Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 69/2003/QĐ-NHNN
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Ngân hàng Nhà nước
Ngày ban hành 22/01/2003
Người ký Vũ Thị Liên
Ngày hiệu lực 22/01/2003
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài chính - Ngân hàng

Quyết định 69/2003/QĐ-NHNN bổ sung một số tài khoản vào hệ thống tài khoản các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 69/2003/QĐ-NHNN
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Ngân hàng Nhà nước
Ngày ban hành 22/01/2003
Người ký Vũ Thị Liên
Ngày hiệu lực 22/01/2003
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 69/2003/QĐ-NHNN

Hà Nội, ngày 22 tháng 1 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM SỐ 69/2003/QĐ-NHNN NGÀY 22 THÁNG 1 NĂM 2003 VỀ VIỆC BỔ SUNG MỘT SỐ TÀI KHOẢN VÀO HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Căn cứ Luật các Tổ chức tín dụng số 02/1997/QH10 ngày 12/12/1997;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính Ngân hàng Nhà nước,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Bổ sung một số tài khoản vào Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 435/1998/QĐ-NHNN2 ngày 25/12/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:

1/ Bổ sung vào tài khoản 12 tài khoản cấp II 125 "Cho nước ngoài vay bằng ngoại tệ", trong đó có các tài khoản cấp III sau:

1251 - Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ

1252 - Nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi

1253 - Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi

1258 - Nợ khó đòi.

Các tài khoản này chỉ mở tại Tổ chức Tín dụng được Thống đốc NHNN cho phép thực hiện cho vay bằng ngoại tệ đối với Tổ chức tín dụng nước ngoài hoạt động ngoài lãnh thổ Việt Nam và Tổ chức Tín dụng Việt Nam hoạt động ngoài lãnh thố Việt Nam với thời gian từ 12 tháng trở lên (sau đây gọi là Tổ chức tín dụng ở nước ngoài).

Bên Nợ ghi: - Giá trị ngoại tệ cho Tổ chức Tín dụng ở nước ngoài vay.

Bên Có ghi: - Giá trị ngoại tệ Tổ chức Tín dụng ở nước ngoài trả nợ.

Số dư Nợ: - Phản ảnh giá trị ngoại tệ Tổ chức Tín dụng ở nước ngoài vay còn nợ Tổ chức Tín dụng.

Hạch toán chi tiết:
- Mở tài khoản chi tiết theo từng Tổ chức Tín dụng ở nước ngoài vay ngoại tệ.

2/ Bổ sung vào tài khoản 127 "Tiền lãi cộng dồn dự thu" tài khoản cấp III sau:

1275 - Tiền lãi cộng dồn từ các khoản cho Tổ chức Tín dụng ở nước ngoài vay bằng ngoại tệ.

Tài khoản này dùng để hạch toán số lãi cộng dồn dự thu tính trên số tiền ngoại tệ cho Tổ chức Tín dụng ở nước ngoài vay mà Tổ chức Tín dụng sẽ được nhận khi đến hạn.

Bên Nợ ghi: - Số tiền lãi dự thu tính cộng dồn.

Bên Có ghi: - Số tiền lãi Tổ chức Tín dụng ở nước ngoài trả.

- Số tiền lãi đến kỳ hạn mà Tổ chức Tín dụng chưa nhận được phải chuyển sang lãi chưa thu được theo quy định.

Số dư Nợ: - Phản ảnh số tiền lãi dự thu tính cộng dồn chưa đến hạn thanh toán.

Hạch toán chi tiết:

Mở tài khoản chi tiết theo từng Tổ chức Tín dụng ở nước ngoài vay tiền.

3/ Bổ sung tài khoản 128- Dự phòng phải thu khó đòi

Tài khoản này dùng để phản ảnh việc lập dự phòng và sử dụng khoản dự phòng để xử lý các khoản phải thu khó đòi (nợ quá hạn, nợ khó đòi) phát sinh từ việc cho Tổ chức Tín dụng ở nước ngoài vay.

Bên Có ghi: - Số dự phòng cho các khoản phải thu khó đòi tính vào chi phí.

Bên Nợ ghi: - Các khoản nợ phải thu khó đòi không thu được phải xử lý theo quy định.

Kết chuyển số chênh lệch về dự phòng phải thu khó đòi đã lập không sử dụng còn lại đến cuối niên độ kế toán lớn hơn số phải trích lập dự phòng cho niên độ sau.

Số dư Có: - Phản ảnh số dự phòng cho các khoản phải thu khó đòi hiện có.

Hạch toán chi tiết:

- Mở 1 tài khoản chi tiết.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3: Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính, thủ trưởng đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc (Giám đốc) Tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Vũ Thị Liên

(Đã ký)

 

Từ khóa: 69/2003/QĐ-NHNN Quyết định 69/2003/QĐ-NHNN Quyết định số 69/2003/QĐ-NHNN Quyết định 69/2003/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Quyết định số 69/2003/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Quyết định 69 2003 QĐ NHNN của Ngân hàng Nhà nước

THE STATE BANK OF VIETNAM
-----------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------------

No. 69/2003/QD-NHNN

Hanoi, January 22, 2003

 

DECISION

ON THE SUPPLEMENT OF SEVERAL ACCOUNTS INTO ACCOUNTING SYSTEM OF CREDIT INSTITUTIONS

THE GOVERNOR OF THE STATE BANK

- Pursuant to the Law on Credit Institutions No. 02/1997/QH10 dated 12 December, 1997;- Pursuant to the Decree No. 86/2002/ND-CP dated 05 November, 2002 of the Government on function, assignment, authority and organization’s structure of Ministries and ministerial level agencies;- Upon the proposal of the Director of Finance – Accounting Department of the State Bank of Vietnam,

DECIDES

Article 1. To supplement several accounts into accounting system of credit institutions issued in conjunction with the Decision No. 435/1998/QD-NHNN2 dated 25 December, 1998 of the Governor of the State Bank as follows:

1/ To supplement into account 12, account of level II 125 “Lending in foreign currency to foreign countries”, in which there are following accounts of level III:

1251 – Current debts and debts rescheduled

1252 - Recoverable debts overdue up to 180 days

1253 - Recoverable debts overdue from 181 days to 360 days

1258 – Debts difficult to recover

These accounts shall be only opened at credit institutions, which are permitted by the Governor of the State bank to lend in foreign currency to foreign credit institutions which are operating outside Vietnamese territory and Vietnamese credit institutions which are operating outside Vietnamese territory with the term from 12 months upward (hereinafter referred to as credit institution in foreign countries).   

Debit: - The value of foreign currency lent to credit institution in foreign countries.

Credit: - The value of foreign currency repaid by credit institutions in foreign countries.

Debit balance: reflects the value of remaining debt in foreign currency of credit institutions in foreign countries. 

Detailed accounting:

- To open detailed accounts for each credit institution in foreign countries that borrow foreign currency.

2. To supplement into account 127 “Accrued interests expected to collect” following account of level III:

1275 – Accrued interests from loans in foreign currency to credit institutions of foreign countries

This account is used to account the accrued interests expected to collect counted on foreign currency amounts in foreign countries lent to credit institution that credit institutions will receive at maturity

Debit: Accrued interests expected to collect.

Credit: Interest amounts, which are paid by credit institutions in foreign countries.

Interests at maturity that credit institution has not yet received and they shall be transferred into irrecovered interests in accordance with applicable provisions.

Debit balance: reflects the accrued interests expected to collect prior to the due date.

Detailed accounting:

- To open detailed accounts for each borrowing credit institution in foreign countries

3/ To supplement into account 128 – Provisions for receivables difficult to collect

This account reflects the setting up of provisions and use of provisions to dispose receivables difficult to collect (overdue debts, debts difficult to collect) arising from lending to credit institution in foreign countries.

Credit: Provision amounts for receivables difficult to collect charged to expenses.

Debit: Receivable debts difficult to collect, which can not be , shall be dealt with in accordance with provisions.

- To transfer differences to prepared provisions for receivables difficult to collect but not being used and remain at the end of financial year, which are larger than the provisions which shall be made for following financial year.

Credit balance: reflects the provisions for current receivables difficult to collect.

Detailed accounting:

- To open 01 detailed account.

Article 2. This Decision shall be effective from the date of signing.

Article 3. The Head of the Administrative Department, the Director of the Finance and Accounting Department, General Managers of State Bank’s branches in provinces, cities under the central Government’s management, Chairpersons of the Board of Directors and General Directors (Directors) of credit institutions shall be responsible for the implementation of this Decision.

 

 

FOR THE GOVERNOR OF THE STATE BANK
DEPUTY GOVERNOR




Vu Thi Lien

 

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 69/2003/QĐ-NHNN
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Ngân hàng Nhà nước
Ngày ban hành 22/01/2003
Người ký Vũ Thị Liên
Ngày hiệu lực 22/01/2003
Tình trạng Hết hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Bổ sung một số tài khoản vào Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 435/1998/QĐ-NHNN2 ngày 25/12/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
  • Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
  • Điều 3: Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính, thủ trưởng đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc (Giám đốc) Tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi