HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/2021/NQ-HĐND | Quảng Bình, ngày 02 tháng 4 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ;
Thực hiện Quyết định số 330/QĐ-TTg, ngày 02/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh mục Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương, vay vốn Ngân hàng thế giới; Quyết định số 1114/QĐ-TTg ngày 24/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án “Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương”, vay vốn WB;
Xét Tờ trình số 364/TTr-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh về việc đề nghị HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết sửa đổi Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
+ Phần đã thực hiện theo Quyết định số 330/QĐ-TTg ngày 02/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ: Ngân sách nhà nước cấp phát: 80% tương đương với 6,94 triệu USD; Tỉnh vay lại 20% tương đương với 1,74 triệu USD.
2. Sửa đổi Tổng nguồn vốn cho vay lại tại Điểm a, Khoản 2, Mục II, Điều 1:
+ Phần đã thực hiện theo Quyết định số 330/QĐ-TTg ngày 02/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ với tỷ lệ tỉnh vay lại 20% tương đương với 1,74 triệu USD.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 02 tháng 4 năm 2021, có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 4 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước, VP Chính phủ;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC;
- Vụ Pháp chế - Bộ KH&ĐT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban và các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Quảng Bình; Đài PT-TH Quảng Bình; Trung tâm TH-CB tỉnh;
- Lưu: VP HĐND tỉnh.
CHỦ TỊCH
Trần Hải Châu
PHƯƠNG ÁN HOÀN TRẢ VỐN VAY LẠI - TỈNH QUẢNG BÌNH
DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU DÂN SINH VÀ QUẢN LÝ TÀI SẢN ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG (LRAMP)
(Kèm theo Nghị quyết số 75/2021/NQ-HĐND ngày 02/4/2021 của HĐND tỉnh)
Tổng số vay lại: 1,95 triệu USD
Lãi suất cho vay lại: 2%/ năm
Đơn vị tính: USD
Kỳ | Ngày bắt đầu | Ngày kết thúc | Số ngày | Số tiền vay lại | Số dư nợ vay lại | Lãi suất cho vay lại | Tỷ lệ hoàn trả nợ gốc | Tổng số tiền trả nợ | Trong đó: | |
Trả nợ gốc | Lãi | |||||||||
1 | 01/10/2016 | 01/04/2017 | 182 | - | - | 2,0% | 0,0% | - |
| - |
2 | 01/04/2017 | 01/10/2017 | 183 | - | - | 2,0% | 0,0% | - |
| - |
3 | 01/10/2017 | 01/04/2018 | 182 | 52.000 | 52.000 | 2,0% | 0,0% | 526 |
| 526 |
4 | 01/04/2018 | 01/10/2018 | 183 | 261.800 | 313.800 | 2,0% | 0,0% | 3.190 |
| 3.190 |
5 | 01/10/2018 | 01/04/2019 | 182 | - | 313.800 | 2,0% | 0,0% | 3.173 |
| 3.173 |
6 | 01/04/2019 | 01/10/2019 | 183 | 391.360 | 705.160 | 2,0% | 0,0% | 7.169 |
| 7.169 |
7 | 01/10/2019 | 01/04/2020 | 183 | - | 705.160 | 2,0% | 0,0% | 7.169 |
| 7.169 |
8 | 01/04/2020 | 01/10/2020 | 183 | 379.976 | 1.085.136 | 2,0% | 0,0% | 11.032 |
| 11.032 |
9 | 01/10/2020 | 01/04/2021 | 182 | - | 1.085.136 | 2,0% | 0,0% | 10.972 |
| 10.972 |
10 | 01/04/2021 | 01/10/2021 | 183 | 40.000 | 1.125.136 | 2,0% | 0,0% | 11.439 |
| 11.439 |
11 | 01/10/2021 | 01/04/2022 | 182 | 824.864 | 1.950.000 | 2,0% | 1,65% | 51.892 | 32.175 | 19.717 |
12 | 01/04/2022 | 01/10/2022 | 183 | - | 1.917.825 | 2,0% | 1,65% | 51.673 | 32.175 | 19.498 |
13 | 01/10/2022 | 01/04/2023 | 182 |
| 1.885.650 | 2,0% | 1,65% | 51.241 | 32.175 | 19.066 |
14 | 01/04/2023 | 01/10/2023 | 182 |
| 1.853.475 | 2,0% | 1,65% | 50.916 | 32.175 | 18.741 |
15 | 01/10/2023 | 01/04/2024 | 183 |
| 1.821.300 | 2,0% | 1,65% | 50.692 | 32.175 | 18.517 |
16 | 01/04/2024 | 01/10/2024 | 183 |
| 1.789.125 | 2,0% | 1,65% | 50.364 | 32.175 | 18.189 |
17 | 01/10/2024 | 01/04/2025 | 182 |
| 1.756.950 | 2,0% | 1,65% | 49.940 | 32.175 | 17.765 |
18 | 01/04/2025 | 01/10/2025 | 183 |
| 1.724.775 | 2,0% | 1,65% | 49.710 | 32.175 | 17.535 |
19 | 01/10/2025 | 01/04/2026 | 182 |
| 1.692.600 | 2,0% | 1,65% | 49.289 | 32.175 | 17.114 |
20 | 01/04/2026 | 01/10/2026 | 183 |
| 1.660.425 | 2,0% | 1,65% | 49.056 | 32.175 | 16.881 |
21 | 01/10/2026 | 01/04/2027 | 182 |
| 1.628.250 | 2,0% | 1,65% | 48.638 | 32.175 | 16.463 |
22 | 01/04/2027 | 01/10/2027 | 183 |
| 1.596.075 | 2,0% | 1,65% | 48.402 | 32.175 | 16.227 |
23 | 01/10/2027 | 01/04/2028 | 183 |
| 1.563.900 | 2,0% | 1,65% | 48.075 | 32.175 | 15.900 |
24 | 01/04/2028 | 01/10/2028 | 183 |
| 1.531.725 | 2,0% | 1,65% | 47.748 | 32.175 | 15.573 |
25 | 01/10/2028 | 01/04/2029 | 183 |
| 1.499.550 | 2,0% | 1,65% | 47.420 | 32.175 | 15.245 |
26 | 01/04/2029 | 01/10/2029 | 182 |
| 1.467.375 | 2,0% | 1,65% | 47.012 | 32.175 | 14.837 |
27 | 01/10/2029 | 01/04/2030 | 183 |
| 1.435.200 | 2,0% | 1,65% | 46.766 | 32.175 | 14.591 |
28 | 01/04/2030 | 01/10/2030 | 182 |
| 1.403.025 | 2,0% | 1,65% | 46.361 | 32.175 | 14.186 |
29 | 01/10/2030 | 01/04/2031 | 183 |
| 1.370.850 | 2,0% | 1,65% | 46.112 | 32.175 | 13.937 |
30 | 01/04/2031 | 01/10/2031 | 183 |
| 1.338.675 | 2,0% | 1,65% | 45.785 | 32.175 | 13.610 |
31 | 01/10/2031 | 01/04/2032 | 183 |
| 1.306.500 | 2,0% | 3,35% | 78.608 | 65.325 | 13.283 |
32 | 01/04/2032 | 01/10/2032 | 183 |
| 1.241.175 | 2,0% | 3,35% | 77.944 | 65.325 | 12.619 |
33 | 01/10/2032 | 01/04/2033 | 182 |
| 1.175.850 | 2,0% | 3,35% | 77.214 | 65.325 | 11.889 |
34 | 01/04/2033 | 01/10/2033 | 183 |
| 1.110.525 | 2,0% | 3,35% | 76.615 | 65.325 | 11.290 |
35 | 01/10/2033 | 01/04/2034 | 182 |
| 1.045.200 | 2,0% | 3,35% | 75.893 | 65.325 | 10.568 |
36 | 01/04/2034 | 01/10/2034 | 183 |
| 979.875 | 2,0% | 3,35% | 75.287 | 65.325 | 9.962 |
37 | 01/10/2034 | 01/04/2035 | 182 |
| 914.550 | 2,0% | 3,35% | 74.572 | 65.325 | 9.247 |
38 | 01/04/2035 | 01/10/2035 | 183 |
| 849.225 | 2,0% | 3,35% | 73.959 | 65.325 | 8.634 |
39 | 01/10/2035 | 01/04/2036 | 183 |
| 783.900 | 2,0% | 3,35% | 73.295 | 65.325 | 7.970 |
40 | 01/04/2036 | 01/10/2036 | 183 |
| 718.575 | 2,0% | 3,35% | 72.631 | 65.325 | 7.306 |
41 | 01/10/2036 | 01/04/2037 | 182 |
| 653.250 | 2,0% | 3,35% | 71.930 | 65.325 | 6.605 |
42 | 01/04/2037 | 01/10/2037 | 183 |
| 587.925 | 2,0% | 3,35% | 71.302 | 65.325 | 5.977 |
43 | 01/10/2037 | 01/04/2038 | 182 |
| 522.600 | 2,0% | 3,35% | 70.609 | 65.325 | 5.284 |
44 | 01/04/2038 | 01/10/2038 | 183 |
| 457.275 | 2,0% | 3,35% | 69 974 | 65.325 | 4.649 |
45 | 01/10/2038 | 01/04/2039 | 182 |
| 391.950 | 2,0% | 3,35% | 69.288 | 65.325 | 3.963 |
46 | 01/04/2039 | 01/10/2039 | 183 |
| 326.625 | 2,0% | 3,35% | 68.646 | 65.325 | 3.321 |
47 | 01/10/2039 | 01/04/2040 | 183 |
| 261.300 | 2,0% | 3,35% | 67.982 | 65.325 | 2.657 |
48 | 01/04/2040 | 01/10/2040 | 183 |
| 195.975 | 2,0% | 3,35% | 67.317 | 65.325 | 1.992 |
49 | 01/10/2040 | 01/04/2041 | 182 |
| 130.650 | 2,0% | 3,35% | 66.646 | 65.325 | 1.321 |
50 | 01/04/2041 | 01/10/2041 | 183 |
| 65.325 | 2,0% | 3,35% | 65.989 | 65.325 | 664 |
Tổng Cộng |
|
| 1.950.000 |
|
| 100% | 2.477.462 | 1.950.000 | 527.462 |
PHƯƠNG ÁN HOÀN TRẢ VỐN VAY LẠI - TỈNH QUẢNG BÌNH
DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU DÂN SINH VÀ QUẢN LÝ TÀI SẢN ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG (LRAMP)
(Kèm theo Nghị quyết số 75/2021/NQ-HĐND ngày 02/04/2021 của HĐND tỉnh)
Tổng số vay lại: 1,95 triệu USD
Lãi suất cho vay lại: 2%/ năm
Đơn vị tính: USD
Kỳ | Ngày bắt đầu | Ngày kết thúc | Số ngày | Số tiền vay lại | Số dư nợ vay lại | Lãi suất cho vay lại | Tỷ lệ hoàn trả nợ gốc | Tổng số tiền trả nợ | Trong đó: | |
Trả nợ gốc | Lãi | |||||||||
1 | 01/10/2016 | 01/04/2017 | 182 | - | - | 2,0% | 0,0% | - |
| - |
2 | 01/04/2017 | 01/10/2017 | 183 | - | - | 2,0% | 0,0% | - |
| - |
3 | 01/10/2017 | 01/04/2018 | 182 | 52.000 | 52.000 | 2,0% | 0,0% | 526 |
|
|
4 | 01/04/2018 | 01/10/2018 | 183 | 261.800 | 313.800 | 2,0% | 0,0% | 3.190 |
| 3.190 |
5 | 01/10/2018 | 01/04/2019 | 182 | - | 313.800 | 2,0% | 0,0% | 3.173 |
| 3.173 |
6 | 01/04/2019 | 01/10/2019 | 183 | 391.360 | 705.160 | 2,0% | 0,0% | 7.169 |
| 7.169 |
7 | 01/10/2019 | 01/04/2020 | 183 | - | 705.160 | 2,0% | 0,0% | 7.169 |
| 7.169 |
8 | 01/04/2020 | 01/10/2020 | 183 | 379.976 | 1.085.136 | 2,0% | 0,0% | 11.032 |
| 11.032 |
9 | 01/10/2020 | 01/04/2021 | 182 | - | 1.085.136 | 2,0% | 0,0% | 10.972 |
| 10.979 |
10 | 01/04/2021 | 01/10/2021 | 183 | 40.000 | 1.125.136 | 2,0% | 0,0% | 11.439 |
| 11.439 |
11 | 01/10/2021 | 01/04/2022 | 182 | 824.864 | 1.950.000 | 2,0% | 3,3% | 84.067 | 64.350 | 19.717 |
12 | 01/04/2022 | 01/10/2022 | 183 | - | 1.885.650 | 2,0% | 3,3% | 83.521 | 64.350 | 19.171 |
13 | 01/10/2022 | 01/04/2023 | 182 |
| 1.821.300 | 2,0% | 3,3% | 82.765 | 64.350 | 18.415 |
14 | 01/04/2023 | 01/10/2023 | 182 |
| 1.756.950 | 2,0% | 3,3% | 82.115 | 64.350 | 17.765 |
15 | 01/10/2023 | 01/04/2024 | 183 |
| 1.692.600 | 2,0% | 3,3% | 81.558 | 64.350 | 17.208 |
16 | 01/04/2024 | 01/10/2024 | 183 |
| 1.628.250 | 2,0% | 3,3% | 80.904 | 64.350 | 16.554 |
17 | 01/10/2024 | 01/04/2025 | 182 |
| 1.563.900 | 2,0% | 3,3% | 80.163 | 64.350 | 15.813 |
18 | 01/04/2025 | 01/10/2025 | 183 |
| 1.499.550 | 2,0% | 3,3% | 79.595 | 64.350 | 15.245 |
19 | 01/10/2025 | 01/04/2026 | 182 |
| 1.435.200 | 2,0% | 3,3% | 78.861 | 64.350 | 14.511 |
20 | 01/04/2026 | 01/10/2026 | 183 |
| 1.370.850 | 2,0% | 3,3% | 78.287 | 64.350 | 13.937 |
21 | 01/10/2026 | 01/04/2027 | 182 |
| 1.306.500 | 2,0% | 6,7% | 143.860 | 130.650 | 13.210 |
22 | 01/04/2027 | 01/10/2027 | 183 |
| 1.175.850 | 2,0% | 6,7% | 142.604 | 130.650 | 11.954 |
23 | 01/10/2027 | 01/04/2028 | 183 |
| 1.045.200 | 2,0% | 6,7% | 141.276 | 130.650 | 10.626 |
24 | 01/04/2028 | 01/10/2028 | 183 |
| 914.550 | 2,0% | 6,7% | 139.948 | 130.650 | 9.298 |
25 | 01/10/2028 | 01/04/2029 | 182 |
| 783.900 | 2,0% | 6,7% | 138.576 | 130.650 | 7.926 |
26 | 01/04/2029 | 01/10/2029 | 183 |
| 653.250 | 2,0% | 6,7% | 137.291 | 130.650 | 6.641 |
27 | 01/10/2029 | 01/04/2030 | 182 |
| 522.600 | 2,0% | 6,7% | 135.934 | 130.650 | 5.284 |
28 | 01/04/2030 | 01/10/2030 | 183 |
| 391.950 | 2,0% | 6,7% | 134.635 | 130.650 | 3.985 |
29 | 01/10/2030 | 01/04/2031 | 182 |
| 261.300 | 2,0% | 6,7% | 133.292 | 130.650 | 2.642 |
30 | 01/04/2031 | 01/10/2031 | 183 |
| 130.650 | 2,0% | 6,7% | 131.978 | 130.650 | 1.328 |
Tổng Cộng |
|
| 1.950.000 |
|
| 100% | 2.245.902 | 1.950.000 | 295.902 |
File gốc của Nghị quyết 75/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND thông qua phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới để thực hiện Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP) tại tỉnh Quảng Bình đang được cập nhật.
Nghị quyết 75/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND thông qua phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới để thực hiện Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP) tại tỉnh Quảng Bình
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Số hiệu | 75/2021/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Trần Hải Châu |
Ngày ban hành | 2021-04-02 |
Ngày hiệu lực | 2021-04-12 |
Lĩnh vực | Tài chính - Ngân hàng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |