ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3064/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 05 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 20188 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 41/TTr-SKHCN ngày 29 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ các quy trình nội bộ số 34 và số 35 ban hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3064/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Thủ tục: cấp giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Nhập dữ liệu trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC). Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm) | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 3 | Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Chuyển qua Bước 4; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội dung cần sửa đổi, bổ sung: dự thảo thông báo bằng văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung trong thời gian 30 ngày. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 03 ngày | Thông báo bằng văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận, trình Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 10 ngày | Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 5 | Xem xét dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận, trình UBND tỉnh. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở KH&CN | 02 ngày | Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 01 ngày | Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 7 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu ban hành Quyết định cấp Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định Sở hữu công nghiệp, thông tin giải quyết TTHC. Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở KH&CN. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | UBND tỉnh | 12 ngày | Quyết định cấp Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 8 | Đối với hồ sơ trước hạn và đúng hạn: Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân, đến nhận trả kết quả TTHC. Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết: chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, Phòng Nghiệp vụ có trách nhiệm gửi thông báo và văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân cho chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn trả kết quả được thực hiện không quá một (01) lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ và Công chức Sở KH&CN/Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm | 01 ngày | Quyết định/ Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và được trao cho tổ chức, cá nhân/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 30 ngày |
Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Nhập dữ liệu trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức Sở KH&CN/Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 3 | Xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Chuyển qua Bước 4; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ hoặc có nội dung cần sửa đổi, bổ sung: dự thảo thông báo bằng văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung trong thời gian 30 ngày. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 03 ngày | Thông báo bằng văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 4 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận, trình UBND tỉnh. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 05 ngày | Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 5 | Xem xét dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận, trình UBND tỉnh. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở KH&CN | 02 ngày | Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 01 ngày | Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 7 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu ban hành Quyết định cấp Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định Sở hữu công nghiệp, thông tin giải quyết TTHC. Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở KH&CN. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | UBND tỉnh | 07 ngày | Quyết định cấp Giấy chứng nhận/ Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 8 | Đối với hồ sơ trước hạn và đúng hạn: Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân, đến nhận trả kết quả TTHC. Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết: chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, Phòng Nghiệp vụ có trách nhiệm gửi thông báo và văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân cho Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn trả kết quả được thực hiện không quá một (01) lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ và Công chức Sở KH&CN/Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm | 01 ngày | Quyết định/ Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và được trao cho tổ chức, cá nhân/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 20 ngày |
Thủ tục: thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. Nhập dữ liệu trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | Công chức Sở KH&CN/Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ; Dự thảo thông báo về yêu cầu thu hồi giấy chứng nhận; Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 15 ngày | Dự thảo Thông báo về yêu cầu thu hồi giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 4 | Xem xét dự thảo Thông báo về yêu cầu thu hồi giấy chứng nhận, trình UBND tỉnh. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở KH&CN | 03 ngày | Dự thảo Thông báo về yêu cầu thu hồi giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 01 ngày | Dự thảo Thông báo về yêu cầu thu hồi giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 6 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu ban hành Thông báo về yêu cầu thu hồi giấy chứng nhận | UBND tỉnh | 10 ngày | Thông báo về yêu cầu thu hồi giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 7 | Thời gian cho Tổ chức nhận được thông báo về yêu cầu thu hồi giấy chứng nhận có ý kiến. | Tổ chức được cấp giấy chứng nhận | 30 ngày | Văn bản ý kiến |
Bước 8 | Trên cơ sở xem xét ý kiến của tổ chức, dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận /Văn bản từ chối thu hồi Giấy chứng nhận, trình UBND tỉnh. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 15 ngày | Dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận/Văn bản từ chối thu hồi Giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 9 | Xem xét dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận /Văn bản từ chối thu hồi Giấy chứng nhận, trình UBND tỉnh. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở KH&CN | 02 ngày | Dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận /Văn bản từ chối thu hồi Giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 10 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức Phòng Nghiệp vụ, Sở KH&CN | 01 ngày | Dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận /Văn bản từ chối thu hồi Giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 11 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận /Văn bản từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định Sở hữu công nghiệp, thông tin giải quyết TTHC. Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở KH&CN. Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | UBND tỉnh | 10 ngày | Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận/Văn bản từ chối thu hồi Giấy chứng nhận. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
Bước 12 | Đối với hồ sơ trước hạn và đúng hạn: Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân, đến nhận trả kết quả TTHC. Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết: chậm nhất một (01) ngày trước ngày hết hạn, Phòng Nghiệp vụ có trách nhiệm gửi thông báo và văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân cho Chuyển trả kết quả về Công chức Sở KH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn trả kết quả được thực hiện không quá một (01) lần). Cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC | Công chức Phòng Nghiệp vụ và Công chức Sở kH&CN/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm | 02 ngày | Quyết định/Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và được trao cho tổ chức, cá nhân/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 90 ngày |
File gốc của Quyết định 3064/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng đang được cập nhật.
Quyết định 3064/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Số hiệu | 3064/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Huỳnh Thị Diễm Ngọc |
Ngày ban hành | 2023-12-05 |
Ngày hiệu lực | 2023-12-05 |
Lĩnh vực | Sở hữu trí tuệ |
Tình trạng | Còn hiệu lực |