NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 92/QĐ-NHNN | Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG NGOẠI HỐI THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 31/2018/TT-NHNN ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/02/2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Quản lý ngoại hối, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP (để p/h);
- Lưu VP, VP4.
KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC
Đào Minh Tú
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG NGOẠI HỐI THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm Quyết định số 92/QĐ-NHNN ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, NHNN Việt Nam có văn bản yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ.
- Cách thức thực hiện:
+ Qua đường bưu điện (dịch vụ bưu chính công ích)
+ Văn bản đề nghị chuyển ngoại tệ ra nước ngoài trước đầu tư theo mẫu tại Phụ lục số 01.
(i) Trường hợp nhà đầu tư là doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ hoặc công ty con của doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ, việc thực hiện các giao dịch quy định tại khoản này với giá trị lớn hơn 500.000 (năm trăm nghìn) Đô la Mỹ phải được NHNN Việt Nam chấp thuận sau khi có ý kiến của cơ quan đại diện chủ sở hữu (áp dụng đối với nhà đầu tư được chuyển ngoại tệ từ tài khoản ngoại tệ (chính) của mình, hàng hóa, máy móc, thiết bị ra nước ngoài để nghiên cứu thị trường, tìm kiếm cơ hội và chuẩn bị đầu tư trước khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài).
+ Bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của nhà đầu tư hoặc các văn bản, giấy tờ có giá trị tương đương.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày Ngân hàng Nhà nước nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Nhà đầu tư bao gồm người cư trú là tổ chức (không bao gồm tổ chức tín dụng) và người cư trú là cá nhân thực hiện đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí theo các hình thức quy định tại điểm a, b, c, đ khoản 1 Điều 52 Luật đầu tư. Bao gồm:
(ii) Thực hiện hợp đồng BCC ở nước ngoài;
(iv) Các hình thức đầu tư khác theo quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối).
+ Văn bản chấp thuận việc chuyển ngoại tệ ra nước ngoài trước đầu tư theo mẫu tại Phụ lục 02;
- Tên mẫu đơn: Có
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
+ Nghị định 124/2017/NĐ-CP ngày 15/11/2017 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí.
PHỤ LỤC SỐ 01
TÊN NHÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……… | Ngày … tháng … năm …… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN CHUYỂN NGOẠI TỆ RA NƯỚC NGOÀI TRƯỚC KHI ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI TRONG HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)
Căn cứ Thông tư số ..../2018/TT-NHNN ngày ……. của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí;
{Tên nhà đầu tư} đề nghị Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chấp thuận chuyển ngoại tệ ra nước ngoài trước khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí như sau:
- Tên nhà đầu tư: …………………………………………………………………………………
- Số điện thoại: ……………………………………………………………………………………
- Tên dự án: ………………………………………………………………………………………
- Tổng vốn đầu tư dự kiến của các nhà đầu tư Việt Nam: ………………………………….
II. Nội dung đề nghị chuyển ngoại tệ ra nước ngoài trước khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:
- Thời gian dự kiến chuyển: ………………………………………………………………………
- Tài khoản ngoại tệ trước đầu tư (loại ngoại tệ ...) số ….., mở tại ……………….
1. Người ký tên dưới đây (đại diện hợp pháp của nhà đầu tư) cam kết chịu trách nhiệm về sự chính xác của các thông tin ghi trong Đơn đề nghị chấp thuận chuyển ngoại tệ ra nước ngoài trước khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí và các tài liệu kèm theo Hồ sơ đăng ký nêu trên của {Tên nhà đầu tư}.
…………………………..
NHÀ ĐẦU TƯ 2. Thủ tục đăng ký giao dịch ngoại hối liên quan đến đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí. + Bước 1: Nhà đầu tư gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện 01 bộ hồ sơ đăng ký giao dịch ngoại hối theo quy định đến Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; + Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xác nhận hoặc từ chối xác nhận đăng ký giao dịch. Trường hợp từ chối xác nhận giao dịch ngoại hối, NHNN Việt Nam phải nêu rõ lý do bằng văn bản và gửi nhà đầu tư. + Trụ sở cơ quan hành chính (trực tiếp tại Bộ phận Một cửa) - Thành phần hồ sơ: + Bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu giấy phép đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài. Trường hợp nhà đầu tư nộp bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu, người đối chiếu có trách nhiệm xác nhận tính chính xác của bản sao so với bản chính; + Bản chính văn bản xác nhận của tổ chức tín dụng được phép về việc mở tài khoản vốn đầu tư của nhà đầu tư trong đó nêu rõ số tài khoản, loại ngoại tệ; + Văn bản giải trình về nhu cầu chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài bằng đồng Việt Nam đối với trường hợp chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài bằng đồng Việt Nam. - Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày NHNN Việt Nam nhận đủ hồ sơ. + Nhà đầu tư bao gồm người cư trú là tổ chức (không bao gồm tổ chức tín dụng) và người cư trú là cá nhân thực hiện đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí theo các hình thức quy định tại điểm a, b, c, đ khoản 1 Điều 52 Luật đầu tư. Bao gồm: (ii) Thực hiện hợp đồng BCC ở nước ngoài; (iv) Các hình thức đầu tư khác theo quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (chi nhánh tỉnh, thành phố). - Lệ phí: Không. Đơn đăng ký giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí (Phụ lục 03 Thông tư số 31/2018/TT-NHNN). - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: + Thông số 31/2018/TT-NHNN ngày 18/12/2018 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí. PHỤ LỤC SỐ 03
ĐƠN ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH NGOẠI HỐI LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI TRONG HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh/thành phố ... Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài số ……………. ngày………………; {Tên nhà đầu tư} đăng ký với Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh/thành phố về giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí như sau: - Tên nhà đầu tư: ………………………………………………………………………………… - Số điện thoại: …………………………………………………………………………………… - Giấy phép của nước tiếp nhận đầu tư số …………….. ngày ……………………………… - Địa điểm thực hiện Dự án: …………………………………………………………………….. - Giá trị góp vốn của Nhà đầu tư: ………………………, Trong đó: + Bằng giá trị góp vốn khác theo quy định của pháp luật (máy móc; hàng hóa; lợi nhuận giữ lại tái đầu tư; tài sản khác): ………………………………. {chi tiết các hình thức góp vốn} + Thời gian chuyển: …………………….. + Tài khoản ngoại tệ trước khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài số ………….., mở tại ………………….. ngày ………………… 1. Vốn đầu tư bằng tiền thực hiện thông qua tài khoản vốn đầu tư {Loại ngoại tệ} số: ……………………. mở tại: …………….. ngày ………………… 3. Tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài:
III. CAM KẾT: 2. {Tên nhà đầu tư} cam kết thực hiện đúng các quy định tại Thông tư số ……/TT-NHNN ngày ……………. của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
……………………….
NHÀ ĐẦU TƯ 3. Thủ tục đăng ký, đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhà đầu tư được Bộ Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài và trước khi thực hiện nội dung thay đổi đối với các trường hợp: (i) Thay đổi tài khoản vốn đầu tư bằng loại ngoại tệ khác, thay đổi nơi mở tài khoản vốn đầu tư; (ii) Thay đổi liên quan đến tăng hoặc giảm vốn đầu tư bằng tiền của nhà đầu tư (trừ trường hợp sử dụng lợi nhuận hoặc khoản thu hồi vốn để đầu tư dự án ở nước ngoài); (iii) Thay đổi tiến độ chuyển vốn đầu tư bằng tiền ra nước ngoài của nhà đầu tư trong trường hợp số tiền chuyển ra nước ngoài trong kỳ nhiều hơn so với tiến độ đã được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xác nhận đăng ký, nhà đầu tư phải đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam theo thủ tục sau: + Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, NHNN Việt Nam có văn bản yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ. - Cách thức thực hiện: + Qua đường bưu điện (dịch vụ bưu chính công ích) + Đơn đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí theo Phụ lục số 04. + Bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài sau khi điều chỉnh. Trong trường hợp nhà đầu tư nộp bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu, người đối chiếu có trách nhiệm xác nhận tính chính xác của bản sao so với bản chính. - Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày Ngân hàng Nhà nước nhận đủ hồ sơ đăng ký. + Nhà đầu tư bao gồm người cư trú là tổ chức (không bao gồm tổ chức tín dụng) và người cư trú là cá nhân thực hiện đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí theo các hình thức quy định tại điểm a, b, c, đ khoản 1 Điều 52 Luật đầu tư. Bao gồm: (ii) Thực hiện hợp đồng BCC ở nước ngoài; (iv) Các hình thức đầu tư khác theo quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (chi nhánh tỉnh, thành phố). - Lệ phí: Không Đơn đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí (Phụ lục 04 Thông tư số 31/2018/TT-NHNN). - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: + Thông số 31/2018/TT-NHNN ngày 18/12/2018 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí. PHỤ LỤC SỐ 04
ĐƠN ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI GIAO DỊCH NGOẠI HỐI LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI TRONG HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh/thành phố ... Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài điều chỉnh số ………………… ngày ………………….; {Tên nhà đầu tư} đăng ký thay đổi với Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh/thành phố ……… về giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài như sau: 1. Tên nhà đầu tư: ……………………………….. 3. Văn bản xác nhận đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài số ……………. ngày ………………………… II. Nội dung đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài: - Nội dung đã được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xác nhận đăng ký: …………………… - Lý do thay đổi: ……………………………………………. - Nội dung đã được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xác nhận đăng ký: …………………… - Lý do thay đổi: …………………………………………. 1. Người ký tên dưới đây (đại diện hợp pháp của nhà đầu tư) cam kết chịu trách nhiệm về sự chính xác của các thông tin ghi trong Đơn đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài và các tài liệu kèm theo Hồ sơ đăng ký thay đổi nêu trên của {Tên nhà đầu tư}.
|