Số hiệu | 648/QĐ-CTN |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Chủ tịch nước |
Ngày ban hành | 05/05/2021 |
Người ký | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 648/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÁC CÔNG DÂN LÀO HIỆN CƯ TRÚ TẠI TỈNH NGHỆ AN ĐƯỢC CHO NHẬP QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-CTN ngày 05 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch nước)
1. | Già Y Dìa, sinh ngày 05/10/1948 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Lê, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Già Y Dìa | Giới tính: Nữ |
2. | Già Y Mái, sinh ngày 18/7/1979 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Lê, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Già Y Mái | Giới tính: Nữ |
3. | Và Y Pà, sinh ngày 06/8/1991 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Khe, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Và Y Pà | Giới tính: Nữ |
4. | Vừ Y Mỷ sinh ngày 09/9/1959 Hiện trú tại: Bản Liên Sơn, xã Nậm Càn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Vừ Y Mỷ | Giới tính: Nữ |
5. | Già Y Kia, sinh ngày 06/02/1968 tại Lào Hiện trú tại: Bản Thăm Hín, xã Nậm Càn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Già Y Kia | Giới tính: Nữ
|
6. | Vi Mẹ Kiềng, sinh ngày 04/7/1985 tại Lào Hiện trú tại: Bản Buộc, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Vi Mẹ Kiềng | Giới tính: Nữ |
7. | Mùa Y Dìa, sinh ngày 20/02/1950 tại Lào Hiện trú tại: Bản Nhọt Kho, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn,tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Mùa Y Dìa | Giới tính: Nữ |
8. | Lo Mẹ Thắng, sinh ngày 14/6/1972 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Cáng 1, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lo Mẹ Thắng | Giới tính: Nữ |
9. | Lương Mẹ Duôn, sinh năm 1975 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Cáng 1, xã Bắc Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lương Mẹ Duôn | Giới tính: Nữ |
10. | Lương Thị Thoong, sinh ngày 08/11/1975 tại Lào Hiện trú tại: Bản Cha Nga, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lương Thị Thoong | Giới tính: Nữ |
11. | Lo Văn May, sinh ngày 02/6/1969 tại Lào Hiện trú tại: Bản Cha Nga, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lo Văn May | Giới tính: Nam |
12. | Lo Văn Phênh, sinh ngày 15/5/1981 tại Lào Hiện trú tại: Bản Yên Hòa, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lo Văn Phênh | Giới tính: Nam |
13. | Lữ Thị Pòm, sinh ngày 12/6/1987 tại Lào Hiện trú tại: Bản Yên Hòa, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lữ Thị Pòm | Giới tính: Nữ |
14. | Lương Thị Bạt, sinh ngày 06/8/1988 tại Lào Hiện trú tại: Bản Cha Nga, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lương Thị Bạt | Giới tính: Nữ |
15. | Lương Thị Hằng, sinh ngày 08/9/1986 tại Lào Hiện trú tại: Bản Cha Nga, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lương Thị Hằng | Giới tính: Nữ |
16. | Vi Phon Xí, sinh ngày 02/12/1964 tại Lào Hiện trú tại: Bản Cha Nga, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Vi Phon Xí | Giới tính: Nam |
17. | Lương Bún Xây, sinh ngày 03/8/1984 tại Lào Hiện trú tại: Bản Cha Nga, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lương Bún Xây | Giới tính: Nam |
18. | Lương Thị Nhưn, sinh ngày 12/5/1973 tại Lào Hiện trú tại: Bản Xốp Dương, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lương Thị Nhưn | Giới tính: Nữ |
19. | Lo Thị Xòn, sinh ngày 10/5/1957 tại Lào Hiện trú tại: Bản Xốp Dương, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lo Thị Xòn | Giới tính: Nữ |
20. | Lương Thị Minh, sinh ngày 03/4/1977 tại Lào Hiện trú tại: Bản Xốp Dương, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lương Thị Minh | Giới tính: Nữ |
21. | Thò Y Mò, sinh ngày 03/3/1992 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Chiếng, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Thò Y Mò | Giới tính: Nữ |
22. | Lữ Văn Thon, sinh ngày 01/11/1990 tại Lào Hiện trú tại: Bản Cha Nga, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lữ Văn Thon | Giới tính: Nam |
23. | Lo Thị Chon, sinh ngày 02/6/1987 tại Lào Hiện trú tại: Bản Cha Nga, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lo Thị Chon | Giới tính: Nữ |
24. | Ngân Thị Só, sinh ngày 07/5/1975 tại Lào Hiện trú tại: Bản Cha Nga, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Ngân Thị Só | Giới tính: Nữ |
25. | Lương Thị Chắn, sinh ngày 13/4/1976 tại Lào Hiện trú tại: Bản Cha Nga, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lương Thị Chắn | Giới tính: Nữ |
26. | Kha Thị Mai, sinh ngày 03/7/1974 tại Lào Hiện trú tại: Bản Xốp Dương, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Kha Thị Mai | Giới tính: Nữ |
27. | Kha Thị Khin, sinh ngày 10/3/1973 tại Lào Hiện trú tại: Bản Xốp Dương, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Kha Thị Khin | Giới tính: Nữ |
28. | Kha Thị Thăm, sinh ngày 08/5/1972 tại Lào Hiện trú tại: Bản Xốp Dương, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Kha Thị Thăm | Giới tính: Nữ |
29. | Lương Thị Mít, sinh ngày 1977 tại Lào Hiện trú tại: Bản Xốp Dương, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lương Thị Mít | Giới tính: Nữ |
30. | Lo Thị Khăm, sinh ngày 13/10/1959 tại Lào Hiện trú tại: Bản Cha Nga, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lo Thị Khăm | Giới tính: Nữ |
31. | Thò Y Râu, sinh năm 1974 tại Lào Hiện trú tại: Bản Nhọt Lợt, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Thò Y Râu | Giới tính: Nữ |
32. | Thò Y No, sinh ngày 07/9/1992 tại Lào Hiện trú tại: Bản Nhọt Lợt, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Thò Y No | Giới tính: Nữ |
33. | Thò Y Rê, sinh ngày 09/3/1973 tại Lào Hiện trú tại: Bản Nhọt Lợt, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Thò Y Rê | Giới tính: Nữ |
34. | Dềnh Y Chư, sinh ngày 10/11/1977 tại Lào Hiện trú tại: Bản Nhọt Lợt, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Dềnh Y Chư | Giới tính: Nữ |
35. | Già Y Trử, sinh ngày 08/3/1989 tại Lào Hiện trú tại: Bản Tham Hang, xã Mường Lống, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Già Y Trử | Giới tính: Nữ |
36. | Thò Y Rê, sinh ngày 06/6/1986 tại Lào Hiện trú tại: Bản Xám Xúm, xã Mường Lống, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Thò Y Rê | Giới tính: Nữ |
37. | Moong Mẹ Nót, sinh ngày 02/5/1970 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Phuôn 1, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Moong Mẹ Nót | Giới tính: Nữ |
38. | Vi Thị Ỏn, sinh ngày 01/7/1973 tại Lào Hiện trú tại: Bản Keng Đu, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Vi Thị Ỏn | Giới tính: Nữ |
39. | Lương Thị Pha, sinh ngày 11/02/1975 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Phuôn 2, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lương Thị Pha | Giới tính: Nữ |
40. | Lo Mẹ Bình (Nang Khon), sinh ngày 01/6/1966 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Phuôn 2, Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lo Mẹ Bình | Giới tính: Nữ |
41. | Lương Thị Nuôn, sinh ngày 05/10/1994 tại Lào Hiện trú tại: Bản Keng Đu, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lương Thị Nuôn | Giới tính: Nữ |
42. | Lo Thị La, sinh ngày 08/7/1980 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Cáng, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lo Thị La | Giới tính: Nữ |
43. | Lương Mẹ Pheng, sinh ngày 02/3/1952 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Phuôn 1, xã Keng Đu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lương Mẹ Pheng | Giới tính: Nữ |
44. | Xồng Y Pà, sinh ngày 05/6/1994 tại Lào Hiện trú tại: Bản Trường Sơn, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Xồng Y Pà | Giới tính: Nữ |
45. | Xồng Y Lầu, sinh ngày 12/4/1985 tại Lào Hiện trú tại: Bản Tiền Tiêu, xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Xồng Y Lầu | Giới tính: Nữ |
46. | Vừ Y Lù, sinh ngày 12/11/1961 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Nọi, xã Đoọc Mạy, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Vừ Y Lù | Giới tính: Nữ |
47. | Lầu Y Xừ, sinh ngày 12/8/1964 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Viêng, xã Đọoc Mạy, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lầu Y Xừ | Giới tính: Nữ |
48. | Già Y Hoa, sinh ngày 12/12/1993 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Xắc, xã Huồi Tụ, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Già Y Hoa | Giới tính: Nữ |
49. | Mùa Y Rùa, sinh ngày 20/01/1993 tại Lào Hiện trú tại: Bản Nhọt Lợt, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Mùa Y Rùa | Giới tính: Nữ |
50. | Lô Thị Ly, sinh ngày 14/5/1988 tại Lào Hiện trú tại: Bản Xiềng Tằm, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lô Thị Ly | Giới tính: Nữ |
51. | Thò Y Ma, sinh ngày 06/8/1979 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Chiếng, xã Mỹ Lý, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Thò Y Ma | Giới tính: Nữ
|
52. | Vi Thị Việt, sinh ngày 12/3/1975 tại Lào Hiện trú tại: Bản Mường Phú, xã Thông Thụ, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Vi Thị Việt | Giới tính: Nữ |
53. | Lương Cụ Dũng, sinh năm 1924 tại Lào Hiện trú tại: Bản Mường Piệt, xã Thông Thụ, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Lương Cụ Dũng | Giới tính: Nam |
54. | Vừ Thị Cha, sinh ngày 06/01/1982 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Xái 1, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Vừ Thị Cha | Giới tính: Nữ |
55. | Thò Thị Ia, sinh năm 1966 tại Lào Hiện trú tại: Bản Piêng Luống, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Thò Thị Ia | Giới tính: Nữ |
56. | Thò Thị Gia Của, sinh năm 1979 tại Lào Hiện trú tại: Bản Piêng Luống, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Thò Thị Gia Của | Giới tính: Nữ |
57. | Thò Bá Lỳ, sinh ngày 15/11/1992 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Mới 1, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Thò Bá Lỳ | Giới tính: Nam |
58. | Xồng Y Trự, sinh ngày 10/8/1948 tại Lào Hiện trú tại: Bản Pà Khốm, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Xồng Y Trự | Giới tính: Nữ |
59. | Thò Y Ia, sinh ngày 15/3/1966 tại Lào Hiện trú tại: Bản Piêng Luống, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Thò Y Ia | Giới tính: Nữ |
60. | Thò Y Mùa, sinh năm 1970 tại Lào Hiện trú tại: Bản Piêng Luống, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Thò Y Mùa | Giới tính: Nữ |
61. | Thò Thị Bao, sinh năm 1945 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Xái 1, xã Tri Lễ, huyện Quế Phong, Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Thò Thị Bao | Giới tính: Nữ |
62. | Thò Y Mỹ, sinh ngày 20/11/ 1079 tại Lào Hiện trú tại: Bản Na Kha, xã Mai Sơn, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Thò Y Mỹ | Giới tính: Nữ |
63. | Thò Y Khu, sinh ngày 01/02/1977 tại Lào Hiện trú tại: Bản Piềng Cọc, xã Mai Sơn, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Thò Y Khu | Giới tính: Nữ |
64. | Thò Y Dợ, sinh ngày 02/10/1970 tại Lào Hiện trú tại: Bản Piềng Cọc, xã Mai Sơn, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Thò Y Dợ | Giới tính: Nữ |
65. | Thò Thị Dống Tủa, sinh ngày 13/5/1962 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Kháo, xã Mai Sơn, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Thò Thị Dống Tủa | Giới tính: Nữ |
66. | Thò Y Xầu, sinh ngày 13/10/1984 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Cọ, xã Nhôn Mai, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Thò Y Sào | Giới tính: Nữ |
67. | Thò Thị Nhĩa Di, sinh ngày 04/8/1964 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Cọ, xã Nhôn Mai, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Thò Thị Nhĩa Di | Giới tính: Nữ |
68. | Thò Y Bâu, sinh năm 1997 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Mựt, xã Nhôn Mai, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Thò Y Bầu | Giới tính: Nữ |
69. | Thò Y Xừ, sinh ngày 08/4/1996 tại Lào Hiện trú tại: Bản Huồi Cọ, xã Nhôn Mai, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Thò Y Xừ | Giới tính: Nữ |
70. | Xồng Y Dìa, sinh năm 1967 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Mựt, xã Nhôn Mai, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Xồng Y Dìa | Giới tính: Nữ |
71. | Thò Y Danh, sinh ngày 29/8/1976 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Khảo, xã Mai Sơn, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Thò Y Danh | Giới tính: Nữ |
72. | Xồng Pà Sềnh, sinh ngày 18/6/1984 tại Lào Hiện trú tại: Bản Piêng Cọc, xã Mai Sơn, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Xồng Pà Sềnh | Giới tính: Nữ |
73. | Thò Y Mại, sinh ngày 05/4/1975 tại Lào Hiện trú tại: Bản Na Kha, xã Mai Sơn, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Thò Y Mại | Giới tính: Nữ |
74. | Xồng Thị Xái Xo, sinh ngày 17/10/1963 tại Lào Hiện trú tại: Bản Phà Khảo, xã Mai Sơn, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An Lấy tên gọi Việt Nam là: Xồng Thị Xái Xo. | Giới tính: Nữ |
Số hiệu | 648/QĐ-CTN |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Chủ tịch nước |
Ngày ban hành | 05/05/2021 |
Người ký | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 648/QĐ-CTN |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Chủ tịch nước |
Ngày ban hành | 05/05/2021 |
Người ký | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |