Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 432/1998/QĐ-NHNN2
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Ngân hàng Nhà nước
Ngày ban hành 23/12/1998
Người ký Nguyễn Văn Giàu
Ngày hiệu lực 01/01/1999
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài chính - Ngân hàng

Quyết định 432/1998/QĐ-NHNN2 bổ sung tài khoản vào Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 432/1998/QĐ-NHNN2
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Ngân hàng Nhà nước
Ngày ban hành 23/12/1998
Người ký Nguyễn Văn Giàu
Ngày hiệu lực 01/01/1999
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 432/1998/QĐ-NHNN2

Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 1998

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 432/1998/QĐ-NHNN2 NGÀY 23 THÁNG 12 NĂM 1998 VỀ VIỆC BỔ SUNG MỘT SỐ TÀI KHOẢN VÀO HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng số 02/1997/QH10 ngày 12/12/1997;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Để thi hành Luật thuế giá trị gia tăng số 02/1997QH9 ngày 10/5/1997 sẽ có hiệu lực từ ngày 01/01 năm 1999;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính Ngân hàng Nhà nước,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Bổ sung vào hệ thống Tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành theo quyết định số 41/QĐ-NH2 ngày 06/3/1993 và Thông tư số 02/TT-NH2 ngày19/4/1993 của thống đốc Ngân hàng Nhà nước các tài khoản sau đây:

1/ Tài khoản 615 - Thuế giá trị gia tăng đầu vào

Tài khoản này dùng để hạch toán số thuế giá trị gia tăng (GTGT) đầu vào khi mua hàng hoá, dịch vụ.

Bên nợ ghi : - Số thuế giá trị gia tăng đầu vào.

Bên có ghi: - Số thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ.

- Kết chuyển số thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ.

- Số thuế GTGT đầu vào đã hoàn lại.

Số dự nợ : - Số thuế GTGT đầu vào còn được khấu trừ.

- Số thuế giá trị gia tăng đầu vào được hoàn lại nhưng Ngân sách Nhà nước chưa hoàn trả.

Hạch toán chi tiết:

- Mở tài khoản chi tiết theo loại thuế GTGT đầu vào và thuế GTGT được khấu trừ

2/ Tài khoản 622 - Thuế giá trị gia tăng phải nộp:

Tài khoản này dùng để hạch toán số thuế giá trị gia tăng (GTGT) phải nộp, số thuế GTGT đã nộp và còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước (NSNN).

Bên nợ ghi: - Số thuế GTGT đã khấu trừ.

- Số thuế GTGT được giảm trừ vào số thuế GTGT phải nộp

- Số thuế GTGT đã nộp vào NSNN.

Bên có ghi: - Số thuế GTGT phải nộp.

Số dư nợ : - Số thuế GTGT đã nộp thừa vào NSNN.

Số dư có : - Số thuế GTGT còn phải nộp NSNN.

Hạch toán chi tiết: Mở một tài khoản chi tiết.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/1999.

Điều 3: Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính, Thủ trưởng đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố; Giám đốc, Tổng Giám đốc, Chủ tịch Hội đồng quản trị các Tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

Nguyễn Văn Giàu

(Đã ký)

 

Từ khóa: 432/1998/QĐ-NHNN2 Quyết định 432/1998/QĐ-NHNN2 Quyết định số 432/1998/QĐ-NHNN2 Quyết định 432/1998/QĐ-NHNN2 của Ngân hàng Nhà nước Quyết định số 432/1998/QĐ-NHNN2 của Ngân hàng Nhà nước Quyết định 432 1998 QĐ NHNN2 của Ngân hàng Nhà nước

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 432/1998/QĐ-NHNN2
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Ngân hàng Nhà nước
Ngày ban hành 23/12/1998
Người ký Nguyễn Văn Giàu
Ngày hiệu lực 01/01/1999
Tình trạng Hết hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1: Bổ sung vào hệ thống Tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành theo quyết định số 41/QĐ-NH2 ngày 06/3/1993 và Thông tư số 02/TT-NH2 ngày19/4/1993 của thống đốc Ngân hàng Nhà nước các tài khoản sau đây:
  • Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/1999.
  • Điều 3: Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính, Thủ trưởng đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố; Giám đốc, Tổng Giám đốc, Chủ tịch Hội đồng quản trị các Tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi