Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 386/2001/QĐ-NHNN
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Ngân hàng Nhà nước
Ngày ban hành 11/04/2001
Người ký Lê Đức Thuý
Ngày hiệu lực 26/04/2001
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài chính - Ngân hàng

Quyết định 386/2001/QĐ-NHNN sửa đổi Quy chế bảo lãnh ngân hàng kèm theo Quyết định 283/2000/QĐ-NHNN14 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 386/2001/QĐ-NHNN
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Ngân hàng Nhà nước
Ngày ban hành 11/04/2001
Người ký Lê Đức Thuý
Ngày hiệu lực 26/04/2001
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 386/2001/QĐ-NHNN

Hà Nội, ngày 11 tháng 4 năm 2001

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 386/2001/QĐ-NHNN NGÀY 11 THÁNG 4 NĂM 2001 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU TRONG QUY CHẾ BẢO LÃNH NGÂN HÀNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 283/2000/QĐ-NHNN14 NGÀY 25/8/2000 CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 01/1997/QH10 ngày 12/12/1997 và Luật các tổ chức tín dụng số 02/1997/QH10 ngày 12/12/1997;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tín dụng,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Quy chế bảo lãnh ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 283/2000/QĐ-NHNN14 ngày 25 tháng 8 năm 2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:

1. Điều 4 được sửa đổi và bổ sung như sau:

- Bỏ cụm từ "hộ kinh doanh cá thể" tại Điểm i, Khoản 1.

- Bổ sung thêm khoản 5 như sau:

"5. Hộ kinh doanh cá thể."

2. Khoản 2 Điều 12 được sửa đổi như sau:

"Trong trường hợp có bên nước ngoài tham gia, các lài liệu liên quan đến giao dịch bảo lãnh, các bên có thể thoả thuận sử dụng một thứ tiếng nước ngoài thông dụng. Các tài liệu này phải được dịch ra tiếng Việt để đính kèm khi gửi cho các cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền."

3. Điểm c Khoản 1 Điều 14 được sửa đổi như sau:

"Trường hợp tổ chức tín dụng đầu mối không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ nghĩa vụ bảo lãnh đối với bên nhận bảo lãnh thì các bên tham gia đồng bảo lãnh vẫn phải thực hiện nghĩa vụ của mình đối với bên nhận bảo lãnh."

4. Điểm g Khoản 1 Điều 16 được sửa đổi như sau:

"Hạch toán ghi nợ khách hàng hoặc bên phát hành bảo lãnh đối ứng số tiền mà tổ chức tín dụng đã trả thay để thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh."

5. Điểm g Khoản 1 Điều 17 được sửa đổi như sau:

"Hạch toán ghi nợ khách hàng số tiền mà tổ chức tín dụng đã trả thay để thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh."

6. Điểm e Khoản 1 Điều 18 được sửa đổi như sau:

"Hạch toán ghi nợ khách hàng hoặc tổ chức tín dụng bảo lãnh số tiền mà tổ chức tín dụng đã trả thay để thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh."

7. Khoản 1 và 6 Điều 22 được sửa đổi như sau:

"1. Khách hàng phải trả cho tổ chức tín dụng phí bảo lãnh. Mức phí do các bên thoả thuận, không vượt quá 2% năm tính trên số tiền còn đang được bảo lãnh. Ngoài ra khách hàng phải thanh toán cho tổ chức tín dụng các chi phí hợp lý khác phát sinh liên quan đến giao dịch bảo lãnh khi các bên có thoả thuận bằng văn bản. Mức phí bảo lãnh quy định như trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng."

"6. Khách hàng và tổ chức tín dụng thoả thuận hình thức xử lý đối với những khoản phí bảo lãnh chậm thanh toán cho tổ chức tín dụng."

8. Đoạn 2 Điểm a Khoản 2 Điều 25 được sửa đổi như sau:

"Ngay sau khi thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh, tổ chức tín dụng hạch toán ghi nợ cho khách hàng số tiền mà tổ chức tín dụng đã trả thay. Khách hàng phải chịu lãi suất nợ quá hạn do các bên thoả thuận đối với số tiền tổ chức tín dụng đã trả thay để thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh nhưng không vượt quá 150% lãi suất trong hợp đồng vay vốn giữa khách hàng và bên nhận bảo lãnh (trong trường hợp bảo lãnh vay vốn) hoặc lãi suất cho vay ngắn hạn mà tổ chức tín dụng đang thực hiện (đối với các loại bảo lãnh khác), kể từ ngày tổ chức tín dụng thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh."

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tín dụng, thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Lê Đức Thuý

(Đã ký)

 

Từ khóa: 386/2001/QĐ-NHNN Quyết định 386/2001/QĐ-NHNN Quyết định số 386/2001/QĐ-NHNN Quyết định 386/2001/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Quyết định số 386/2001/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Quyết định 386 2001 QĐ NHNN của Ngân hàng Nhà nước

STATE BANK OF VIETNAM
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
---------

No. 386/2001/QD-NHNN

Hanoi, April 11th , 2001

 

DECISION

ON THE AMENDMENT, SUPPLEMENT OF SOME ARTICLES OF THE REGULATION ON THE BANK GUARANTEE ISSUED IN CONJUNCTION WITH DECISION NO. 283/2000/QD-NHNN14 DATED 25 AUGUST, 2000 OF THE GOVERNOR OF THE STATE BANK

THE GOVERNOR OF THE STATE BANK

Pursuant to the Law on the State Bank of Vietnam No. 01/1997/QH10 dated 12 December, 1997 and the Law on Credit Institutions No. 02/1997/QH10 dated 12 December, 1997;Pursuant to the Decree No. 15/CP dated 02 March, 1993 of the Government on the assignment, authority and responsibility for the State management of the ministries and ministry-level agencies;Upon the proposal of the Director of the Credit Department,

DECIDES

Article 1.

To amend some Articles of the Regulation on the Bank guarantee issued in conjunction with Decision No. 283/2000/QD-NHNN14 dated 25 August, 2000 of the Governor of the State Bank as follows:

1. Article 4 is amended as follows:

- to cancel the phrase "individual business household" in point i, paragraph 1.

- Paragraph 5 is added as follows:

"5. Individual business household."

2. Paragraph 2 Article 12 is amended as follows:

"In the event of the participation by a foreign party to the guarantee transaction, documents relating to the guarantee transaction shall be made in one commonly used foreign language which is agreed upon by the parties. These documents must be translated into Vietnamese which are used as attachments when submitted to State competent authorities."

3. Point c paragraph 1 Article 14 is amended as follows:

"In the event the co-ordinating credit institution fails to perform or fully perform the guarantee obligation to the guarantee accepting party, guarantee participating parties shall have to perform the guarantee obligation to the guarantee accepting party."

4. Point g paragraph 1 Article 16 is amended as follows:

"to debit against the customer or the counter-guarantee issuing party the amount paid on their behalf in order to perform the guarantee obligation."

5. Point g paragraph 1 Article 17 is amended as follows:

"to debit against the customer the amount paid on its behalf in order to perform the guarantee obligation."

6. Point e paragraph 1 Article 18 is amended as follows:

"to debit against the customer or the guaranteeing credit institution the amount paid on their behalf in order to perform the guarantee obligation."

7. Paragraph 1 and 6 Article 22 is amended as follows:

"1. Customers shall pay guarantee fee to the credit institution. The level of fee shall be agreed upon by the parties, but not in excess of 2%/annum calculated on the outstanding guarantee obligation. In addition, customers must pay to the credit institution other reasonable expenses arising in relation with the guaranteed transactions if and when agreed upon in writing by the parties.

The level of guarantee fee stipulated above does not include VAT."

"6. Customers and credit institutions shall agree on the settlement of a late payment of the guarantee fee to the credit institutions."

8. Second part of point a paragraph 2 Article 25 is amended as follows:

"Upon the performance of the guarantee obligation, credit institutions shall debit against the customers of the amount paid by credit institutions on their behalf. Customers shall be subject to an overdue interest rate agreed upon by the parties for the amount paid by credit institution on their behalf to perform the guarantee obligation which is not in excess of 150% of the interest rate in the contract between the customers and the guarantee accepting party (in the event of a borrowing guarantee) or a short-term lending interest rate applicable by respective credit institutions (for other guarantee), calculated from the date where credit institutions perform the guarantee obligation."

Article 2. This Decision shall be effective after 15 days from the date of signing.

Article 3. The Director of the Administrative Department, the Director of the Credit Department, Heads of the relevant units of the State Bank of Vietnam, General Managers of the State Bank branches in the provinces, cities under the central Government's management, Chairmen of the Board of Directors, General Directors (Directors) of credit institutions shall be responsible for the implementation of this Decision.

 

 

THE GOVERNOR OF THE STATE BANK




Le Duc Thuy

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 386/2001/QĐ-NHNN
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Ngân hàng Nhà nước
Ngày ban hành 11/04/2001
Người ký Lê Đức Thuý
Ngày hiệu lực 26/04/2001
Tình trạng Hết hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Quy chế bảo lãnh ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 283/2000/QĐ-NHNN14 ngày 25 tháng 8 năm 2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tín dụng, thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi