Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu03/HD-SXD
Loại văn bảnHướng dẫn
Cơ quanTỉnh Bắc Ninh
Ngày ban hành21/01/2013
Người kýLê Tiến Nam
Ngày hiệu lực 21/01/2013
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Hướng dẫn 03/HD-SXD điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

Value copied successfully!
Số hiệu03/HD-SXD
Loại văn bảnHướng dẫn
Cơ quanTỉnh Bắc Ninh
Ngày ban hành21/01/2013
Người kýLê Tiến Nam
Ngày hiệu lực 21/01/2013
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ XÂY DỰNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/HD-SXD

Bắc Ninh, ngày 21 tháng 01 năm 2013

 

HƯỚNG DẪN

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;

Căn cứ văn bản số 402/UBND-XDCB ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh uỷ quyền hướng dẫn các thông tư của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Sở Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh như sau:

I. Quy định chung

1. Điều chỉnh dự toán xây dựng công trình, dự toán chi phí khảo sát, dự toán chi phí lắp đặt lập theo đơn giá công bố tại văn bản số 386/UBND-XDCB ngày 34 tháng 3 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh. Điều chỉnh dự toán sửa chữa công trình xây dựng, dự toán thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng; dự toán dịch vụ công ích đô thị lập theo đơn giá tại công bố số 807/UBND- XDCB ngày 05 tháng 6 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh.

2. Một số chi phí khác tính bằng định mức tỷ lệ (%) trong dự toán xây dựng công trình được tính theo các quy định hiện hành của Nhà nước.

3. Điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng

Việc điều chỉnh giá hợp đồng, giá thanh toán cho khối lượng thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết giữa các bên.

II. Quy định cụ thể

1. Điều chỉnh chi phí nhân công

- Vùng II mức lương tối thiểu từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 là 2.100.000 đồng/tháng bao gồm: Thành phố Bắc Ninh, Thị xã Từ Sơn, huyện Quế Võ, huyện Tiên Du, huyện Yên Phong, huyện Thuận Thành.

- Vùng III mức lương tối thiểu từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 là 1.800.000 đồng/tháng bao gồm: Huyện Gia Bình, huyện Lương Tài.

1.1. Dự toán xây dựng công trình lập theo đơn giá xây dựng công trình

(phần xây dựng, lắp đặt, khảo sát xây dựng) công bố tại văn bản số 386/UBND- XDCB ngày 24 tháng 3 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh đã tính với mức lương tối thiểu bằng 450.000 đồng/tháng, cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1.8 ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ được điều chỉnh chi phí nhân công như sau:

a. Dự toán chi phí xây dựng

- Vùng II:           KĐCNC    =          4,667

- Vùng III:          KĐCNC    =          4,0

b. Dự toán chi phí khảo sát

- Vùng II:           KĐCNC    =          4,667

- Vùng III:          KĐCNC    =          4,0

1.2. Dự toán sửa chữa công trình xây dựng; dự toán thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng; dự toán dịch vụ công ích đô thị lập theo đơn giá tại công bố số 807/UBND-XDCB ngày 05 tháng 6 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh đã tính với mức lương tối thiểu bằng 540.000đồng/tháng, cấp bậc tiền lương theo bảng lương ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ được điều chỉnh chi phí nhân công như sau:

a. Dự toán sửa chữa công trình xây dựng

- Vùng II:           KĐCNC    =          3,889

- Vùng III:          KĐCNC    =          3,333

b. Dự toán thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng

- Vùng II:           KĐCNC    =          3,889

- Vùng III:          KĐCNC    =          3,333

c. Dự toán chi phí thực hiện các dịch vụ công ích đô thị

- Vùng II:           KĐCNC    =          3,889

- Vùng III:          KĐCNC    =          3,333

2. Xác định chi phí máy và thiết bị thi công

2.1. Những căn cứ để xác định chi phí máy và thiết bị thi công

- Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;

- Khối lượng công việc của dự toán thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2013;

- Các định mức dự toán do Bộ Xây dựng công bố bao gồm:

+ Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng

 (Công bố số 1776/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007);

+ Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt hệ thống điện trong công trình; ống và phụ tùng ống; bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị; khai thác nước ngầm

(Công bố số 1777/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007);

+ Định mức dự toán sửa chữa công trình xây dựng

(Công bố số 1778/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007);

- Các định mức dự toán công tác dịch vụ công ích đô thị

2.2. Phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công

Áp dụng theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.

Giá một ca máy là tổng các khoản mục: chi phí khấu hao; chi phí sửa chữa; chi phí nhiên liệu, năng lượng; chi phí tiền lương thợ điều khiển máy; chi phí khác. Chi phí lương thợ điều khiển tính trong giá ca máy bao gồm tiền lương cơ bản được tính với mức lương tối thiểu 2.100.000đ/tháng (vùng II), 1.800.000đ/tháng (vùng III); cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1.8 nhóm II, bảng lương B2, B5, B12 ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ, phụ cấp lưu động ở mức 20% tiền lương tối thiểu, phụ cấp không ổn định sản xuất ở mức bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ phép, lễ, tết…) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cơ bản.

3. Trường hợp dự toán xây dựng công trình (phần xây dựng, lắp đặt, khảo sát) lập theo quy định tại điểm 1.1; (dự toán sửa công trình xây dựng; dự toán thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng; dự toán dịch vụ công ích đô thị) lập theo quy định tại điểm 1.2 đều thuộc khoản 1, phần II nêu trên đã điều chỉnh chi phí nhân công theo hướng dẫn tại văn bản hướng dẫn số 08/HD-SXD ngày 13 tháng 10 năm 2011 của Sở Xây dựng. Khi thực hiện điều chỉnh dự toán theo mức lương tối thiểu vùng từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 thì chi phí nhân công trong dự toán được nhân tiếp với hệ số điều chỉnh tương ứng xác định bằng hệ số điều chỉnh theo mức lương tối thiểu vùng từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 chia cho hệ số điều chỉnh đã sử dụng để điều chỉnh theo văn bản hướng dẫn số 08/HD-SXD ngày 13 tháng 10 năm 2011 của Sở Xây dựng.

Ngoài phương pháp xác định giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công nêu trên. Chủ đầu tư, đơn vị tư vấn có thể vận dụng các phương pháp khác để xác định chi phí nhân công, chi phí ca máy và thiết bị thi công phù hợp với đặc điểm của công trình phục vụ cho điều chỉnh dự toán xây dựng công trình đồng thời Chủ đầu tư, đơn vị tư vấn chị trách nhiệm về độ chính xác của việc xác định đó.

III. Quy định áp dụng

1. Nếu các chủ đầu tư, các đơn vị tư vấn, các doanh nghiệp xây dựng dùng phương pháp lập đơn giá chi tiết làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng cho phần khối lượng còn lại từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 thì có thể tham khảo bảng lương ngày (như phụ lục kèm theo) để lập đơn giá nhân công cho các thành phần công việc của dự toán.

2. Bản hướng dẫn này có hiệu lực từ ngày ký.

Trong quá trình thực hiện văn bản này, nếu gặp khó khăn vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh trực tiếp về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (b/c);
- UBND tỉnh (b/c);
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- UBND các huyện, TP Bắc Ninh, TX Từ Sơn;
- Các ngành tổng hợp;
- GĐ và các PGĐ Sở;
- Các phòng, ban, đơn vị thuộc Sở;
- Lưu VP, KTTH.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Lê Tiến Nam

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG LƯƠNG NGÀY ÁP DỤNG TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỪ NGÀY 01/01/2013

Phần Xây dựng; Lắp đặt; Sửa chữa công trình xây dựng (Bảng lương A.1.8)

STT

Bậc thợ

Vùng II (Lương tối thiểu 2.100.000 đ/tháng)

Vùng III (Lương tối thiểu 1.800.000 đ/tháng)

Nhóm I

Nhóm II

Nhóm III

Nhóm I

Nhóm II

Nhóm III

1

2,00

202.391,54

215.621,54

238.010,77

173.478,46

184.818,46

204.009,23

2

2,10

205.749,92

219.183,46

241.878,00

176.357,08

187.871,54

207.324,00

3

2,20

209.108,31

222.745,38

245.745,23

179.235,69

190.924,62

210.638,77

4

2,30

212.466,69

226.307,31

249.612,46

182.114,31

193.977,69

213.953,54

5

2,40

215.825,08

229.869,23

253.479,69

184.992,92

197.030,77

217.268,31

6

2,50

219.183,46

233.431,15

257.346,92

187.871,54

200.083,85

220.583,08

7

2,60

222.541,85

236.993,08

261.214,15

190.750,15

203.136,92

223.897,85

8

2,70

225.900,23

240.555,00

265.081,38

193.628,77

206.190,00

227.212,62

9

2,80

229.258,62

244.116,92

268.948,62

196.507,38

209.243,08

230.527,38

10

2,90

232.617,00

247.678,85

272.815,85

199.386,00

212.296,15

233.842,15

11

3,00

235.975,38

251.240,77

276.683,08

202.264,62

215.349,23

237.156,92

12

3,10

239.944,38

255.311,54

281.262,69

205.666,62

218.838,46

241.082,31

13

3,20

243.913,38

259.382,31

285.842,31

209.068,62

222.327,69

245.007,69

14

3,30

247.882,38

263.453,08

290.421,92

212.470,62

225.816,92

248.933,08

15

3,40

251.851,38

267.523,85

295.001,54

215.872,62

229.306,15

252.858,46

16

3,50

255.820,38

271.594,62

299.581,15

219.274,62

232.795,38

256.783,85

17

3,60

259.789,38

275.665,38

304.160,77

222.676,62

236.284,62

260.709,23

18

3,70

263.758,38

279.736,15

308.740,38

226.078,62

239.773,85

264.634,62

19

3,80

267.727,38

283.806,92

313.320,00

229.480,62

243.263,08

268.560,00

20

3,90

271.696,38

287.877,69

317.899,62

232.882,62

246.752,31

272.485,38

21

4,00

275.665,38

291.948,46

322.479,23

236.284,62

250.241,54

276.410,77

22

4,10

280.346,77

296.833,38

327.873,00

240.297,23

254.428,62

281.034,00

23

4,20

285.028,15

301.718,31

333.266,77

244.309,85

258.615,69

285.657,23

24

4,30

289.709,54

306.603,23

338.660,54

248.322,46

262.802,77

290.280,46

25

4,40

294.390,92

311.488,15

344.054,31

252.335,08

266.989,85

294.903,69

26

4,50

299.072,31

316.373,08

349.448,08

256.347,69

271.176,92

299.526,92

27

4,60

303.753,69

321.258,00

354.841,85

260.360,31

275.364,00

304.150,15

28

4,70

308.435,08

326.142,92

360.235,62

264.372,92

279.551,08

308.773,38

29

4,80

313.116,46

331.027,85

365.629,38

268.385,54

283.738,15

313.396,62

30

4,90

317.797,85

335.912,77

371.023,15

272.398,15

287.925,23

318.019,85

31

5,00

322.479,23

340.797,69

376.416,92

276.410,77

292.112,31

322.643,08

32

5,10

328.076,54

346.395,00

382.828,38

281.208,46

296.910,00

328.138,62

33

5,20

333.673,85

351.992,31

389.239,85

286.006,15

301.707,69

333.634,15

34

5,30

339.271,15

357.589,62

395.651,31

290.803,85

306.505,38

339.129,69

35

5,40

344.868,46

363.186,92

402.062,77

295.601,54

311.303,08

344.625,23

36

5,50

350.465,77

368.784,23

408.474,23

300.399,23

316.100,77

350.120,77

37

5,60

356.063,08

374.381,54

414.885,69

305.196,92

320.898,46

355.616,31

38

5,70

361.660,38

379.978,85

421.297,15

309.994,62

325.696,15

361.111,85

39

5,80

367.257,69

385.576,15

427.708,62

314.792,31

330.493,85

366.607,38

40

5,90

372.855,00

391.173,46

434.120,08

319.590,00

335.291,54

372.102,92

41

6,00

378.452,31

396.770,77

440.531,54

324.387,69

340.089,23

377.598,46

42

6,10

384.965,54

403.487,54

447.960,69

329.970,46

345.846,46

383.966,31

43

6,20

391.478,77

410.204,31

455.389,85

335.553,23

351.603,69

390.334,15

44

6,30

397.992,00

416.921,08

462.819,00

341.136,00

357.360,92

396.702,00

45

6,40

404.505,23

423.637,85

470.248,15

346.718,77

63.118,15

403.069,85

46

6,50

411.018,46

430.354,62

477.677,31

352.301,54

368.875,38

409.437,69

47

6,60

417.531,69

437.071,38

485.106,46

357.884,31

374.632,62

415.805,54

48

6,70

424.044,92

443.788,15

492.535,62

363.467,08

380.389,85

422.173,38

49

6,80

430.558,15

450.504,92

499.964,77

369.049,85

386.147,08

428.541,23

50

6,90

437.071,38

457.221,69

507.393,92

374.632,62

391.904,31

434.909,08

51

7,00

443.584,62

463.938,46

514.823,08

380.215,38

397.661,54

441.276,92

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG LƯƠNG NGÀY ÁP DỤNG TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỪ NGÀY 01/01/2013

Phần Khảo sát xây dựng; Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng

Lương công nhân nhóm II (Bảng lương A.1.8)

 

Lương kỹ sư khảo sát

STT

Bậc thợ

Vùng II (Lương tối thiểu 2.100.000 đ/tháng)

Vùng III (Lương tối thiểu 1.800.000 đ/tháng)

 

STT

Bậc kỹ sư

Vùng II (Lương tối thiểu 2.100.000 đ/tháng)

Vùng III (Lương tối thiểu 1.800.000 đ/tháng)

1

2,00

223.536,92

191.603,08

 

1

1,00

263.743,85

226.066,15

2

2,10

227.240,19

194.777,31

 

2

1,10

267.023,88

228.877,62

3

2,20

230.943,46

197.951,54

 

3

1,20

270.303,92

231.689,08

4

2,30

234.646,73

201.125,77

 

4

1,30

273.583,96

234.500,54

5

2,40

238.350,00

204.300,00

 

5

1,40

276.864,00

237.312,00

6

2,50

242.053,27

207.474,23

 

6

1,50

280.144,04

240.123,46

7

2,60

245.756,54

210.648,46

 

7

1,60

283.424,08

242.934,92

8

2,70

249.459,81

213.822,69

 

8

1,70

286.704,12

245.746,38

9

2,80

253.163,08

216.996,92

 

9

1,80

289.984,15

248.557,85

10

2,90

256.866,35

220.171,15

 

10

1,90

293.264,19

251.369,31

11

3,00

260.569,62

223.345,38

 

11

2,00

296.544,23

254.180,77

12

3,10

264.801,92

226.973,08

 

12

2,10

299.824,27

256.992,23

13

3,20

269.034,23

230.600,77

 

13

2,20

303.104,31

259.803,69

14

3,30

273.266,54

234.228,46

 

14

2,30

306.384,35

262.615,15

15

3,40

277.498,85

237.856,15

 

15

2,40

309.664,38

265.426,62

16

3,50

281.731,15

241.483,85

 

16

2,50

312.944,42

268.238,08

17

3,60

285.963,46

245.111,54

 

17

2,60

316.224,46

271.049,54

18

3,70

290.195,77

248.739,23

 

18

2,70

319.504,50

273.861,00

19

3,80

294.428,08

252.366,92

 

19

2,80

322.784,54

276.672,46

20

3,90

298.660,38

255.994,62

 

20

2,90

326.064,58

279.483,92

21

4,00

302.892,69

259.622,31

 

21

3,00

329.344,62

282.295,38

22

4,10

307.971,46

263.975,54

 

22

3,10

332.624,65

285.106,85

23

4,20

313.050,23

268.328,77

 

23

3,20

335.904,69

287.918,31

24

4,30

318.129,00

272.682,00

 

24

3,30

339.184,73

290.729,77

25

4,40

323.207,77

277.035,23

 

25

3,40

342.464,77

293.541,23

26

4,50

328.286,54

281.388,46

 

26

3,50

345.744,81

296.352,69

27

4,60

333.365,31

285.741,69

 

27

3,60

349.024,85

299.164,15

28

4,70

338.444,08

290.094,92

 

28

3,70

352.304,88

301.975,62

29

4,80

343.522,85

294.448,15

 

29

3,80

355.584,92

304.787,08

30

4,90

348.601,62

298.801,38

 

30

3,90

358.864,96

307.598,54

31

5,00

353.680,38

303.154,62

 

31

4,00

362.145,00

310.410,00

32

5,10

359.499,81

308.142,69

 

32

4,10

365.425,04

313.221,46

33

5,20

365.319,23

313.130,77

 

33

4,20

368.705,08

316.032,92

34

5,30

371.138,65

318.118,85

 

34

4,30

371.985,12

318.844,38

35

5,40

376.958,08

323.106,92

 

35

4,40

375.265,15

321.655,85

36

5,50

382.777,50

328.095,00

 

36

4,50

378.545,19

324.467,31

37

5,60

388.596,92

333.083,08

 

37

4,60

381.825,23

327.278,77

38

5,70

394.416,35

338.071,15

 

38

4,70

385.105,27

330.090,23

39

5,80

400.235,77

343.059,23

 

39

4,80

388.385,31

332.901,69

40

5,90

406.055,19

348.047,31

 

40

4,90

391.665,35

335.713,15

41

6,00

411.874,62

353.035,38

 

41

5,00

394.945,38

338.524,62

42

6,10

418.857,92

359.021,08

 

42

5,10

398.225,42

341.336,08

43

6,20

425.841,23

365.006,77

 

43

5,20

401.505,46

344.147,54

44

6,30

432.824,54

370.992,46

 

44

5,30

404.785,50

346.959,00

45

6,40

439.807,85

376.978,15

 

45

5,40

408.065,54

349.770,46

46

6,50

446.791,15

382.963,85

 

46

5,50

411.345,58

352.581,92

47

6,60

453.774,46

388.949,54

 

47

5,60

414.625,62

355.393,38

48

6,70

460.757,77

394.935,23

 

48

5,70

417.905,65

358.204,85

49

6,80

467.741,08

400.920,92

 

49

5,80

421.185,69

361.016,31

50

6,90

474.724,38

406.906,62

 

50

5,90

424.465,73

363.827,77

51

7,00

481.707,69

412.892,31

 

51

6,00

427.745,77

366.639,23

 

 

 

 

 

52

6,10

431.025,81

369.450,69

 

 

 

 

 

53

6,20

434.305,85

372.262,15

 

 

 

 

 

54

6,30

437.585,88

375.073,62

 

 

 

 

 

55

6,40

440.865,92

377.885,08

 

 

 

 

 

56

6,50

444.145,96

380.696,54

 

 

 

 

 

57

6,60

447.426,00

383.508,00

 

 

 

 

 

58

6,70

450.706,04

386.319,46

 

 

 

 

 

59

6,80

453.986,08

389.130,92

 

 

 

 

 

60

6,90

457.266,12

391.942,38

 

 

 

 

 

61

7,00

460.546,15

394.753,85

 

 

 

 

 

62

7,10

463.826,19

397.565,31

 

 

 

 

 

63

7,20

467.106,23

400.376,77

 

 

 

 

 

64

7,30

470.386,27

403.188,23

 

 

 

 

 

65

7,40

473.666,31

405.999,69

 

 

 

 

 

66

7,50

476.946,35

408.811,15

 

 

 

 

 

67

7,60

480.226,38

411.622,62

 

 

 

 

 

68

7,70

483.506,42

414.434,08

 

 

 

 

 

69

7,80

486.786,46

417.245,54

 

 

 

 

 

70

7,90

490.066,50

420.057,00

 

 

 

 

 

71

8,00

493.346,54

422.868,46

 

PHỤ LỤC 3

BẢNG LƯƠNG NGÀY ÁP DỤNG TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỪ NGÀY 01/01/2013

Nhóm II, nhóm III (Bảng lương A.1.5)

STT

Bậc thợ

Vùng II (Lương tối thiểu 2.100.000 đ/tháng)

Vùng III (Lương tối thiểu 1.800.000 đ/tháng)

Nhóm I

Nhóm II

Nhóm III

Nhóm I

Nhóm II

Nhóm III

1

2,00

202.391,54

215.621,54

229.869,23

173.478,46

184.818,46

197.030,77

2

2,10

205.749,92

219.183,46

233.736,46

176.357,08

187.871,54

200.345,54

3

2,20

209.108,31

222.745,38

237.603,69

179.235,69

190.924,62

203.660,31

4

2,30

212.466,69

226.307,31

241.470,92

182.114,31

193.977,69

206.975,08

5

2,40

215.825,08

229.869,23

245.338,15

184.992,92

197.030,77

210.289,85

6

2,50

219.183,46

233.431,15

249.205,38

187.871,54

200.083,85

213.604,62

7

2,60

222.541,85

236.993,08

253.072,62

190.750,15

203.136,92

216.919,38

8

2,70

225.900,23

240.555,00

256.939,85

193.628,77

206.190,00

220.234,15

9

2,80

229.258,62

244.116,92

260.807,08

196.507,38

209.243,08

223.548,92

10

2,90

232.617,00

247.678,85

264.674,31

199.386,00

212.296,15

226.863,69

11

3,00

235.975,38

251.240,77

268.541,54

202.264,62

215.349,23

230.178,46

12

3,10

239.944,38

255.311,54

273.019,38

205.666,62

218.838,46

234.016,62

13

3,20

243.913,38

259.382,31

277.497,23

209.068,62

222.327,69

237.854,77

14

3,30

247.882,38

263.453,08

281.975,08

212.470,62

225.816,92

241.692,92

15

3,40

251.851,38

267.523,85

286.452,92

215.872,62

229.306,15

245.531,08

16

3,50

255.820,38

271.594,62

290.930,77

219.274,62

232.795,38

249.369,23

17

3,60

259.789,38

275.665,38

295.408,62

222.676,62

236.284,62

253.207,38

18

3,70

263.758,38

279.736,15

299.886,46

226.078,62

239.773,85

257.045,54

19

3,80

267.727,38

283.806,92

304.364,31

229.480,62

243.263,08

260.883,69

20

3,90

271.696,38

287.877,69

308.842,15

232.882,62

246.752,31

264.721,85

21

4,00

275.665,38

291.948,46

313.320,00

236.284,62

250.241,54

268.560,00

22

4,10

280.346,77

296.833,38

318.713,77

240.297,23

254.428,62

273.183,23

23

4,20

285.028,15

301.718,31

324.107,54

244.309,85

258.615,69

277.806,46

24

4,30

289.709,54

306.603,23

329.501,31

248.322,46

262.802,77

282.429,69

25

4,40

294.390,92

311.488,15

334.895,08

252.335,08

266.989,85

287.052,92

26

4,50

299.072,31

316.373,08

340.288,85

256.347,69

271.176,92

291.676,15

27

4,60

303.753,69

321.258,00

345.682,62

260.360,31

275.364,00

296.299,38

28

4,70

308.435,08

326.142,92

351.076,38

264.372,92

279.551,08

300.922,62

29

4,80

313.116,46

331.027,85

356.470,15

268.385,54

283.738,15

305.545,85

30

4,90

317.797,85

335.912,77

361.863,92

272.398,15

287.925,23

310.169,08

31

5,00

322.479,23

340.797,69

367.257,69

276.410,77

292.112,31

314.792,31

32

5,10

328.076,54

346.395,00

373.567,38

281.208,46

296.910,00

320.200,62

33

5,20

333.673,85

351.992,31

379.877,08

286.006,15

301.707,69

325.608,92

34

5,30

339.271,15

357.589,62

386.186,77

290.803,85

306.505,38

331.017,23

35

5,40

344.868,46

363.186,92

392.496,46

295.601,54

311.303,08

336.425,54

36

5,50

350.465,77

368.784,23

398.806,15

300.399,23

316.100,77

341.833,85

37

5,60

356.063,08

374.381,54

405.115,85

305.196,92

320.898,46

347.242,15

38

5,70

361.660,38

379.978,85

411.425,54

309.994,62

325.696,15

352.650,46

39

5,80

367.257,69

385.576,15

417.735,23

314.792,31

330.493,85

358.058,77

40

5,90

372.855,00

391.173,46

424.044,92

319.590,00

335.291,54

363.467,08

41

6,00

378.452,31

396.770,77

430.354,62

324.387,69

340.089,23

368.875,38

42

6,10

384.965,54

403.487,54

437.783,77

329.970,46

345.846,46

375.243,23

43

6,20

391.478,77

410.204,31

445.212,92

335.553,23

351.603,69

381.611,08

44

6,30

397.992,00

416.921,08

452.642,08

341.136,00

357.360,92

387.978,92

45

6,40

404.505,23

423.637,85

460.071,23

346.718,77

363.118,15

394.346,77

46

6,50

411.018,46

430.354,62

467.500,38

352.301,54

368.875,38

400.714,62

47

6,60

417.531,69

437.071,38

474.929,54

357.884,31

374.632,62

407.082,46

48

6,70

424.044,92

443.788,15

482.358,69

363.467,08

380.389,85

413.450,31

49

6,80

430.558,15

450.504,92

489.787,85

369.049,85

386.147,08

419.818,15

50

6,90

437.071,38

457.221,69

497.217,00

374.632,62

391.904,31

426.186,00

51

7,00

443.584,62

463.938,46

504.646,15

380.215,38

397.661,54

432.553,85

 

 

Từ khóa:03/HD-SXDHướng dẫn 03/HD-SXDHướng dẫn số 03/HD-SXDHướng dẫn 03/HD-SXD của Tỉnh Bắc NinhHướng dẫn số 03/HD-SXD của Tỉnh Bắc NinhHướng dẫn 03 HD SXD của Tỉnh Bắc Ninh

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu03/HD-SXD
                            Loại văn bảnHướng dẫn
                            Cơ quanTỉnh Bắc Ninh
                            Ngày ban hành21/01/2013
                            Người kýLê Tiến Nam
                            Ngày hiệu lực 21/01/2013
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi