơn La, 106/NQ-HĐND
File gốc của Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Sơn La năm 2019 đang được cập nhật.
Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Sơn La năm 2019
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Số hiệu | 106/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Hoàng Văn Chất |
Ngày ban hành | 2018-12-07 |
Ngày hiệu lực | 2018-12-07 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |