Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 406/1998/QĐ-NHNN1
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Ngân hàng Nhà nước
Ngày ban hành 30/11/1998
Người ký Lê Đức Thuý
Ngày hiệu lực 01/12/1998
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài chính - Ngân hàng

Quyết định 406/1998/QĐ-NHNN1 về lãi suất tiền gửi ngoại tệ của các tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 406/1998/QĐ-NHNN1
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Ngân hàng Nhà nước
Ngày ban hành 30/11/1998
Người ký Lê Đức Thuý
Ngày hiệu lực 01/12/1998
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 406/1998/QĐ-NHNN1

Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 1998

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 406/1998/QĐ-NHNN1 NGÀY 30 THÁNG 11 NĂM 1998 QUY ĐỊNH LÃI SUẤT TIỀN GỬI NGOẠI TỆ CỦA CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG, KHO BẠC NHÀ NƯỚC TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 15/CP ngày 02 tháng 3 năm 1993 về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Nay quy định mức lãi suất tiền gửi ngoại tệ (trừ tiền gửi dự trữ bắt buộc) của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ và của Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước như sau:

1- Tiền gửi không kỳ hạn:

Loại ngoại tệ

Lãi suất (% năm)

Đôla Mỹ (USD)

2,50

Bảng Anh (GBP)

4,25

Mác Đức (DEM)

1,80

Frăng Pháp (FRF)

1,80

Yên Nhật (JPY)

0,10

2- Tiền gửi có kỳ hạn:

Kỳ hạn

Lãi suất (% năm)

 

USD

DEM

GBP

FRF

JPY

1 tháng

4,50

2,50

4,75

2,80

0,15

3 tháng

4,70

3,00

5,00

2,90

0,20

6 tháng

4,45

3,25

5,30

3,00

0,25

9 tháng

4,40

3,15

5,50

3,10

0,27

1 năm

4,30

3,25

5,70

3,20

0,30

Điều 2: Các mức lãi suất quy định tại Điều 1 của Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/12/1998, thay thế các mức lãi suất quy định tại Quyết định số 96/1998/QĐ-NHNN1 ngày 13/3/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước. Số dư tiền gửi ngoại tệ không kỳ hạn của các tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước đến cuối ngày 30/11/1998 chuyển sang áp dụng theo các mức lãi suất quy định tại Quyết định này; số dư tiền gửi ngoại tệ có kỳ hạn vẫn thực hiện theo mức lãi suất đang gửi cho đến hết kỳ hạn.

Điều 3: Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc (Giám đốc) các Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Trung ương, Giám đốc các Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Lê Đức Thuý

(Đã ký)

 

Từ khóa: 406/1998/QĐ-NHNN1 Quyết định 406/1998/QĐ-NHNN1 Quyết định số 406/1998/QĐ-NHNN1 Quyết định 406/1998/QĐ-NHNN1 của Ngân hàng Nhà nước Quyết định số 406/1998/QĐ-NHNN1 của Ngân hàng Nhà nước Quyết định 406 1998 QĐ NHNN1 của Ngân hàng Nhà nước

STATE BANK OF VIETNAM
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence-freedom-happiness
---------

No. 406/1998/QD-NHNN1

Hanoi, November 30th, 1998

 

DECISION

ON THE INTEREST RATE OF FOREIGN CURRENCY DEPOSITS OF CREDIT INSTITUTIONS AND THE STATE TREASURY AT THE STATE BANK

THE GOVERNOR OF THE STATE BANK

Pursuant to the Law on the State Bank of Vietnam.Pursuant to Decree No.15CP dated 2 March, 1993 of the Government providing for the assignment, authority and responsibility for State management of the Ministries and ministry-level agencies.Upon proposal made by the Director of the Monetary Policy Department.

DECIDES

Article 1. Interest rate of foreign currency deposits (except for the reserve requirement) by authorised foreign currency credit institutions and State Treasury at the State Bank shall be as follows:

1. Demand deposit

Types of foreign currencies

Interest rate (annual %)

American dollars (US$)

2.50

British pounds (GBP)

4.25

Deutsche mark (DEM)

1.80

French Franc (FRF)

1.80

Japanese yen (JPY)

0.10

2. Time Deposit

Term

Interest rates

Interest rates

Interest rates

Interest rates

Interest rates

 

US$

DEM

GBP

FRF

JPY

 

 

 

 

one month

4.50

2.50

4.75

2.80

0.15

 

 

 

 

3 months

4.70

3.00

5.00

2.90

0.20

 

 

 

 

6 months

4.45

3.25

5.30

3.00

0.25

 

 

 

 

9 months

4.40

3.15

5.50

3.10

0.27

 

 

 

 

1 year

4.30

3.25

5.70

3.20

0.30

 

 

 

 

Article 2.

The interest rates stipulated in Article 1 of this Decision shall be effective from 1 December, 1998, replacing the interest rates provided for in the Decision No.96/1998/QD-NHNN1 dated 13 March, 1998 of the Governor of the State Bank. The balances in the foreign currency demand deposit accounts of the credit institutions and the State Treasury as at the end of the 30 November, 1998 shall be subject to the interest rates provided for in this Decision; the balances on the foreign currency term deposit account are still subject to the current rates until the end of the respective terms.

Article 3.

The Chairmen and Directors General (Directors) of credit institutions, State Treasury, Heads of units of the State Bank Head-office, General Managers of the State Bank Branches in provinces and cities shall be responsible for the enforcement of this Decision.

 

 

FOR THE GOVERNOR OF THE STATE BANK
DEPUTY GOVERNOR




Le Duc Thuy

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 406/1998/QĐ-NHNN1
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Ngân hàng Nhà nước
Ngày ban hành 30/11/1998
Người ký Lê Đức Thuý
Ngày hiệu lực 01/12/1998
Tình trạng Hết hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1: Nay quy định mức lãi suất tiền gửi ngoại tệ (trừ tiền gửi dự trữ bắt buộc) của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ và của Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước như sau:
  • Điều 2: Các mức lãi suất quy định tại Điều 1 của Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/12/1998, thay thế các mức lãi suất quy định tại Quyết định số 96/1998/QĐ-NHNN1 ngày 13/3/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước. Số dư tiền gửi ngoại tệ không kỳ hạn của các tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước đến cuối ngày 30/11/1998 chuyển sang áp dụng theo các mức lãi suất quy định tại Quyết định này; số dư tiền gửi ngoại tệ có kỳ hạn vẫn thực hiện theo mức lãi suất đang gửi cho đến hết kỳ hạn.
  • Điều 3: Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc (Giám đốc) các Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Trung ương, Giám đốc các Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi