Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu96/1998/QĐ-NHNN1
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanNgân hàng Nhà nước
Ngày ban hành13/03/1998
Người kýĐỗ Quế Lượng
Ngày hiệu lực 01/04/1998
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài chính - Ngân hàng

Quyết định 96/1998/QĐ-NHNN1 về lãi suất tiền gửi ngoại tệ của các tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu96/1998/QĐ-NHNN1
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanNgân hàng Nhà nước
Ngày ban hành13/03/1998
Người kýĐỗ Quế Lượng
Ngày hiệu lực 01/04/1998
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 96/1998/QĐ-NHNN1

Hà Nội, ngày 13 tháng 3 năm 1998

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH LÃI SUẤT TIỀN GỬI NGOẠI TỆ CỦA CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG, KHO BẠC NHÀ NƯỚC TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Căn cứ Pháp lệnh Ngân hàng Nhà nước ngày 23 tháng 5 năm 1990;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 15/CP ngày 02 tháng 3 năm 1993 về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ nghiên cứu kinh tế.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay quy định mức lãi suất tiền gửi ngoại tệ (trừ tiền gửi dự trữ bắt buộc) của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ và của Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước như sau:

1. Tiền gửi không kỳ hạn:

Loại ngoại tệ Lãi suất (%/năm)

Đô la Mỹ (USD) 4,86

Bảng Anh (GBP) 7,00

Mác Đức (DEM) 3,00

Frăng Pháp (FRF) 3,00

Yên Nhật (JPY) 0,04

2. Tiền gửi có kỳ hạn

Kỳ hạn

Lãi suất (% năm)

 

USD

DEM

GBP

FRF

JPY

1 tháng

5,40

3,25

7,25

3,20

0,65

3 tháng

5,43

3,30

7,30

3,30

0,55

6 tháng

5,45

3,35

7,35

3,35

0,53

9 tháng

5,48

3,40

7,38

3,40

0,50

1 năm

5,52

3,50

7,40

3,50

0,48

Điều 2. Các mức lãi suất quy định tại Điều 1 của Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/1998, thay thế các mức lãi suất quy định tại Quyết định số 83/QĐ-NH7 ngày 24/3/1995 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước. Số dư tiền gửi ngoại tệ không kỳ hạn của các tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước đến cuối ngày 31/3/1998 chuyển sang áp dụng theo các mức lãi suất quy định tại Quyết định này; số dư tiền gửi ngoại tệ có kỳ hạn vẫn thực hiện theo mức lãi suất đang gửi cho đến hết kỳ hạn.

Điều 3. Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc (Giám đốc) các Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Trung ương, Giám đốc các Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Đỗ Quế Lượng

(Đã ký)

 

Từ khóa:96/1998/QĐ-NHNN1Quyết định 96/1998/QĐ-NHNN1Quyết định số 96/1998/QĐ-NHNN1Quyết định 96/1998/QĐ-NHNN1 của Ngân hàng Nhà nướcQuyết định số 96/1998/QĐ-NHNN1 của Ngân hàng Nhà nướcQuyết định 96 1998 QĐ NHNN1 của Ngân hàng Nhà nước

THE STATE BANK
-----

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
----------

No. 96/1998/QD-NHNN1

Hanoi, March 13, 1998 

 

DECISION

STIPULATING THE INTEREST RATES FOR FOREIGN CURRENCY DEPOSITS OF CREDIT INSTITUTIONS AND THE STATE TREASURY AT THE STATE BANK

THE GOVERNOR OF THE STATE BANK

Pursuant to the Ordinance on the State Bank of May 23, 1990;Pursuant to Decree No.15-CP of March 2, 1993 on the tasks, powers and State management responsibilities of the ministries and ministerial-level agencies;At the proposal of the Director of the Economic Studies Department,

DECIDES:

Article 1.- To stipulate the interest rates for foreign currency deposits (except for obligatory deposits reserves) of the credit institutions licensed to trade in foreign currencies and the State Treasury at the State Bank, as follows:

1. Demand deposits:

Foreign currencies

 

Interest rates (%/year)

US dollar

(USD)

4.86

Great Britain pound

(GBP)

7.00

Deutsche mark

(DEM)

3.00

French franc

(FRF)

3.00

Japanese yen

(JPY)

0.40

2. Time deposits:

Deposit duration

Interest rates (%/year)

Interest rates (%/year)

Interest rates (%/year)

Interest rates (%/year)

Interest rates (%/year)

 

USD

DEM

GBP

FRF

JPY

 

 

 

 

 

One month

5.40

3.25

7.25

3.20

0.65

 

 

 

 

 

Three months

5.43

3.30

7.30

3.30

0.55

 

 

 

 

 

Six months

5.45

3.35

7.35

3.35

0.53

 

 

 

 

 

Nine months

5.48

3.40

7.38

3.40

0.50

 

 

 

 

 

One year

5.52

3.50

7.40

3.50

0.48

 

 

 

 

 

 

Article 2.- The interest rates stipulated in Article 1 of this Decision shall be effective as from April 1st, 1998 and replace those stipulated in Decision No.83/QD-NH7 of March 24, 1995 of the Governor of the State Bank. For the credit balance of foreign currency demand deposits of the credit institutions and the State Treasury accounted till the end of March 31st, 1998, the interest rates stipulated in this Decision shall apply; for the credit balance of foreign currency time deposits, the current interest rates shall still apply till the expiry of their deposit durations.

Article 3.- The chairmen of the managing boards and the general directors (directors) of the credit institutions and the State Treasury, the heads of the units attached to the Central State Bank, the director of the provincial/municipal State Bank's branches shall have to implement this Decision.

 

 

THE STATE BANK
DEPUTY GOVERNOR




Do Que Luong

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu96/1998/QĐ-NHNN1
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanNgân hàng Nhà nước
                            Ngày ban hành13/03/1998
                            Người kýĐỗ Quế Lượng
                            Ngày hiệu lực 01/04/1998
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Nay quy định mức lãi suất tiền gửi ngoại tệ (trừ tiền gửi dự trữ bắt buộc) của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ và của Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước như sau:
                                                  • Điều 2. Các mức lãi suất quy định tại Điều 1 của Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/1998, thay thế các mức lãi suất quy định tại Quyết định số 83/QĐ-NH7 ngày 24/3/1995 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước. Số dư tiền gửi ngoại tệ không kỳ hạn của các tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước đến cuối ngày 31/3/1998 chuyển sang áp dụng theo các mức lãi suất quy định tại Quyết định này; số dư tiền gửi ngoại tệ có kỳ hạn vẫn thực hiện theo mức lãi suất đang gửi cho đến hết kỳ hạn.
                                                  • Điều 3. Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc (Giám đốc) các Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Trung ương, Giám đốc các Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi