ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1291/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 17 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ, TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG, HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 811/QĐ-BKHCN ngày 14/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 819/QĐ-KHCN ngày 17/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 1582/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 1826/QĐ-BKHCN ngày 10/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 2084/QĐ-BKHCN ngày 04/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 2388/QĐ-BKHCN ngày 01/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang (có Danh mục kèm theo);
Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017; Quyết định số 811/QĐ-BKHCN ngày 14/4/2017; Quyết định số 819/QĐ-KHCN ngày 17/4/2017; Quyết định số 1582/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2017; Quyết định số 1826/QĐ-BKHCN ngày 10/7/2017; Quyết định số 2084/QĐ-BKHCN ngày 04/8/2017; Quyết định số 2388/QĐ-BKHCN ngày 01/9/2017; Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017;
Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính trực tiếp tiếp nhận và thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (Mục 1, Phần I và Mục 1, Phần II); Thủ tục số 33 đến số 39 (Mục 3, Phần I và Mục 3, Phần II) thuộc lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ; Thủ tục số 04 đến số 08 (Mục 4, Phần I và Mục 4, Phần II) thuộc lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung (15 thủ tục hành chính);
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ (Mục 1, Phần I và Mục 1, Phần II) tại Quyết định số 1758/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ (18 thủ tục hành chính);
Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ (02 thủ tục hành chính).
Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Trần Văn Đồng, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thanh Đức
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | ||||||||||||||||||||||
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017) | |||||||||||||||||||||||||||
BKHVCN-TGG- 282335 |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) - Qua bưu điện. http://motcua.tiengiang.gov.vn |
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 119/2010/NĐ-CP (Nghị định số 105/2006/NĐ-CP); - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp (Thông tư số 263/2016/TT-BTC). | |||||||||||||||||||||||||
BKHVCN-TGG- 282336 | 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. http://motcua.tiengiang.gov.vn |
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN;
BKHVCN-TGG- 282337 |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. http://motcua.tiengiang.gov.vn |
- Thông tư số 03/2011/TT-BKHCN ngày 20/4/2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn tuyển chọn và quản lý dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015; - Thông tư liên tịch số 112/2011/TTLT/BTC-BKHCN ngày 02/8/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn quản lý tài chính đối với Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015. | ||||||||||||||||||||||
Quyết định số 1582/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2017 | |||||||||||||||||||||||||||
01 | BKHVCN-TGG- 282453 | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. http://motcua.tiengiang.gov.vn | 3.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng. Đối với các Hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của Hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10.000.000 (mười triệu) đồng và tối thiểu không dưới 3.000.000 (ba triệu) đồng. | - Luật Chuyển giao công nghệ số 80/2006/QH11; - Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ (Nghị định số 133/2008/NĐ-CP); - Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ (Nghị định số 103/2011/NĐ-CP); - Nghị định số 120/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ (Nghị định số 120/2014/NĐ-CP); - Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 20/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ (Thông tư số 169/2016/TT-BTC). | ||||||||||||||||||||||
02 | BKHVCN-TGG-282454 | 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. http://motcua.tiengiang.gov.vn | 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng.
số 29/2013/QH13; - Nghị định số 133/2008/NĐ-CP; - Nghị định số 103/2011/NĐ-CP; - Nghị định số 120/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 169/2016/TT-BTC. | |||||||||||||||||||||||
03 | BKHVCN-TGG-282508 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đặt tại Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Website Dịch vụ hành chính công tỉnh tại địa chỉ http://motcua.tiengiang.gov.vn | Không có | số 29/2013/QH13; - Thông tư số 15/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước; Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BKHCN-BTC ngày 17/12/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ Tài chính quy định việc định giá kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ sử dụng ngân sách nhà nước (Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BKHCN-BTC). | ||||||||||||||||||||||
04 | B-BKC-282509-TT | - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng;
| - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đặt tại Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. http://motcua.tiengiang.gov.vn | 3.000.000 đồng | số 29/2013/QH13; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành lập, hoạt động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ (Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN); - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ (Thông tư số 298/2016/TT-BTC). | ||||||||||||||||||||||
05 |
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp KH&CN có trách nhiệm gửi ý kiến bằng văn bản. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đặt tại Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. http://motcua.tiengiang.gov.vn | 3.000.000 đồng | số 29/2013/QH13; - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC. | |||||||||||||||||||||||
BKHVCN-TGG- 282511 | - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đặt tại Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. http://motcua.tiengiang.gov.vn | 2.000.000 đồng | số 29/2013/QH13; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN;
BKHVCN-TGG-282512 | - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đặt tại Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. http://motcua.tiengiang.gov.vn | 2.000.000 đồng | - Luật Giá số 11/2012/QH13; ; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN; - Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BKHCN-BTC; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC. | |||||||||||||||||||||
BKHVCN-TGG- 282513
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đặt tại Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. http://motcua.tiengiang.gov.vn | 2.000.000 đồng | ; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN; - Thông tư số 298/2016/TT-BTC. | |||||||||||||||||||||||||
BKHVCN-TGG- 282514 | - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ;
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đặt tại Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. http://motcua.tiengiang.gov.vn | 2.000.000 đồng | ; - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN;
BKHVCN-TGG-282406 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đặt tại Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. http://motcua.tiengiang.gov.vn | 3.000.000 đồng | ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN;
BKHVCN-TGG-282407 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đặt tại Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. http://motcua.tiengiang.gov.vn | 1.000.000 đồng | ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN;
BKHVCN-TGG- 282408 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đặt tại Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. http://motcua.tiengiang.gov.vn | - 1.000.000 đồng đối với các trường hợp: đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN; đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN; đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN. - 1.500.000 đồng đối với các trường hợp: đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN; đăng ký thay đổi vốn của tổ chức KH&CN. - 2.000.000 đồng đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN | ; - Nghị định 08/2014/NĐ-CP; - Thông tư 03/2014/TT-BKHCN;
BKHVCN-TGG- 282409 |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đặt tại Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. http://motcua.tiengiang.gov.vn |
; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN;
BKHVCN-TGG- 282410 | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đặt tại Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. http://motcua.tiengiang.gov.vn |
; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN;
BKHVCN-TGG- 282411 | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đặt tại Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. http://motcua.tiengiang.gov.vn | - 1.000.000 đông đối với các trường hợp: đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh; đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh; đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh. - 1.500.000 đồng đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh. - 2.000.000 đồng đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh. | ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN;
Sở Khoa học và Công nghệ tiến hành mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi ký quyết định phê duyệt, Sở Khoa học và Công nghệ thông báo công khai kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp và đăng tải tối thiểu 60 ngày trên cổng thông tin điện tử của Sở. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đặt tại Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Qua bưu điện. - Website Dịch vụ hành chính công tỉnh tại địa chỉ http://motcua.tiengiang.gov.vn
| Không có | ; - Thông tư 08/2017/TT-BKHCN ngày 26/6/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. |
- 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng, Sở Khoa học và Công nghệ thông báo công khai kết quả xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ đối với những đề xuất đặt hàng không được phê duyệt trên cổng thông tin điện tử của Sở để các tổ chức và cá nhân biết | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đặt tại Sở Khoa học và Công nghệ (Số 39, đường Hùng Vương, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang). - Website Dịch vụ hành chính công tỉnh tại địa chỉ http://motcua.tiengiang.gov.vn
Không có | ; - Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
Quyết định số 2388/QĐ-BKHCN ngày 01/9/2017 | |||||||||||||||||||||||||
BKHVCN-TGG-282526 | 01 ngày làm việc, cơ quan kiểm tra xác nhận người nhập khẩu đã đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu trên bản đăng ký của người nhập khẩu. 03 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan kiểm tra tiếp nhận đầy đủ hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng. | , phường 1, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang) - Qua bưu điện. http://motcua.tiengiang.gov.vn |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa (Nghị định số 132/2008/NĐ-CP); - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN); - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa; ; - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN ngày 16/6/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/1/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN). | ||||||||||||||||||||||||
Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 | |||||||||||||||||||||||||||
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận - BKHVCN-TGG- 282520 | - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không đầy đủ, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền huỷ bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này. - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ theo quy định, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn để xử lý như sau: + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ và hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn. + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn về lý do không tiếp nhận hồ sơ. | , phường 1, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang) - Qua bưu điện. http://motcua.tiengiang.gov.vn
| 150.000 đồng | số 68/2006/QH11; Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật (Nghị định số 127/2007/NĐ-CP); - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP; - Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03/8/2009 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/1/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC;
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh - BKHVCN-TGG-282521 | - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không đầy đủ, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền huỷ bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này. - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ theo quy định, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn để xử lý như sau: + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ và hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn. + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn về lý do không tiếp nhận hồ sơ. | , phường 1, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang) - Qua bưu điện. http://motcua.tiengiang.gov.vn
| 150.000 đồng | số 68/2006/QH11; Nghị định số 127/2007/NĐ-CP; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP; - Nghị định số 67/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC;
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành - BKHVCN-TGG-282522 | - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Chi cục gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này. - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để xử lý như sau: + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Chi cục ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ. | , phường 1, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang) - Qua bưu điện. http://motcua.tiengiang.gov.vn
150.000 đồng | số 68/2006/QH11; Nghị định số 127/2007/NĐ-CP; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP; ; ;
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành - BKHVCN-TGG-282523 | - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Chi cục gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này. - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để xử lý như sau: + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Chi cục ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ. | , phường 1, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang) - Qua bưu điện. http://motcua.tiengiang.gov.vn
| 150.000 đồng | số 68/2006/QH11; Nghị định số 127/2007/NĐ-CP; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP; ; - Thông tư 02/2017/TT-BKHCN. |
File gốc của Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ, Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang đang được cập nhật.
Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ, Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Số hiệu | 1291/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trần Thanh Đức |
Ngày ban hành | 2018-05-17 |
Ngày hiệu lực | 2018-05-17 |
Lĩnh vực | Sở hữu trí tuệ |
Tình trạng | Còn hiệu lực |