ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2397/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 29 tháng 06 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Công nghệ cao năm 2008; Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 02/01/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch phát triển các tổ chức khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản thẩm định số 1566/SKHĐT-VX ngày 11/6/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tên dự án: Quy hoạch phát triển các tổ chức khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020.
3. Cơ quan tư vấn: Viện Chiến lược và Chính sách khoa học và công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ.
5. Nội dung chính của quy hoạch
(1). Xây dựng hệ thống tổ chức KH&CN của tỉnh phải phù hợp với Chiến lược phát triển KH&CN Việt Nam giai đoạn 2011-2020; Quy hoạch phát triển tổng thể phát triển kinh tế - xã hội (KT-XH) tỉnh Thanh Hóa đến 2020, định hướng đến năm 2030; Định hướng phát triển KH&CN tỉnh Thanh Hóa đến 2020.
(3). Bố trí chức năng, nhiệm vụ, phương thức hoạt động của các tổ chức KH&CN của tỉnh phải phù hợp với sự phân công, hợp tác, phối hợp với hoạt động của tổ chức KH&CN Trung ương và các tỉnh; giữa các tổ chức KH&CN công lập và ngoài công lập.
5.2. Mục tiêu quy hoạch
Quy hoạch phát triển các tổ chức KH&CN trên địa bàn tỉnh đến 2020 nhằm phát triển năng lực KH&CN của tỉnh đáp ứng yêu cầu phát triển KT-XH, đảm bảo quốc phòng-an ninh; xây dựng Thanh Hóa trở thành trung tâm KH&CN mạnh của vùng Bắc Trung Bộ; làm cơ sở cho việc hoạch định các chủ trương, chương trình, kế hoạch, dự án và chính sách đầu tư phát triển các tổ chức KH&CN trên địa bàn tỉnh cho thời kỳ dài hạn, 5 năm và hằng năm; phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của các ngành, địa phương trong việc xây dựng và phát triển hệ thống tổ chức KH&CN phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH của tỉnh Thanh Hóa đến 2020, định hướng đến năm 2030.
Xây dựng hệ thống tổ chức KH&CN trên địa bàn tỉnh, gồm: 27 tổ chức KH&CN công lập và 26 tổ chức KH&CN ngoài công lập. Trong đó, tập trung đầu tư thành lập mới 02 viện nghiên cứu trên cơ sở sáp nhập, nâng cấp các trung tâm nghiên cứu và phát triển (NC&PT) hiện có và tiếp tục đầu tư tăng cường tiềm lực KH&CN đối với các tổ chức KH&CN còn lại bảo đảm hệ thống tổ chức KH&CN trên địa bàn tỉnh hoạt động mạnh và hiệu quả theo hướng tăng cường nghiên cứu ứng dụng, tiếp nhận, làm chủ và chuyển giao công nghệ phục vụ sản xuất và đời sống; nghiên cứu, tham mưu cho Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh về cơ chế chính sách, định hướng, chiến lược, kế hoạch phát triển của tỉnh trên các lĩnh vực KT-XH.
5.3.1. Quy hoạch mạng lưới tổ chức KH&CN trên địa bàn tỉnh đến năm 2020
- Tổ chức nghiên cứu và phát triển:
+ 12 Trung tâm nghiên cứu ứng dụng thuộc tỉnh (có 09 tổ chức công lập và 03 tổ chức ngoài công lập); 01 Trung tâm nghiên cứu của Trung ương (TW) đóng trên địa bàn tỉnh.
(1). Viện Nghiên cứu ứng dụng KH&CN Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn được thành lập trên cơ sở sáp nhập 04 trung tâm nghiên cứu trực thuộc Sở NN&PTNT: Trung tâm nghiên cứu ứng dụng KHKT giống cây trồng nông nghiệp; Trung tâm nghiên cứu ứng dụng KHKT chăn nuôi; Trung tâm nghiên cứu ứng dụng KHCN lâm nghiệp; Trung tâm nghiên cứu và sản xuất giống thủy sản.
- Cơ sở giáo dục đại học:
- Tổ chức dịch vụ KH&CN:
(Chi tiết Quy hoạch mạng lưới tổ chức KH&CN trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 có phụ lục kèm theo)
- Các tổ chức nghiên cứu và phát triển công lập được thành lập và đầu tư phục vụ cho hoạt động KH&CN công ích của tỉnh trong lĩnh vực đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động. Trong đó, Viện Nghiên cứu Kinh tế - Xã hội Thanh Hóa có chức năng nghiên cứu, tham mưu cho Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh về cơ chế chính sách, định hướng, chiến lược, kế hoạch phát triển của tỉnh trên các lĩnh vực KT-XH được ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí hoạt động thường xuyên theo nhiệm vụ được giao; các tổ chức NC&PT khác hoạt động theo cơ chế sự nghiệp có thu; tự chủ, tự chịu trách nhiệm (theo Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức KH&CN công lập và Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày 20/9/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 115/2005/NĐ-CP).
- Các tổ chức KH&CN ngoài công lập do các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thành lập hoạt động KH&CN trong lĩnh vực đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và tự trang trải kinh phí hoạt động.
a) Nâng cao nhận thức của các cấp, các ngành và toàn xã hội
b) Giải pháp quản lý nhà nước về phát triển các tổ chức KH&CN
Có chính sách đãi ngộ xứng đáng đối với cán bộ KH&CN trình độ cao, các chuyên gia giỏi ở các lĩnh vực KT-XH đang làm việc tại các tổ chức KH&CN của tỉnh.
- Giải pháp đổi mới cơ chế hoạt động của các tổ chức KH&CN công lập:
Xây dựng lộ trình và giải pháp chuyển đổi phù hợp với điều kiện và tình hình thực tế về tổ chức và hoạt động của từng tổ chức KH&CN, để bảo đảm hệ thống tổ chức KH&CN hoạt động hiệu quả và phát triển bền vững.
Các tổ chức KH&CN xây dựng và triển khai kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ, nhận thức chung về KH&CN và các lĩnh vực chuyên ngành cần thiết cho đội ngũ cán bộ KH&CN, đáp ứng yêu cầu công tác nghiên cứu triển khai và dịch vụ KH&CN theo chức năng nhiệm vụ được giao ở từng đơn vị.
d) Giải pháp huy động các nguồn lực
Nguồn vốn đầu tư phát triển KH&CN từ ngân sách nhà nước tập trung đầu tư nâng cao năng lực các trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN, trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng theo Quyết định số 317/QĐ-TTg ngày 15/3/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt đề án “Nâng cao năng lực của trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN, trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”.
Tăng cường hợp tác trong ngoài nước để nâng cao năng lực và hiệu quả hoạt động của các tổ chức KH&CN trong tỉnh. Đặc biệt là tăng cường hợp tác, trao đổi giữa các tổ chức KH&CN, doanh nghiệp trong tỉnh với các tổ chức KH&CN, doanh nghiệp trong và ngoài nước.
5.3.4. Tổ chức thực hiện quy hoạch
+ Chủ trì, phối hợp với Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh tổ chức công bố quy hoạch sau khi quy hoạch được duyệt, quản lý và thực hiện quy hoạch theo các nội dung được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức KH&CN căn cứ nội dung Quy hoạch này, xây dựng kế hoạch và tổ chức triển khai thực hiện Quy hoạch.
Các ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các tổ chức khoa học công nghệ và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 2 QĐ;
- Bộ KH&CN (để báo cáo);
- T. trực Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh (để báo cáo);
- Lưu: VT, PgNN.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
QUY HOẠCH
MẠNG LƯỚI TỔ CHỨC KH&CN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên tổ chức | Nơi đặt trụ sở chính | Lĩnh vực hoạt động chủ yếu | Cơ quan chủ quản | TW/Địa phương | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |||||
1 | Viện nghiên cứu ứng dụng KH&CN Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Thành phố Thanh Hóa | Khoa học Nông nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Thuộc Tỉnh | |||||
2 | Viện nghiên cứu Kinh tế - Xã hội Thanh Hóa | Thành phố Thanh Hóa | Khoa học Xã hội | Đại học Hồng Đức | ||||||
3 | Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ sinh học Thanh Hóa | Phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa | Khoa học Nông nghiệp | Sở Khoa học và Công nghệ | ||||||
4 | Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa | Phường Lam Sơn, TP Thanh Hóa | Khoa học tự nhiên | Sở Thông tin và Truyền thông | ||||||
5 | Trung tâm Nghiên cứu và quan trắc môi trường Thanh Hóa | Phường Tân Sơn, TP Thanh Hóa | Khoa học kỹ thuật và công nghệ | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||||
6 | Trung tâm Nghiên cứu đào tạo và hợp tác quốc tế Thanh Hóa | Phường Ba Đình, TP Thanh Hóa | Khoa học Y dược | Sở Y tế | ||||||
7 | Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng KH&CN | Phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa | Khoa học Nông nghiệp | Trường Đại học Hồng Đức | ||||||
8 | Trung tâm Nghiên cứu và Đào tạo quốc tế | Khoa học Xã hội | ||||||||
9 | Trung tâm Nghiên cứu phát triển văn hóa và nguồn nhân lực Thanh Hóa | Phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa | Khoa học Nhân văn | Trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch | ||||||
10 | Trung tâm Nghiên cứu Dược liệu Bắc Trung Bộ | Phường Quảng Thành, TP Thanh Hóa | Khoa học Y dược | Viện Dược liệu Bộ Y tế | TW | |||||
11 | Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển phần mềm Thanh Hóa | Thành phố Thanh Hóa | Khoa học kỹ thuật và công nghệ | Sở Thông tin và Truyền thông | ||||||
1 | Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Nông nghiệp Công nghệ cao | Thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân | Khoa học Nông nghiệp | Công ty CP Mía đường Lam Sơn | Thuộc tỉnh | |||||
2 | Trung tâm Nghiên cứu và khảo nghiệm giống mía Nông Cống | Xã Thăng Long, huyện Nông Cống | Khoa học Nông nghiệp | Cty đường Nông Cống | ||||||
3 | Trung tâm Nghiên cứu phát triển Khoa học và Công nghệ Tiến Nông | Xã Hoằng Quý, huyện Hoằng Hóa | Khoa học Nông nghiệp | Công ty CP Công Nông nghiệp Tiến Nông | ||||||
1 | Cơ sở tại Thanh Hóa của Trường Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh | Xã Quảng Tâm, huyện Quảng Xương | Khoa học kỹ thuật và công nghệ | Trường ĐH Công nghiệp TP Hồ Chí Minh | TW | |||||
2 | Phân hiệu Học Viện Nông nghiệp Việt Nam tại Thanh Hóa | Huyện Triệu Sơn | Khoa học Nông nghiệp | Học Viện Nông nghiệp Việt Nam | TW | |||||
3 | Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi Trường Mỉền Trung | Phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn | Khoa học kỹ thuật và công nghệ | Bộ Tài nguyên và Môi trường | ||||||
4 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Công thương | Phường Đông vệ, TP Thanh Hóa | Khoa học Xã hội | Bộ Công Thương | ||||||
5 | Trường Đại học Hồng Đức | Phường Đông vệ, TP Thanh Hóa | KHTN, KHKT&CN KHNN, KHXH&NV | UBND tỉnh Thanh Hóa | Thuộc Tỉnh | |||||
6 | Trường Đại học Văn Hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | Phường Đông vệ, TP Thanh Hóa | Khoa học Nhân văn | UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
7 | Trường Đại học Y dược Thanh Hóa | Phường Đông vệ, TP Thanh Hóa | Khoa học Y dược | UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
1 | Trường Cao đẳng Xây dựng | Thị xã Bìm Sơn | Khoa học kỹ thuật và công nghệ | Tổng công ty cổ phần VINACONEX Bộ XD | Thuộc Tỉnh | |||||
2 | Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Nghi Sơn | Khu kinh tế Nghi Sơn | Khoa học kỹ thuật và công nghệ | Doanh nghiệp chủ đầu tư | ||||||
3 | Trường Cao đẳng Tuệ Tĩnh | Xã Quảng Thành, TP Thanh Hóa | Khoa học Y dược | - | ||||||
4 | Trường Cao đẳng Bách Nghệ | Phường Quảng Hưng, TP Thanh Hóa | Khoa học kỹ thuật và công nghệ | - | ||||||
5 | Trường Cao đẳng Văn Hiến | Xã Quảng Thịnh, huyện Quảng Xương | Khoa học tự nhiên | Công ty Cổ phần Minh Tân | Thuộc Tỉnh | |||||
6 | Trường Cao đẳng Đức Thiện | Xã Quảng Thành, TP Thanh Hóa | Khoa học Y dược | - | ||||||
7 | Trường Cao đẳng Hợp Lực | Phường Đông Thọ, TP Thanh Hóa | Khoa học Y dược | Tổng công ty CP Hợp lực Thanh Hóa | ||||||
1 | Trung tâm dịch vụ Kỹ thuật Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng Thanh Hóa | Xã Quảng Thịnh, huyện Quảng Xương | Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Thanh Hóa | Thuộc Tỉnh | |||||
2 | Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN Thanh Hóa. | Xã Quảng Thịnh, TP Thanh Hóa | Thông tin và Thống kê KH&CN | Sở Khoa học và Công nghệ | ||||||
3 | Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng Thanh Hóa | Phường Lam Sơn, TP Thanh Hóa | Tiêu chuẩn, chất lượng về xây dựng | Sở Xây dựng | ||||||
4 | Trung tâm Kiểm nghiệm Thanh Hóa | Phường Đông vệ, TP Thanh Hóa | Tiêu chuẩn, chất lượng, xét nghiệm về Y dược | Sở Y tế | ||||||
5 | Trung tâm Kiểm nghiệm và Chứng nhận nông, lâm, thủy sản Thanh Hóa | Phường Phú Sơn, TP Thanh Hóa | Tiêu chuẩn, chất lượng về nông nghiệp | Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản, Sở NN&PTNT | Thuộc Tỉnh | |||||
6 | Trung tâm Công nghệ thông tin | Phường Tân Sơn, TP Thanh Hóa | Tư vấn chuyển giao CNTT | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||||
7 | Đoàn mỏ - Địa chất Thanh Hóa | Phường Tân Sơn, TP Thanh Hóa | Điều tra cơ bản | |||||||
8 | Trung tâm kiểm định và tư vấn xây dựng | Phường Đông vệ, TP Thanh Hóa | Tiêu chuẩn, chất lượng xây dựng | Trường Đại học | ||||||
9 | Trung tâm chuyển giao công nghệ hỗ trợ nông dân | Phường Lam Sơn, TP Thanh Hóa | Chuyển giao công nghệ nông nghiệp | Hội Nông dân tỉnh | ||||||
1 | Trung tâm Ứng dụng và Chuyển giao công nghệ giáo dục sớm IPD-1 | Xã Thiệu Trung, huyện Thiệu Hóa | Tư vấn, chuyển giao công nghệ lĩnh vực giáo dục | Viện Nghiên cứu Giáo dục phát triển tiềm năng con người, Hội Giáo dục, Chăm sóc sức khỏe cộng đồng | TW | |||||
2 | Trung tâm tư vấn phát triển KHCN lâm nghiệp Thanh Hóa | Phường Tân Sơn, TP Thanh Hóa | Tư vấn lâm nghiệp | Hội KHKT Lâm nghiệp Thanh Hóa | Thuộc Tỉnh | |||||
3 | Trung tâm tư vấn hỗ trợ phát triển lâm nghiệp | Phường Tân Sơn, TP Thanh Hóa | Tư vấn lâm nghiệp | Câu lạc bộ Lâm nghiệp Thanh Hóa | ||||||
4 | Trung tâm tư vấn công nghệ sinh học, hóa học và môi trường Thanh Hóa | Khu Đô thị mới Đông Hương, TP Thanh Hóa | Tư vấn, chuyển giao công nghệ nông nghiệp | Hội sinh học, hóa học, Liên hiệp các hội KH&KT Thanh Hóa | ||||||
5 | Trung tâm tư vấn KHCN cầu đường Thanh Hóa | Phường Lam Sơn, TP Thanh Hóa | Tư vấn về giao thông | Hội Khoa học kỹ thuật cầu đường, Liên hiệp các hội KH&KT Thanh Hóa | ||||||
6 | Trung tâm tư vấn đầu tư và phát triển KHCNMT Thanh Hóa | Phường Đông Thọ, Tp Thanh Hóa | Tư vấn môi trường | Liên hiệp các Hội KH&KT Thanh Hóa | ||||||
7 | Trung tâm công nghệ sinh học Thanh Hóa | Khu CN Tây Bắc Ga, TP Thanh Hóa | Tư vấn và chuyển giao công nghệ sinh học | Hội Công nghệ sinh học, Liên hiệp các hội KH&KT Thanh Hóa | ||||||
8 | Trung tâm tư vấn, chuyển giao KHCN Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa | Phường Tân Sơn, TP Thanh Hóa | Tư vấn, chuyển giao công nghệ | Hội Giống cây trồng NN Thanh Hóa | ||||||
9 | Trung tâm tư vấn & chuyển giao KHCN Chăn nuôi - Thú y Thanh Hóa | Phường Tân Sơn, TP Thanh Hóa | Tư vấn, chuyển giao công nghệ chăn nuôi, thú y | Hội Chăn nuôi - Thú y, Liên hiệp các hội KH&KT Thanh Hóa | ||||||
10 | Trung tâm Thông tin KHCN và Dịch thuật Thanh Hóa | Phường Đông Sơn, TP Thanh Hóa | Thông tin KHCN và Dịch thuật | Liên hiệp các Hội KH&KT Thanh Hóa | ||||||
11 | Trung tâm Hỗ trợ VAC - Trang trại | Phường Lam Sơn, TP Thanh Hóa | Tư vấn, chuyển giao công nghệ nông nghiệp | Hội làm vườn và trang trại Thanh Hóa | Thuộc Tỉnh | |||||
12 | Trung tâm tư vấn Khoa học kinh tế Thanh Hóa | Phường Lam Sơn, TP Thanh Hóa | Tư vấn về kinh tế | Hội Khoa học kinh tế, Liên hiệp các hội KH&KT Thanh Hóa | ||||||
13 | Trung tâm Tư vấn & Ứng dụng KHCN Tài nguyên, Môi trường Thanh Hóa | Phường Đông Thọ, TP Thanh Hóa | Tư vấn, chuyển giao công nghệ môi trường | Hội hữu nghị Việt Nga Thanh Hóa | ||||||
14 | Trung tâm Tư vấn KHKT, đào tạo và dịch vụ Thủy sản Thanh Hóa | Phường Tân Sơn, TP Thanh Hóa | Tư vấn, chuyển giao công nghệ thủy sản | Hội nghề cá Thanh Hóa | ||||||
15 | Trung tâm nghiên cứu, tư vấn quản lý tài nguyên và thích ứng biến đổi khí hậu. | Xã Đa lộc, huyện Hậu Lộc | Tư vấn, chuyển giao công nghệ nông nghiệp | Liên hiệp các Hội KH&KT Thanh Hóa | ||||||
16 | Trung tâm Tư vấn dịch vụ khoa học công nghệ Mỏ địa chất và Môi trường Thanh Hóa | Phường Tân Sơn, TP Thanh Hóa | Tư vấn, chuyển giao công nghệ mỏ, địa chất | Hội Mỏ - Địa chất Thanh Hóa |
BẢNG TỔNG HỢP QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI TỔ CHỨC KH&CN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2397/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Loại hình
Nghiên cứu và | Cơ sở giáo dục đại học | Dịch vụ KH&CN | Tổng số theo loại hình tổ chức | |
Công lập | 11 | 7 | 9 | 27 |
Ngoài công lập | 3 | 7 | 16 | 26 |
14 | 14 | 25 | 53 |
File gốc của Quyết định 2397/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển tổ chức khoa học và công nghệ tỉnh Thanh Hóa đến 2020 đang được cập nhật.
Quyết định 2397/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển tổ chức khoa học và công nghệ tỉnh Thanh Hóa đến 2020
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Số hiệu | 2397/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành | 2015-06-29 |
Ngày hiệu lực | 2015-06-29 |
Lĩnh vực | Sở hữu trí tuệ |
Tình trạng | Còn hiệu lực |