\r\n CHỦ TỊCH NƯỚC | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ\r\n HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 1076/QĐ-CTN \r\n | \r\n \r\n Hà Nội, ngày\r\n 22 tháng 9 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
\r\n\r\nCHỦ TỊCH
\r\nNƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều\r\n88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Quốc tịch Việt\r\nNam năm 2008;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Chính phủ tại\r\nTờ trình số 299/TTr-CP ngày 05/9/2022.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Cho thôi quốc tịch\r\nViệt Nam đối với 898 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) (có\r\ndanh sách kèm theo).
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có\r\nhiệu lực từ ngày ký.
\r\n\r\nThủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng\r\nBộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh\r\nsách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI ĐÀI LOAN\r\nĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
\r\n(Kèm theo Quyết định số 1076/QĐ-CTN ngày 22\r\ntháng 9 năm 2022 của Chủ tịch nước)
\r\n 1. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ ĐAN THANH, sinh ngày 12/7/1990 tại\r\n TP. Hồ Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Lợi, huyện\r\n Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 104 ngày 30/8/1990 \r\nHiện trú tại: Số 127-2, phố An Lạc Tam, khóm\r\n 010, phường Hậu An, khu Nhân Võ, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2383016 cấp ngày 02/02/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Lợi,\r\n huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 2. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 29/4/1985 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Ray, huyện\r\n Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, GKS số 1209 ngày 15/11/1992 \r\nHiện trú tại: Lầu 4, Số 127-1, đường Tứ Duy,\r\n khóm 009, phường Tứ Duy, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1865957 cấp ngày tại 30/7/2019 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quảng\r\n Thành, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 3. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ ĐÔNG, sinh ngày 11/9/1988 tại Hải\r\n Dương \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Xuyên, huyện\r\n Bình Giang, tỉnh Hải Dương, GKS số 122 ngày 25/10/2005 \r\nHiện trú tại: Số 13, ngách 2, ngõ 83, đường\r\n Trung Hòa, khóm 020, thôn Thủy Đầu, xã Thủy Thượng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9005513 cấp ngày 17/4/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Xuyên,\r\n huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 4. \r\n | \r\n \r\n DƯƠNG THỊ MỸ NGỌC, sinh ngày 07/12/1993 tại\r\n Trà Vinh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Hòa, huyện\r\n Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh, GKS ngày 19/10/2001 \r\nHiện trú tại: Số 269, phố Nam Hải Tam, khóm\r\n 009, thôn Nhân Hòa, làng Cát An, huyện Hoa Liên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2458267 cấp ngày 02/11/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Lục, Xã\r\n Hiệp Hòa, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 5. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ KIM TIỀN, sinh ngày 21/11/1997 tại\r\n Tây Ninh \r\nHiện trú tại: Lầu 4, số 243, đường Tân Phong,\r\n khu Trung Chính, TP. Cơ Long, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2943014 cấp ngày 07/3/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Phong,\r\n huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 6. \r\n | \r\n \r\n CHÂU NGỌC THÊM, sinh ngày 20/02/1984 tại Bạc\r\n Liêu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Trạch, huyện\r\n Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 80 ngày 07/3/2005 \r\nHiện trú tại: Số 102-3, ngõ 7, phố Bắc Thụy,\r\n khóm 011, phường Bác Ái, khu Diêm Trình, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2231918 cấp ngày 09/11/2020 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Trạch,\r\n huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 7. \r\n | \r\n \r\n PHAN THỊ MỊNH, sinh ngày 29/7/1996 tại Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung An, huyện\r\n Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 1039 ngày 31/12/2000 \r\nHiện trú tại: Số 84, ngõ 7, phố Hỗ Trợ Nhất,\r\n khóm 010, phường Đài Phượng, huyện Chương Hóa, TP. Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2576336 cấp ngày 01/3/2017 tại Cục\r\n Quản lý \r\nxuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trung An,\r\n huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 8. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ TUYẾT, sinh ngày 10/11/1973 tại Thái\r\n Bình \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tây Tiến, huyện\r\n Tiền Hải, tỉnh Thái Bình, GKS số 52 ngày 22/8/2016 \r\nHiện trú tại: Số 344, đường Trung Hoa, khóm\r\n 007, phường Nhân Ái, TP. Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7141441 cấp ngày 02/11/2012 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tây Tiến,\r\n huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 9. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ TRÚC LY, sinh ngày 20/8/1992 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thắng, huyện\r\n Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 286 ngày 28/5/1991 \r\nHiện trú tại: Số 5, đường Trung Chính, khóm\r\n 007, thôn Chấn Hưng, làng Diêm Bộ, huyện Bình Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7033969 cấp ngày 11/12/2012 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vị Thắng,\r\n huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 10. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ HIỀN, sinh ngày 20/5/1991 tại Vĩnh\r\n Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Phú, huyện\r\n Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 28 ngày 16/8/1997 \r\nHiện trú tại: Số 790, đường Trung Châu, khóm\r\n 013, phường Trung Châu, khu Nhân Đức, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1963228 cấp ngày 05/7/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Long Phú,\r\n huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 11. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ THỦY, sinh ngày 21/01/1989 tại Thái\r\n Bình \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Vinh, huyện\r\n Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình, GKS số 110 ngày 29/8/2020 \r\nHiện trú tại: Số 4, ngõ 12, phố Bá Tước, khóm\r\n 009, phường Hồ Hưng, khu Tịch Chỉ, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0135843 cấp ngày 10/3/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Vinh,\r\n huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 12. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ HOÀI, sinh ngày 02/8/1981 tại Hà Tĩnh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Trường,\r\n huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 229 ngày 10/7/2017 \r\nHiện trú tại: Số 330-1, ngõ 203, đoạn 2, đường\r\n Trường Thanh, khóm 012, phường Sùng Nghĩa, TP. Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C3369060 cấp ngày 17/5/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Xuân Trường,\r\n huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 13. \r\n | \r\n \r\n PHAN THỊ HỘP, sinh ngày 16/5/1990 tại Bến Tre \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thành, huyện\r\n Gồng Trôm, tỉnh Bến Tre, GKS số 247 ngày 08/9/1993 \r\nHiện trú tại: Số 1166, đường Hậu Xương, khóm\r\n 010, phường Hùng Xương, khu Nam Tử, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1132221 cấp ngày 11/11/2015 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Tiên,\r\n xã Bình Thành, huyện Gồng Trôm, tỉnh Bến Tre \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 14. \r\n | \r\n \r\n SÔ THỊ MỸ HUYỀN, sinh ngày 16/8/1990 tại Tây\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hòa Hội,\r\n huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 38 ngày 29/6/1995 \r\nHiện trú tại: Số 36, ngõ 90, đường Thái Bình,\r\n khóm 002, thôn Lục Hạng, làng Trúc Điền, huyện Bình Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2735670 cấp ngày 23/01/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 121/8, KP2,\r\n thị trấn Hòa Thành, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 15. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ BÌNH, sinh ngày 28/02/1974 tại Nghệ\r\n An \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hiếu, thị\r\n xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An, GKS số 129 ngày 20/9/2016 \r\nHiện trú tại: Số 21-1, ngõ 36, đường Mỹ Sơn,\r\n khóm 021, phường Nhân Mỹ, khu Điểu Tùng, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2314113 cấp ngày 22/9/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Hiếu,\r\n thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 16. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ BÍCH LIÊN, sinh ngày 19/7/1983 tại\r\n Vĩnh Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Quới, huyện\r\n Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 843 ngày 22/7/1983 \r\nHiện trú tại: Lầu 17-1, số 252, đoạn 3, đường\r\n Kim Hoa, khóm 008, phường Thiển Thảo, khu Trung Tây, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2231031 cấp ngày 11/8/2020 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Thạnh\r\n A, xã Phú Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 17. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ LỆ THANH, sinh ngày 14/10/1995 tại\r\n Cần Thơ \r\nHiện trú tại: Số 16, ngách 1, ngõ 58, phố Ngô\r\n Thố Lục, khóm 010, phường Ngô Thố, khu Thanh Thủy, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8802215 cấp ngày 10/3/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Hưng,\r\n xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 18. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ THÚY QUỲNH, sinh ngày 15/8/2002 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Trà, thị xã\r\n Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 121 ngày 28/6/2004 \r\nHiện trú tại: Số 378-16, đường Hồng Quyến, khóm\r\n 016, phường Đông Thế, khu Bình Trấn, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3207186 cấp ngày 18/4/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Trà, thị\r\n xã Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 19. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN NGỌC HOÀI, sinh ngày 26/4/1990 tại Bình\r\n Phước \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Hưng, huyện\r\n Bù Đăng, tỉnh Bình Phước, GKS số 46 ngày 04/3/1996 \r\nHiện trú tại: Số 156-20 Cổ Dân, khóm 021, thôn\r\n Cổ Dân, làng Tân Cảng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4178248 cấp ngày 21/11/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Minh Hưng,\r\n huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 20. \r\n | \r\n \r\n TRƯƠNG NGỌC CHÂU, sinh ngày 16/11/1989 tại\r\n Vĩnh Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngãi Tứ, huyện\r\n Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 256 ngày 20/11/2001 \r\nHiện trú tại: Số 1-2 Liên Đàm, khóm 009, phường\r\n Hoàng Liên, khu Bạch Hà, TP. Đài Nam \r\nHộ chiếu số: N2004141 cấp ngày 09/01/2019 tại\r\n Văn phòng \r\nKinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc, Đài Loan \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thới, xã\r\n Ngã Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 21. \r\n | \r\n \r\n PHAN THỊ TÚ NGUYÊN, sinh ngày 14/4/1995 tại\r\n Tây Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Phước,\r\n huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 214 ngày 22/8/2000 \r\nHiện trú tại: Số 22-1 Võng Liêu, khóm 007,\r\n thôn Võng Liêu, làng Đông Thạch, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4378340 cấp ngày 22/12/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cây Xoài,\r\n xã Thanh Phước, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 22. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ THÚY HẰNG, sinh ngày 03/11/1997 tại\r\n An Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thạnh\r\n Đông, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang, GKS số 291 ngày 07/10/2003 \r\nHiện trú tại: Số 14, ngõ 92, đường Văn Hóa,\r\n khóm 006, phường Tây Cảng, khu Tây Cảng, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3864214 cấp ngày 11/9/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Thạnh\r\n Đông, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 23. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ THU, sinh ngày 27/8/1998 tại Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thuận, huyện\r\n Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS ngày 10/5/1999 \r\nHiện trú tại: Số 90-5 Khách Trang, khóm 030,\r\n phường Khách Trang, thị trấn Uyển Lí, huyện Miêu Lật, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3707587 cấp ngày 14/8/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Thuận,\r\n huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 24. \r\n | \r\n \r\n VÕ THỊ HOÀNG QUYÊN, sinh ngày 04/7/1996 tại\r\n Tây Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Khánh, huyện\r\n Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh \r\nHiện trú tại: Số 30, Phong Thụ Oa, khóm 003,\r\n phường Phong Thụ, Thị trấn Thông Lôi, huyện Miêu Lật, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3656496 cấp ngày 11/7/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Long Khánh,\r\n huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 25. \r\n | \r\n \r\n HỒ MỘNG THU, sinh ngày 10/4/1987 tại Hậu Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Phú, huyện\r\n Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 325 ngày 30/12/2005 \r\nHiện trú tại: Số 384 Sơn Cước, khóm 015, phường\r\n Sơn Cước, thị trấn Uyển Lý, huyện Miêu Lật, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2387233 cấp ngày 16/01/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phương Phú,\r\n huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 26. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN ANH THƯ, sinh ngày 03/8/1998 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Nàng Mau,\r\n huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang \r\nHiện trú tại: Số 4, ngõ 41, đường Nhân Ái,\r\n khóm 017, phường Đại Điền, khu Giáp Tiên, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3654078 cấp ngày 06/7/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Nàng\r\n Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 27. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ LOAN, sinh ngày 28/7/1980 tại Nghệ\r\n An \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Anh, huyện\r\n Nam Đàn, tỉnh Nghệ An, GKS ngày 08/02/2017 \r\nHiện trú tại: Số 837, đường An Khê Đông, khóm\r\n 006, phường An Khê, TP. Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9827232 cấp ngày 16/3/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nam Anh,\r\n huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 28. \r\n | \r\n \r\n PHAN HỒNG TRINH, sinh ngày 13/7/1991 tại Vĩnh\r\n Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh\r\n Vĩnh Long, GKS số 213 ngày 29/8/1998 \r\nHiện trú tại: Số 37-12 Khê Phố Liêu, khóm 002,\r\n phường Tân Phục, khu Tây Cảng, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8693914 cấp ngày 05/12/2013 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tắc Vân,\r\n TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 29. \r\n | \r\n \r\n HỒ THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 28/9/1995 tại Long\r\n An \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Phú, huyện\r\n Bến Lức, tỉnh Long An, GKS số 81 ngày 04/10/1995 \r\nHiện trú tại: Số 10, ngách 70, ngõ 52, đường\r\n Vũ Doanh, khóm 012, phường Tân Vũ, khu Phụng Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2364410 cấp ngày 19/5/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thanh Hiệp,\r\n xã Thanh Phú, huyện Bến Lức, tỉnh Long An \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 30. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN NGỌC HƯƠNG, sinh ngày 18/5/1995 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Nhứt,\r\n quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 608 ngày 16/12/2004 \r\nHiện trú tại: Số 91, đường Văn Xung, khóm 005,\r\n phường Sơn Tây, khu Quan Miếu, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9939748 cấp ngày 09/12/2014 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phúc Lộc\r\n 2, phường Thạnh Hòa, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 31. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN NGỌC THỦY, sinh ngày 20/5/1997 tại An\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hóa, huyện\r\n Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 642 ngày 07/11/1997 \r\nHiện trú tại: Lầu 3, số 11, ngách 13, ngõ 66,\r\n đường Văn Đức, khóm 014, phường Thụy Dương, khu Nội Hồ, TP. Đài Bắc, Đài Loan\r\n \r\nHộ chiếu số: C4731185 cấp ngày 10/3/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bắc Sơn, thị\r\n trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 32. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ QUYÊN, sinh ngày 09/6/1993 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Tân, huyện\r\n Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, GKS số 89 ngày 19/6/1998 \r\nHiện trú tại: Số 145 Hồ Thố Liêu, khóm 006,\r\n phường Hồ Gia, khu Thiện Hóa, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0353216 cấp ngày 02/7/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Phú,\r\n xã Long Tân, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 33. \r\n | \r\n \r\n VÕ THỊ MỸ LINH, sinh ngày 08/4/1976 tại An\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn An Châu,\r\n huyện Châu Thành, tỉnh An Giang, GKS số 59 ngày 18/3/2002 \r\nHiện trú tại: Số 1-1 Thủy Quật Bình, khóm 005,\r\n phường Long Thuyền, khu Long Kỳ, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4524720 cấp ngày 29/01/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Long 4,\r\n thị trấn An Châu, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 34. \r\n | \r\n \r\n VŨ THỊ NGA, sinh ngày 24/12/1988 tại Hải Dương \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phượng Kỳ, huyện\r\n Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương, GKS số 74 ngày 30/6/2010 \r\nHiện trú tại: Lầu 9, số 11, ngõ 247, đường Hậu\r\n Liêu Nhị, khóm 018, phường Chí Thiện, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2367810 cấp ngày 14/4/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phượng Kỳ,\r\n huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 35. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ BÉ THƠ, sinh ngày 20/11/1986 tại\r\n Sóc Trăng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Hòa, huyện\r\n Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, GKS cấp ngày 18/11/2016 \r\nHiện trú tại: Số 71, đường Đồng An, khóm 008,\r\n phường Tam An, thị trấn Điền Trung, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2367848 cấp ngày 16/4/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Lợi, xã\r\n Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 36. \r\n | \r\n \r\n TONG CỎNG MÚI, sinh ngày 28/5/1973 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm, huyện\r\n Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, GKS ngày 02/10/2001 \r\nHiện trú tại: Số 8, ngách 8, ngõ 583, đường Quốc\r\n Dân, khóm 012, phường Đại Lâm, khu Nam, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2327242 cấp ngày 06/3/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Việt,\r\n xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 37. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ MAI LINH, sinh ngày 08/10/1997 tại\r\n Tây Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lộc Ninh, huyện\r\n Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh \r\nHiện trú tại: Số 162, phố Trung Hòa, khóm 007,\r\n phường Đoái Duyệt, khu Trung Tây, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1773274 cấp ngày 17/6/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lộc Ninh,\r\n huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 38. \r\n | \r\n \r\n TÔ XUÂN HUYỀN, sinh ngày 09/4/1995 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đắk Ha, huyện Đắk\r\n Glong, tỉnh Đắk Lắk, GKS số 34 ngày 06/9/2000 \r\nHiện trú tại: Số 99-3 Hậu Phố, khóm 014, thôn\r\n Tứ Hợp, làng Thích Đồng, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9159741 cấp ngày 16/5/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đắk Ha, huyện\r\n Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 39. \r\n | \r\n \r\n VÕ THỊ TRINH, sinh ngày 20/7/1990 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện\r\n Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 388 ngày 13/9/1997 \r\nHiện trú tại: Số 1-4 Xã Khẩu, khóm 001, phường\r\n Phúc Điền, \r\nthị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4958161 cấp ngày 12/4/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Bình,\r\n thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 40. \r\n | \r\n \r\n PHÙNG THỊ LUYẾN, sinh ngày 23/01/1975 tại Vĩnh\r\n Phúc \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Trù, TP.\r\n Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, GKS số 116 ngày 11/02/2004 \r\nHiện trú tại: Số 255 Điền Đầu, khóm 001, thôn\r\n Vĩnh Định, xã Nhị Luân, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1835998 cấp ngày 21/6/2017 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Trù,\r\n TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 41. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ BÍCH HUYỀN, sinh ngày 26/9/1987 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Môn, huyện\r\n Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 156 ngày 29/6/2005 \r\nHiện trú tại: Số 78, ngõ 576, đường Dân Sinh\r\n Nam, khóm 013, phường Sư Tử, khu Tây, TP. Gia Nghĩa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4096810 cấp ngày 26/10/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Định Khánh\r\n A, xã Định Môn, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 42. \r\n | \r\n \r\n TRẦN YẾN NHI, sinh ngày 06/3/1996 tại Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long,\r\n huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ, GKS số 2076 ngày 03/9/2002 \r\nHiện trú tại: Số 11, đường Minh Hồ, khóm 018,\r\n phường Tân Hưng, khu Đông, TP. Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3910296 cấp ngày 16/9/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Hòa,\r\n xã Trường Long, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 43. \r\n | \r\n \r\n ĐẶNG THỊ NHƯ Ý, sinh ngày 04/6/1996 tại Tây\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lộc Ninh, huyện\r\n Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 207 ngày 31/10/1997 \r\nHiện trú tại: Số 184, đường Dân Sinh, khóm\r\n 020, thôn Hạ Luân, xã Khẩu Hồ, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nCMND số 291113946 cấp ngày 27/6/2011 tại Công\r\n an tỉnh Tây Ninh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lộc Ninh,\r\n huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 44. \r\n | \r\n \r\n DƯƠNG THỊ HIẾU, sinh ngày 01/5/1997 tại Thái\r\n Nguyên \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Lương,\r\n huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên \r\nHiện trú tại: Số 180, đường Dân Sinh, khóm\r\n 019, thôn Hạ Luân, xã Hồ Khẩu, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1889624 cấp ngày 14/7/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trung\r\n Lương, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 45. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ HỒNG THẤM, sinh ngày 10/02/1990 tại\r\n Bà Rịa -Vũng Tàu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Long Thọ,\r\n huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 161 ngày 18/6/1990 \r\nHiện trú tại: Số 62-1 Tam Điệp Khê, khóm 011,\r\n thôn Điệp Khê, làng Khê Khẩu, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1131608 cấp ngày 17/11/2015 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 526 khu phố\r\n Phước Sơn, thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 46. \r\n | \r\n \r\n TRƯƠNG TỐ LOAN, sinh ngày 11/4/1982 tại TP. Hồ\r\n Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, TP. Hồ Chí\r\n Minh, GKS số 158 ngày 28/10/1982 \r\nHiện trú tại: Số 15 Quả Nghị Hậu, khóm 002,\r\n phường Quả Nghị, khu Liễu Doanh, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3810262 cấp ngày 28/8/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 172/55A Tạ\r\n Uyên, phường 6, quận 11, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 47. \r\n | \r\n \r\n VIÊN THỊ NGÀ, sinh ngày 09/4/1986 tại Thanh\r\n Hóa \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Thành,\r\n huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 260 ngày 16/12/2016 \r\nHiện trú tại: Số 335, đường Chính Tân, khóm\r\n 010, phường Hiệp Hưng, khu Tân Hóa, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9682184 cấp ngày 24/10/2014 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trung\r\n Thành, Nông Cống, Thanh Hóa \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 48. \r\n | \r\n \r\n LÂM THỊ THẮM, sinh ngày 29/10/1989 tại Tây\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hội, huyện\r\n Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 31 ngày 26/8/1994 \r\nHiện trú tại: Số 11, ngõ 396, đường Khải Toàn\r\n 4, khóm 003, phường Hưng Bang, khu Tiền Trấn, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2728404 cấp ngày 14/3/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hội Thạnh,\r\n xã Tân Hội, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 49. \r\n | \r\n \r\n HÀ THỊ ANH THƯ, sinh ngày 05/5/1995 tại Kiên\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Đông 3,\r\n huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, GKS số 640 ngày 27/6/1997 \r\nHiện trú tại: Số 216, đường Công Hưng, khóm\r\n 003, phường Tân Hưng, TP. Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2530628 cấp ngày 25/11/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố Đông\r\n An, thị trấn Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 50. \r\n | \r\n \r\n HUỲNH THỊ THANH AN, sinh ngày 04/12/1992 tại\r\n Bình Thuận \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Thắng, huyện\r\n Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 4748 ngày 29/4/1993 \r\nHiện trú tại: Lầu 2-3, số 46, ngõ 26, phố Kiến\r\n Bình 7, khóm 001, phường Văn Bình, khu An Bình, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1059455 cấp ngày 04/12/2015 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh,\r\n huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 51. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ KIỀU HƯƠNG, sinh ngày 24/9/1999 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Bình, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 184 ngày 18/10/1999 \r\nHiện trú tại: Số 47, đường Quang Phục, khóm\r\n 008, phường Trung Thành, thị trấn Ngọc Lý, huyện Hoa Liên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4085701 cấp ngày 20/10/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thuận,\r\n xã Tân Phú Trung, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 52. \r\n | \r\n \r\n ĐOÀN THỊ THANH TUYỀN, sinh ngày 15/12/1985 tại\r\n Long An Hiện trú tại: Số 14, ngõ 135, đường Trung\r\n Chính, khóm 009, phường Xã Hậu, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C6350507 cấp ngày 23/11/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 14, khu 10,\r\n thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 53. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ HUỆ, sinh ngày 01/01/1991 tại Cà Mau \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Ân, huyện\r\n Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau, GKS số 269 ngày 11/12/2012 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 10, ngách 5, ngõ 285,\r\n đường Trường An, khóm 009, phường Vĩnh Khang, khu Lư Châu, TP. Tân Bắc, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C3810334 cấp ngày 28/8/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhà Diệu,\r\n xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 54. \r\n | \r\n \r\n DƯƠNG NGỌC MUÔN, sinh ngày 26/12/1997 tại Sóc\r\n Trăng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh 1, huyện\r\n Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 155 ngày 21/3/2000 \r\nHiện trú tại: Số 6-1, đường Thọ Tinh, khóm\r\n 006, phường Tam Tinh, thị trấn Triều Châu, huyện Bình Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2547230 cấp ngày 24/11/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Trung A,\r\n xã An Thạnh 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 55. \r\n | \r\n \r\n HUỲNH BÍCH NGỌC, sinh ngày 22/4/1994 tại Tây\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đôn Thuận, thị\r\n xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, GKS số 244 ngày 13/9/1999 \r\nHiện trú tại: Số 93, đường Thập Cổ Tam, khóm\r\n 019, thôn Thập Cổ, xã Thân Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2283901 cấp ngày 07/9/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bến Củi,\r\n huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 56. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN ANH THƯ, sinh ngày 28/9/1997 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thanh, huyện\r\n Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 355 ngày 27/8/2001 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 48, ngõ 20, đường Bát\r\n Đổ, khóm 005, phường Bát Tây, khu Noãn Noãn, TP. Cơ Long, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2545066 cấp ngày 24/11/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7B2, xã Vị\r\n Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 57. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ LOAN, sinh ngày 19/6/1985 tại Sóc\r\n Trăng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh Đông,\r\n huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 66 ngày 18/3/2013 \r\nHiện trú tại: Số 74, ngõ 297, đường Nguyên Viễn,\r\n khóm 030, phường Định An, khu Noãn Noãn, TP. Cơ Long, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7814093 cấp ngày 26/3/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tăng Long,\r\n xã An Thạnh Đông, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 58. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ HỒNG THẮM, sinh ngày 10/01/1992 tại\r\n Hậu Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Viễn A,\r\n huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 85 ngày 26/5/2008 \r\nHiện trú tại: Tầng 5, số 328-1, đoạn 3, đường\r\n Thành Thái, khóm 005, phường Thành Châu, khu Ngũ Cổ, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3904284 cấp ngày 13/9/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Vĩnh\r\n Viễn A, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 59. \r\n | \r\n \r\n SỂN KHY TÀY, sinh ngày 10/7/1989 tại Đồng Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện\r\n Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 170 ngày 10/8/1985 \r\nHiện trú tại: Tầng 7, số 15, đường Minh Đức,\r\n khóm 005, \r\nphường Đông Xã, khu Bình Trấn, TP. Đào Viên,\r\n Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8592358 cấp ngày 07/01/2014 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Phú\r\n Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 60. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ QUỲNH, sinh ngày 08/3/1992 tại\r\n Thanh Hóa \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Thạch,\r\n huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 305 ngày 15/10/2002 \r\nHiện trú tại: Tầng 12, số 27, đường Tân Thành\r\n 3, khóm 001, phường Thành Công, khu Ngũ Cổ, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1883797 cấp ngày 28/11/2018 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đông, xã\r\n Quảng Thạch, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 61. \r\n | \r\n \r\n PHAN THỊ HƯỚNG, sinh ngày 12/8/1985 tại Trà\r\n Vinh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện\r\n Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh, GKS số 1343 ngày 20/5/2002 \r\nHiện trú tại: Tầng 2, số 47, đường Quang Vinh,\r\n khóm 019, phường Quang Hưng, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2232055 cấp ngày 11/10/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thành\r\n Đông, xã Tân Hòa, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 62. \r\n | \r\n \r\n ĐẶNG THỊ HUYỀN, sinh ngày 09/12/1994 tại Tuyên\r\n Quang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Lập, huyện\r\n Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang, GKS số 81 ngày 20/02/1995 \r\nHiện trú tại: Tầng 2-2, số 25, ngõ 634, đường\r\n Nam Đại, khóm 016, phường Chấn Hưng, khu Đông, TP. Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7828818 cấp ngày 11/4/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Yên Lập,\r\n huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 63. \r\n | \r\n \r\n PHAN THỊ THÙY DUNG, sinh ngày 16/5/1988 tại Bến\r\n Tre \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thành, huyện\r\n Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, GKS số 6532 ngày 08/5/1998 \r\nHiện trú tại: Số 49, ngõ 455, đoạn 3, đường Hợp\r\n Quyến Bắc, khóm 012, phường Ngũ Quyền, khu Đại Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0778774 cấp ngày 24/7/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Thành,\r\n Giồng Trôm, Bến Tre \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 64. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ TƯỜNG VI, sinh ngày 20/9/1999 tại\r\n Vĩnh Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân An Thạnh,\r\n huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 99 ngày 04/10/1999 \r\nHiện trú tại: Số 13, ngách 34, ngõ 70, đường Đức\r\n Xương Nhị, khóm 004, phường Vĩnh Cát, khu Oanh Ca, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4370778 cấp ngày 22/12/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Khánh,\r\n xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 65. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ MỶ HƯƠNG, sinh ngày 01/12/1992 tại\r\n Bến Tre \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Hiệp, huyện\r\n Ba Tri, tỉnh Bến Tre, GKS số 47 ngày 22/3/1996 \r\nHiện trú tại: Số 19, ngách 20, ngõ 26, đường\r\n Nam Đàm, khóm 024, phường Nam Hưng, TP. Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8152486 cấp ngày 19/6/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Bình, xã\r\n An Hiệp, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 66. \r\n | \r\n \r\n TÔ HỒNG NHƯ, sinh ngày 23/9/1996 tại Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thới, huyện\r\n Phong Điền, TP. Cần Thơ, GKS số 209 ngày 20/8/1999 \r\nHiện trú tại: Số 19, đường Long An 2, khóm\r\n 011, phường Hoàng Đường, khu Long Chuẩn, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9031306 cấp ngày 08/4/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường\r\n Trung B, xã Tân Thới, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 67. \r\n | \r\n \r\n ĐẶNG THỊ LỆ, sinh ngày 02/10/1985 tại Hải\r\n Phòng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phong, huyện\r\n Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, GKS số 74 ngày 30/5/2016 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 13, ngõ 116, đoạn 3,\r\n đường Trung Ương, khóm 020, phường Đại An, khu Thổ Thành, TP. Tân Bắc, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: B7847081 cấp ngày 25/4/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Kính Trực,\r\n xã Tân Phong, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 68. \r\n | \r\n \r\n NGÔ SÚ GIA, sinh ngày 26/4/1990 tại Kiên Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch\r\n Đông, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 299 ngày 22/5/2003 \r\nHiện trú tại: Số 11, đường Tam Hòa, khóm 009,\r\n thôn Tam Bộ, xã Lý Cảng, huyện Bình Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0824923 cấp ngày 28/8/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Biển Tây A,\r\n xã Vĩnh Trạch Đông, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 69. \r\n | \r\n \r\n LÊ MINH THƯ, sinh ngày 16/8/1999 tại Hậu Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Trung, huyện\r\n Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 185 ngày 13/9/2017 \r\nHiện trú tại: Tầng 8-1, số 101, đoạn 3, đường\r\n Hoàn Hà Nam, khóm 025, phường Hòa Đức, khu Vạn Hoa, TP. Đài Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3938278 cấp ngày 22/9/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 8, xã Vị\r\n Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 70. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ THU TRANG, sinh ngày 24/3/1999 tại\r\n Đồng Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hòa, huyện\r\n Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 068 ngày 29/7/1999 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 1, ngách 3, ngõ 275,\r\n đường Trung Chính, khóm 016, phường Xã Hậu, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C4504881 cấp ngày 18/01/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Mỹ\r\n Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 71. \r\n | \r\n \r\n THÒNG SẮT MÙI, sinh ngày 15/01/1981 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm, huyện\r\n Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 2232 ngày 25/5/1981 \r\nHiện trú tại: Số 296, đường Bình An, khóm 004,\r\n phường Hoàng Phong, khu Đại Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0363411 cấp ngày 06/5/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Hợp, xã\r\n Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 72. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ NHANH, sinh ngày 17/3/1994 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hiệp, huyện\r\n Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 502 ngày 14/11/2006 \r\nHiện trú tại: Số 268, đường Mỹ Sơn, khóm 009,\r\n thôn Thi Hồ, xã Tứ Hồ, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3745397 cấp ngày 01/8/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Hữu,\r\n xã Đông Hiệp, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 73. \r\n | \r\n \r\n PHAN NGỌC TRINH, sinh ngày 15/6/1986 tại TP. Hồ\r\n Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Quy,\r\n huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 227 ngày 25/6/1986 \r\nHiện trú tại: Số 6, đường Đại Phúc, khóm 017,\r\n phường Đại Phúc, khu Bát Đức, TP. Đào Viên \r\nHộ chiếu số: C2209152 cấp ngày 21/9/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 675/18/1, tổ\r\n 17, khu phố 4, phường Tân Hưng, quận 7, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 74. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ THANH ĐAN, sinh ngày 02/9/1986 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Bình, quận\r\n Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, GKS số 3867 ngày 30/9/1986 \r\nHiện trú tại: Số 157-8, đường Phố Đỉnh, khóm\r\n 006, thôn Phố Hòa, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1807511 cấp ngày 30/5/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 220/7, khu vực\r\n 2, phường An Bình, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 75. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ BÍCH PHƯỢNG, sinh ngày 19/02/1988 tại\r\n Đồng Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Trảng\r\n Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, GKS số 554 ngày 27/9/1993 \r\nHiện trú tại: Số 7, đường Sùng Đức, khóm 009,\r\n phường Tân Vinh, khu Bình Trấn, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3172987 cấp ngày 11/4/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Quảng Phát,\r\n xã Quảng Tiến, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 76. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ ÁNH NGUYỆT, sinh ngày 13/3/1994 tại\r\n Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng,\r\n quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 48 ngày 18/3/1994 \r\nHiện trú tại: Số 73 Trúc Sâm, khóm 009, thôn\r\n Trúc Sâm, xã Đông La, huyện Miêu Lật, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3041984 cấp ngày 10/5/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân\r\n Phước 1, \r\nphường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 77. \r\n | \r\n \r\n HỒ THỊ MỸ NHIÊN, sinh ngày 24/4/1997 tại Sóc\r\n Trăng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Hòa, huyện\r\n Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 0259 ngày 18/10/1999 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 1, ngách 2, ngõ 315,\r\n đường Kiến Quốc Bắc, khóm 039, phường Thảo Nam, khu Ngô Thê, TP. Đài Trung,\r\n Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3706253 cấp ngày 13/8/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Phú, xã\r\n Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 78. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN VĂN VŨ, sinh ngày 26/10/1990 tại Thanh\r\n Hóa \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tế Nông, huyện\r\n Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 542 ngày 03/7/2007 \r\nHiện trú tại: Tầng 2, số 66, đường Đại Nhân,\r\n khóm 005, phường Thủy Đôi, khu Đạm Thủy, TP. Tân Bắc \r\nHộ chiếu số: N2228884 cấp ngày 14/7/2020 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tế Nông,\r\n huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 79. \r\n | \r\n \r\n TRƯƠNG THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 06/11/1994 tại Bắc\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quỳnh Sơn, huyện\r\n Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, GKS ngày 07/6/1995 \r\nHiện trú tại: Tầng 2, số 7, phố Hạnh Phúc 7,\r\n khóm 009, phường Hạnh Phúc, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7624073 cấp ngày 22/3/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quỳnh Sơn,\r\n Yên Dũng, Bắc Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 80. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ NGỌC GIÀO, sinh ngày 20/6/1988 tại\r\n Sóc Trăng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Châu Khánh, huyện\r\n Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 148 ngày 16/6/2008 \r\nHiện trú tại: Tầng 2, số 34, đường Dục Đức,\r\n khóm 014, phường Kiến Quốc, khu Oanh Ca, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2057059 cấp ngày 01/4/2019 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lợi\r\n C, xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 81. \r\n | \r\n \r\n VƯƠNG THỊ PHƯỢNG, sinh ngày 07/4/1991 tại Hải\r\n Dương \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Chí Minh,\r\n TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 362 ngày 07/9/2015 \r\nHiện trú tại: Số 63, đường Long Bình Tam, khóm\r\n 002, phường Long Bình, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9096501 cấp ngày 26/4/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Chí\r\n Minh, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 82. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN LÝ CẨM TIÊN, sinh ngày 28/9/1996 tại Bến\r\n Tre \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Đông, TP. Bến\r\n Tre, tỉnh Bến Tre, GKS số 96 ngày 01/10/1998 \r\nHiện trú tại: Số 25, đoạn Nam Thế 2, đường\r\n Trung Phong, khóm 006, phường Nam Thế, khu Bình Trấn, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1765184 cấp ngày 29/6/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 259A/1, ấp 1,\r\n xã Sơn Đông, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 83. \r\n | \r\n \r\n ĐOÀN THỊ THANH THUẬN, sinh ngày 01/01/1989 tại\r\n Đồng Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành, huyện\r\n Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 10 ngày 16/01/1989 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 9, ngõ 65, phố Tân\r\n Xuân, khóm 003, phường Tân Xuân, khu Đạm Thủy, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8409404 cấp ngày 20/8/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 187/TK, ấp\r\n Tân Khánh, xã Tân Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 84. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ Y, sinh ngày 01/8/1991 tại Thừa\r\n Thiên Huế \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lộc Điền, huyện\r\n Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế, GKS số 165 ngày 11/8/1997 \r\nHiện trú tại: Tầng 12, số 295, đường Bát Đức,\r\n khóm 041, phường Bành Hưng, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2231555 cấp ngày 23/10/2020 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lộc Điền,\r\n huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 85. \r\n | \r\n \r\n HUỲNH THỊ YẾN NHI, sinh ngày 14/12/1997 tại\r\n Sóc Trăng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Hòa, huyện\r\n Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 046 ngày 29/3/1999 \r\nHiện trú tại: Số 65, đoạn 4, đường Thừa Đức,\r\n khóm 017, phường Thừa Đức, khu Sĩ Lâm, TP. Đài Bắc \r\nHộ chiếu số: C2603932 cấp ngày 23/12/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Lợi, xã\r\n Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 86. \r\n | \r\n \r\n PHAN THỊ LOAN, sinh ngày 09/02/1994 tại Sóc\r\n Trăng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Song Phụng, huyện\r\n Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, GKS ngày 18/11/2002 \r\nHiện trú tại: Tầng 4, số 29, đường Tam Hưng,\r\n khóm 014, phường Tam Hưng, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7733739 cấp ngày 07/3/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phụng Tường\r\n 2, xã Song Phụng, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 87. \r\n | \r\n \r\n ĐÀO THỊ YẾN, sinh ngày 20/3/1986 tại Kiên\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Đông B,\r\n huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, GKS số 196 năm 1996 \r\nHiện trú tại: Tầng 5, số 6, ngách 6, ngõ 221,\r\n đoạn 3, đường Hưng Long, khóm 016, phường Gia Hưng, khu Văn Sơn, TP. Đài Bắc,\r\n Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1577939 cấp ngày 19/02/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đá Nổi A,\r\n xã Thạnh Đông, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 88. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ HƯƠNG, sinh ngày 28/11/1971 tại Hải\r\n Dương \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Học, huyện\r\n Bình Giang, tỉnh Hải Dương, GKS số 47 ngày 03/3/2017 \r\nHiện trú tại: Số 7-1, ngõ 606, đoạn 3, đường\r\n Hòa Bình Đông, khóm 016, phường Lý Hòa, khu Đại An, TP. Đài Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1571203 cấp ngày 02/3/2016 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 6, thôn Sồi\r\n Tó, xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 89. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ CẨM GIANG, sinh ngày 21/8/1999 tại\r\n Hậu Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Bình, huyện\r\n Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang \r\nHiện trú tại: Số 29, đường Vĩnh Hòa, khóm 021,\r\n phường Đại Xã, khu Đại Xã, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3954400 cấp ngày 23/10/2013 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 02, xã Vị\r\n Bình, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 90. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ TÍNH, sinh ngày 25/8/1992 tại Khánh\r\n Hòa \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Vạn Giã,\r\n huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa, GKS số 02 ngày 21/11/1995 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 26, ngách 23, ngõ\r\n 185, đường Trung Chính, khóm 016, phường Quang Hoa, khu Lư Châu, TP. Tân Bắc,\r\n Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1336692 cấp ngày 02/3/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Vạn\r\n Giã, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 91. \r\n | \r\n \r\n CAO HUYỀN TRÂN, sinh ngày 19/12/1996 tại Kiên\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tây Yên, huyện\r\n An Biên, tỉnh Kiên Giang, GKS số 998 ngày 07/11/2017 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 660, đường Cảnh Bình,\r\n khóm 040, phường Miếu Mỹ, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4605047 cấp ngày 12/02/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tây Yên,\r\n huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 92. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ MỸ HẠNH, sinh ngày 21/8/1987 tại Tây\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Truông Mít, huyện\r\n Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 086 ngày 24/3/2015 \r\nHiện trú tại: Số 11, ngõ 40, đường Trường Lạc\r\n Nhị, khóm 017, phường Phục Hưng, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên \r\nHộ chiếu số: B8943043 cấp ngày 18/3/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận An,\r\n xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 93. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ NGỌC Y, sinh ngày 12/6/1984 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú Thạnh,\r\n huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, GKS số 213 ngày 12/9/1989 \r\nHiện trú tại: Số 10, đường Trung Sơn, khóm\r\n 016, phường Vĩnh Quản, khu Tam Hiệp, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3701178 cấp ngày 23/8/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 1, phường\r\n Ba Láng, quận Cái Răng, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 94. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ NHUNG, sinh ngày 10/12/1993 tại Hải\r\n Phòng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Sơn, huyện\r\n Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 78 ngày 09/5/1994 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 28, đường Đức Phong,\r\n khóm 020, phường Diên Cát, khu Thổ Thành, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4353165 cấp ngày 08/01/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Sơn, huyện\r\n Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 95. \r\n | \r\n \r\n BÙI THỊ BẢY, sinh ngày 08/6/1964 tại Hòa Bình \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thu Phong, huyện\r\n Cao Phong, tỉnh Hòa Bình, GKS số 75 ngày 31/10/2016 \r\nHiện trú tại: Số 7, Lục Cổ Lâm Khẩu, khóm 007,\r\n phường Trọng Hòa, khu Kim Sơn, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2057089 cấp ngày 01/4/2019 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Thá, xã\r\n Thu Phong, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 96. \r\n | \r\n \r\n ĐÀO HẢI YẾN, sinh ngày 17/5/1989 tại Thái\r\n Nguyên \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tích Lương,\r\n TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, GKS số 29 ngày 20/3/2006 \r\nHiện trú tại: Tầng 5, số 15, ngõ 27, đường Dân\r\n Bản, khóm 019, phường Dân Bản, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7399509 cấp ngày 16/01/2013 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 12, phường\r\n Tích Lương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 97. \r\n | \r\n \r\n HỶ CHẮN MÙI, sinh ngày 16/01/1980 tại Bình Thuận \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện\r\n Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 194 ngày 25/01/1984 \r\nHiện trú tại: Số 11-4, ngõ 20, đường Sùng An,\r\n khóm 010, phường Văn An, khu Nhân Ái, TP. Cơ Long, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2008030 cấp ngày 08/10/2018 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh,\r\n huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 98. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ HUYỀN, sinh ngày 14/8/1984 tại Quảng\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nam Hòa, thị\r\n xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 84 ngày 18/8/1984 \r\nHiện trú tại: Số 13, ngách 6, ngõ 37, đường\r\n Hoa Huân, khóm 003, phường Hoa Ái, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3331075 cấp ngày 11/5/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Nam\r\n Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 99. \r\n | \r\n \r\n PHAN THỊ THU TRANG, sinh ngày 03/02/1987 tại Hải\r\n Phòng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Dư Hàng\r\n Kênh, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng, GKS số 134 ngày 21/10/1987 \r\nHiện trú tại: Số 24, ngõ 97, đường Tây Đại,\r\n khóm 011, phường Tân Hưng, khu Đông, TP. Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0495135 cấp ngày 25/5/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 20/426 Nguyễn\r\n Văn Linh, phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 100. \r\n | \r\n \r\n VÒNG CHĂN MÙI, sinh ngày 12/02/1986 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện\r\n Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 398 ngày 04/7/1987 \r\nHiện trú tại: Số 114, ngõ 307 Thủy Mỹ, khóm\r\n 031, thôn Thắng Hưng, xã Tam Nghĩa, huyện Miêu Lật, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4627315 cấp ngày 15/3/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 21B, phố\r\n 6, ấp 5, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 101. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ MAI PHƯƠNG, sinh ngày 15/11/1999 tại\r\n An Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đào Hữu Cảnh,\r\n huyện Châu Phú, tỉnh An Giang, GKS số 119 ngày 23/6/2000 \r\nHiện trú tại: Số 47-2 Hạ Liêu, khóm 009, thôn\r\n Hạ Liêu, làng Thủy Thượng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4609822 cấp ngày 12/02/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hưng Trung,\r\n xã Đào Hữu Cảnh, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 102. \r\n | \r\n \r\n ĐINH THỊ BÍCH THI, sinh ngày 10/8/1994 tại Tây\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trí Bình, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 613 ngày 19/12/1995 \r\nHiện trú tại: Số 94 Ôn Đế, khóm 006, thôn Ôn Đế,\r\n làng Thủy Lâm, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2279596 cấp ngày 14/9/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xóm Ruộng,\r\n xã Trí Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 103. \r\n | \r\n \r\n VÕ THỊ MỸ CHÂU, sinh ngày 27/3/1985 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND Phường Thới An, quận\r\n Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 251 ngày 25/7/1986 \r\nHiện trú tại: Lầu 5, số 4, ngách 1, ngõ 143,\r\n đường Kiến Quốc Nhất, khóm 002, phường Chính Văn, khu Linh Nhã, TP. Cao Hùng,\r\n Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3931806 cấp ngày 19/9/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới\r\n Hòa A, phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 104. \r\n | \r\n \r\n LƯU THANH THẢO, sinh ngày 16/3/1990 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lương Tâm, huyện\r\n Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 397 ngày 22/8/1996 \r\nHiện trú tại: Số 107, đường Đông Toàn, khóm\r\n 011, thôn Toàn Hưng, làng Thân Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1054891 cấp ngày 19/10/2015 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lương Tâm,\r\n huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 105. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ VÂN ANH, sinh ngày 05/4/1983 tại\r\n Vĩnh Phúc \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Cương, huyện\r\n Vĩnh Cường, tỉnh Vĩnh Phúc, GKS số 13 ngày 14/4/1993 \r\nHiện trú tại: Số 119-2, ngõ Đông Thạch, khóm\r\n 012, phường Đông Thạch, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8976379 cấp ngày 27/3/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Thọ\r\n Sơn, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 106. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ THANH TRÚC, sinh ngày 07/11/1988 tại\r\n Đồng Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ An Hưng B,\r\n huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS ngày 31/3/1993 \r\nHiện trú tại: Số 2, ngõ 93, đường Trung Hiếu,\r\n khóm 013, phường Đoái Duyệt, khu Trung Tây, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7891685 cấp ngày 07/5/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 73, ấp An\r\n Hòa, Xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 107. \r\n | \r\n \r\n HUỲNH THU LAN, sinh ngày 18/12/1969 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Quới, huyện\r\n Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 39 ngày 10/3/2000 \r\nHiện trú tại: Số 4, ngách 37, ngõ 158, đoạn 1,\r\n đường Hải Điền, khóm 002, phường Khê Càn, khu An Nam, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1564930 cấp ngày 15/8/2012 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Lợi, xã\r\n Tân Quới, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 108. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THANH TUYỀN, sinh ngày 12/12/1993 tại\r\n Bà Rịa - Vũng Tàu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Long Hội,\r\n huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 1199 ngày 27/6/1994 \r\nHiện trú tại: Số 26, Bộ Tử, khóm 012, phường\r\n Giang Thố, TP. Đẩu Lục, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3609408 cấp ngày 04/7/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Hội, xã\r\n Phước Hội, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 109. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ THANH HƯƠNG, sinh ngày 16/10/1995 tại\r\n Long An \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Hòa, huyện\r\n Đức Hòa, tỉnh Long An, GKS số 17 ngày 24/3/1997 \r\nHiện trú tại: Số 50-7 Thổ Khố Tử, khóm 005,\r\n thôn Trấn Bắc, làng Dân Hùng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4419644 cấp ngày 26/12/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 4, thị\r\n trấn Hiệp Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 110. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ THANH THẢO, sinh ngày 25/6/1996 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Yên, huyện\r\n Thạnh Hưng, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 191 ngày 21/8/1996 \r\nHiện trú tại: Số 115, phố Học Phủ, khóm 017,\r\n thôn Sơn Kỳ, làng Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2419456 cấp ngày 26/10/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp An Bình, xã\r\n Định Yên, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 111. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ THU THỦY, sinh ngày 19/4/1991 tại TP. Hồ\r\n Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường 6, quận 8,\r\n TP. Hồ Chí Minh, GKS số 85 ngày 27/4/1991 \r\nHiện trú tại: Số 16, ngõ 312, đoạn 2, đường\r\n Nghi Tam, khóm 005, phường Phúc Thành, thị trấn Đầu Thành, huyện Nghi Lan,\r\n Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8570654 cấp ngày 16/12/2013 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2328/14 Phạm\r\n Thế Hiển, phường 6, quận 8, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 112. \r\n | \r\n \r\n QUÁCH NHÃ PHƯƠNG, sinh ngày 15/5/1990 tại Kiên\r\n Giang \r\nHiện trú tại: Lầu 4-3, số 75, phố Quang Phục,\r\n khóm 015, phường Nhị Giáp, khu Lục Giáp, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4361798 cấp ngày 11/01/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Đạt,\r\n xã Vĩnh Phước B, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 113. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THÚY NGÂN, sinh ngày 26/3/1999 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện\r\n Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 114 ngày 29/4/2003 \r\nHiện trú tại: Số 8, ngõ 45, đường Đại Phong Nhị,\r\n khóm 019, phường Bảo Châu, khu Tam Dân, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3608046 cấp ngày 30/6/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 8, xã Hòa\r\n An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 114. \r\n | \r\n \r\n PHÓ THỊ CẨM LOAN, sinh ngày 05/6/1991 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Nghĩa, huyện\r\n Phong Điền, TP. Cần Thơ, GKS số 561 ngày 29/3/2004 \r\nHiện trú tại: Số 127-3 Đông Hưng, khóm 017,\r\n thôn La Thổ, làng Luân Bối, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2457262 cấp ngày 14/10/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thị Tứ Vàm\r\n Xáng, xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 115. \r\n | \r\n \r\n HỒ MỸ XUYÊN, sinh ngày 03/11/1986 tại Sóc\r\n Trăng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Ân 1, huyện\r\n Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 35 ngày 27/3/2006 \r\nHiện trú tại: Số 9, ngõ 28, đường Đại Tử, khóm\r\n 012, phường Đại Tử, khu Nhân Đức, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2004746 cấp ngày 13/11/2018 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đại Ân 1, huyện\r\n Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 116. \r\n | \r\n \r\n ĐỖ THỊ LAI, sinh ngày 06/11/1982 tại Hải Dương \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Tân, huyện\r\n Nam Sách, tỉnh Hải Dương, GKS số 116/2016 ngày 30/11/2016 \r\nHiện trú tại: Số 168, đường Trung Sơn, khóm\r\n 12, phường Hoa Mỹ, khu Điểu Tùng, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1914385 cấp ngày 03/5/2018 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nam Tân,\r\n huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 117. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ LỆ THU, sinh ngày 30/4/1995 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thới, huyện\r\n Phong Điền, TP. Cần Thơ, GKS số 567 ngày 06/9/2001 \r\nHiện trú tại: Số 211, đoạn 1, đường Chương Thủy,\r\n khóm 012, thôn Phố Nam, làng Phố Diêm, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3356538 cấp ngày 17/5/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Long B,\r\n xã Tân Thới, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 118. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ KIM THU, sinh ngày 05/12/1990 tại\r\n Vĩnh Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị xã Bình Minh,\r\n tỉnh Vĩnh Long, GKS số 406 ngày 19/9/1997 \r\nHiện trú tại: Số 7, ngõ 11, đoạn 1, đường Trí\r\n Hàng, khóm 001, phường Bi Nam, TP. Đài Đông, huyện Đài Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1384936 cấp ngày 09/3/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 11, khóm 1,\r\n phường Thành Phước, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 119. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ THÚY KIỀU, sinh ngày 03/7/1996 tại\r\n An Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Long, huyện\r\n Châu Phú, tỉnh An Giang, GKS số 60 ngày 07/4/1997 \r\nHiện trú tại: Số 52, ngách 17, ngõ 1870, đường\r\n Cao Nam Công, khóm 029, phường Huệ Dân, khu Nam Tử, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1052393 cấp ngày 04/12/2015 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Chánh,\r\n xã Bình Long, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 120. \r\n | \r\n \r\n VŨ THỊ HUẾ, sinh ngày 08/01/1984 tại Hải Dương \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Quang, huyện\r\n Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, GKS số 104 ngày 11/5/2015 \r\nHiện trú tại: Số 90, số 150, đường Dân Tộc,\r\n khóm 025, phường Tân Đông, khu Tân Doanh, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3665425 cấp ngày 19/7/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hồng Quang,\r\n huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 121. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ HỒNG GẤM, sinh ngày 20/12/1998 tại Trà\r\n Vinh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Hảo, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Trà Vinh, GKS số 499 ngày 21/12/1999 \r\nHiện trú tại: Số 36-100 Nam Thế, khóm 001, phường\r\n Nam Thế, khu Ma Đậu, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3166900 cấp ngày 11/4/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đại Thôn,\r\n xã Phước Hảo, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 122. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ HUYỀN, sinh ngày 22/8/1990 tại Hải\r\n Phòng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tú Sơn, huyện\r\n Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, GKS số 476 ngày 19/9/2017 \r\nHiện trú tại: Số 122, đường Trung Sơn Đông,\r\n khóm 029, phường Trung Nhân, thị trấn Thành Công, huyện Đài Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1532489 cấp ngày 25/3/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tú Sơn, huyện\r\n Kiến Thụy, TP. Hải Phòng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 123. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ MỸ HIỀN, sinh ngày 01/12/1991 tại An\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Mỹ Tây,\r\n huyện Châu Phú, tỉnh An Giang, GKS số 108 ngày 10/6/1994 \r\nHiện trú tại: Số 448, đoạn 3, đường Nhị Khê,\r\n khóm 012, phường Đỉnh Thố, thị trấn Nhị Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2027729 cấp ngày 14/7/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạnh Mỹ\r\n Tây, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 124. \r\n | \r\n \r\n HUỲNH THỊ HỒNG GẤM, sinh ngày 06/3/1997 tại Bạc\r\n Liêu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hậu, huyện\r\n Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 171 ngày 29/5/2002 \r\nHiện trú tại: Số 17-11, đường Mai Tử, khóm\r\n 009, phường Bắc Mai, thị trấn Phố Lý, huyện Nam Đầu, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3569392 cấp ngày 26/6/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xẻo Cóc, Xã\r\n Lai Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 125. \r\n | \r\n \r\n GỊP SÁM MÚI, sinh ngày 16/01/1987 tại TP. Hồ\r\n Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Lạc, quận\r\n Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 49 ngày 18/02/1987 \r\nHiện trú tại: Số 865, đoạn 1, đường Trung\r\n Ương, khóm 021, phường Đại Trang, khu Ngu Thinh, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2327290 cấp ngày 10/3/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 79, đường\r\n Phùng Tá Chu, khu phố 7, phường An Lạc, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 126. \r\n | \r\n \r\n PHẠM NGỌC KIM ĐÀO, sinh ngày 17/3/1983 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cái Tàu Hạ,\r\n huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 5382 ngày 18/5/1984 \r\nHiện trú tại: Số 46-5, đường Lý Trung, khóm\r\n 008, thôn Xuân Lâm, xã Lý Cảng, huyện Bình Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8525868 cấp ngày 17/9/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm Phú Bình,\r\n thị trấn Cái Tàu Hạ, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 127. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ THÚY HỒNG, sinh ngày 28/02/1964 tại\r\n Vĩnh Phúc \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Thịnh, huyện\r\n Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc, GKS số 210 ngày 20/7/2017 \r\nHiện trú tại: Số 18, ngõ 78, phố Trung Nghĩa,\r\n khóm 025, phường Trấn Tây, khu Phượng Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2370473 cấp ngày 16/6/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Lập\r\n Thạch, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 128. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ BÍCH VÂN, sinh ngày 14/02/1993 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Thuận B,\r\n huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 425 ngày 21/9/1998 \r\nHiện trú tại: Số 26, ngõ 186, phố Cương Sơn Bắc,\r\n khóm 001, phường Vũ Hán, khu Phượng Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7266910 cấp ngày 23/10/2012 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Thuận\r\n B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 129. \r\n | \r\n \r\n HOÀNG NGỌC XUÂN, sinh ngày 14/8/1995 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Trầu, huyện\r\n Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, GKS số 407 ngày 27/11/1995 \r\nHiện trú tại: Lầu 10-1, số 5, ngõ 1991, đường\r\n Cửu Như Tứ, khóm 016, phường Hùng Phong, khu Cổ Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0081390 cấp ngày 06/3/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Sông Trầu,\r\n huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 130. \r\n | \r\n \r\n TRẦN XUÂN BÁCH, sinh ngày 08/8/1985 tại Nam Định \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Vinh, huyện\r\n Xuân Trường, tỉnh Nam Định, GKS số 34 ngày 31/8/1985 \r\nHiện trú tại: Số 3-9, đường Đắc Thắng, khóm\r\n 025, phường Hưng Hòa, khu Đại Khê, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2089699 cấp ngày 06/06/2019 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Xuân Vinh,\r\n huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 131. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 26/6/1999 tại Tây\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hưng, huyện\r\n Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 412 ngày 20/11/2002 \r\nHiện trú tại: Lầu 5, số 1, ngõ 207, đường Thần\r\n Lâm Nam, khóm 016, phường Nhã Phong, khu Đại Nhã, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4408016 cấp ngày 10/01/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Hưng,\r\n Tân Châu, Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 132. \r\n | \r\n \r\n TRỊNH THỊ YẾN, sinh ngày 22/12/1982 tại Bắc\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Song Khê, TP. Bắc\r\n Giang, tỉnh Bắc Giang, GKS số 34 ngày 18/4/2011 \r\nHiện trú tại: Số 84, phố Văn Hóa, khóm 006,\r\n phường Minh Chính, thị trấn Thảo Đồn, huyện Nam Đầu, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8887626 cấp ngày 26/02/2014 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Song Khê,\r\n TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 133. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ CẨM TIÊN, sinh ngày 10/7/1997 tại\r\n Vĩnh Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngãi Tứ, huyện\r\n Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 60/1997 ngày 07/8/1997 \r\nHiện trú tại: Số 19, ngõ 490, đường Vinh Tổng,\r\n khóm 018, phường Phúc Sơn, khu Tả Doanh, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4415610 cấp ngày 07/02/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Thạnh,\r\n xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 134. \r\n | \r\n \r\n DƯ BÍCH PHƯỢNG, sinh ngày 09/01/1986 tại Thái\r\n Nguyên \r\nHiện trú tại: Số 97, ngõ 355, đoạn 3, đường\r\n Trung Nguyên, khóm 003, phường Cao Nguyên, khu Long Đàm, TP. Đào Viên, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: N1884534 cấp ngày 02/5/2019 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Minh Lập,\r\n huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 135. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 11/9/1987 tại\r\n Vĩnh Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thành, thị\r\n xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 917 ngày 10/12/1987 \r\nHiện trú tại: Số 241, đường Đại Thuận, khóm\r\n 020, phường Nam Bảo, khu Quy Nhân, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2228994 cấp ngày 15/7/2020 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm Đông Bình\r\n A, phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 136. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ HỒNG CẨM, sinh ngày 21/11/1997 tại\r\n Vĩnh Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Thịnh, huyện\r\n Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 87 ngày 08/8/2002 \r\nHiện trú tại: Số 242, thôn Nhạc Minh Tân, khóm\r\n 005, phường Cảng Biên, thị trấn Tô Âu, huyện Nghi Lan, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4093713 cấp ngày 24/10/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 137. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ MỘNG TRINH, sinh ngày 16/4/1996 tại\r\n Vĩnh Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh\r\n Vĩnh Long, GKS ngày 28/10/1998 \r\nHiện trú tại: Số 58, đường Hoa Sơn, khóm 007,\r\n phường Nam Ninh, thị trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1792706 cấp ngày 02/6/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Phù Ly 2,\r\n xã Đông Bình, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 138. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ LỆ THU, sinh ngày 12/02/1991 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tường, huyện\r\n Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 229 ngày 12/8/1994 \r\nHiện trú tại: Số 15, đường Quang Chính, khóm\r\n 010, phường Đại Lâm, khu Kỳ Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4013670 cấp ngày 25/10/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Thạnh,\r\n xã Vĩnh Trường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 139. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ CẨM HỒNG, sinh ngày 17/4/1988 tại\r\n TP. Hồ Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường 12, quận\r\n Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 104 ngày 07/12/2009 \r\nHiện trú tại: Số 28-38, ngõ 117, đường Tín\r\n Nghĩa, khóm 004, phường Đông Vinh, khu Tân Hóa, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C7457404 cấp ngày 01/6/2019 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 5/5 Lê Quý\r\n Đôn, phường 12, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 140. \r\n | \r\n \r\n PHAN NGỌC ĐÍNH, sinh ngày 10/02/1984 tại Bạc\r\n Liêu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Châu Thới, huyện\r\n Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 364 ngày 18/9/2002 \r\nHiện trú tại: Số 2-2, ngõ Ngũ Mã, khóm 009,\r\n thôn Cộng Hòa, làng Ngư Trì, huyện Nam Đầu, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3803726 cấp ngày 25/8/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 275A 2/8\r\n khu vực 2, phường An Bình, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 141. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ DIỄM ĐƯỢC, sinh ngày 15/12/1995 tại\r\n Tây Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Thạnh, huyện\r\n Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 153 ngày 18/7/2001 \r\nHiện trú tại: Lầu 3-16, số 26, đoạn 1, đường\r\n Tuy Viễn, khóm 019, phường Lại Lộc, khu Bắc, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4019042 cấp ngày 12/10/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 7, ấp Giồng\r\n Cà, xã Bình Minh, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 142. \r\n | \r\n \r\n BÙI THỊ VUI, sinh ngày 01/4/1980 tại Hải Phòng\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tú Sơn, huyện\r\n Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, GKS số 578 ngày 21/11/2016 \r\nHiện trú tại: Số 15-1, ngõ Sơn Liêu, khóm 002,\r\n phường Sơn Luân, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4114059 cấp ngày 08/11/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tú Sơn, huyện\r\n Kiến Thụy, TP. Hải Phòng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 143. \r\n | \r\n \r\n PHAN HOÀNG PHỤNG TIÊN, sinh ngày 16/7/1977 tại\r\n Long An \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Hậu, huyện\r\n Cần Giuộc, tỉnh Long An, GKS số 90 ngày 11/7/1996 \r\nHiện trú tại: Số 57-1, ngõ 151, đường Hỷ Thụ,\r\n khóm 008, phường Hỷ Đông, khu Nam, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2230231 cấp ngày 11/6/2020 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 223/22 Nguyễn\r\n Tiểu La, phường 8, quận 10, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 144. \r\n | \r\n \r\n CHIẾNG THỊ NGỌC YẾN, sinh ngày 03/4/1992 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện\r\n Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 205 ngày 07/5/1992 \r\nHiện trú tại: Lầu 2-1, số 175, phố Trung Chính\r\n Tam, khóm 031, phường Diêm Hành, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2326965 cấp ngày 01/02/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 44, phố\r\n 5, ấp 4, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 145. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 17/10/1996 tại\r\n Tiền Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Lương, huyện\r\n Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, GKS số 101 ngày 06/8/2001 \r\nHiện trú tại: Số 142, đường Hải Dương Nhị,\r\n khóm 013, phường Lão Gia, khu Phượng Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3775598 cấp ngày 08/8/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Lương,\r\n huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 146. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ NGÂN, sinh ngày 16/8/1990 tại Kiên\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Lộc, huyện\r\n Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, GKS số 493 ngày 13/11/2016 \r\nHiện trú tại: Tầng 7, số 11, phố Trọng Vĩ,\r\n khóm 024, phường Tân Trung, khu Tả Doanh, thành phố Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1885589 cấp ngày 24/10/2019 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Thới,\r\n xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 147. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ TUẤN, sinh ngày 18/10/1988 tại Hải\r\n Phòng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tú Sơn, huyện Kiến\r\n Thụy, TP. Hải Phòng, GKS số 141 ngày 01/11/1988 \r\nHiện trú tại: Tầng 2, số 15, ngõ 485, đường\r\n Trung Chính, khóm 023, phường Cánh Phúc, khu Bắc, TP Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2263897 cấp ngày 20/11/2020 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Nãi Sơn,\r\n xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 148. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ HỒNG NGÂN, sinh ngày 02/7/1989 tại\r\n Thanh Hóa \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Lộc, huyện\r\n Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 478 ngày 09/12/2016 \r\nHiện trú tại: Số 6, ngách 125, ngõ 710, đoạn\r\n 2, đường Đông Hưng, khóm 001, phường Đông Hải, TP. Trúc Bắc, huyện Tân Trúc,\r\n Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1883296 cấp ngày 22/01/2018 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Minh Lộc,\r\n huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 149. \r\n | \r\n \r\n LÊ MỸ HIỀN, sinh ngày 06/01/1997 tại Hậu Giang\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Tân, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, GKS số 246 ngày 12/10/2010 \r\nHiện trú tại: Số 133-10, đường Thâm Áo Khanh,\r\n khóm 003, phường Hiếu Cang, khu Tín Nghĩa, TP. Cơ Long, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4371827 cấp ngày 23/12/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Tân, xã\r\n Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 150. \r\n | \r\n \r\n QUẢN ĐỨC PHƯƠNG, sinh ngày 03/9/2002 tại Quảng\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mạo Khê, huyện\r\n Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 17 ngày 25/02/2002 \r\nHiện trú tại: Tầng 3-5, số 32, phố Dục Bình Bát,\r\n khóm 024, phường Bình Thông, khu An Bình, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3592587 cấp ngày 04/7/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Minh\r\n Tân, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 151. \r\n | \r\n \r\n PHAN THỊ THU THẢO, sinh ngày 06/02/1993 tại\r\n Kiên Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hỏa Tiến, thành\r\n phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, GKS số 303 ngày 06/3/1995 \r\nHiện trú tại: Số 333, đường Tân Hưng, khóm\r\n 015, phường Tân Kiến, thị trấn Đầu Thành, huyện Nghi Lan, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8187134 cấp ngày 02/7/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Hòa\r\n Hưng Bắc, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 152. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ THU HẰNG, sinh ngày 11/8/1990 tại Bắc\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Lạc, huyện\r\n Yên Thế, tỉnh Bắc Giang, GKS số 14 ngày 23/3/1991 \r\nHiện trú tại: Tầng 2, số 23, phố Trung Hiếu,\r\n khóm 008, phường Hòa Bình, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9550875 cấp ngày 28/8/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đồng Lạc,\r\n Yên Thế, Bắc Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 153. \r\n | \r\n \r\n TRIỆU THỊ SINH, sinh ngày 27/9/1982 tại Tuyên\r\n Quang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thượng Ấm, huyện\r\n Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang, GKS số 154 ngày 15/4/1986 \r\nHiện trú tại: Tầng 2, số 130, phố Đại Đức,\r\n khóm 005, phường Bản Quán, khu Tam Dân, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2120494 cấp ngày 20/02/2020 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thượng Ấm,\r\n huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 154. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ THANH LOAN, sinh ngày 07/9/1991 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Quới, huyện\r\n Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 233 ngày 23/9/1991 \r\nHiện trú tại: Số 10, ngõ 53, phố Đông Hưng Nhị,\r\n khóm 003, phường Hậu Phố, khu Hạ Doanh, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2092051 cấp ngày 27/7/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạnh Mỹ,\r\n huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 155. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ HUYÊN, sinh ngày 15/5/1975 tại Hải\r\n Dương \r\nHiện trú tại: Số 14, đường Tam Dân, khóm 005,\r\n thôn Phong Tân, huyện Hoa Liên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2460959 cấp ngày 02/8/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Kim Giang,\r\n huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 156. \r\n | \r\n \r\n PHÍ VĂN TÍNH, sinh ngày 10/9/1990 tại Hưng Yên \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phúc, huyện\r\n Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, GKS số 42 ngày 25/4/2017 \r\nHiện trú tại: Số 3, ngõ 122, phố Cát Lợi, khóm\r\n 001, phường Tôn Hiền, khu Bắc Đầu, TP. Đài Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B6798281 cấp ngày 12/7/2012 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Ngọc Nhuế,\r\n xã Tân Phúc, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 157. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ BÍCH EM, sinh ngày 09/9/1994 tại Kiên\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hiệp Sơn,\r\n huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang, GKS số 373 ngày 20/7/1996 \r\nHiện trú tại: Số 19, ngõ 954, đường Kỳ Tân\r\n Tam, khóm 011, phường Trung Hoa, khu Kỳ Tân, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8806091 cấp ngày 15/01/2014 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Hiệp\r\n Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 158. \r\n | \r\n \r\n HUỲNH THỊ NGỌC MAI, sinh ngày 01/01/1992 tại\r\n Sóc Trăng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Tâm, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 78 ngày 06/3/2015 \r\nHiện trú tại: Số 1, ngõ 42, phố Vĩnh Xuân,\r\n khóm 012, thôn Vĩnh Xuân, làng Hoa Đàn, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0416265 cấp ngày 19/5/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Thành\r\n A, xã Phú Tâm, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 159. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ MỸ HƯƠNG, sinh ngày 24/11/1996 tại\r\n Tây Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trà Vong, huyện\r\n Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS số 73 ngày 22/01/2002 \r\nHiện trú tại: Số 30, ngõ 455, đoạn 1, đường Chương\r\n Viên, khóm 008, thôn Tam Xuân, xã Hoa Đàn, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9657081 cấp ngày 03/10/2014 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trà Vong, huyện\r\n Tân Biên, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 160. \r\n | \r\n \r\n HUỲNH THỊ KIM EM, sinh ngày 01/3/1982 tại An\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Luông, huyện\r\n Chợ Mới, tỉnh An Giang, GKS số 974 ngày 01/4/1982 \r\nHiện trú tại: Số 127, đường Đại Nhân Bắc, khóm\r\n 002, phường Trúc Vi, khu Cương Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1558774 cấp ngày 25/4/2012 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ An, huyện\r\n Chợ Mới, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 161. \r\n | \r\n \r\n HUỲNH THỊ NGỌC HUYỀN, sinh ngày 19/01/1996 tại\r\n Bến Tre \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Phước, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Bến Tre, GKS số 243 ngày 09/8/1996 \r\nHiện trú tại: Số 28, ngõ 427, đoạn 3, đường\r\n Công Đạo Ngũ, khóm 005, phường Tiền Khê, khu Đông, TP. Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4257318 cấp ngày 12/12/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Phước,\r\n huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 162. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ MỘNG NGHI, sinh ngày 25/10/1982 tại\r\n An Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hội An, huyện\r\n Chợ Mới, tỉnh An Giang, GKS số 152 ngày 05/9/1991 \r\nHiện trú tại: Lầu 10-3, số 146, phố Kiện Khang\r\n Tam, khóm 027, phường Quốc Bình, khu An Bình, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2264585 cấp ngày 18/3/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hội An, huyện\r\n Chợ Mới, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 163. \r\n | \r\n \r\n CHÍ NGỌC PHƯƠNG, sinh ngày 12/7/1994 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Bình, huyện\r\n Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 301 ngày 23/8/1994 \r\nHiện trú tại: Số 171 Trấn Hưng, khóm 012, phường\r\n Trấn Hưng, thị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0961798 cấp ngày 19/01/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trà Cổ, huyện\r\n Tân Phú, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 164. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ BÍCH, sinh ngày 10/01/1982 tại Hải\r\n Dương \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phả Lại,\r\n thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương ngày 19/4/2016 \r\nHiện trú tại: Số 33, ngách 128, ngõ Long Mục Tỉnh,\r\n đoạn 5, đường Sa Điền, khóm 005, phường Long Tuyền, khu Long Tỉnh, TP. Đài\r\n Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8296266 cấp ngày 13/8/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ngọc Xá,\r\n huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 165. \r\n | \r\n \r\n ĐỖ THỊ YẾN NHI, sinh ngày 07/8/1999 tại Đồng\r\n Tháp \r\nHiện trú tại: Số 24, ngõ 63, phố Phúc Thành,\r\n khóm 006, phường A Lý, TP. Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4136462 cấp ngày 12/11/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Lộc, xã\r\n Tân Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 166. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN BỘI NHI, sinh ngày 28/01/1990 tại TP. Hồ\r\n Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường 5, quận 11,\r\n TP. Hồ Chí Minh, GKS số 62 ngày 26/02/1990 \r\nHiện trú tại: Số 70-24, đường Dân Quyền, khóm\r\n 010, phường Phổ Giang, khu Ma Đậu, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2459877 cấp ngày 01/9/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 205A/29 đường\r\n Âu Cơ, phường 5, quận 11, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 167. \r\n | \r\n \r\n NÙNG THỊ THÂN, sinh ngày 02/3/1988 tại Lào Cai \r\nHiện trú tại: Số 69-10 Nhị Trấn, khóm 010, phường\r\n Nhị Trấn, khu Quan Điền, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7207867 cấp ngày 12/9/2012 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Minh Hạc,\r\n huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 168. \r\n | \r\n \r\n VÒNG MỸ KÍN, sinh ngày 16/6/1991 tại Đồng Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện\r\n Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 291 ngày 24/6/1991 \r\nHiện trú tại: Số 64-1 Quan Điền, khóm 008, phường\r\n Quan Điền, khu Quan Điền, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8570376 cấp ngày 25/12/2013 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 36B, phố\r\n 2, ấp 3, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 169. \r\n | \r\n \r\n HỒ VĨNH LAN, sinh ngày 05/3/1993 tại Lâm Đồng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Trường, TP\r\n Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, GKS số 4840 ngày 28/4/1993 \r\nHiện trú tại: Số 20, ngách 46, ngõ 129, phố\r\n Chính Nam Nhất, khóm 009, phường Thượng Đỉnh, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam,\r\n Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2049808 cấp ngày 02/8/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Trường\r\n Vinh, xã Xuân Trường, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 170. \r\n | \r\n \r\n VŨ BÁ CHIN, sinh ngày 10/5/2013 tại Đài Loan \r\nNơi đăng ký khai sinh: VP KTVH Việt Nam tại\r\n Đài Bắc, GKS số 22/2013 ngày 20/6/2013 \r\nHiện trú tại: Lầu 5, số 6, phố Tự Cường 7,\r\n khóm 017, phường Đông Lâm, khu Lâm Khẩu, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2263979 cấp ngày 01/12/2020 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thụy Trình,\r\n huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 171. \r\n | \r\n \r\n ĐẶNG TUẤN ANH, sinh ngày 18/10/2001 tại Hải\r\n Dương \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Xuân, huyện\r\n Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, GKS số 65 ngày 19/10/2001 \r\nHiện trú tại: Số 13, ngách 10, ngõ 554, đoạn\r\n 1, đường Văn Hiền, khóm 012, phường Bảo An, khu Nhân Đức, TP. Đài Nam, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C5435648 cấp ngày 18/6/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Khê,\r\n huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 172. \r\n | \r\n \r\n TRẦN ỬNG MÚI, sinh ngày 15/10/1991 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Tân, huyện\r\n Phú Riềng, tỉnh Đồng Nai, GKS số 329 ngày 17/8/2017 \r\nHiện trú tại: Số 2-72 Tân Thố Tử, khóm 010,\r\n thôn Tam Hòa, làng Thủy Thượng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2460609 cấp ngày 16/7/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đồng Tiến,\r\n xã Phước Tân, huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 173. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN PHƯỚC HẠNH, sinh ngày 10/5/1999 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cái Tàu Hạ,\r\n huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 145 ngày 24/8/2005 \r\nHiện trú tại: Số 47 Phiên Câu, khóm 003, phường\r\n Phiên Câu, thị trấn Bắc Cảng, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C5138535 cấp ngày 08/5/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm Phú Mỹ,\r\n thị trấn Cái Tàu Hạ, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 174. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ TÚ TRINH, sinh ngày 01/6/1994 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường 5, TP. Vị\r\n Thanh, tỉnh Hậu Giang, GKS số 22 ngày 10/11/1999 \r\nHiện trú tại: Số 160, đường Nghĩa Nhị, khóm\r\n 003, phường Chính Nghĩa, khu Trung Chính, TP. Cơ Long, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2059112 cấp ngày 26/8/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 4, phường\r\n 5, TP. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 175. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THIẾU DUY, sinh ngày 12/8/1990 tại Trà\r\n Vinh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Cầu Ngang, tỉnh\r\n Trà Vinh, GKS số 106 ngày 15/10/1997 \r\nHiện trú tại: Số 25-10, ngõ 95, đường Phúc An,\r\n khóm 018, thôn Hạ Luân, làng Khẩu Hồ, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3215786 cấp ngày 19/4/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vinh Kim,\r\n huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 176. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ HỒNG NHẠN, sinh ngày 08/8/1994 tại\r\n Tiền Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Tân, huyện\r\n Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang, GKS số 63 ngày 08/7/1998 \r\nHiện trú tại: Số 53, phố Ngũ Quang Nhị, khóm\r\n 017, phường Ngũ Phúc, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1768603 cấp ngày 28/6/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Thạnh,\r\n huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 177. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ HẠNH, sinh ngày 03/6/1972 tại Hải\r\n Dương \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quang Tân, huyện\r\n Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 47 ngày 21/5/2015 \r\nHiện trú tại: Số 9-3, ngõ Trung Đông, khóm\r\n 005, phường Đông Yến, khu Yến Sào, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2264348 cấp ngày 10/12/2020 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Đầm\r\n Hà, huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 178. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ NGỌC GIÀU, sinh ngày 10/02/1994 tại\r\n Cà Mau \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hưng Đông,\r\n huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, GKS số 430 ngày 15/8/2013 \r\nHiện trú tại: Lầu 2-5, số 16, ngõ 459, đoạn 1,\r\n đường Quang Phục, khóm 008, phường Tiên Thủy, khu Đông, TP. Tân Trúc, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: B9049708 cấp ngày 31/3/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Hưng\r\n Đông, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 179. \r\n | \r\n \r\n BÙI THỊ ANH THƯ, sinh ngày 03/12/1996 tại TP.\r\n Hồ Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Phú, huyện Củ\r\n Chi, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 108 ngày 12/12/1996 \r\nHiện trú tại: Lầu 2, số 24, phố Trung Nhị,\r\n khóm 004, thôn Trung Hiếu, làng Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4005609 cấp ngày 13/10/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Bình, xã\r\n An Phú, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 180. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ LOAN, sinh ngày 22/10/1990 tại Hải\r\n Dương \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thượng Vũ, huyện\r\n Kim Thành, tỉnh Hải Dương, GKS số 104 ngày 27/10/1990 \r\nHiện trú tại: Số 10, ngách 10, ngõ 160, đoạn\r\n 4, đường Trung Hoa, khóm 001, phường Đỉnh Phúc, khu Hương Sơn, TP. Tân Trúc,\r\n Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0940304 cấp ngày 16/9/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thượng Vũ,\r\n Kim Thành, Hải Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 181. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ NGỌC TIỀN, sinh ngày 15/4/1991 tại\r\n Tiền Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Phú, huyện\r\n Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang, GKS số 265 ngày 01/11/1993 \r\nHiện trú tại: Số 3, ngõ 330, đường Đại Thành,\r\n khóm 005, phường Trúc Vi, khu Ngọc Tỉnh, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2585019 cấp ngày 28/02/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 405/81 Hậu\r\n Giang, phường 11, quận 6, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 182. \r\n | \r\n \r\n THÒNG CÚN KÍU, sinh ngày 17/6/1992 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Tân, huyện\r\n Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 336 ngày 10/12/1996 \r\nHiện trú tại: Số 140 Chấn Hưng, khóm 010, phường\r\n Chấn Hưng, thị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8817950 cấp ngày 20/01/2014 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 35A, phố\r\n 1, ấp 4, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 183. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ THO, sinh ngày 19/9/1991 tại Đồng Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Khánh, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 141 ngày 24/4/1992 \r\nHiện trú tại: Số 3, ngách 20, ngõ 69, đường\r\n Quang Hoa Nhị, khóm 018, phường Quang Hoa, khu Bắc, TP. Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4400450 cấp ngày 10/01/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Hòa, xã\r\n An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 184. \r\n | \r\n \r\n HUỲNH Y PHỤNG, sinh ngày 15/5/1998 tại Bạc\r\n Liêu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thạnh, huyện\r\n Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 3008 ngày 12/12/2001 \r\nHiện trú tại: Lầu 7, số 70, phố Cao Thức Tây,\r\n khóm 024, phường Nhị Kiều, khu Doanh Ca, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4013031 cấp ngày 13/10/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Thạnh\r\n 2, xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 185. \r\n | \r\n \r\n TRẦN MỸ NGỌC, sinh ngày 15/10/1975 tại TP. Hồ\r\n Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND quận 11, TP. Hồ\r\n Chí Minh, GKS số 609 ngày 12/01/1976 \r\nHiện trú tại: Số 19, ngõ 209, đường Đức Hiền,\r\n khóm 044, phường Thúy Bình, khu Nam Tử, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2365817 cấp ngày 09/11/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 214/30B Hàn Hải\r\n Nguyên, phường 9, quận 11, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 186. \r\n | \r\n \r\n TÔ HẾNH MU, sinh ngày 03/01/1995 tại Đồng Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Tây, huyện\r\n Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai, GKS số 60 ngày 01/3/1995 \r\nHiện trú tại: Lầu 7, số 120, đường Sa Luân,\r\n khóm 013, phường Du Xa, khu Đạm Thủy, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9671099 cấp ngày 30/9/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Xuân Tây, Cẩm\r\n Mỹ, Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 187. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ QUẮN, sinh ngày 11/8/1987 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thạnh, huyện\r\n Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 528/2017 \r\nHiện trú tại: Số 18, ngõ 190, đường Diên Bình,\r\n khóm 001, thôn Tân Sinh, làng Điền Vĩ, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4161185 cấp ngày 14/11/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thới Thạnh,\r\n huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 188. \r\n | \r\n \r\n ỪNG NGỌC THU, sinh ngày 20/9/1993 tại Đồng Nai\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện\r\n Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 222 ngày 29/11/1993 \r\nHiện trú tại: Số 391, đường Tân Hưng, khóm\r\n 002, thôn Tân Hưng, làng Điền Vĩ, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9736558 cấp ngày 23/10/2014 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 58, phố 2, ấp\r\n 2, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 189. \r\n | \r\n \r\n PHÙ THỊ AN, sinh ngày 09/8/1984 tại An Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Tô, huyện\r\n Tịnh Biên, tỉnh An Giang, GKS số 390 năm 1989 \r\nHiện trú tại: Số 29 Đại Loan, khóm 001, phường\r\n Đại Loan, khu Học Giáp, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1883134 cấp ngày 12/01/2018 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Tô,\r\n huyện Tịnh Biên, An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 190. \r\n | \r\n \r\n HUỲNH THỊ MỸ AN, sinh ngày 06/12/1994 tại An\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Phú, huyện Tịnh\r\n Biên, tỉnh An Giang, GKS số 24 ngày 10/02/2014 \r\nHiện trú tại: Số 10-4 Phúc Nguyên, khóm 001,\r\n phường Phúc Nguyên, TT Thông Tiêu, huyện Miêu Lật, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1014057 cấp ngày 12/10/2015 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Tâm, xã\r\n An Phú, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 191. \r\n | \r\n \r\n TRƯƠNG THỊ NHO, sinh ngày 15/02/1993 tại Tây\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lộc Hưng, huyện\r\n Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, GKS số 180 ngày 30/8/1999 \r\nHiện trú tại: Số 52 Kỳ Tử Đầu, khóm 002, thôn\r\n Khoan Sĩ, xã Thủy Thượng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3171886 cấp ngày 07/4/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lộc An, xã\r\n Lộc Hưng, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 192. \r\n | \r\n \r\n DƯƠNG THỊ MỸ ẢNH, sinh ngày 20/4/1989 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Ái, huyện\r\n Châu Thành, TP. Cần Thơ, GKS số 128 ngày 11/4/2001 \r\nHiện trú tại: Số 154-1, đoạn 2, đường Đông\r\n Dương, khóm 002, thôn Trường An, xã Trúc Đường, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4602028 cấp ngày 09/02/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Thọ 2,\r\n xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 193. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ MỸ THO, sinh ngày 16/7/1997 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành, huyện\r\n Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 304 ngày 10/12/2004 \r\nHiện trú tại: Số 14, hẻm 631, đường Trung Sơn,\r\n khóm 024, phường Lộc Phong, khu Sa Lộc, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2272857 cấp ngày 08/9/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông An 2A,\r\n xã Tân Thành, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 194. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN NGỌC THUẬN, sinh ngày 15/12/1992 tại Tây\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Cơ, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 76 ngày 08/4/1994 \r\nHiện trú tại: Số 10, hẻm Tân Hưng, khóm 004,\r\n thôn Kiến Bình, xã Phương Uyển, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2814761 cấp ngày 20/02/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Lợi,\r\n xã Hảo Đước, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 195. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN NGỌC LÀI, sinh ngày 03/4/1989 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú An, huyện\r\n Châu Thành, TP. Cần Thơ, GKS ngày 12/10/1993 \r\nHiện trú tại: Số 31, hẻm 30, phố Đại Hán, khóm\r\n 011, phường Đại Xã, khu Thần Cương, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2368034 cấp ngày 26/4/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 345/107,\r\n khu vực Khánh Hưng, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 196. \r\n | \r\n \r\n BIỆN THỊ BÍCH BA, sinh ngày 30/12/1985 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Long,\r\n quận Ô Môn, TP Cần Thơ, GKS số 1007 ngày 30/9/1996 \r\nHiện trú tại: Số 60, hẻm 396, đường Cao Bình\r\n 11, khóm 015, phường Bình Đỉnh, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2067012 cấp ngày 01/9/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Thới\r\n Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 197. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN NGỌC BÍCH, sinh ngày 18/3/1997 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trung, huyện\r\n Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 15 ngày 26/4/1999 \r\nHiện trú tại: Số 11 Văn Hòa, khóm 007, phường\r\n Thất Tọa, thị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2387236 cấp ngày 16/01/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 03, xã Vĩnh\r\n Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 198. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ NGÂN, sinh ngày 15/5/1988 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Hòa, huyện\r\n Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 186 ngày 07/8/1993 \r\nHiện trú tại: Số 65 An Định, khóm 003, phường\r\n An Định, thị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0874989 cấp ngày 20/8/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thành,\r\n xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 199. \r\n | \r\n \r\n DƯƠNG THỊ BÍCH THỦY, sinh ngày 25/11/1996 tại\r\n An Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Nhuận, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh An Giang, GKS số 185 ngày 29/8/2001 \r\nHiện trú tại: Số 125 phố Thanh Sơn, khóm 015,\r\n phường Tế Nam, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2737114 cấp ngày 16/01/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Lợi,\r\n xã Vĩnh Nhuận, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 200. \r\n | \r\n \r\n VÕ THỊ NGỌC YẾN, sinh ngày 21/10/1997 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Xuân,\r\n huyện Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 149 ngày 07/4/1998 \r\nHiện trú tại: Số 3, hẻm 176, phố Hà Biên Bắc,\r\n khóm 015, phường Long Bin, khu Tam Trọng, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4360322 cấp ngày 25/12/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Hóa,\r\n xã Trường Xuân A, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 201. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN VĂN KHIÊM, sinh ngày 01/01/1984 tại Sóc\r\n Trăng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hữu, huyện\r\n Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 176 ngày 09/11/2015 \r\nHiện trú tại: Số 18-5, hẻm 597, đường Trung\r\n Sơn Nam, khóm 005, phường Vĩnh Khang, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4099716 cấp ngày 27/10/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Thứ, xã\r\n Phú Hữu, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 202. \r\n | \r\n \r\n TRẦN BÍCH HẠNH, sinh ngày 21/9/1983 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thạnh, huyện\r\n Ô Môn, tỉnh Hậu Giang, GKS số 4991 ngày 12/01/1985 \r\nHiện trú tại: Số 26, hẻm 83, đường Phục Hưng,\r\n khóm 011, thôn Tiến Hưng, xã Trường Trị, huyện Bình Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2229975 cấp ngày 04/7/2020 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 275/H, khu\r\n vực Thới Hòa B, phường Thới Long, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 203. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN HỒNG CHÂU, sinh ngày 12/4/1991 tại TP.\r\n Hồ Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Kim, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Tiền Giang, GKS số 57 ngày 27/4/1991 \r\nHiện trú tại: Số 18, ngõ 25, hẻm 275, đường\r\n Tinh Mỹ, khóm 008, phường Kiến Quốc, khu Thái Bình, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9160255 cấp ngày 05/5/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 137/52/1 Nguyễn\r\n Chí Thanh, phường 16, quận 11, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 204. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO, sinh ngày 23/4/1998 tại\r\n Bà Rịa - Vũng Tàu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Đất Đỏ,\r\n huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 57 ngày 07/7/1999 \r\nHiện trú tại: Số 9-4, hẻm 30, đường Dân Tộc,\r\n khóm 007, thôn Hải Nam, xã Đài Tây, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4163760 cấp ngày 28/11/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 233 tổ 6, khu\r\n phố Hiệp Hòa, thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 205. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ TUYẾT MINH, sinh ngày 29/7/1996 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Xuân, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, GKS số 570 ngày 28/10/1997 \r\nHiện trú tại: Lầu 4, số 98, phố Lộ Giang, khóm\r\n 015, phường Nhơn Đức, khu Lư Châu, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2728309 cấp ngày 14/3/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Láng Hầm,\r\n thị trấn Rạch Gòi, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 206. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ NGỌC, sinh ngày 10/8/1997 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung An, huyện\r\n Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 566 ngày 11/12/2006 \r\nHiện trú tại: Số 91, hẻm 10, đoạn 1, đường\r\n Quang Minh, khóm 005, thôn Xuất Thủy, xã Bộ Diêm, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1046308 cấp ngày 09/01/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lộc\r\n 2, xã Trung An, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 207. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN KIM PHA, sinh ngày 28/8/1988 tại An\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Khánh, TP.\r\n Long Xuyên, tỉnh An Giang, GKS số 110 ngày 24/4/2003 \r\nHiện trú tại: Lầu 4, số 672, đoạn 1, đường Dục\r\n Nhơn, khóm 008, phường Khang Vĩ, khu Quan Âm, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C7919239 cấp ngày 30/7/2019 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Hòa 1,\r\n xã Mỹ Khánh, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 208. \r\n | \r\n \r\n PHAN THỊ HỒNG LAN, sinh ngày 23/9/1999 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thành,\r\n huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 94 ngày 12/4/2004 \r\nHiện trú tại: Số 5, phố Đại Hưng 13, khóm 010,\r\n phường Quang Hoa, khu Thái Bình, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3946046 cấp ngày 26/10/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Thạnh\r\n A, xã Trường Thành, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 209. \r\n | \r\n \r\n PHAN VĂN THÌN, sinh ngày 20/01/1989 tại Quảng\r\n Bình \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Trạch, huyện\r\n Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, GKS số 155 ngày 05/5/2017 \r\nHiện trú tại: Lầu 8-2, số 292, phố Kiến Đức,\r\n khóm 008, phường Đông Kiều, khu Đông, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4200683 cấp ngày 27/11/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đại Trạch,\r\n huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 210. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ NGỌC LAN, sinh ngày 21/02/2002 tại Hải\r\n Dương \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Chế, huyện\r\n Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, GKS số 20 ngày 25/02/2002 \r\nHiện trú tại: Số 26, phố Tân Tây, khóm 004,\r\n phường Tân Tây, khu Tây, TP. Gia Nghĩa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2229196 cấp ngày 31/5/2020 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Chế,\r\n huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 211. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ LIÊN, sinh ngày 20/5/1988 tại Thanh\r\n Hóa \r\nHiện trú tại: Số 3, hẻm 111, đường Nhơn Trung,\r\n khóm 024, phường Nội Khang, khu Đại Liêu, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2512327 cấp ngày 07/12/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đoan\r\n Hùng, xã Hải Bình, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 212. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ HUỲNH LÊ, sinh ngày 26/02/1977 tại\r\n An Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mỹ Bình,\r\n TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang, GKS số 2840 ngày 01/9/1983 \r\nHiện trú tại: Số 20-4, hẻm 460, đường Thị\r\n Trung 1, khóm 014, phường Thiên Thu, khu Tam Dân, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1675334 cấp ngày 17/5/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 702 tầng 7F\r\n KDC Bắc Hà Hoàng Hổ, khóm Tây Khánh 2, phường Mỹ Hòa, TP. Long Xuyên, tỉnh An\r\n Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 213. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ THANH PHỶ, sinh ngày 27/7/1997 tại Vĩnh\r\n Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cái Vồn, huyện\r\n Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 63 ngày 04/8/1997 \r\nHiện trú tại: Lầu 7, số 111, phố Vĩnh Hòa,\r\n khóm 019, phường Long Thành, khu Phụng Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2733169 cấp ngày 18/01/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 4, phường\r\n Thành Phước, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 214. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ THANH, sinh ngày 15/11/1989 tại\r\n Thái Bình \r\nHiện trú tại: Số 43, phố Thắng Lợi 9, khóm\r\n 034, phường Cam Giá, khu Đàm Tử, TP. Đài Trung \r\nHộ chiếu số: N2327212 cấp ngày 06/3/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trà Giang,\r\n huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 215. \r\n | \r\n \r\n TRIỆU THỊ THU DUNG, sinh ngày 18/02/1965 tại\r\n TP. Hồ Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường 6, quận 5,\r\n TP. Hồ Chí Minh, GKS số 1695B ngày 20/02/1965 \r\nHiện trú tại: Lầu 4, số 39, hẻm 20, phố Kiến\r\n Quốc Đông, khóm 044, phường Thảo Nam, khu Ngô Thê, TP. Đài Trung \r\nHộ chiếu số: N2264799 cấp ngày 23/3/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 548A Bis Hàm Tử,\r\n phường 6, quận 5, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 216. \r\n | \r\n \r\n VŨ ĐẠI, sinh ngày 19/5/1985 tại Hải Dương \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hồng, huyện\r\n Bình Giang, tỉnh Hải Dương, GKS ngày 20/5/2000 \r\nHiện trú tại: Lầu 3, số 723, đường Trung\r\n Chính, khóm 039, phường Bình Hà, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2368337 cấp ngày 05/5/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Hồng,\r\n Bình Giang, Hải Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 217. \r\n | \r\n \r\n LÊ THANH TRÚC, sinh ngày 22/3/1997 tại Tây\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Thạnh, huyện\r\n Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 142 ngày 09/8/1997 \r\nHiện trú tại: 27 hẻm 636, đoạn Vương Công, đường\r\n Phương Hán, khóm 016, thôn Vương Công, xã Phương Uyên, huyện Chương Hóa, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C1787352 cấp ngày 15/6/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đá Hàng, xã\r\n Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 218. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ HIỀN, sinh ngày 20/4/1966 tại Bến\r\n Tre \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Hòa, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Bến Tre, GKS số 65 ngày 06/12/2007 \r\nHiện trú tại: Số 168 phố Trung Hưng, khóm 009,\r\n thôn Phong Sơn, xã Thọ Phong, huyện Hoa Liên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4251509 cấp ngày 27/02/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 460B/1 ấp Hòa\r\n Chánh, xã Sơn Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 219. \r\n | \r\n \r\n THÁI THỊ LINH, sinh ngày 28/8/1987 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện\r\n Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, GKS ngày 20/01/2006 \r\nHiện trú tại: Số 3 hẻm 84, đường Vĩnh Xương,\r\n khóm 014, thôn Nam Dương, xã Luân Bối, huyện Vân Lâm \r\nHộ chiếu số: N2367970 cấp ngày 22/4/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2A, xã Tân\r\n Hòa, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 220. \r\n | \r\n \r\n DƯƠNG THỊ THƠM, sinh ngày 14/6/1992 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Hưng, huyện\r\n Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 423 ngày 23/9/1999 \r\nHiện trú tại: Số 7-8, hẻm 2, đường Phụng Lâm,\r\n khóm 008, phường Phụng Sâm, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2462905 cấp ngày 01/11/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Qưới\r\n 1, xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 221. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ CHÚC LOAN, sinh ngày 10/3/1993 tại\r\n Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Cờ Đỏ, TP. Cần\r\n Thơ, GKS số 152 ngày 12/7/1995 \r\nHiện trú tại: Lầu 14, số 25, hẻm 232, phố Văn\r\n Trung, khóm 028, phường Văn Đức, khu Phụng Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3036533 cấp ngày 06/5/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Quới\r\n 1, xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 222. \r\n | \r\n \r\n LẦM NGỌC LIỀN, sinh ngày 19/02/1988 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện\r\n Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 823 năm 1988 \r\nHiện trú tại: Số 18, phố Hoa Mỹ, khóm 025, phường\r\n Sơn Minh, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0744362 cấp ngày 09/7/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Hoa, xã\r\n Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 223. \r\n | \r\n \r\n PHẠM VĂN THẮNG, sinh ngày 08/11/1981 tại Nam Định \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Thành,\r\n huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định, GKS số 61 ngày 20/11/1981 \r\nHiện trú tại: Số 12, hẻm 28, đường Ngũ Giáp 3,\r\n khóm 001, phường Phúc Tường, khu Phụng Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4678135 cấp ngày 05/3/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trung\r\n Thành, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 224. \r\n | \r\n \r\n VŨ THỊ HOA MĨ, sinh ngày 10/02/1987 tại Thái\r\n Bình \r\nHiện trú tại: Số 5-1 phố Dân Hàng, khóm 019,\r\n phường Sơn Đông, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9585523 cấp ngày 18/9/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đình Phùng,\r\n huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 225. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ LAN, sinh ngày 30/3/1972 tại TP. Hồ\r\n Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, quận 3,\r\n TP. Hồ Chí Minh, GKS số 146 ngày 20/9/2014 \r\nHiện trú tại: Số 123-5, hẻm 53, đoạn 1, đường\r\n Kiến Quốc, khóm 021, phường Bì Đỉnh, khu Phụng Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9637458 cấp ngày 13/10/2014 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 343 lô A, c/c\r\n Nguyễn Thiện Thuật, phường 1, quận 3, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 226. \r\n | \r\n \r\n NGÔ THỊ MỘNG KHA, sinh ngày 02/8/1993 tại Hậu\r\n Giang \r\nHiện trú tại: Số 63 phố Phật Đức, khóm 021,\r\n phường Thảo Nha, khu Tiền Trấn, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4522610 cấp ngày 23/01/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2A, xã Vị\r\n Tân, TP. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 227. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ HÀ, sinh ngày 01/4/1966 tại Yên Bái \r\nHiện trú tại: Lầu 9-6 số 23, phố Nhơn Đông,\r\n khóm 019, phường Nhơn Hòa, khu Đông, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4874385 cấp ngày 05/4/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 3, thị\r\n trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 228. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ HỒNG VÂN, sinh ngày 24/9/1994 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, huyện\r\n Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 510 ngày 10/8/2001 \r\nHiện trú tại: Số 16 phố Tân Thành, khóm 025,\r\n phường Đông Hòa, TT Nhị Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8406089 cấp ngày 27/8/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân\r\n Phước 1, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 229. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ HỒNG VÂN, sinh ngày 27/3/1981 tại Phú\r\n Thọ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nông Trang,\r\n TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, GKS số 14 ngày 23/01/1999 \r\nHiện trú tại: Lầu 13 số 2 phố Thắng Lợi 10,\r\n khóm 028, phường Cam Giá, khu Đàm Tử, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2366506 cấp ngày 26/3/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nông\r\n Trang, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 230. \r\n | \r\n \r\n PHAN THỊ HUYỀN TRÂN, sinh ngày 07/6/1998 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện\r\n Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 148 ngày 28/7/1999 \r\nHiện trú tại: Số 16 đường Kiều Ái 2, khóm 015,\r\n phường Tiểu Thành, khu Tân Điếm, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3539290 cấp ngày 19/6/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Vị Thủy,\r\n huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 231. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN VIỆT HỒNG, sinh ngày 10/5/1992 tại Hà\r\n Tĩnh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kỳ Khang, huyện\r\n Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh, GKS ngày 19/8/1996 \r\nHiện trú tại: Lầu 4 số 20, phố Kỳ Minh, khóm\r\n 009, phường Nhị Linh, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2658585 cấp ngày 27/12/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Kỳ Khang,\r\n huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 232. \r\n | \r\n \r\n ĐINH NGỌC LÀNH, sinh ngày 26/8/1989 tại Kiên\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Lộc, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Kiên Giang, GKS số 437 ngày 16/10/2008 \r\nHiện trú tại: Số 12-5 ngõ 1 hẻm 16, đường Thọ\r\n Dân, khóm 029, phường Gia Xương, khu Nam Tử, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3522540 cấp ngày 21/6/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạnh Lộc,\r\n huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 233. \r\n | \r\n \r\n NÚTH SA MUM, sinh ngày 05/8/1995 tại An Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vọng Thê, huyện\r\n Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 493 ngày 18/10/1999 \r\nHiện trú tại: Số 79 đường Dục Anh, khóm 021,\r\n phường Hiệp Hòa, khu Cương Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0015071 cấp ngày 09/02/2015 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Đông,\r\n thị trấn Óc Eo, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 234. \r\n | \r\n \r\n VÕ THỊ CẨM TÚ, sinh ngày 08/01/1999 tại Long\r\n An \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Quý Đông,\r\n huyện Đức Huệ, tỉnh Long An, GKS số 09 ngày 10/5/1999 \r\nHiện trú tại: Số 81, ngõ 58, hẻm 450, đường Bắc\r\n Dương, khóm 012, phường Bắc Dương, khu Phong Nguyên, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4254759 cấp ngày 15/12/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Bình\r\n Hòa Hưng, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 235. \r\n | \r\n \r\n VÕ THỊ TRÚC LỢI, sinh ngày 16/9/1997 tại Vĩnh\r\n Long \r\nHiện trú tại: Số 9 Thượng Bình, khóm 009, phường\r\n Khánh Tây, khu Tân Xã, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2461020 cấp ngày 07/11/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thành Hậu,\r\n xã Thành Đông, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 236. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN TUYẾT LIỂU, sinh ngày 15/10/1976 tại\r\n Tây Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Cơ, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 214 ngày 06/7/2017 \r\nHiện trú tại: Số 473 đoạn Vương Công, đường\r\n Phương Hán, khóm 007, thôn Bác Ái, phường Phương Uyển Huyện Chương Hóa, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: B8576355 cấp ngày 24/12/2013 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Lộc, xã\r\n An Cơ, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 237. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ TRÀ MI, sinh ngày 20/9/1992 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Nhứt, huyện\r\n Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS ngày 15/5/2003 \r\nHiện trú tại: Số 43 hẻm 41, đường Đại Trang,\r\n khóm 013, phường Gia Hưng, TP. Nam Đầu, huyện Nam Đầu, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2457079 cấp ngày 12/10/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phúc Lộc\r\n 1, phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 238. \r\n | \r\n \r\n THỊ CHINH, sinh ngày 20/4/1994 tại Kiên Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Thuận, huyện\r\n Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang, GKS số 560 ngày 22/8/2002 \r\nHiện trú tại: Số 57 phố Quang Minh, khóm 029,\r\n phường Tân Hòa, khu Tân Thị, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4016852 cấp ngày 16/10/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Minh Tân,\r\n xã Minh Thuận, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 239. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ HUYỀN TRÂN, sinh ngày 11/01/1999 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, huyện\r\n Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 1035 ngày 12/11/2004 \r\nHiện trú tại: Số 207-1 hẻm 898, đường Ngũ\r\n Phòng, khóm 009, thôn Ngũ Phòng, xã Tân Viên, huyện Bình Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2734211 cấp ngày 23/01/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân\r\n Phú, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 240. \r\n | \r\n \r\n PHAN THỊ CHI, sinh ngày 15/4/1996 tại Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Thạnh,\r\n huyện Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 92 ngày 04/10/2004 \r\nHiện trú tại: Số 3-5 đường Thái Nguyên, khóm\r\n 001, thôn Thái Nguyên, xã Phương Liêu, huyện Bình Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0869417 cấp ngày 18/8/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lợi,\r\n xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 241. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ THU HÀ, sinh ngày 15/4/1991 tại An\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Núi Sập,\r\n huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 347 ngày 05/9/1995 \r\nHiện trú tại: Lầu 4, số 1 hẻm 138, đường Tây\r\n Vinh, khóm 024, phường Tây Vinh, khu Đại Lý, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4796022 cấp ngày 20/3/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tây Sơn, thị\r\n trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 242. \r\n | \r\n \r\n HỒ VĂN QUYẾT, sinh ngày 19/8/1989 tại Nghệ An \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Thắng,\r\n huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An, GKS số 53 ngày 11/5/2001 \r\nHiện trú tại: Số 643, đường Bắc Thế Đông, khóm\r\n 028, phường Bắc Thế, khu Sa Lộc, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2879824 cấp ngày 14/3/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghĩa Thắng,\r\n huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 243. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ XUÂN, sinh ngày 29/12/1996 tại Vĩnh\r\n Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Trà Ôn,\r\n huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 131 ngày 12/10/1999 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 2, ngõ 52, đoạn 3, đại\r\n lộ Huyện Dân, khóm 011, phường Ngọc Quang, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C1624878 cấp ngày 20/4/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 26/03 khu 10A,\r\n thị trấn Trà Ôn, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 244. \r\n | \r\n \r\n VÕ THỊ HUYỀN TRÂN, sinh ngày 20/01/1998 tại\r\n Vĩnh Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thành, thị\r\n xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 186 ngày 13/10/2005 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 32, ngõ 35, đường Ngũ\r\n Hoa, khóm 005, phường Ngũ Thuận, khu Tam Trùng, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1930421 cấp ngày 20/9/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Thành,\r\n xã Tân Phú, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 245. \r\n | \r\n \r\n TRẦN NGỌC PHƯƠNG, sinh ngày 12/8/1992 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm, huyện\r\n Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, GKS số 28 ngày 23/01/1995 \r\nHiện trú tại: Tầng 2, số 5, ngách 7, ngõ 186,\r\n đường Thiết Kỳ, khóm 046, thôn Trung Hưng, làng Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C2242980 cấp ngày 14/10/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Việt,\r\n xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 246. \r\n | \r\n \r\n LA HỒNG ĐÀO, sinh ngày 28/10/1998 tại Bạc Liêu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hộ Phòng,\r\n thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 3147 ngày 04/8/2003 \r\nHiện trú tại: Số 40, ngách 12, ngõ 722, đường\r\n Học Điền, khóm 001, phường Học Điền, khu Ô Nhật, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4409869 cấp ngày 06/02/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 4, phường\r\n Hộ Phòng, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 247. \r\n | \r\n \r\n HUỲNH KIM TRANG, sinh ngày 15/01/1994 tại Tây\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trí Bình, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 11 ngày 19/01/1994 \r\nHiện trú tại: Số 54, ngõ 70, đoạn 3, đường Tú\r\n Lang, khóm 005, phường Tú Nghĩa, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2330927 cấp ngày 28/9/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tầm Long,\r\n xã Trí Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 248. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ HẠNH, sinh ngày 08/8/1986 tại An\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Phú, huyện\r\n Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS quyển số 1/1986 \r\nHiện trú tại: Tầng 4-1, số 18, đường Đại Nhân,\r\n khóm 018, phường Trùng Dương, khu Tam Trọng, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B6733831 cấp ngày 11/6/2012 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Phú,\r\n Thoại Sơn, An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 249. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ KIỀU ĐANG, sinh ngày 05/4/1981 tại\r\n Long An \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lợi Bình Nhơn,\r\n TP. Tân An, tỉnh Long An, GKS số 391 ngày 26/9/1981 \r\nHiện trú tại: Số 50, ngõ 70, đường Thúy Phong,\r\n khóm 014, phường Song Khang, khu Tân Điếm, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9815284 cấp ngày 10/11/2014 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ngãi Lợi A,\r\n xã Lợi Bình Nhơn, TP. Tân An, tỉnh Long An \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 250. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ KIM CHI, sinh ngày 18/6/1999 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Long Hưng,\r\n quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 687 ngày 11/8/2005 \r\nHiện trú tại: Số 450, đoạn 1, đường Danh Tùng,\r\n khóm 006, thôn Khảm Cước, xã Danh Gian, huyện Nam Đầu, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3908201 cấp ngày 14/9/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phú\r\n Luông, phường Long Hưng, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 251. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ HOA, sinh ngày 01/10/1978 tại Thái\r\n Bình \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Mỹ, huyện Quỳnh\r\n Phụ, tỉnh Thái Bình, GKS số 234 ngày 08/9/2021 \r\nHiện trú tại: Số 106, đường Khu Giới Tây, khóm\r\n 011, phường Long Đức, trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2229451 cấp ngày 25/8/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Mỹ, huyện\r\n Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 252. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ OANH, sinh ngày 16/10/1972 tại Hà Tĩnh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kỳ Văn, huyện Kỳ\r\n Anh, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 399 ngày 24/9/2021 \r\nHiện trú tại: Số 8, ngách 19, ngõ 165, đoạn 2,\r\n đường Trung Hoa, khóm 006, phường Cựu Thành, khu Bát Lý, TP. Tân Bắc, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: B9321436 cấp ngày 02/7/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Kỳ Văn, huyện\r\n Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 253. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ NHÍ, sinh ngày 10/9/1987 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Thuận,\r\n quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 390 ngày 24/9/1993 \r\nHiện trú tại: Số 47-3, đường Hạ Hưng, khóm\r\n 015, xã Tây Khang, khu Trung Sơn, TP. Cơ Long, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2094735 cấp ngày 26/9/2019 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới\r\n Bình 2, phường Thuận An, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 254. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THÁI THỊ LAN ANH, sinh ngày 30/11/1998\r\n tại Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Nghĩa, huyện\r\n Phong Điền, TP. Cần Thơ, GKS số 559 ngày 12/12/2001 \r\nHiện trú tại: Số 6, ngách 10, ngõ 273, đường\r\n Văn Hóa, khóm 022, phường Nhứt Đức, khu Đại Khê, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4409109 cấp ngày 27/12/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Thành,\r\n xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 255. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ BẢO LINH, sinh ngày 25/3/1989 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Hòa, quận\r\n Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, GKS số 532 ngày 17/12/2007 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 24, ngõ 3, đường Dân\r\n Quyền, khóm 016, phường Oanh Giang, khu Lư Châu, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B6552669 cấp ngày 16/4/2012 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 98/9 Phạm Ngũ\r\n Lão, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 256. \r\n | \r\n \r\n LÝ THỊ HUỲNH TRÂM, sinh ngày 01/8/1998 tại Tây\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Giang, huyện\r\n Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 46 ngày 27/7/1999 \r\nHiện trú tại: Số 7, ngách 2, ngõ 103, đường Tú\r\n Phong, khóm 006, phường Tú Phong, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3243351 cấp ngày 29/4/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xóm Khách,\r\n xã Long Giang, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 257. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ HIỀN, sinh ngày 28/8/1985 tại Thái\r\n Bình \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Thượng,\r\n huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, GKS số 139 ngày 29/12/2017 \r\nHiện trú tại: Tầng 2-3, số 20, ngõ 40, đường\r\n khu Công Nghiệp 38, khóm 013, phường Hiệp Hòa, khu Tây Đồn, TP. Đài Trung,\r\n Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9711785 cấp ngày 03/11/2014 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Bích Du,\r\n xã Thái Thượng, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 258. \r\n | \r\n \r\n SEN THỊ VÀNG, sinh ngày 03/4/1987 tại Đồng Nai\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện\r\n Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 02 ngày 20/4/1987 \r\nHiện trú tại: Số 29-1, đoạn 1, đường Thượng Chương,\r\n khóm 004, phường Tân Phố, huyện Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8322571 cấp ngày 05/8/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Lộc,\r\n huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 259. \r\n | \r\n \r\n HONG CỎN PHÁNH, sinh ngày 14/3/1995 tại Bình\r\n Thuận \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình An, huyện\r\n Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 48 ngày 19/7/1997 \r\nHiện trú tại: Tầng 4, số 29, ngõ 94, đường Ngũ\r\n Công 3, khóm 014, phường Phúc Hưng, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9165719 cấp ngày 26/4/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình An, Bắc\r\n Bình, Bình Thuận \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 260. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ KIỀU MỸ TIÊN, sinh ngày 15/6/1996 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Long,\r\n quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 1105 ngày 21/10/1996 \r\nHiện trú tại: Số 379, đoạn 2, đường Long\r\n Cương, khóm 011, phường Long Hưng, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3871119 cấp ngày 06/9/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Mỹ,\r\n phường Thới Long, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 261. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ KIM NGỌC, sinh ngày 28/11/1975 tại\r\n An Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch, huyện\r\n Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS ngày 18/9/1991 \r\nHiện trú tại: Tầng 2, số 10, ngách 10, ngõ 19,\r\n đường Đại Đồng Nam, khóm 015, phường Trung Dân, khu Tam Trùng, TP. Tân Bắc,\r\n Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2159812 cấp ngày 03/01/2020 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 19/12 Hồ Quý\r\n Ly, phường Thắng Tam, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 262. \r\n | \r\n \r\n VÕ THỊ TUYẾT MAI, sinh ngày 14/01/1996 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Quới, huyện\r\n Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ, GKS số 022 ngày 30/01/1996 \r\nHiện trú tại: Số 17, ngách 26, ngõ 111, đường\r\n Đại An, khóm 029, phường Đầm Để, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3047321 cấp ngày 10/5/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Qui Lân 2,\r\n xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 263. \r\n | \r\n \r\n HỶ MỸ PHÓN, sinh ngày 23/3/1989 tại Bình Thuận\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện\r\n Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 125 ngày 26/4/1989 \r\nHiện trú tại: Số 228, đường Văn Sơn, khóm 002,\r\n thôn Văn Lâm, xã Xuyên Lâm, huyện Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4809551 cấp ngày 26/3/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh,\r\n huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 264. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ THẢO VÂN, sinh ngày 22/11/1995 tại\r\n An Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Nguơn,\r\n TP. Châu Đốc, tỉnh An Giang, GKS số 193 ngày 30/11/1995 \r\nHiện trú tại: Tầng 2, số 128, đường Chu Hải,\r\n khóm 001, phường Tuyền Nguyên, khu Bắc Đẩu, TP. Đài Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4569694 cấp ngày 29/01/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm Vĩnh\r\n Chánh 3, phường Vĩnh Nguơn, TP. Châu Đốc, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 265. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 10/8/1990 tại Quảng\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cộng Hòa,\r\n thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 70 ngày 04/6/1996 \r\nHiện trú tại: Số 28, đường Đại Đồng, khóm 009,\r\n thôn Nội Loan, xã Hoành Sơn, huyện Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1914136 cấp ngày 18/4/2018 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Cộng\r\n Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 266. \r\n | \r\n \r\n LÝ HỒNG VÂN, sinh ngày 03/4/1987 tại TP. Hồ\r\n Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường 21, quận\r\n Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 85 ngày 13/4/1987 \r\nHiện trú tại: Số 1, ngõ 200, đường Bì Cang Nhất,\r\n khóm 011, thôn Bảy Gia, làng Xín Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1130328 cấp ngày 10/11/2015 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 6R, Lạc Long\r\n Quân, phường 5, quận 11, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 267. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ TÚ THANH, sinh ngày 14/7/1995 tại Tây\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Trạch,\r\n huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 221 ngày 14/11/1995 \r\nHiện trú tại: Số 70, đường Nam Để, khóm 003,\r\n phường Má Thố, thị trấn Khê Hồ, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4448221 cấp ngày 03/01/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 3, thị\r\n trấn Bến Cầu, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 268. \r\n | \r\n \r\n VỎ THANH NGÂN, sinh ngày 07/3/1998 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Trị A, thị\r\n xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 375 ngày 02/4/2001 \r\nHiện trú tại: Số 30, ngõ 33, đường Đỉnh Hưng,\r\n khóm 018, phường Sơn Phúc, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4007768 cấp ngày 27/10/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, xã Long\r\n Trị A, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 269. \r\n | \r\n \r\n TRƯƠNG THỊ KIM KHÁNH, sinh ngày 11/6/1997 tại\r\n Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Kiên,\r\n quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 301 ngày 14/8/2000 \r\nHiện trú tại: Tầng 4, số 108, đường Dân An,\r\n khóm 023, phường Sơn Đức, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4093663 cấp ngày 24/10/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Trung\r\n Kiên, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 270. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN VĂN BỀN, sinh ngày 08/11/1985 tại Hà Nội\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phù Lưu, huyện Ứng\r\n Hòa, TP. Hà Nội, GKS số 42 ngày 17/12/1985 \r\nHiện trú tại: Số 36, ngách 21, ngõ 220, đoạn\r\n 4, đường Trùng Khánh Bắc, khóm 009, phường Hồ Đông, khu Sỹ Lâm, TP. Đài Bắc,\r\n Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1914134 cấp ngày 17/4/2018 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phù Lưu,\r\n huyện Ứng Hòa, TP. Hà Nội \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 271. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ TƯỜNG VI, sinh ngày 28/02/1995 tại\r\n Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Lộc, quận\r\n Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 26 ngày 07/3/1995 \r\nHiện trú tại: Tầng 2, số 22, ngách 14, ngõ\r\n 498, đường Tân Minh, khóm 012, phường Hành Thiện, khu Nội Hồ, TP. Đài Bắc,\r\n Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2241226 cấp ngày 04/10/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Long\r\n Thạnh A, phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 272. \r\n | \r\n \r\n ĐẶNG THỊ THI HÁT, sinh ngày 24/4/1970 tại Phú\r\n Thọ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Điền, huyện\r\n Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ, GKS số 192 ngày 18/8/2021 \r\nHiện trú tại: Số 5, ngõ 12, đường Quang Phục,\r\n khóm 009, phường Đại Đồng, TP. Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B6286535 cấp ngày 24/02/2012 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Gia Điền,\r\n huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 273. \r\n | \r\n \r\n CHÂU BỘI TRINH, sinh ngày 27/11/1989 tại TP. Hồ\r\n Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường 11, quận\r\n 11, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 290 ngày 28/12/1989 \r\nHiện trú tại: Tầng 4, số 6, ngõ 280, đường\r\n Trung Hưng, khóm 008, phường Bắc Phong, khu Tịch Chỉ, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8312475 cấp ngày 30/7/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 136/8 Lê Thị Bạch\r\n Cát, phường 11, quận 11, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 274. \r\n | \r\n \r\n PHẠM HỒNG LỆ, sinh ngày 20/9/1977 tại Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Lai,\r\n quận Ô Môn, TP. Cần Thơ GKS số 525 năm 2003 \r\nHiện trú tại: Tầng 5, số 15, ngách 36, ngõ\r\n 331, đường Đức Hành Đông, khóm 018, phường Đông Sơn, khu Sĩ Lâm, TP. Đài Bắc,\r\n Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C6907744 cấp ngày 11/3/2019 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Phú\r\n A, xã Trường Thắng, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 275. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THÚY AN, sinh ngày 21/4/1992 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tường, huyện\r\n Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 732 ngày 09/9/1994 \r\nHiện trú tại: Tầng 2, số 4, ngách 38, ngõ 42,\r\n đường Dân An, khóm 012, phường Gia Tân, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1152187 cấp ngày 12/11/2015 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Quới,\r\n xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 276. \r\n | \r\n \r\n THẠCH THỊ ANH THƯ, sinh ngày 26/01/1996 tại\r\n Trà Vinh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Bình, huyện\r\n Càng Long, tỉnh Trà Vinh, GKS số 132 ngày 05/5/2010 \r\nHiện trú tại: Số 84, ngõ 290, đường Điều Hòa,\r\n khóm 016, phường Sa Tử, khu Trung Chính, TP. Cơ Long, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1677523 cấp ngày 05/5/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Chánh,\r\n xã Tân Bình, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 277. \r\n | \r\n \r\n HUỲNH HUỆ HUỲNH, sinh ngày 14/01/1992 tại TP.\r\n Hồ Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường 5, quận 5,\r\n TP. Hồ Chí Minh, GKS số 023 ngày 10/02/1992 \r\nHiện trú tại: Tầng 2, số 68, đường Dụ Dân,\r\n khóm 015, phường Nhân Thúy, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3600105 cấp ngày 11/7/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 93/85 Bạch\r\n Vân, phường 5, quận 5, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 278. \r\n | \r\n \r\n HOÀNG THỊ THẤT, sinh ngày 04/12/1987 tại Hà Tĩnh\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiên Điền, huyện\r\n Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 44 ngày 26/12/2001 \r\nHiện trú tại: Số 98, đường Đại Thành, khóm\r\n 014, phường Dương Mai, khu Dương Mai, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2200503 cấp ngày 20/02/2020 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tiên Điền,\r\n huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 279. \r\n | \r\n \r\n DIỆP NHÃ QUÂN, sinh ngày 15/6/1984 tại TP. Hồ\r\n Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, TP. Hồ Chí\r\n Minh, GKS số 62 ngày 19/6/1984 \r\nHiện trú tại: Tầng 3-2, số 47, đường Khoa\r\n Chuyên 6, khóm 002, phường Đại Phố, thị trấn Trúc Nam, huyện Miêu Lật, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C1459495 cấp ngày 15/3/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 907/63 Lò Gốm,\r\n phường 5, quận 6, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 280. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ HOÀI THƯƠNG, sinh ngày 07/6/1991 tại\r\n Bình Thuận \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện\r\n Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 17 ngày 14/01/1992 \r\nHiện trú tại: Số 128, đường Trung Ương, khóm\r\n 006, phường Hưng Hòa, khu Đại Khê, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3953359 cấp ngày 14/11/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh,\r\n huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 281. \r\n | \r\n \r\n BÙI THỊ HUYỀN, sinh ngày 22/4/1991 tại Hưng\r\n Yên \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Dũng, huyện\r\n Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên, GKS ngày 12/8/1992 \r\nHiện trú tại: Số 18, ngõ 1, đường Địch Hóa,\r\n khóm 012, phường Kim Tinh, khu Bình Trấn, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B6388591 cấp ngày 06/6/2012 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trung Dũng,\r\n huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 282. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ THU HÀ, sinh ngày 03/02/1969 tại Thừa\r\n Thiên Huế \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đạ Lây, huyện Đạ\r\n Tẻh, tỉnh Lâm Đồng, GKS số 13/2016 ngày 07/3/2016 \r\nHiện trú tại: Tầng 17, số 275-5, đường Nguyên\r\n Hóa, khóm 014, phường Tân Phố, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1781190 cấp ngày 21/6/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đạ Lây, huyện\r\n Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 283. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ PHƯỢNG, sinh ngày 15/4/1975 tại Sóc\r\n Trăng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, thị xã\r\n Vĩnh Châu, \r\ntỉnh Sóc Trăng, GKS số 275 ngày 15/7/2002 \r\nHiện trú tại: Tầng 5, số 436, đoạn 2, đường\r\n Thành Công, khóm 005, phường Hồ Hưng, khu Nội Hồ, TP. Đài Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C8619723 cấp ngày 30/12/2019 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 2, phường\r\n 1, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 284. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ HỒNG, sinh ngày 15/4/1977 tại Sóc\r\n Trăng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Khánh,\r\n huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 162 ngày 06/4/1990 \r\nHiện trú tại: Số 78, đường Vũ Doanh, khóm 009,\r\n phường Vũ Doanh, thị trấn Đầu Thành, huyện Nghi Lan, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4097458 cấp ngày 30/10/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường\r\n Thành A, xã Trường Khánh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 285. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ BÉ SÁU, sinh ngày 01/01/1982 tại Sóc\r\n Trăng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Bình, huyện\r\n Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 01 ngày 20/10/2006 \r\nHiện trú tại: Số 13, ngõ 143, đường Đại Khanh,\r\n khóm 002, phường Đại Khanh, thị trấn Đầu Khanh, huyện Nghi Lan, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4248329 cấp ngày 18/12/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Trần\r\n Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 286. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ HIÊN, sinh ngày 21/01/1989 tại Tây\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đôn Thuận, huyện\r\n Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, GKS số 331 ngày 02/10/1995 \r\nHiện trú tại: Tầng 6, số 20, phố Dân Hòa, khóm\r\n 014, thôn Phượng Hoàng, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8954541 cấp ngày 20/3/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Sóc Lào, xã\r\n Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 287. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ KIỀU HƯƠNG, sinh ngày 11/7/1988 tại\r\n Vĩnh Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Trà Ôn, tỉnh\r\n Vĩnh Long, GKS số 273 ngày 30/9/1994 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 3, ngách 6, ngõ 5, đường\r\n Trường Thái, khóm 009, phường Ngầm Khê, khu Tam Hiệp, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2800179 cấp ngày 20/3/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mái Dầm, xã\r\n Phú Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 288. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ MỸ THANH, sinh ngày 10/7/1997 tại Cà\r\n Mau \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lộc Bắc,\r\n huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, GKS số 443 ngày 28/8/2007 \r\nHiện trú tại: Tầng 4, số 7, ngõ 220, đường Tân\r\n Sinh, khóm 012, phường Tín Hòa, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4012275 cấp ngày 31/10/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Lộc Bắc,\r\n huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 289. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ NHI, sinh ngày 10/01/1988 tại Sóc\r\n Trăng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh 1, huyện\r\n Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng, GKS ngày 30/12/2005 \r\nHiện trú tại: Tầng 2, số 7, ngách 5, ngõ 369,\r\n đường Viên Thông, khóm 003, phường Cẩm Hòa, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C4697996 cấp ngày 02/3/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Trung,\r\n xã An Thạnh 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 290. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ HƯƠNG, sinh ngày 08/6/1971 tại Hòa\r\n Bình \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đồng Tiến,\r\n TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình, GKS số 345 ngày 28/12/2017 \r\nHiện trú tại: Tầng B1, số 39-29, đường Tuyền\r\n Nguyên, khóm 010, phường Trung Tâm, khu Bắc Đẩu, TP. Đài Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7247621 cấp ngày 29/10/2012 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 12, phường\r\n Đồng Tiến, TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 291. \r\n | \r\n \r\n ĐÀM THU ĐAN, sinh ngày 03/10/1975 tại Hưng Yên\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Tiến, huyện\r\n Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, GKS số 50 ngày 09/6/2014 \r\nHiện trú tại: Số 19, ngõ 249, phố Dân Sinh,\r\n khóm 012, phường Phong Dã, khu Dương Mai, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2875598 cấp ngày 07/3/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Tiến,\r\n huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 292. \r\n | \r\n \r\n ĐẶNG THỊ TỐ NHANH, sinh ngày 29/9/1980 tại Cần\r\n Thơ \r\nHiện trú tại: Số 11, đường Triều Thiên, khóm\r\n 001, phường Sơn Minh, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0344431 cấp ngày 20/5/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Phước\r\n Thới, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 293. \r\n | \r\n \r\n HỒ THỊ KIM LINH, sinh ngày 20/12/1978 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Long,\r\n quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 934 ngày 28/11/2003 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 6, ngách 1, ngõ 325,\r\n đường Trung Chính, khóm 016, phường Hương Xá, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C1626710 cấp ngày 24/5/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới\r\n Xương 1, phường Thới Long, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 294. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ KIM, sinh ngày 18/01/1984 tại Thanh\r\n Hóa \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoằng Ngọc, huyện\r\n Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 160 ngày 28/10/2010 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 36, đường Quang Phục,\r\n khóm 003, phường Võng Khê, khu Vĩnh Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7958520 cấp ngày 14/5/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 5, xã Hoằng\r\n Ngọc, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 295. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ NGỌC GIÀU, sinh ngày 21/6/1988 tại TP.\r\n Hồ Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường 14, quận 8,\r\n TP. Hồ Chí Minh, GKS số 116 ngày 02/7/1988 \r\nHiện trú tại: Số 53, ngách 15, ngõ Ngạn Đầu,\r\n khóm 007, phường Diên Bình, TP. Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8612016 cấp ngày 20/02/2014 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường 14, quận\r\n 8, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 296. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ NGỌC HUÊ, sinh ngày 28/3/1996 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hội Trung,\r\n thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 128 ngày 16/5/1996 \r\nHiện trú tại: Số 22, đường Mã Thái, khóm 019,\r\n phường Mã Liêu, TP. Thái Bảo, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3914008 cấp ngày 15/9/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Hội\r\n Trung, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 297. \r\n | \r\n \r\n TRANG THỊ PHƯƠNG DUNG, sinh ngày 04/02/1999 tại\r\n Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giai Xuân, huyện\r\n Phong Điền, TP. Cần Thơ, GKS số 1043 ngày 15/8/2001 \r\nHiện trú tại: Số 17-2, Liễu Thố, khóm 005, phường\r\n Liễu Thố, thị trấn Bắc Cảng, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0974153 cấp ngày 16/10/2015 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Giai Xuân,\r\n huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 298. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ THU, sinh ngày 16/6/1985 tại Hà\r\n Tĩnh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cương Gián, huyện\r\n Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 87 ngày 19/02/2016 \r\nHiện trú tại: Số 190, đoạn 3, đường Trung Sơn,\r\n khóm 008, phường Lạc Sơn, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2367977 cấp ngày 22/4/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cương Gián,\r\n huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 299. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ THU TRANG, sinh ngày 26/5/1986 tại\r\n Tây Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Gò Dầu,\r\n huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 315 ngày 15/6/2000 \r\nHiện trú tại: Tầng 7, số 285, đường Trung Sơn,\r\n khóm 001, phường Mỹ Điền, khu Kim Sơn, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2082963 cấp ngày 07/12/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ô 3/88 khu phố\r\n Thanh Bình A, thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 300. \r\n | \r\n \r\n TRẦN BÍCH NGỌC, sinh ngày 19/7/1992 tại Bà Rịa\r\n - Vũng Tàu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phước Bửu,\r\n huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 51 ngày 01/3/2016 \r\nHiện trú tại: Số 67, đường Bình An, khóm 004,\r\n phường Hoành Phong, khu Đại Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4416412 cấp ngày 28/12/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố Láng\r\n Sim, thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 301. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ DUYÊN, sinh ngày 08/10/1986 tại Nghệ\r\n An \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tăng Thành, huyện\r\n Yên Thành, tỉnh Nghệ An, GKS số 143 ngày 13/7/2015 \r\nHiện trú tại: Số 9, ngách 28, ngõ 133, đường\r\n Trung Hưng, khóm 008, thôn Quảng Hưng, xã Xã Đầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7608715 cấp ngày 15/3/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Yên\r\n Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 302. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ AN NHI, sinh ngày 12/9/1995 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Thuận,\r\n quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 365 ngày 06/8/2002 \r\nHiện trú tại: Số 9, ngách 11, ngõ 148, đường\r\n Phổ Nghĩa, khóm 011, phường Nhân Nghĩa, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C4615091 cấp ngày 22/02/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Long\r\n Châu, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 303. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ HỒNG SON, sinh ngày 30/5/1995 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Trung, huyện\r\n Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 229 ngày 24/8/1999 \r\nHiện trú tại: Số 16, ngõ 477, đường Tân Trang,\r\n khóm 001, phường Toàn An, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4197547 cấp ngày 06/12/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 9, xã Vị\r\n Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 304. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ ĐANG THI, sinh ngày 27/8/1982 tại\r\n Vĩnh Long \r\nHiện trú tại: Số 77, Nhị Trọng Khê, khóm 005,\r\n phường Khúc Khê, khu Đại Nội, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9284132 cấp ngày 18/6/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 270/19 ấp\r\n Phước Hiệp, xã Lộc Hòa, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 305. \r\n | \r\n \r\n LƯU THỊ DIỄM MY, sinh ngày 23/10/1995 tại Bạc\r\n Liêu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Mỹ A, huyện\r\n Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 336 ngày 27/8/2001 \r\nHiện trú tại: Số 20, ngõ Ham Tây, khóm 010,\r\n phường Lưu Thố, khu Tây Cảng, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1136170 cấp ngày 07/12/2015 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xóm Lớn A,\r\n xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 306. \r\n | \r\n \r\n VŨ THỊ HƯƠNG, sinh ngày 30/9/1990 tại Nam\r\n Định \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Phúc, huyện\r\n Ý Yên, tỉnh Nam Định, GKS số 150 ngày 27/8/2021 \r\nHiện trú tại: Số 160, hẻm 53, đường Hạ\r\n Bì, khóm 001, phường Hạ Bì, khu Tây, thành phố Gia Nghĩa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1913664 cấp ngày 22/3/2018 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Phúc,\r\n huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 307. \r\n | \r\n \r\n HUỲNH THỊ LẬP, sinh ngày 15/6/1996 tại An\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lập, huyện\r\n Tịnh Biên, tỉnh An Giang, GKS số 173 ngày 28/11/1996 \r\nHiện trú tại: Số 6, ngõ 2, đường Tường Hòa Một,\r\n khóm 026, phường Đông Kỳ, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4400511 cấp ngày 29/12/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tràng\r\n Thọ B, phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 308. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỤY BÍCH LOAN, sinh ngày 27/9/1990 tại Bạc\r\n Liêu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường 7, thành phố\r\n Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 333 ngày 30/6/1992 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 13, ngõ 17, đoạn 1 đường\r\n Vĩnh An Bắc, khóm 013, phường Vĩnh Thuận, khu Tam Trùng, TP. Tân Bắc, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: N2200711 cấp ngày 27/02/2020 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 276/12 đường\r\n Kinh Dương Vương, phường An Lạc A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 309. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ PHÊ, sinh ngày 28/10/1978 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lương Tâm, huyện\r\n Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 31/2000 ngày 08/3/2000 \r\nHiện trú tại: Số 44-3 Ngũ Nam, khóm 005, phường\r\n Ngũ Nam, thị trấn Thông Tiêu, huyện Miêu Lật, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7127500 cấp ngày 27/8/2012 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 8, xã Lương\r\n Tâm, huyện Long Mỹ, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 310. \r\n | \r\n \r\n LÊ PHƯƠNG LINH, sinh ngày 20/9/1995 tại An\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thành, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh An Giang, GKS số 158 ngày 16/9/1999 \r\nHiện trú tại: Số 23, ngõ 59, đường Tạo Thuyền,\r\n khóm 002, phường Nam Kiến, thị trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3705534 cấp ngày 16/8/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thành,\r\n xã Vĩnh Thành, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 311. \r\n | \r\n \r\n ĐỖ THỊ YẾN NƯƠNG, sinh ngày 14/01/1993 tại Tây\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Thạnh, huyện\r\n Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 076 ngày 21/4/1993 \r\nHiện trú tại: Số 42-1, ngách 17, ngõ 150, đường\r\n Quốc Nghĩa, khóm 005, thôn Đông Môn, xã Phố Tâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9518807 cấp ngày 10/9/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đá Hàng, xã\r\n Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 312. \r\n | \r\n \r\n PHÙNG MỸ DUYÊN, sinh ngày 15/3/1999 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Hưng B,\r\n huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 14 ngày 12/4/1999 \r\nHiện trú tại: Số 34-4, đường Thẩm Sơn, khóm\r\n 004, thôn Thẩm Sơn, xã Viên Sơn, huyện Nghi Lan, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3951844 cấp ngày 09/10/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 04 ấp Hưng\r\n Nhơn, xã Long Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 313. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ HẠNH, sinh ngày 01/12/1976 tại Hà Tĩnh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đại Nài,\r\n TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 83 ngày 18/10/2021 \r\nHiện trú tại: Số 11, ngõ Thạch Bài, đường Đông\r\n Lan, khóm 001, phường Mậu Hưng, khu Đông Thế, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C6531305 cấp ngày 24/01/2019 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 6, xã Đam\r\n Bri, TP. Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 314. \r\n | \r\n \r\n TRẦN NA RINH, sinh ngày 02/10/1988 tại Bạc\r\n Liêu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lương Bình, huyện\r\n Bến Lức, tỉnh Long An, GKS số 135 ngày 07/12/2015 \r\nHiện trú tại: Số 397, đường Thanh Thủy, khóm\r\n 001, phường Côn Thân, khu Nam, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1216737 cấp ngày 24/12/2015 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5A, xã\r\n Lương Bình, huyện Bến Lức, tỉnh Long An \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 315. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ MỶ THƯƠNG, sinh ngày 01/01/1991 tại\r\n Vĩnh Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngãi Tứ, huyện\r\n Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 296 ngày 31/8/1991 \r\nHiện trú tại: Số 41, ngõ 66, đoạn 2 đường Hiền\r\n Đức, khóm 006, thôn Huệ Hảo, xã Viên Sơn, huyện Nghi Lan, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2562403 cấp ngày 30/12/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Quí,\r\n xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 316. \r\n | \r\n \r\n TẤT LỆ TRÂN, sinh ngày 26/01/1984 tại TP. Hồ\r\n Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND quận 8, TP. Hồ Chí\r\n Minh, \r\nGKS số 22 ngày 10/02/1984 \r\nHiện trú tại: Số 24-2, đường Đầu Phân, khóm\r\n 003, thôn Đầu Phân, xã Viên Sơn, huyện Nghi Lan, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3384002 cấp ngày 31/5/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 103/11 Cao\r\n Xuân Dục, phường 12, quận 8, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 317. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THANH THỦY, sinh ngày 12/8/1997 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới An, huyện\r\n Ô Môn, \r\nTP. Cần Thơ, GKS số 204 ngày 27/7/1998 \r\nHiện trú tại: Số 154, đường Tín Nghĩa, khóm\r\n 017, phường Ải Đinh, thị trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4529851 cấp ngày 23/01/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới\r\n Bình A, phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 318. \r\n | \r\n \r\n NGÔ THỊ BẢO XUYÊN, sinh ngày 10/6/1996 tại\r\n Kiên Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hiệp A, huyện\r\n Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, GKS số 417 ngày 30/10/1998 \r\nHiện trú tại: Số 16, ngõ 155, đường Tứ Duy,\r\n khóm 012, phường Bắc Thành, thị trấn La Đông, huyện Nghi Lan, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4081681 cấp ngày 23/10/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân An, Tân\r\n Hiệp, Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 319. \r\n | \r\n \r\n CAO THỊ NGỌC HÀ, sinh ngày 12/3/1983 tại TP. Hồ\r\n Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Nhơn, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 197 ngày 31/7/2002 \r\nHiện trú tại: Số 14, ngách 10, ngõ 45, đường\r\n Thái Thành, khóm 015, phường Thái Sơn, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4362386 cấp ngày 19/12/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân An, xã\r\n An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 320. \r\n | \r\n \r\n LẠI THỊ CẨM THU, sinh ngày 25/9/1999 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Thuận,\r\n quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 177 ngày 08/3/2000 \r\nHiện trú tại: Tầng 2, số 189, phố Liên Phố,\r\n khóm 011, phường Nam Phố, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4404728 cấp ngày 06/01/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới\r\n An 1, phường Thuận An, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 321. \r\n | \r\n \r\n PHAN THỊ HỒNG PHƯỢNG, sinh ngày 03/12/1986 tại\r\n Bà Rịa - Vũng Tàu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phước Hải,\r\n huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 257 ngày 13/9/2004 \r\nHiện trú tại: Tầng 5, số 202, phố Quang Minh,\r\n khóm 023, phường Kiến Quốc, khu Oanh Ca, TP. Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4638004 cấp ngày 14/3/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Lô 2/5, khu phố\r\n Phước Điền, thị trấn Phước Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 322. \r\n | \r\n \r\n ĐỖ THỊ KIỀU LINH, sinh ngày 01/01/1982 tại Tây\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Khánh, huyện\r\n Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 364/1982 \r\nHiện trú tại: Số 3, đường Trung Minh Tam, khóm\r\n 015, phường Minh Đức, khu Bắc, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4375268 cấp ngày 22/12/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Châu,\r\n xã Long Khánh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 323. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ THÙY DƯƠNG, sinh ngày 25/3/1984 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Trảng Bom\r\n 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 173 ngày 31/3/1984 \r\nHiện trú tại: Tầng 2, số 34, ngõ 41, đường Phụng\r\n Liên, khóm 002, thôn Sơn Kỳ, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B6979219 cấp ngày 03/8/2012 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 155/12,\r\n Nguyễn Huệ, khu phố 2, thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 324. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ MÃI, sinh ngày 22/9/1997 tại Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới An, huyện\r\n Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 73 ngày 16/02/2001 \r\nHiện trú tại: Số 57, ngõ 425, đoạn 1 đường Cà\r\n Định, khóm 008, phường Gia Định, khu Cà Định, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1953786 cấp ngày 05/7/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới\r\n Thuận, phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 325. \r\n | \r\n \r\n LÂM THANH THỦY, sinh ngày 21/7/1994 tại Sóc\r\n Trăng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường 6, thành phố\r\n Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 13 ngày 16/01/1995 \r\nHiện trú tại: Số 8, ngách 61, ngõ 263, đường Loan\r\n Lý, khóm 003, phường Hưng Nông, khu Nam, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3081739 cấp ngày 19/7/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 40 kênh\r\n 30/4, khóm 6, phường 6, TP. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 326. \r\n | \r\n \r\n PHÙNG THỊ YẾN NHI, sinh ngày 12/6/1999 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Kiên,\r\n quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 397 ngày 22/8/2002 \r\nHiện trú tại: Số 60-10, ngõ Tây Thạnh, đường\r\n Đông Khanh, khóm 004, phường Long Hưng, khu Đông Thế, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3130784 cấp ngày 02/4/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Qui Thạnh\r\n 2, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 327. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ CHÚT LINH, sinh ngày 12/9/1992 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thường Phước 1,\r\n huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 169 ngày 26/8/1998 \r\nHiện trú tại: Số 25-10, ngõ 39, đường Nhân\r\n Hoa, khóm 005, thôn Đại Hoa, làng Phố Tâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1640159 cấp ngày 21/4/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Thường\r\n Phước 2, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 328. \r\n | \r\n \r\n HỒ THỊ YẾN NHI, sinh ngày 19/4/1995 tại Tây\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Bình, huyện\r\n Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS số 322 ngày 22/8/2001 \r\nHiện trú tại: Số 75, đường Tư Thôn, khóm 011,\r\n phường Vĩnh Vinh, thị trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3069270 cấp ngày 24/5/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Thành,\r\n xã Tân Đông, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 329. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ BÉ TÍ, sinh ngày 05/11/1996 tại Cần Thơ\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung An, huyện\r\n Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 631 ngày 15/11/1996 \r\nHiện trú tại: Số 122, đường Đầu Phần, khóm\r\n 012, thôn Đầu Phần, xã Viên Sơn, huyện Nghi Lan, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C5141229 cấp ngày 11/5/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lộc\r\n 1, xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 330. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ DUYÊN, sinh ngày 26/01/1987 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long,\r\n huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ, GKS số 455 ngày 02/12/2015 \r\nHiện trú tại: Tầng 2, số 15, ngõ 31, đoạn 4 đường\r\n Chiếu Khê, khóm 006, thôn Đại Trung, xã Chiếu Khế, huyện Nghi Lan, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1118557 cấp ngày 22/02/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Trường Phú,\r\n xã Trường Long, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 331. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ VÀNG, sinh ngày 25/8/1992 tại Tây\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh, huyện\r\n Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 220 ngày 08/9/1995 \r\nHiện trú tại: Số 14, ngõ Đại Phố Tự Cường,\r\n khóm 016, thôn Đại Phố, xã Đại Phố, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7594807 cấp ngày 30/7/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Voi, xã An\r\n Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 332. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 09/9/1993 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hộ Cơ, huyện\r\n Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 106 ngày 07/8/1994 \r\nHiện trú tại: Số 7, ngõ Đính Trang, đường Trúc\r\n Ngũ, khóm 008, thôn Ngũ Trang, xã Trúc Đường, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4242650 cấp ngày 17/12/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Chiến Thắng,\r\n xã Tân Hộ Cơ, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 333. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ NƯƠNG, sinh ngày 01/01/1989 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hữu, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, GKS số 404 ngày 20/11/2017 \r\nHiện trú tại: Số Lâm 8, ngõ 25, đoạn 3 đường\r\n Sơn Cước, khóm 016, phường Trấn Hưng, TP. Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C4514000 cấp ngày 16/01/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Nghĩa,\r\n xã Phú Hữu, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 334. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ MỸ QUÍ, sinh ngày 20/11/1973 tại\r\n TP. Hồ Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND quận 8, TP. Hồ Chí\r\n Minh, GKS số 593 ngày 13/6/1996 \r\nHiện trú tại: Số 216, đường Hòa Hưng, khóm\r\n 004, thôn Cựu Xã, xã Phân Viên, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1953322 cấp ngày 02/8/2018 tại\r\n VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 119B/62 Nguyễn\r\n Thị Tần, phường 2, quận 8, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 335. \r\n | \r\n \r\n LỶ TẰNG DẾNH, sinh ngày 15/6/1991 tại Bình Thuận \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện\r\n Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 143 ngày 24/6/1991 \r\nHiện trú tại: Số 1-3, ngõ Đỉnh Thố, khóm 001,\r\n phường Đỉnh Thố, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2721719 cấp ngày 11/3/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 41 Nguyễn\r\n Thái Học, xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 336. \r\n | \r\n \r\n LỶ TÚ LAN, sinh ngày 10/02/1991 tại Bình Thuận\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện\r\n Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 115 ngày 13/5/1991 \r\nHiện trú tại: Số 97, đường Bình Hòa, khóm 012,\r\n phường Đỉnh Thố, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2050133 cấp ngày 21/9/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Hải Lạc,\r\n xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 337. \r\n | \r\n \r\n VI THANH XUÂN, sinh ngày 25/10/1989 tại TP. Hồ\r\n Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường 8, quận 6,\r\n TP. Hồ Chí Minh, GKS số 279 ngày 06/11/1989 \r\nHiện trú tại: Số 776, đoạn 1, đường Trung Hoa,\r\n khóm 009, phường Trung Nghĩa, Khu Trung Lịch, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4247857 cấp ngày 15/12/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: C9/19B, ấp 3,\r\n xã Qui Đức, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 338. \r\n | \r\n \r\n TRƯƠNG THỊ TRÚC HƯƠNG, sinh ngày 05/6/1983 tại\r\n Vĩnh Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh\r\n Vĩnh Long, GKS số 25 ngày 04/5/1993 \r\nHiện trú tại: Lầu 2 số 163 phố Trung Thanh Tây\r\n 2, khóm 006, phường Đại Bàng, khu Tây Đồn, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1952516 cấp ngày 09/5/2018 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Thuận Tân,\r\n xã Thuận An, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 339. \r\n | \r\n \r\n LÝ THỊ HỒNG, sinh ngày 09/02/1978 tại Đồng Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Tân, huyện\r\n Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 42 ngày 18/3/2016 \r\nHiện trú tại: Lầu 5 số 13-2, ngõ 122, đoạn 2,\r\n đường Đại Phong, khóm 009, phường Đại Phong, khu Đàm Tử, TP. Đài Trung, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C3130450 cấp ngày 31/3/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 7, xã Phú\r\n Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 340. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ KIM MINH NHẬT, sinh ngày 22/3/1983\r\n tại TP. Hồ Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân An Hội, huyện\r\n Củ Chi, \r\nTP. Hồ Chí Minh, GKS số 3939 ngày 06/3/1983 \r\nHiện trú tại: Số 75-2 Ích Môn, khóm 006, thôn\r\n Ích Môn, xã Hồ Tây, huyện Bành Hồ, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2200818 cấp ngày 03/3/2020 tại Văn\r\n phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Mũi Lớn 2,\r\n xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 341. \r\n | \r\n \r\n HOÀNG THỊ THU HƯƠNG, sinh ngày 14/4/1979 tại\r\n Tuyên Quang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thọ, huyện\r\n Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang, GKS số 212 ngày 28/12/2018 \r\nHiện trú tại: Số 390, đoạn 1 đường Nguyệt Mi,\r\n khóm 013, phường Nguyệt Mi, Khu Trung Lịch, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C5814267 cấp ngày 06/8/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Thọ,\r\n huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 342. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THÙY TRANG, sinh ngày 19/9/1994 tại Cà\r\n Mau \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hiệp, thị\r\n xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 208 ngày 22/8/2007 \r\nHiện trú tại: Số 469 đường Phúc Qúy, khóm 011,\r\n phường Đàm Dương, khu Đàm Tử, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8814723 cấp ngày 07/02/2014 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Ngã Tự, xã\r\n Vĩnh Hiệp, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 343. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN CẨM TRINH, sinh ngày 10/11/1994 tại\r\n Bạc Liêu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thạnh, huyện\r\n Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 168 ngày 18/4/2014 \r\nHiện trú tại: Số 10-6 Khanh Khẩu, khóm 005,\r\n thôn Tử Vân, xã Trúc Kỳ, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9535425 cấp ngày 26/12/2014 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Béc Hen Lớn,\r\n xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 344. \r\n | \r\n \r\n TÔ THỊ THANH HƯƠNG, sinh ngày 03/10/1995 tại\r\n Hà Nội \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Xuân Khanh,\r\n thị xã Sơn Tây, TP Hà Nội, GKS số 31 ngày 11/4/1996 \r\nHiện trú tại: Lầu 3 số 19 ngách 26 ngõ 329, đường\r\n Trung Sơn, khóm 005, phường Kiến Quốc, khu Oanh Ca,TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8355538 cấp ngày 23/9/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đông Thượng,\r\n xã Đông Yên, huyện Quốc Oai, TP. Hà Nội \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 345. \r\n | \r\n \r\n KIỀU MỸ QUYÊN, sinh ngày 20/8/1992 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long\r\n Tây, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, GKS số 88 ngày 11/9/1992 \r\nHiện trú tại: Lầu 5 số 65-6, đường Cửu Đại,\r\n khóm 005, phường Cửu Khúc, khu Đại Thụ, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2366128 cấp ngày 23/6/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Trường Hiệp\r\n A, xã Trường Long A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 346. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ DIỆU OANH, sinh ngày 22/10/1992 tại\r\n Thanh Hóa \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quảng\r\n Tiến, thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa, GKS ngày 10/01/2011 \r\nHiện trú tại: Số 155, đoạn 5, đường Nam\r\n Trúc, khóm 014, phường Thượng Trúc, khu Lô Trúc, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2370180 cấp ngày 01/6/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quảng\r\n Hùng, thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 347. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ MINH TÂM, sinh ngày 12/9/1994 tại\r\n Tây Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thành\r\n Trung, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 151 ngày 13/5/1997 \r\nHiện trú tại: Lầu 3-12, số 128, phố Bảo An 5,\r\n khóm 013, phường Văn Sơn, khu Nam Đồn, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2500662 cấp ngày 15/11/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 2, phường\r\n Châu Văn Liêm, quận Ô Môn TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 348. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ NGA, sinh ngày 05/7/1968 tại Đà Nẵng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường 12, quận\r\n 10, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 230 ngày 22/8/2016 \r\nHiện trú tại: Số 42-2 đường Nam Hoa, khóm 023,\r\n phường Đông Ba, khu Tân Hưng, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C5474310 cấp ngày 21/6/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 343/20F Tô Hiến\r\n Thành, phường 12, quận 10, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 349. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ PHƯƠNG THẢO, sinh ngày 27/6/1998 tại\r\n An Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Mỹ Luông,\r\n huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, GKS số 280 ngày 10/10/2006 \r\nHiện trú tại: Số 184, phố Vĩnh Khang, khóm\r\n 006, phường Quang Hoa, thị trấn Triều Châu, huyện Bình Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C5373205 cấp ngày 12/6/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Hòa, thị\r\n trấn Mỹ Luông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 350. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ TẠO, sinh ngày 02/4/1982 tại Long\r\n An \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Trạch, huyện\r\n Cần Đước, tỉnh Long An, GKS số 3258 ngày 04/5/1982 \r\nHiện trú tại: Số 33, ngõ 189, đường Dụ Thành,\r\n khóm 022, phường Dụ Thành, khu Dương Mai, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B3601583 cấp ngày 09/11/2009 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 1A, xã Tân\r\n Trạch, huyện Cần Đước, tỉnh Long An \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 351. \r\n | \r\n \r\n VÕ THỊ HỒNG NHƯ, sinh ngày 12/12/1995 tại\r\n Vĩnh Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Hiệp,\r\n huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 151 ngày 15/8/2012 \r\nHiện trú tại: Số 203, đường Dục Long, khóm\r\n 011, thôn Long Đàm, xã Tiêu Khê, huyện Nghi Lan, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0935209 cấp ngày 28/9/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 10, xã\r\n Hòa Hiệp, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 352. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ MINH TÂM, sinh ngày 25/01/1992 tại\r\n Vĩnh Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nguyễn Văn Thảnh,\r\n huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 85 ngày 21/3/1992 \r\nHiện trú tại: Số 138, đường Thần Thanh,\r\n khóm 009, phường Quyến Tiền, khu Thần Cương, thành phố Đài Trung, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: N2365420 cấp ngày 13/7/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nguyễn\r\n Văn Thành, Bình Tân, Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 353. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ THU HỒNG, sinh ngày 28/01/1999 tại\r\n Bà Rịa - Vũng Tàu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đá Bạc, huyện\r\n Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 157 ngày 23/3/1999 \r\nHiện trú tại: Số 19, ngõ 24, phố Phục Hoa 10,\r\n khóm 033, phường Phục Hoa, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3352227 cấp ngày 12/5/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phước An,\r\n xã Đá Bạc, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 354. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN NGỌC THẢO, sinh ngày 26/3/1981 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thành,\r\n huyện Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 54 ngày 19/01/2016 \r\nHiện trú tại: Số 219, đoạn 2, đường Trấn\r\n Nam, khóm 012, phường Phúc Hưng, khu Sa Lộc, thành phố Đài Trung, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C2037092 cấp ngày 16/8/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Trương\r\n Tây, xã Trường Thành, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 355. \r\n | \r\n \r\n ĐỖ THỊ THIM, sinh ngày 11/8/1983 tại Thái\r\n Bình \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Phong,\r\n huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình, GKS số 93 ngày 30/8/1983 \r\nHiện trú tại: Số 64-9 Lô Thố, khóm 002,\r\n phường Lô Thố, khu Đông, thành phố Gia Nghĩa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B6228625 cấp ngày 16/02/2012 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông\r\n Phong, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 356. \r\n | \r\n \r\n LÙ THỊ LÝ KIM, sinh ngày 12/6/1990 tại\r\n Đồng Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Định,\r\n huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, GKS số 485 ngày 11/9/1993 \r\nHiện trú tại: Số 7, đường Tân Trang, khóm\r\n 011, thôn Đông Ninh, xã Cửu Như, huyện Bình Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B4971333 cấp ngày 25/01/2011 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Hòa\r\n Bình, xã Bảo Hòa, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 357. \r\n | \r\n \r\n TRẦN PHAN MỸ SANG, sinh ngày 01/01/1998 tại\r\n Vĩnh Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lược,\r\n huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 09 ngày 16/01/1998 \r\nHiện trú tại: Số 448, đường Tân Thạnh,\r\n khóm 011, phường Tân Thạnh, khu Đông Thế, thành phố Đài Trung, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C4733554 cấp ngày 13/3/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: âp Tân Tiến,\r\n xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 358. \r\n | \r\n \r\n BÙI THỊ HUẾ, sinh ngày 02/12/1992 tại Nam\r\n Định \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoành Sơn,\r\n huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định, GKS số 23 ngày 02/5/1993 \r\nHiện trú tại: Số 27 hẻm 1, đường Tam Thanh,\r\n khóm 017, phường Nhật Nam, khu Đại Giáp, thành phố Đài Trung, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: B9370806 cấp ngày 28/7/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hoành Sơn,\r\n huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 359. \r\n | \r\n \r\n NGÔ THỊ ANH THƯ, sinh ngày 25/3/1991 tại\r\n Tiền Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thái\r\n Trung, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, GKS số 184 ngày 20/8/1991 \r\nHiện trú tại: Số 35, ngõ 1122, đường Văn Hiền,\r\n khóm 013, phường Văn Nguyên, khu Bắc, thành phố Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0415457 cấp ngày 19/5/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 2, xã An\r\n Thái Trung, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 360. \r\n | \r\n \r\n HOÀNG THỊ HIẾU, sinh ngày 21/8/1995 tại Hà\r\n Tĩnh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cẩm\r\n Xuyên, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 369 ngày 09/8/2001 \r\nHiện trú tại: số 480, đoạn 2, đường Trung\r\n Hưng, khóm 011, phường Tam Hòa, thị trấn Đại Lâm, huyện Gia Nghĩa,\r\n Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1884493 cấp ngày 11/7/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Cẩm\r\n Xuyên, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 361. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ GÁI, sinh ngày 21/5/1992 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Tân, thành\r\n phố Cao Lãnh, tỉnh Đông Tháp, GKS số 85 ngày 01/6/1992 \r\nHiện trú tại: Số 8, đường Cửu Như, khóm\r\n 003,phường Trấn Nam, thành phố Đẩu Lục, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8675069 cấp ngày 25/11/2013 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Tân,\r\n thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đông Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 362. \r\n | \r\n \r\n HUỲNH THỊ THU VÂN, sinh ngày 19/4/1994 tại\r\n Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thơi Thuận,\r\n huyện Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 296 ngày 13/8/1996 \r\nHiện trú tại: Số 23, ngõ 55, hẻm 103, đoạn\r\n 6, đường Phủ An, khóm 005, phường Hải Nam, khu An Nam, thành phố Đài\r\n Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0905798 cấp ngày 01/10/2015 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới\r\n An 1, phương Thuận An, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 363. \r\n | \r\n \r\n HUỲNH THỊ DIỄM PHƯƠNG, sinh ngày 22/02/1982\r\n tại Trà Vinh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiếu Tử,\r\n huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh, GKS ngày 29/5/2008 \r\nHiện trú tại: Số 30, đường Bát Cổ, khóm\r\n 016, thôn Quảng Thạnh, xã Tam Nghĩa, huyện Miêu Lật, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2429150 cấp ngày26/10/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Chợ, xã\r\n Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 364. \r\n | \r\n \r\n ĐỖ THỊ THỌ, sinh ngày 09/12/1991 tại Bắc\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mão Điền,\r\n huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh \r\nHiện trú tại: Số 44-8 Hạ Liêu, khóm 009,\r\n thôn Hạ Liêu, xã Thủy Thượng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2186438 cấp ngày 12/8/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mão\r\n Điền, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 365. \r\n | \r\n \r\n BÙI THỊ CHẴNG, sinh ngày 01/01/1991 tại Bạc\r\n Liêu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Thạnh Tây\r\n B, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 246 ngày 12/9/2017 \r\nHiện trú tại: Số 67, đường Lập Dân, khóm 042,\r\n phường Thanh Phong, khu Nam Tử, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4249331 cấp ngày 13/12/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2A, xã\r\n Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 366. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THANH DỪA, sinh ngày 01/01/1982 tại Bạc\r\n Liêu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Láng Tròn,\r\n thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 343 ngày 01/8/2017 \r\nHiện trú tại: Số 28 ngõ 7, hẻm 300, đoạn 2 đường\r\n Tùng Trúc, khóm 005, phường Tùng Cường, khu Bắc Đồn, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C9046212 cấp ngày 18/3/2020 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 01, phường\r\n Láng Tròn, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 367. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ KHEN, sinh ngày 01/01/1987 tại Trà\r\n Vinh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiếu Trung, huyện\r\n Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh, GKS số 57 ngày 15/4/2005 \r\nHiện trú tại: Số 17-3 đường Long Nam, khóm\r\n 012, thôn Tây Thế, xã Trúc Điền, huyện Bình Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2120487 cấp ngày 19/02/2020 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Trung\r\n Kinh, xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 368. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ KIM THƯƠNG, sinh ngày 18/9/1994 tại\r\n Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trà Nóc, quận\r\n Bình Thủy, TP. Cần Thơ, GKS số 164 ngày 17/8/2000 \r\nHiện trú tại: Số 143, đường Thông An, khóm\r\n 015, phường Trí Kha, khu Tử Quan, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3488131 cấp ngày 10/6/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 53B, tổ 2,\r\n khu vực 4, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 369. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ VẸN, sinh ngày 01/01/1991 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, thành\r\n phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, GKS số 136 ngày 26/8/1992 \r\nHiện trú tại: Số 7 ngõ Vĩnh Hòa, khóm 006,\r\n thôn Vạn Loan, xã Vạn Loan, huyện Bình Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1006633 cấp ngày 05/10/2015 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 12, xã Vị\r\n Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 370. \r\n | \r\n \r\n LÂM THANH XUÂN, sinh ngày 10/5/1995 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Bình, huyện\r\n Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 771 ngày 22/9/1997 \r\nHiện trú tại: Số 5 ngõ 112, đường Long Tuyền,\r\n khóm 004, phường Long Thủy, thị trấn Hằng Xuân, huyện Bình Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8190879 cấp ngày 09/7/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Long,\r\n xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 371. \r\n | \r\n \r\n TRẦN NGỌC NHI, sinh ngày 01/01/1989 tại Cà Mau\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Châu Văn\r\n Liêm, quận Ô Môn, TP Cần Thơ, GKS số 37 ngày 27/01/2015 \r\nHiện trú tại: Số 4 ngách 10, ngõ 137, đường\r\n Tiêm Sơn, khóm 012, phường Tiêm Sơn, khu Oanh Ca, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0377276 cấp ngày 04/5/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: KV 15, phường\r\n Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 372. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ KIM CHI, sinh ngày 20/8/1995 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Hưng, huyện\r\n Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 664 ngày 18/4/2000 \r\nHiện trú tại: Số 10 ngách 8, ngõ 3, đường\r\n Trung Triết, khóm 001, phường Triết Ngự, khu Đại Đỗ, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0906854 cấp ngày 08/9/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lợi\r\n 2, xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 373. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ KIM THOA, sinh ngày 01/02/1993 tại\r\n Trà Vinh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Hảo, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Trà Vinh, GKS số 19 ngày 08/3/1999 \r\nHiện trú tại: Lầu 3-1 số 108, đường Trọng Ái,\r\n khóm 044, phường Phúc Sơn, khu Tả Doanh, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3753203 cấp ngày 01/8/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phước Hào,\r\n Châu Thành, Trà Vinh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 374. \r\n | \r\n \r\n DUY THỊ TRÂM ANH, sinh ngày 23/9/1995 tại Nghệ\r\n An \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Nghĩa, huyện\r\n Nam Đàn, tỉnh Nghệ An, GKS ngày 09/5/2001 \r\nHiện trú tại: Số 50 ngách 2, ngõ 156, đường Đại\r\n Phú, khóm 011, phường Tam Giác, khu Thần Cương, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4002953 cấp ngày 12/10/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 4 ấp Phước\r\n Lộc, xã Phước Hưng, huyện long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 375. \r\n | \r\n \r\n ĐINH THỊ MỸ LOAN, sinh ngày 02/7/1992 tại Tây\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cầu Khởi, huyện\r\n Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 25 ngày 07/02/2009 \r\nHiện trú tại: Lầu 4-3, số 121, đoạn 1, đường\r\n Trung Hoa, khóm 009, phường Trung Hoa, khu Trung, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4369993 cấp ngày 06/02/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cầu Khởi,\r\n huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 376. \r\n | \r\n \r\n QUAN THU LỆ, sinh ngày 09/8/1985 tại TP. Hồ\r\n Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, TP. Hồ Chí\r\n Minh, \r\nGKS số 85/P15 ngày 26/9/1985 \r\nHiện trú tại: Số 25 phố Mai Phong, khóm 006,\r\n phường Kiện Đức, khu Bắc, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4193412 cấp ngày 22/11/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 352/4 Nguyễn\r\n Trãi, phường 8, quận 5, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 377. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ KIM XUYẾN, sinh ngày 21/5/1993 tại\r\n Vĩnh Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh\r\n Vĩnh Long, GKS số 135 ngày 16/9/1996 \r\nHiện trú tại: Số 34 Gia Hòa, khóm 010, thôn\r\n Gia Lộc, làng Phương Sơn, huyện Bình Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2724155 cấp ngày 14/3/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Tân\r\n B, xã Thuận An, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 378. \r\n | \r\n \r\n VÕ THU ĐANG, sinh ngày 16/9/1984 tại Sóc Trăng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thiện Mỹ, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 53 ngày 10/5/2000 \r\nHiện trú tại: Số 18 ngõ 3, đường Tự Cường 4,\r\n khóm 036, phường Trung Sơn, thị trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2201058 cấp ngày 15/4/2020 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thiện Mỹ,\r\n Châu Thành, Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 379. \r\n | \r\n \r\n LÊ THÙY LINH, sinh ngày 20/12/1983 tại Thái\r\n Nguyên \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Văn Yên, huyện\r\n Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên, GKS số 369 ngày 25/11/2013 \r\nHiện trú tại: Số 29 ngõ 7, đường Ngũ Phúc 1,\r\n khóm 010, phường Ngũ Phúc, khu Phụng Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8556816 cấp ngày 06/12/2013 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 4, phường\r\n Quan Triều, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 380. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ NGỌC PHƯỢNG, sinh ngày 19/11/1988 tại\r\n Hậu Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Thành, huyện\r\n Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 293 ngày 15/8/1998 \r\nHiện trú tại: Số 25 đường Đại Xương Nhị, khóm\r\n 014, phường Bảo An, khu Tam Dân, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4960917 cấp ngày 23/4/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 17/5 lộ 91B,\r\n phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 381. \r\n | \r\n \r\n CHỀNH KIM MÙI, sinh ngày 07/6/1989 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Thao, huyện\r\n Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, GKS số 530 ngày 09/12/1989 \r\nHiện trú tại: Số 450 đoạn Vương Công, đường\r\n Phương Hán, khóm 004, thôn Bác Ái, xã Phương Uyển, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4921108 cấp ngày 05/4/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Trường,\r\n xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 382. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THU THẢO, sinh ngày 27/01/1992 tại Kiên\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Hiệp,\r\n thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, GKS số 174 ngày 22/7/1997 \r\nHiện trú tại: Số 27 ngõ 49, phố Thụy Điền,\r\n khóm 011, phường Thụy Nam, khu Tiền Trấn, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4168053 cấp ngày 17/11/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 74C khu phố\r\n Vĩnh Viễn, phường Vĩnh Hiệp, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 383. \r\n | \r\n \r\n BÙI TÚY NGA, sinh ngày 26/12/1985 tại Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới An\r\n Đông, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ, GKS số 62 ngày 03/01/1986 \r\nHiện trú tại: Số 28 ngõ Minh Nhân, đường Văn\r\n An Bắc, khóm 012, phường Văn An, khu Di Đà, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3125468 cấp ngày 05/4/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 4, khu vực\r\n Thới Thuận, phường Thới An Đông, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 384. \r\n | \r\n \r\n ĐẶNG THỊ ÁNH NGUYỆT, sinh ngày 12/9/1992 tại\r\n Tây Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Lưu, huyện\r\n Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, GKS số 144 ngày 06/02/1996 \r\nHiện trú tại: Số 181, đoạn 3, đường Tây Đồn,\r\n khóm 008, phường Phúc Liên, khu Tây Đồn, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1553416 cấp ngày 18/5/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước\r\n Thành, xã Phước Lưu, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 385. \r\n | \r\n \r\n THÁI THỊ THÙY VÂN, sinh ngày 19/3/1993 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Phú Thuận, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 84 ngày 12/8/1997 \r\nHiện trú tại: Số 380 phố Phong Thụ Nam, khóm\r\n 014, phường Phong Thụ, khu Nam Đồn, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C5591087 cấp ngày 04/7/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 156/11 ấp\r\n Phước Lợi B, xã Phước Hậu, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 386. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ NHƯ LUYẾN, sinh ngày 21/11/1992 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện\r\n Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 771 ngày 25/11/1992 \r\nHiện trú tại: số 86 đường Trung Hoa, khóm 005,\r\n phường Vĩnh Tựu, khu Tân Thị, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4126980 cấp ngày 09/11/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Vị Thủy,\r\n huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 387. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ HỒNG XUÂN, sinh ngày 19/02/1985 tại\r\n Sóc Trăng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Châu Khánh, huyện\r\n Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 14 ngày 11/02/2004 \r\nHiện trú tại: số 56 ngõ 429, đường Chí Công,\r\n khóm 013, phường Phúc Lệ, TP. Miêu Lật, huyện Miêu Lật, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2057348 cấp ngày 16/4/2019 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 1, xã Châu\r\n Khánh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 388. \r\n | \r\n \r\n ĐỖ THỊ HỒNG XUYẾN, sinh ngày 15/4/1986 tại\r\n Đồng Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Long, huyện\r\n Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 230 ngày 24/10/2016 \r\nHiện trú tại: Lầu 2, số 22, ngách 70, ngõ 469,\r\n đường Liên Thành, khóm 032, phường Nhân Hòa, khu Trung Hòa,TP. Tân Bắc, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C3344104 cấp ngày 15/5/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Mỹ\r\n Long, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 389. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ NGÀ TÂM, sinh ngày 20/4/1973 tại TP.\r\n Hồ Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bàn Cờ, quận\r\n 3, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 912 ngày 23/4/1973 \r\nHiện trú tại: số 15 ngõ 16 đoạn 2, đường Thái\r\n Nguyên, khóm 017, phường Lai Phúc, khu Bắc, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1565436 cấp ngày 07/6/2013 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 37D, Lê Hồng\r\n Phong, phường 1, quận 10, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 390. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 18/9/1998 tại\r\n Kiên Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Hòa, huyện\r\n Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, GKS số 158 ngày 01/9/1999 \r\nHiện trú tại: số 159 đoạn 2, đường Sùng Văn,\r\n khóm 011, thôn Kha Liêu, xã Khẩu Hồ, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4285860 cấp ngày 05/12/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Hòa,\r\n huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 391. \r\n | \r\n \r\n VÕ HỒNG MƠ, sinh ngày 01/01/1989 tại Cà Mau \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Duyệt, huyện\r\n Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau, GKS số 564 ngày 08/7/2015 \r\nHiện trú tại: Lầu 10 số 15 đoạn 1, đường Hoàn Hà\r\n Tây, khóm 006, phường Hà Đề, khu Vĩnh Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1138187 cấp ngày 26/11/2015 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đồng Tâm A,\r\n xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 392. \r\n | \r\n \r\n LÝ THỊ ĐÀO, sinh ngày 01/01/1995 tại Kiên\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hội, huyện\r\n Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, GKS số 2129 ngày 11/9/2003 \r\nHiện trú tại: Lầu 2, số 23, ngách 66, ngõ\r\n 685, đoạn 2, đường Giới Thọ, khóm 011, phường Đại Tín, khu Bát Đức,\r\n TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3928119 cấp ngày 18/9/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Hưng,\r\n xã Tân Hội, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 393. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ NGỌC TÂM, sinh ngày 22/6/1999 tại\r\n Tây Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Giang, huyện\r\n Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 41 ngày 20/7/1999 \r\nHiện trú tại: Lầu 8, số 238, đường Quang\r\n Phong, khóm 16, phường Phong Phúc, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C5312524 cấp ngày 01/6/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bảo, xã\r\n Long Giang, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 394. \r\n | \r\n \r\n ĐẶNG THỊ HỒNG TIẾN, sinh ngày 20/7/1983 tại\r\n Phú Thọ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND Phường Thanh\r\n Miếu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, GKS số 246 ngày 28/7/1983 \r\nHiện trú tại: Số 78, Hưng Long, khóm 019, phường\r\n Uyển Đông, thị trấn Uyển Lý, huyện Miêu Lật, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8530406 cấp ngày 19/11/2013 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 13,\r\n Phường Thanh Miếu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 395. \r\n | \r\n \r\n LÂM THỊ QUẾ CHI, sinh ngày 11/11/1989 tại Sóc\r\n Trăng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phú Lộc,\r\n huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng năm 1990 \r\nHiện trú tại: Số 6, phố Hưng Hoa, khóm 003,\r\n phường Tây Bình, thị trấn Uyển Lý, huyện Miêu Lật, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4257399 cấp ngày 12/12/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Phú Lộc,\r\n Thạnh Trị, Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 396. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ MỸ DUYÊN, sinh ngày 20/9/1996 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng,\r\n quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 57 ngày 23/02/2000 \r\nHiện trú tại: 88, đường Cửu Khúc, khu Đại Thụ,\r\n TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3652194 cấp ngày 06/7/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu vực Tân\r\n Phú, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 397. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ BÍCH NGÂN, sinh ngày 26/9/1999 tại\r\n Hậu Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện\r\n Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 74 ngày 10/3/2000 \r\nHiện trú tại: Số 182, đường Tín Thật, khóm\r\n 014, thôn Nhị Luân, làng Trúc Điền, huyện Bình Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4170332 cấp ngày 16/11/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Vị Thủy,\r\n huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 398. \r\n | \r\n \r\n PHAN THỊ HỒNG NHI, sinh ngày 01/01/1992 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện\r\n Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 1851 ngày 17/9/1994 \r\nHiện trú tại: Số 1 - 67, hẻm 97, đường Nam Trại,\r\n khóm 008, phường Nội Hưng, TP. Nam Đầu, huyện Nam Đầu, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4948025 cấp ngày 10/4/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Long A,\r\n thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 399. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN NGỌC BÍCH PHƯƠNG, sinh ngày 07/11/1988\r\n tại Đồng Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường 2, TP. Sa\r\n Đéc, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 373 ngày 14/12/1988 \r\nHiện trú tại: Số 5-1, ngách 2, ngõ 263, đường\r\n Loan Lý, khóm 007, phường Vĩnh Ninh, khu Nam, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3259215 cấp ngày 29/4/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 23/1 khóm Hòa\r\n An, phường 2, TP. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 400. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ Y NGUYÊN, sinh ngày 15/8/1992 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện\r\n Châu Thành, TP. Cần Thơ, GKS số 131/95 \r\nHiện trú tại: Số 9, đường Cam Châu Ngũ, khóm\r\n 018, phường Hà Thố, khu Tây Đồn, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4401308 cấp ngày 26/12/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4B, thị trấn\r\n Bảy Ngàn, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 401. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ MỸ ÁI, sinh ngày 21/8/1986 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Nghĩa, huyện\r\n Phong Điền (cũ), TP. Cần Thơ, GKS số 816 ngày 21/9/1993 \r\nHiện trú tại: Số 133, ngõ 307, đoạn 2 đường Phục\r\n Hưng, khóm 006, phường Trúc Lâm, thị trấn La Đông, huyện Nghi Lan, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2466466 cấp ngày 01/11/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Xuân,\r\n thị trấn Một Ngàn, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 402. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ NGỌC GIÀU, sinh ngày 05/11/1983 tại\r\n An Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Hưng, huyện\r\n An Phú, tỉnh An Giang, GKS số 322 ngày 11/9/1993 \r\nHiện trú tại: Số 60, đoạn 2 đường Thái Nhã,\r\n khóm 002, thôn Tùng La, làng Đại Đồng, huyện Nghi Lan, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C5897109 cấp ngày 14/8/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Hòa,\r\n xã Phước Hưng, huyện An Phú, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 403. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ KIM CHI, sinh ngày 21/12/1995 tại\r\n Tây Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phong, huyện\r\n Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS ngày 20/8/2001 \r\nHiện trú tại: Số 22, ngõ Tín Nghĩa, phố\r\n Đại Dũng, khóm 024, phường Bắc Quý, khu Bình Trấn, TP. Đào Viên, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: B7920941 cấp ngày 29/7/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xóm Tháp,\r\n xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 404. \r\n | \r\n \r\n BÙI THỊ KIM KHUÊ, sinh ngày 15/8/1980 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trà Nóc, quận\r\n Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 4112 ngày 12/9/1986 \r\nHiện trú tại: Tầng 2F7, số 50, đoạn 2, đường Lê\r\n Minh, khóm 017, phường Vĩnh Định, khu Nam Đồn, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4160974 cấp ngày 21/11/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới\r\n Đông, phường Phước Thới, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 405. \r\n | \r\n \r\n VÕ THỊ NHANH, sinh ngày 01/01/1991 tại An\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Thuận, huyện\r\n Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 48 ngày 21/3/2003 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 6, ngõ 652, đường Đại\r\n Hữu, khóm 024, phường Hội Kê, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2245245 cấp ngày 25/10/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Kinh Đào,\r\n xã Phú Thuận, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 406. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ THẮM, sinh ngày 20/7/1999 tại Cần Thơ\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giai Xuân, huyện\r\n Phong Điền, TP. Cần Thơ, GKS số 264 ngày 07/9/2004 \r\nHiện trú tại: Số 4, ngách 2, ngõ 592, đường\r\n Hưng Phong, khóm 011, phường Thụy Phong, khu Bát Đức, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3079431 cấp ngày 14/7/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cộng Sự, xã\r\n An Minh Bắc, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 407. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ MỸ TIÊN, sinh ngày 22/10/1993 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Long, huyện\r\n Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 773 ngày 05/9/1996 \r\nHiện trú tại: Số 3, đường Vi Công, khóm 015,\r\n phường Bắc Miêu, TP. Miêu Lật, huyện Miêu Lật, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9468117 cấp ngày 24/4/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thới Hưng,\r\n huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 408. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ HẠNH, sinh ngày 21/12/1982 tại Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Nhứt, huyện\r\n Thốt Nốt, tỉnh Hậu Giang, GKS số 477/KS/89 ngày 01/9/1989 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 366, đoạn 1, đường\r\n Trung Sơn, khóm 023, phường Thụ Nam, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2457630 cấp ngày 22/9/2021 tại\r\n VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 112 ngõ 3, ấp\r\n Phúc Lộc 1, xã Trung Nhứt, huyện Thốt Nốt, TP Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 409. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THANH NGHI, sinh ngày 18/11/1999 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long,\r\n huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ, GKS số 441 ngày 28/8/2000 \r\nHiện trú tại: Số 9-3, số 16, đoạn 1, đường Nam\r\n Kinh Đông, khóm 015, phường Chính Đức, khu Trung Sơn, TP. Đài Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4941345 cấp ngày 11/4/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Thuận,\r\n xã Trường Long, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 410. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THANH HIỀN, sinh ngày 01/01/1988 tại\r\n Tây Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Lộc, huyện\r\n Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, GKS số 01 ngày 03/01/2003 \r\nHiện trú tại: Số 107, phố Phú Hòa, khóm 011,\r\n phường Phú Hoa, khu Tam Trùng, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0161266 cấp ngày 25/3/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lộc Khê, xã\r\n Gia Lộc, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 411. \r\n | \r\n \r\n ĐẶNG TUYẾT NHƯ, sinh ngày 01/01/1999 tại Bạc\r\n Liêu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền, huyện\r\n Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 265 ngày 16/5/2017 \r\nHiện trú tại: Số 8, ngách 28, ngõ 469, đoạn\r\n Sơn Đỉnh, đưởng Trung Phong, khóm 027, phường Sơn Phong, khu Bình Trấn, TP.\r\n Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3866017 cấp ngày 01/9/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Công Điền,\r\n xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 412. \r\n | \r\n \r\n GIƯƠNG CẤM MÙI, sinh ngày 23/11/1987 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Thao, huyện\r\n Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 104/1999 \r\nHiện trú tại: Số 18-10, đường Quang Phục, khóm\r\n 007, thôn Cựu Trang, làng Cao Thụ, huyện Bình Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B6979906 cấp ngày 31/7/2012 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15/02, tổ 2,\r\n khu 2, ấp Thuận An, xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 413. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ BẠCH TUYẾT, sinh ngày 20/6/1993 tại\r\n Đồng Tháp \r\nHiện trú tại: số 4-1, đường Quang Phục, khóm\r\n 001, thôn Cựu Trang, làng Cao Thụ, huyện Bình Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2499340 cấp ngày 10/11/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Phú Thạnh,\r\n xã Phú Long, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 414. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN VĂN CÔNG, sinh ngày 19/9/1982 tại Hưng\r\n Yên \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Quang, huyện\r\n Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, GKS ngày 15/7/2008 \r\nHiện trú tại: Tầng 3-8, số 161, đường Lục\r\n Phúc, khóm 017, phường Doanh Bàn, khu Lô Trúc, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2263845 cấp ngày 19/11/2020 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồng Quang,\r\n huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 415. \r\n | \r\n \r\n VÕ THỊ THU NGA, sinh ngày 13/3/1990 tại Tây\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Giang, huyền\r\n Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS ngày 19/3/1990 \r\nHiện trú tại: số 40, đoạn 2, phường Nội Thất,\r\n đường Vạn An, khóm 004, khu Lộ Trúc, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B6981737 cấp ngày 03/8/2012 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 14, ấp Cẩm\r\n Thắng, xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 416. \r\n | \r\n \r\n PHẠM HUY HOÀNG, sinh ngày 02/9/1981 tại Vĩnh\r\n Phúc \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoàng Đan, huyện\r\n Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc, GKS số 96 ngày 29/6/2009 \r\nHiện trú tại: số 92, đoạn 2, đường Tam Dân,\r\n khóm 019, phường Quả Lâm, khu Đại Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2057157 cấp ngày 27/3/2019 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hoàng Đan,\r\n huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 417. \r\n | \r\n \r\n PHAN THỊ LỆ PHI, sinh ngày 07/02/1985 tại Thừa\r\n Thiên Huế \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Xuân, huyện\r\n Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế, GKS số 255 ngày 29/9/2014 \r\nHiện trú tại: số 20, ngách 55, ngõ 396, đường\r\n Xuyên Ngạn, khóm 011, phường Khang Khẩu, khu Lộ Trúc, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2229766 cấp ngày 24/6/2020 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Xuân,\r\n Phú Vang, Thừa Thiên Huế \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 418. \r\n | \r\n \r\n DƯƠNG DẠ THẢO, sinh ngày 01/8/1990 tại Cần Thơ\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thuận, huyện\r\n Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS ngày 03/10/2006 \r\nHiện trú tại: lầu 2, số 16, ngách 21, ngõ 469,\r\n đường Liên Thành, khóm 019, phường Nhân Hòa, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C4368075 cấp ngày 20/12/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Đông Thành,\r\n xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 419. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ BÍCH VÂN, sinh ngày 11/9/1992 tại\r\n An Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thạnh\r\n Trung, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang, GKS số 1231 ngày 15/12/2005 \r\nHiện trú tại: Số 59, phố Long Tuyền, khóm 006,\r\n phường Đức Thúy, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3434560 cấp ngày 07/6/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Tân Trang,\r\n xã Tà Đảnh, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 420. \r\n | \r\n \r\n VŨ THỊ GIANG, sinh ngày 25/7/1983 tại Hải\r\n Dương \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Văn Hội,\r\n huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương, GKS số 40 ngày 12/5/2015 \r\nHiện trú tại: Số 225, phố Thái An, khóm\r\n 005, thôn Sơn Kỳ, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3403592 cấp ngày 01/6/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Văn Hội,\r\n huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 421. \r\n | \r\n \r\n BÙI VĂN CHIẾN, sinh ngày 15/4/1991 tại Nam Định \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Quang, huyện\r\n Hải Hậu, tỉnh Nam Định, GKS số 24 ngày 20/4/1991 \r\nHiện trú tại: Số 17 hẻm 43 phố Đại Đức, khóm\r\n 024, phường Đại Liêu, khu Đại Liêu, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4775070 cấp ngày 15/3/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Quang,\r\n huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 422. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ NGỌC HIỀN, sinh ngày 17/10/1998 tại\r\n Tây Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Long, huyện\r\n Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS số 27 ngày 02/11/2001 \r\nHiện trú tại: Số 146, đường Trung Sơn, khóm\r\n 016, thôn Phồn Xương, làng Trường Trị, huyện Bình Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4528593 cấp ngày 22/01/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Sân Bay, xã\r\n Tân Long, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 423. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN KIM HƯƠNG, sinh ngày 29/4/1989 tại Vĩnh\r\n Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngãi Tứ, huyện\r\n Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 110 ngày 18/9/1995 \r\nHiện trú tại: Số 43, ngõ 17, đường Chính\r\n Nghiêm, khóm 030, phường Sơn Cước, thị trấn Thảo Truân, huyện Nam Đầu, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C2581521 cấp ngày 26/02/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Phú,\r\n xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 424. \r\n | \r\n \r\n ĐÀO THỊ TUYẾT, sinh ngày 28/6/1992 tại Hải\r\n Dương \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Phúc, huyện\r\n Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, GKS số 331 ngày 21/10/2011 \r\nHiện trú tại: Tầng 11, số 40-1, đoạn 1, đường\r\n Trường Hưng, khóm 020, phường Doanh Bàn, khu Lô Trúc, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8102685 cấp ngày 20/6/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cẩm Phúc,\r\n huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 425. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ CHÚC LINH, sinh ngày 20/02/1994 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Mỹ, huyện\r\n Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 184 ngày 03/7/1998 \r\nHiện trú tại: Số 2, ngõ 22, đường Văn Anh,\r\n khóm 001, phường Văn Anh, khu Phượng Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1785623 cấp ngày 14/6/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Mỹ,\r\n huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 426. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ ÁNH TUYẾT, sinh ngày 19/01/1986 tại\r\n Tây Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Gò Dầu,\r\n huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 0588 ngày 11/7/2017 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 79, phố Hải Minh,\r\n khóm 023, phường Minh Kiến, khu Tả Doanh, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3570759 cấp ngày 27/6/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố Rạch\r\n Sơn, thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 427. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ THU, sinh ngày 05/4/1984 tại Vĩnh Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Thuận, huyện\r\n Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 35 ngày 04/5/1998 \r\nHiện trú tại: Số 35, đường Thống Phố, khóm\r\n 005, thôn Thống Phố, xã Xa Thành, huyện Bình Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4299861 cấp ngày 11/12/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Thuận,\r\n Bình Tân, Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 428. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ MỸ LINH, sinh ngày 28/11/1994 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Phú Thuận,\r\n huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 390 ngày 14/12/1994 \r\nHiện trú tại: Số 5, ngách 2, ngõ 605, đoạn 1,\r\n đường Trung Hoa, khóm 012, phường Vĩnh Ninh, khu Ngô Thê, TP. Đài Trung, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: B8598948 cấp ngày 07/11/2013 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thạnh,\r\n xã An Phú Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 429. \r\n | \r\n \r\n ĐỒNG THỊ THU TRANG, sinh ngày 22/10/1990 tại Hải\r\n Phòng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đồng Quốc\r\n Bình, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, GKS số 128 ngày 14/11/1990 \r\nHiện trú tại: Tầng 2-2, số 81-6, đường Nam\r\n Dương, khóm 014, phường Nam Mỹ, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3379325 cấp ngày 23/5/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Vạn Mỹ,\r\n quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 430. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ THÙY TRANG, sinh ngày 08/12/1981 tại\r\n Đồng Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hòa, huyện\r\n Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 49 ngày 10/4/2002 \r\nHiện trú tại: Số 26, ngõ 134, đường Trung\r\n Hưng, khóm 018, thôn Mạch Tân, làng Mạch Liêu, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2366132 cấp ngày 23/6/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Hòa, huyện\r\n Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 431. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ THANH THÚY, sinh ngày 29/11/1980 tại\r\n Bến Tre \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lương Quới, huyện\r\n Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, GKS số 1680 ngày 31/8/1988 \r\nHiện trú tại: Số 1456, đoạn 2, đường Văn Hóa,\r\n khóm 001, phường Khang Lang, khu Tân Ốc, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3215240 cấp ngày 17/4/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lương Quới,\r\n huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 432. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ KIM NHANH, sinh ngày 10/4/1980 tại\r\n Tây Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phong, huyện\r\n Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS số 0623 ngày 11/11/2017 \r\nHiện trú tại: Số 116-1, đường Triều Thố, khóm\r\n 011, thôn Triều Thố, làng Lý Cảng, huyện Bình Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3945982 cấp ngày 31/10/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Phong,\r\n huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 433. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ KIM NHUNG, sinh ngày 14/3/1982 tại\r\n Thái Bình \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vũ Tây, huyện\r\n Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, GKS số 68 ngày 03/9/2013 \r\nHiện trú tại: Số 9, ngõ Văn Hưng, đường Kiến\r\n Thụ, khóm 011, phường Bạch Thụ, khu Kiều Đầu, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9581232 cấp ngày 06/9/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vũ Tây, huyện\r\n Kiến Xương, tỉnh Thái Bình \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 434. \r\n | \r\n \r\n HOÀNG THỊ KIM LIÊN, sinh ngày 27/11/1988 tại\r\n Bình Thuận \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình An, huyện\r\n Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS ngày 12/12/1988 \r\nHiện trú tại: Số 13, Thập Ngũ Gian, khóm 013,\r\n phường Vọng Gian, khu Tân Ốc, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4009579 cấp ngày 12/10/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình An,\r\n huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 435. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ KHÁNH, sinh ngày 06/7/1993 tại Nghệ\r\n An \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Lộc, huyện\r\n Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An, GKS số 86 ngày 07/8/1995 \r\nHiện trú tại: Số 28-12, ngõ 242, đường Văn\r\n Hóa, khóm 021, phường Võng Liêu, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0551163 cấp ngày 11/6/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 6B4/2 ấp 6 xã\r\n Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 436. \r\n | \r\n \r\n NGÔ MỸ CHINH, sinh ngày 10/02/1997 tại Bạc\r\n Liêu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch\r\n Đông, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 2376 ngày 21/11/2000 \r\nHiện trú tại: Số 210, đường Vĩnh Bình, khóm\r\n 008, thôn Vĩnh Bình, làng Trung Liêu, huyện Nam Đầu, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3207630 cấp ngày 18/4/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Trạch\r\n Đông, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 437. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 22/10/1998 tại\r\n Đồng Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thạnh, thị\r\n xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 401 ngày 26/12/2017 \r\nHiện trú tại: Số 51, phố Bình Thành, khóm 002,\r\n phường Cảng Càn, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4850994 cấp ngày 29/3/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Thạnh,\r\n thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 438. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ SƠN CA, sinh ngày 24/4/1990 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thới, huyện\r\n Phong Điền, TP. Cần Thơ, GKS số 153 ngày 13/3/2001 \r\nHiện trú tại: Số 32, ngõ Đông Khi Nhị, khóm\r\n 001, phường Đông Khi, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3753080 cấp ngày 01/8/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Thới,\r\n huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 439. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THÙY LOAN, sinh ngày 15/6/1990 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ An Hưng A,\r\n huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 413 ngày 05/10/1990 \r\nHiện trú tại: Số 8-1 Bộ Đỉnh, khóm 008, thôn Hồ\r\n Đông, làng Tây Hồ, huyện Miêu Lật, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2933438 cấp ngày 07/3/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ An Hưng\r\n A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: \r\n | \r\n
\r\n 440. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN MỸ NGỌC, sinh ngày 02/11/1992 tại TP. Hồ\r\n Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thạnh Tây,\r\n huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 24 ngày 04/9/2017 \r\nHiện trú tại: Số 40-2, đường Quang Hoa, khóm\r\n 003, phường An Tây, khu Giai Lý, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3754052 cấp ngày 01/8/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Thạnh\r\n Tây, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 441. \r\n | \r\n \r\n HOÀNG CẨM HOA, sinh ngày 15/4/1989 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện\r\n Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 203 ngày 03/6/1989 \r\nHiện trú tại: Số 1, ngõ 307, phố Hành Đại,\r\n khóm 003, phường Đại Giáp, khu Nhân Đức, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2120420 cấp ngày 15/02/2020 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 62, phố 7, ấp\r\n 5, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 442. \r\n | \r\n \r\n TRIỆU THỊ HƯỜNG, sinh ngày 14/11/1984 tại Thái\r\n Nguyên \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cù Vân, huyện Đại\r\n Từ, tỉnh Thái Nguyên, GKS số 70 ngày 21/5/2003 \r\nHiện trú tại: Số 33, phố Trung Chính Thập Bát,\r\n khóm 012, phường Lục Giáp, khu Quy Nhân, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9454812 cấp ngày 22/7/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cù Vân, huyện\r\n Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 443. \r\n | \r\n \r\n VÕ THỊ MỸ LINH, sinh ngày 12/5/1993 tại Long\r\n An \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Quý Tây, huyện\r\n Đức Huệ, tỉnh Long An, GKS số 315 ngày 21/5/1996 \r\nHiện trú tại: Số 47, ngõ 400, đoạn 1, đường Hải\r\n Điền, khóm 016, phường Khê Kiền, khu An Nam, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2370304 cấp ngày 07/6/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Quý Tây,\r\n Đức Huệ, Long An \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 444. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ QUỲNH NHƯ, sinh ngày 17/02/1990 tại\r\n Vĩnh Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngãi Tứ, huyện\r\n Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 354 ngày 01/12/1995 \r\nHiện trú tại: Tầng 6-8, số 1, đoạn 3, đường\r\n Tân Sinh Bắc, khóm 020, phường Tân Phúc, khu Trung Sơn, TP. Đài Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0472383 cấp ngày 08/6/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thới, xã\r\n Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 445. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ THANH, sinh ngày 05/01/1983 tại Hà\r\n Nội \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bạch Hạ, huyện\r\n Phú Xuyên, TP. Hà Nội, GKS số 89 ngày 20/10/1989 \r\nHiện trú tại: Lầu 11-6, số 28, phố Nhân Đức,\r\n khóm 014, phường Thành Đông, khu Linh Nhã, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1885159 cấp ngày 13/12/2017 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bạch Hạ,\r\n Phú Xuyên, TP. Hà Nội \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 446. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ LỆ QUYÊN, sinh ngày 01/01/1991 tại Bạc\r\n Liêu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường 5, TP. Bạc\r\n Liêu, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 3807 ngày 31/10/1997 \r\nHiện trú tại: Số 44 Trùng Hưng, khóm 012, thôn\r\n Trùng Hưng, làng Lâm Nội, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1782861 cấp ngày 21/6/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 18/16B,\r\n khóm 4, phường 5, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 447. \r\n | \r\n \r\n CHÂU TỐ NGỌC, sinh ngày 11/9/1997 tại Đồng Nai\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Tây, huyện\r\n Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai, GKS số 005 ngày 13/01/1998 \r\nHiện trú tại: Số 112, ngõ 3, đoạn 1, đường\r\n Quang Phục, khóm 003, thôn Phúc Điền, làng Điền Vĩ, huyện Chương Hóa, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C0293338 cấp ngày 17/4/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, xã Xuân\r\n Tây, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 448. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ RƯỢI, sinh ngày 11/5/1995 tại Tây\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Lưu, huyện\r\n Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, GKS số 97 ngày 25/9/1995 \r\nHiện trú tại: Số 6-2 Du Thố Trang, khóm 011,\r\n thôn Du Đông, làng Khê Khẩu, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3606886 cấp ngày 30/6/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước\r\n Thành, xã Phước Lưu, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 449. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ LUYẾN, sinh ngày 28/8/1989 tại Hải\r\n Phòng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tú Sơn, huyện\r\n Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, GKS số 191 ngày 05/5/2015 \r\nHiện trú tại: Số 55, đường Diên Bình, khóm\r\n 013, phường Kiến Quốc, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8294724 cấp ngày 29/8/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tú Sơn, huyện\r\n Kiến Thụy, TP. Hải Phòng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 450. \r\n | \r\n \r\n ĐINH THỊ TÌNH, sinh ngày 20/6/1990 tại Hà Tĩnh\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Liên, huyện\r\n Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 124 ngày 20/5/2016 \r\nHiện trú tại: Số 125, phố Dân Quyền 10, khóm\r\n 019, phường Nam Bảo, khu Quy Nhân, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1885823 cấp ngày 07/11/2019 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Liên,\r\n Nghi Xuân, Hà Tĩnh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 451. \r\n | \r\n \r\n GIANG QUYẾT NGỌC, sinh ngày 22/02/1994 tại Trà\r\n Vinh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thới, huyện\r\n Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh, GKS số 48 ngày 22/3/1994 \r\nHiện trú tại: Số 450, đoạn 2, đường Trung Nam,\r\n khóm 003, phường Bích Phong, thị trấn Điền Trung, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3933815 cấp ngày 26/9/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trinh Phụ,\r\n xã Long Thới, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 452. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN MỘNG HUYỀN, sinh ngày 01/5/1990 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thắng,\r\n huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 60 ngày 12/02/2018 \r\nHiện trú tại: Số 367, đoạn 1, đường Trung\r\n Chính, khóm 015, phường Hưng Đông, thị trấn Đông Cảng, huyện Bình Đông, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C4928435 cấp ngày 09/4/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường\r\n Hưng, xã Trường Thắng, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 453. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ DIỄM HẰNG, sinh ngày 12/9/1994 tại\r\n Hậu Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thuận, huyện\r\n Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, GKS số 86 ngày 28/7/2004 \r\nHiện trú tại: Số 26, ngõ 107, đoạn 2, đường Chương\r\n Tân, khóm 016, phường Tân Trang, thị trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4566224 cấp ngày 08/02/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Hòa,\r\n huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 454. \r\n | \r\n \r\n HỒ THỊ DUYÊN, sinh ngày 23/7/1988 tại Quảng Trị\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cam Thanh,\r\n TP. Đông Hà, tỉnh Quảng Trị, GKS số 53/88 ngày 31/8/1988 \r\nHiện trú tại: Số 1, đường Trung Chính, khóm\r\n 003, phường Kỳ Lân, thị trấn Phố Lý, huyện Nam Đầu, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C5502311 cấp ngày 13/7/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Đông\r\n Thanh, TP. Đông Hà, tỉnh Quảng Trị \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 455. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ TÂM, sinh ngày 26/02/1985 tại Hải\r\n Dương \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cộng Hòa, huyện\r\n Nam Sách, tỉnh Hải Dương, GKS số 261 ngày 13/9/2021 \r\nHiện trú tại: Số 4, ngõ 42, đường Thành Công,\r\n khóm 011, phường Lạc Tân, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2365272 cấp ngày 09/7/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cộng Hòa,\r\n huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 456. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN PHAN THANH XUYÊN, sinh ngày 16/9/1977 tại\r\n Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Kiên,\r\n quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS ngày 21/7/2005 \r\nHiện trú tại: Số 6, ngách 2, ngõ 83, đường\r\n Trung Hòa, khóm 020, thôn Thủy Đầu, làng Thủy Thượng, huyện Gia Nghĩa, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C5351292 cấp ngày 04/6/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Lân Thạnh\r\n 2, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 457. \r\n | \r\n \r\n ĐỖ THỊ KHUYẾN, sinh ngày 10/01/1992 tại Hải Dương\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bạch Đằng, huyện\r\n Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, GKS số 56 ngày 13/6/2016 \r\nHiện trú tại: Số 56, đường Dân Quyền, khóm\r\n 011, thôn Cửu Cung, làng Lâm Nội, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7627545 cấp ngày 13/3/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bạch Đằng,\r\n huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 458. \r\n | \r\n \r\n THẠCH THỊ KIM LOAN, sinh ngày 10/4/1987 tại Bà\r\n Rịa - Vũng Tàu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Thuận,\r\n huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 3050 ngày 04/12/2001 \r\nHiện trú tại: Số 1, ngách 18, ngõ 50, đường\r\n Trung Thố, khóm 016, phường Tam Đức, khu Long Tỉnh, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3612522 cấp ngày 30/6/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Gò Cát, Xã\r\n Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 459. \r\n | \r\n \r\n THẠCH THỊ TRƯA, sinh ngày 15/02/1992 tại Trà\r\n Vinh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Hảo, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Trà Vinh, GKS số 205 ngày 30/8/1999 \r\nHiện trú tại: Lầu 7, số 13, ngõ 997, đoạn 3,\r\n đường Trung Thanh, khóm 009, phường Văn Nhã, khu Đại Nhã, TP. Đài Trung, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C1115809 cấp ngày 22/02/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đa Hòa, Xã\r\n Phước Hảo, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 460. \r\n | \r\n \r\n TRẦN NGỌC HƯƠNG, sinh ngày 28/10/1979 tại TP.\r\n Hồ Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường 11, quận\r\n 11, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 200 ngày 10/11/1979 \r\nHiện trú tại: Số 58, ngõ 840, đường Dân Sinh, khóm\r\n 016, phường Thanh Kì, khu A Liên, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1885634 cấp ngày 28/10/2019 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 428/11/6, đường\r\n Lũy Bán Bích, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 461. \r\n | \r\n \r\n VÕ DIỂM MY, sinh ngày 17/3/1993 tại Hậu Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Bình,\r\n huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 66 ngày 25/02/2016 \r\nHiện trú tại: Số 109-1, đường Thần Nông, khóm\r\n 005, phường Thần Nông, khu Đại Xã, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1646708 cấp ngày 28/4/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phương Quới\r\n B, Xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 462. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ NHUNG, sinh ngày 10/11/1977 tại Tây\r\n Ninh \r\nHiện trú tại: Số 2, đường Khai Phát Ngũ, khóm\r\n 001, phường Bảo An, khu Nhân Đức, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3653390 cấp ngày 13/7/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, Xã Suối\r\n Dây, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 463. \r\n | \r\n \r\n BẠCH THỊ NGA, sinh ngày 09/12/1992 tại Nghệ An\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Văn Lợi, huyện\r\n Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An, GKS số 40 ngày 13/11/1998 \r\nHiện trú tại: Số 7, ngõ 15, phố An Lạc 2, khóm\r\n 008, phường Hậu An, khu Nhân Võ, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9446707 cấp ngày 24/7/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Văn Lợi,\r\n huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 464. \r\n | \r\n \r\n LÝ TÚ MAI, sinh ngày 14/01/1979 tại TP. Hồ Chí\r\n Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, TP. Hồ Chí\r\n Minh, GKS số 13/P3 ngày 08/02/1979 \r\nHiện trú tại: Số 115, đường Cát Phúc, khóm\r\n 001, phường Tri Bổn, TP. Đài Đông, huyện Đài Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4930563 cấp ngày 06/4/218 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 213 tầng 3,\r\n chung cư Bình Phú, đường 30, phường 10, quận 6, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 465. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ THÚY, sinh ngày 02/4/1994 tại Kiên\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hiệp Sơn,\r\n huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang, GKS số 31 ngày 19/02/2004 \r\nHiện trú tại: Số 41, phố Thụy An, khóm 018,\r\n thôn Phượng Sơn, làng Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2492948 cấp ngày 09/11/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Hiệp\r\n Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 466. \r\n | \r\n \r\n PHẠM HUỲNH THƯƠNG, sinh ngày 24/10/1999 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Bình, huyện\r\n Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS ngày 08/11/1999 \r\nHiện trú tại: Số 137, đường Trung Sơn Đông,\r\n khóm 019, phường Tam Hợp, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4601749 cấp ngày 09/02/1018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Bình,\r\n huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 467. \r\n | \r\n \r\n LƯƠNG THỊ THANH NGÂN, sinh ngày 13/3/1995 tại\r\n Bến Tre \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thuận, huyện\r\n Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre, GKS số 83 ngày 31/5/2001 \r\nHiện trú tại: Số 52-28, đường Triều Thố, khóm\r\n 005, thôn Triều Thố, làng Lí Cảng, huyện Bình Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0240128 cấp ngày 30/3/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 161/29/13 Bông\r\n Sao, Phường 5, quận 8, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 468. \r\n | \r\n \r\n HÀ THỊ HẰNG, sinh ngày 20/7/1993 tại Bình Thuận\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình An, huyện\r\n Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 139 ngày 21/10/1996 \r\nHiện trú tại: Số 32, đường Ngô Công, khóm 003,\r\n phường Ngô Công, thị trấn Bộ Lý, huyện Nam Đầu, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3811082 cấp ngày tại 05/9/2017 Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình An,\r\n huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 469. \r\n | \r\n \r\n ĐỖ THỊ HOA, sinh ngày 12/5/1992 tại Hải Dương \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Văn An, TP.\r\n Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 66 ngày 05/3/2014 \r\nHiện trú tại: Số 21, ngách 55, ngõ 185, phố\r\n Thi Thố Nhị, khóm 021, thôn Thi Thố, làng Mạch Liêu, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2232069 cấp ngày 07/7/2020 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Văn An,\r\n TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 470. \r\n | \r\n \r\n LÂM THỊ KIM NHƯ, sinh ngày 02/3/1989 tại Kiên\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Hưng, huyện\r\n Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, GKS số 266 ngày 18/8/2017 \r\nHiện trú tại: Số 10, ngõ 138, phố Vĩnh Trung,\r\n khóm 013, phường Vĩnh Khang, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7979068 cấp ngày 17/5/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hòa Hưng,\r\n huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 471. \r\n | \r\n \r\n DƯƠNG THỊ THOẠI MỸ, sinh ngày 09/7/1996 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Thuận,\r\n quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 903 ngày 16/8/2001 \r\nHiện trú tại: Số 12, phố Chính Phong, khóm\r\n 026, phường Bảo An, khu Tam Dân, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9957829 cấp ngày 06/3/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới\r\n Bình, phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 472. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ MỸ LIÊN, sinh ngày 16/5/1996 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bình Thủy,\r\n quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ, GKS số 98 ngày 28/5/1996 \r\nHiện trú tại: Số 221-4 đường Lạc Quần, khóm\r\n 016, phường Gia Xương, khu Nam Tử, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1794054 cấp ngày 31/5/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 13-4 Lê Hồng\r\n Phong, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 473. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ KIM NGUYÊN, sinh ngày 19/7/1998 tại\r\n An Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thạnh\r\n Trung, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang, GKS số 636 ngày 07/12/2000 \r\nHiện trú tại: Lầu 8, số 10, ngõ 99, đường\r\n Trung Chính, khóm 017, phường Nghĩa Dân, Khu Tịch Chỉ, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3344773 cấp ngày 01/6/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Thạnh\r\n Trung, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 474. \r\n | \r\n \r\n LƯU VƯƠNG CHÂU, sinh ngày 16/02/1990 tại TP. Hồ\r\n Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường 8, quận 6,\r\n TP. Hồ Chí Minh, GKS số 47 ngày 28/02/1990 \r\nHiện trú tại: Số 126-1, đường Trường Thọ, khóm\r\n 004, phường Đồng An, khu Đại Giáp, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4809151 cấp ngày 26/3/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 490/13 Phạm\r\n Văn Chí, phường 8, quận 6, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 475. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ HỒNG LOAN, sinh ngày 01/01/1988 tại\r\n Bạc Liêu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Thành, huyện\r\n Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 117 ngày 02/6/2008 \r\nHiện trú tại: Số 19-3, đường Trung Kỳ, khóm\r\n 004, phường Trung Kỳ, khu Kiều Đầu, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3709850 cấp ngày 15/8/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hưng Thành,\r\n huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 476. \r\n | \r\n \r\n LÂM THỊ PHƯƠNG ANH, sinh ngày 17/6/1982 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thuận, huyện\r\n Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 304 ngày 28/10/1982 \r\nHiện trú tại: Số 27-3, ngõ 99, đoạn 3, đường\r\n Trung Sơn, khóm 028, thôn Cát An, làng Cát An, huyện Hoa Liên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2264870 cấp ngày 24/3/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới An, xã\r\n Thới Thuận, Huyện Thốt Nốt, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 477. \r\n | \r\n \r\n LÀNH THỊ TOAN, sinh ngày 10/3/1987 tại Bắc\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Phương,\r\n huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, GKS số 338 ngày 17/7/2014 \r\nHiện trú tại: Số 75 Cựu Trang, khóm 012, thôn\r\n Cựu Trang, xã Luân Bội, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2264578 cấp ngày 18/3/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghĩa\r\n Phương, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 478. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ THÚY SANG, sinh ngày 02/7/1998 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng,\r\n quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 637 ngày 28/6/2006 \r\nHiện trú tại: Số 1-1 Viên Bản, khóm 009, phường\r\n Hạ Điền, khu Tân Ốc, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4197843 cấp ngày 07/12/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân\r\n Phước 1, phường Tân Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 479. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ CHÂM, sinh ngày 19/10/1983 tại Thái\r\n Nguyên \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Quân Chu,\r\n huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên, GKS số 115 ngày 21/11/2014 \r\nHiện trú tại: Lầu 2, số 3, ngách 2, ngõ 150,\r\n đường Viên Sơn, khóm 027, phường Văn Nguyên, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C0206724 cấp ngày 03/4/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Quân\r\n Chu, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 480. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ KIM HƯƠNG, sinh ngày 31/12/1987 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long,\r\n huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ, GKS số 959 ngày 19/9/2016 \r\nHiện trú tại: Số 21, ngõ 392, đoạn 2, đường Ấu\r\n Sư, khóm 018, phường Cao Vinh, khu Dương Mai, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2074964 cấp ngày 08/12/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Thọ\r\n A, xã Trường Long, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 481. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ HỒNG, sinh ngày 17/7/1995 tại Quảng\r\n Bình \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Hóa, huyện\r\n Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình, GKS số 27 ngày 10/6/2016 \r\nHiện trú tại: Số 14, phố Quản Thố, khóm 002,\r\n thôn Hạ Niêm, xã Phúc Hưng, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8706825 cấp ngày 28/12/2013 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nam Hóa,\r\n Tuyên Hóa, Quảng Bình \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 482. \r\n | \r\n \r\n LÂM THỊ TỐ TRINH, sinh ngày 15/02/1995 tại An\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Thành, huyện\r\n Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 181 ngày 08/6/1996 \r\nHiện trú tại: Số 36, ngõ Đằng Hồ, khóm 023,\r\n phường Diên Bình, thị trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3941714 cấp ngày 04/10/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 403 Lô A1,\r\n Chung cư Hưng Ngân, khu phố 1, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, TP. Hồ Chí\r\n Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 483. \r\n | \r\n \r\n VÕ THỊ THANH, sinh ngày 09/9/1980 tại Sóc\r\n Trăng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Ngãi, huyện\r\n Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 95 ngày 20/6/2000 \r\nHiện trú tại: Số 19-2, ngõ 244, đường Ngũ Phòng,\r\n khóm 028, thôn Ngũ Phòng, xã Tân Viên, huyện Bình Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1883016 cấp ngày 05/01/2018 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ngãi Hội 1,\r\n xã Đại Ngãi, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 484. \r\n | \r\n \r\n LÊ ÁNH NGỌC, sinh ngày 20/4/1994 tại Hậu Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện\r\n Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, GKS ngày 19/8/1998 \r\nHiện trú tại: Số 42-3, ngõ 700, đoạn 1, đường\r\n An Trung, khóm 008, phường Phượng Hoàng, khu An Nam, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9273962 cấp ngày 17/6/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Thọ,\r\n xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 485. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ PHƯỚC THỊNH, sinh ngày 20/01/1989 tại\r\n Tây Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Đông, huyện\r\n Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 123 ngày 10/6/2015 \r\nHiện trú tại: Số 41 Phố Vĩ, khóm 011, thôn Xúc\r\n Khẩu, làng Phiên Lộ, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2277632 cấp ngày 14/9/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Hóa,\r\n xã Thạnh Đồng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 486. \r\n | \r\n \r\n HỒ KIM PHỤNG, sinh ngày 19/9/1995 tại Tiền\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hưng, huyện\r\n Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, GKS số 41 ngày 13/4/2001 \r\nHiện trú tại: Lầu 7, số 161, đoạn 1, đường\r\n Lăng Vân, khóm 016, phường Thành Châu, Khu Ngũ Cổ, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4250780 cấp ngày 06/02/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Thái\r\n Đông, Cái Bè, Tiền Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 487. \r\n | \r\n \r\n CAO THỊ MỸ DUY, sinh ngày 31/7/2005 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phụng Hiệp,\r\n huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 382 ngày 10/8/2005 \r\nHiện trú tại: Số 13, ngõ 70, đường Võ Miếu,\r\n khóm 1, phường Võ Miếu, khu Diêm Thủy, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2458525 cấp ngày 17/11/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xẻo Môn, xã\r\n Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 488. \r\n | \r\n \r\n BÀN VĂN QUÝ, sinh ngày 12/9/1983 tại Tuyên\r\n Quang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kim Bình, huyện\r\n Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang, GKS ngày 15/5/1997 \r\nHiện trú tại: Lầu 5-2, số 1, ngõ 59, đường\r\n Trang Kính, khóm 004, thôn Tùng Bách, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2159071 cấp ngày 25/11/2019 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Pắc Chài,\r\n xã Kim Bình, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 489. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN VŨ NGOAN, sinh ngày 16/02/1990 tại Sóc\r\n Trăng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường 2, TP. Sóc\r\n Trăng, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 534 ngày 11/9/2001 \r\nHiện trú tại: Lầu 3-2, số 53, Phố Trúc Viên Nhất,\r\n khóm 011, phường Điểu Trúc, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3571042 cấp ngày 28/6/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 197/24 Dương Kỳ\r\n Hiệp, khóm 7, phường 2, TP. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 490. \r\n | \r\n \r\n VÕ THỊ NGỌC KIỀU, sinh ngày 30/4/1989 tại Sóc\r\n Trăng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Hòa, huyện\r\n Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 0159 ngày 03/5/2005 \r\nHiện trú tại: Số 163-3 Tiểu Tân Doanh, khóm\r\n 007, phường Tiểu Tân, khu Thiện Hóa, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1671544 cấp ngày 18/5/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Hòa, xã\r\n Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 491. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ ÁNH THƯ, sinh ngày 15/3/1993 tại Sóc\r\n Trăng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hải, huyện\r\n Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 65 ngày 13/12/2004 \r\nHiện trú tại: Số 112-12 Thạch Tử Lại, khóm\r\n 014, phường Thạch Thành, khu Đại Nội, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3957677 cấp ngày 27/10/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phô Nô Cam\r\n Bốth, xã Tham Đôn, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 492. \r\n | \r\n \r\n VÕ THỊ THÚY NGA, sinh ngày 31/10/1993 tại Long\r\n An \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Mộc Hóa,\r\n huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An, GKS số 425 ngày 25/12/1993 \r\nHiện trú tại: Số 66, ngõ 84, đường Hưng An,\r\n khóm 005, phường Trang Mỹ, khu Đại Giáp, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C5316619 cấp ngày 30/5/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 42, Lý Thường\r\n Kiệt, khu phố 1, phường 1, thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 493. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN HỒNG ĐÀO, sinh ngày 20/9/1997 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ An Hưng A,\r\n huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 198 ngày 07/11/1998 \r\nHiện trú tại: Số 763, đường Trung Phong, khóm\r\n 005, phường Điểu Lâm, khu Long Đàm, TP. Đào Viên \r\nHộ chiếu số: C0833548 cấp ngày 25/8/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 57/871, Ấp\r\n An Bình, xã Mỹ An Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 494. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ DIỆU, sinh ngày 25/7/1992 tại An\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Giang, huyện\r\n Chợ Mới, tỉnh An Giang, GKS số 138 ngày 04/8/1992 \r\nHiện trú tại: Số 170, đường Song Phong, khóm\r\n 010, phường Bảo Sơn, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2366725 cấp ngày 05/4/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Phú,\r\n xã Long Giang, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 495. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ THU HẰNG, sinh ngày 02/4/1983 tại Hải\r\n Phòng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phố Lu, huyện Bảo\r\n Thắng, tỉnh Lào Cai, GKS ngày 25/4/1983 \r\nHiện trú tại: Số 99, phố Thiên Tân, khóm 015,\r\n phường Dân Hưởng, khu Tam Dân, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3516743 cấp ngày 13/6/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ dân phố Ninh\r\n Hải, phường Anh Dũng, quận Dương Kinh, TP. Hải Phòng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 496. \r\n | \r\n \r\n DƯƠNG THỊ HỒNG NGUYỄN, sinh ngày 23/9/1988 tại\r\n Vĩnh Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tích Thiện, huyện\r\n Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 248 ngày 11/9/1989 \r\nHiện trú tại: Số 24 Tân Ôn, khóm 011, thôn Ôn\r\n Để, làng Thủy Lâm, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2056526 cấp ngày 15/02/2019 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Quới,\r\n xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 497. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ MỸ HỒNG, sinh ngày 06/8/1993 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng,\r\n quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 576 ngày 25/9/2012 \r\nHiện trú tại: Số 72, phố Cao Bình 58, khóm\r\n 013, phường Bình Đỉnh, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7269822 cấp ngày 01/10/2012 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân\r\n An, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 498. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ MỤI, sinh ngày 11/7/1999 tại Bạc\r\n Liêu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Bình, huyện\r\n Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 142 ngày 08/5/2015 \r\nHiện trú tại: Lầu 9-2, số 136, đường Thanh\r\n Niên, khóm 014, phường Tân Tây, khu Tây, TP. Gia Nghĩa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4284737 cấp ngày 04/12/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Hưng\r\n 2, xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 499. \r\n | \r\n \r\n ỪNG A PHỤNG, sinh ngày 30/11/1995 tại Đồng Nai\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện\r\n Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 63 ngày 12/01/1996 \r\nHiện trú tại: Số 55-11 Chấn Hưng, khóm 004,\r\n phường Chấn Hưng, thị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4563478 cấp ngày 02/02/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 58, phố\r\n 2, ấp 2, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 500. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ THANH ĐÁNG, sinh ngày 07/11/1985 tại\r\n An Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Bình Thạnh,\r\n huyện Châu Thành, tỉnh An Giang, GKS số 63 ngày 11/11/1985 \r\nHiện trú tại: Số 6-1, ngõ 111, phố Dục Cường,\r\n khóm 007, phường Cẩm Tường, khu Bắc, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3927209 cấp ngày 26/9/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Thạnh,\r\n xã Hòa Bình Thạnh, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 501. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ THÔNG, sinh ngày 04/3/1961 tại Vĩnh\r\n Phúc \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tứ Hưng, huyện\r\n Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc năm 1961 \r\nHiện trú tại: Số 101-7 Hảo Thu, khóm 005, phường\r\n Hảo Thu, thị trấn Bắc Cảng, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1885476 cấp ngày 04/01/2018 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tứ Hưng,\r\n huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 502. \r\n | \r\n \r\n PHAN THỊ NHƯ XUÂN, sinh ngày 28/11/1969 tại\r\n TP. Hồ Chí Minh \r\nHiện trú tại: Số 7-13, ngõ Tam Giác, đường Nam\r\n Dương, khóm 002, phường Nam Thế, khu Sa Lộc, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2159017 cấp ngày 18/11/2019 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 103, ấp Bến\r\n Cỏ, xã Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 503. \r\n | \r\n \r\n LÊ NGUYỄN MỘNG HIẾU, sinh ngày 13/4/1995 tại\r\n An Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mỹ Bình,\r\n TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang, GKS số 138/Q1 ngày 29/4/1995 \r\nHiện trú tại: Số 333, đoạn 2, đường Ích Dân,\r\n khóm 024, phường Đông Hưng, khu Đại Lí, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2745696 cấp ngày 24/01/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Mỹ Phú, phường\r\n Mỹ Quý, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 504. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ KIỀU, sinh ngày 16/8/1995 tại Ninh\r\n Thuận \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Hải, huyện\r\n Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận, GKS số 348 ngày 06/12/1996 \r\nHiện trú tại: Số 5, phố Phúc Hưng Bát, khóm\r\n 019, thôn Phúc Hưng, làng Cát An, huyện Hoa Liên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9559991 cấp ngày 05/9/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phương Hải,\r\n huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 505. \r\n | \r\n \r\n VÕ KIM ANH, sinh ngày 25/11/1996 tại Hậu Giang\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phụng Hiệp, huyện\r\n Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 304 ngày 01/9/2000 \r\nHiện trú tại: Số 276, đoạn 2, đường Viên Lâm,\r\n khóm 001, phường Viên Lâm, khu Đại Khê, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3392493 cấp ngày 1/6/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực VI,\r\n phường Lái Hiếu, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 506. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ LÀNH, sinh ngày 06/10/1992 tại Hải\r\n Dương \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Hưng, huyện\r\n Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, GKS số 20 ngày 09/5/1998 \r\nHiện trú tại: Số 52, ngõ 82, Phố Cương Trung\r\n Sơn, khóm 015, phường Thụy Hòa, khu Tiền Trấn, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8104743 cấp ngày 21/6/13 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cẩm Hưng,\r\n huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 507. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ CẨM VÂN, sinh ngày 23/12/1980 tại Thừa\r\n Thiên Huế \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Thái, huyện\r\n Hương Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế, GKS ngày 25/8/1986 \r\nHiện trú tại: Số 11, ngách 18, ngõ 112, phố Quốc\r\n Quang, khóm 014, phường Quốc Hoa, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1913606 cấp ngày 21/3/2018 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 143/90/7 Liên\r\n khu 5-6, phường Bình Hưng Hòa B, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 508. \r\n | \r\n \r\n TRƯƠNG THỊ KIỀU NƯƠNG, sinh ngày 20/6/1979 tại\r\n Vĩnh Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Phú Thuận,\r\n huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 631 ngày 26/6/1979 \r\nHiện trú tại: Số 308, phố Tín Nghĩa Nhất, phường\r\n Trung Nhân, khu Giai Lý, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2697070 cấp ngày 12/01/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Thạnh,\r\n xã An Phú Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 509. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 19/11/1999 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Nghĩa, huyện\r\n Phong Điền, TP. Cần Thơ, GKS ngày 08/12/2008 \r\nHiện trú tại: Số 39-2, phố Dục Đức Nhất, khóm\r\n 004, phường Tam Tiên, khu Tân Doanh, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4638846 cấp ngày 15/3/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thuận,\r\n xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 510. \r\n | \r\n \r\n ĐẶNG THU TRÀ, sinh ngày 06/7/1994 tại Hà Tĩnh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Thăng, huyện\r\n Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 700 ngày 09/10/2000 \r\nHiện trú tại: Lầu 6-6, Số 8-185, phố Tân Hưng,\r\n khóm 025, phường Khánh An, khu Tây Cảng, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8033630 cấp ngày 20/6/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cẩm Thăng,\r\n huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 511. \r\n | \r\n \r\n TRẦN NGỌC THƯỜNG, sinh ngày 18/02/1985 tại\r\n Vĩnh Phúc \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Lập Thạch, tỉnh\r\n Vĩnh Phúc, GKS số 69 ngày 11/9/1985 \r\nHiện trú tại: Số 66-1 Trúc Cảng, khóm 009, phường\r\n Trúc Kiều, khu Thất Cổ, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7907396 cấp ngày 17/4/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Bình\r\n Tân, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 512. \r\n | \r\n \r\n NGỦ THỊ HUẾ ANH, sinh ngày 24/10/1989 tại Vĩnh\r\n Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Tịnh, huyện\r\n Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 103 ngày 23/10/1989 \r\nHiện trú tại: Số 18-3, ngõ 1, phố Ôn Châu,\r\n khóm 007, phường Nam Phố, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2200507 cấp ngày 23/02/2020 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hòa Tịnh,\r\n huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 513. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN NGỌC TRÂM, sinh ngày 15/8/1995 tại An\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Trung, huyện\r\n Phú Tân, tỉnh An Giang, GKS số 54/2017 ngày 09/3/2017 \r\nHiện trú tại: Số 71, đoạn 3, đường An Lạc,\r\n khóm 005, phường Song Thành, khu Tân Điếm, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2413004 cấp ngày 18/10/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Trung,\r\n Phú Tân, An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 514. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ NGỌC MY, sinh ngày 10/02/1997 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Hòa, huyện\r\n Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 486 ngày 14/9/1998 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 163, đường Thanh Vân,\r\n khóm 053, phường Thanh Khê, khu Thổ Thành, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3240510 cấp ngày 03/5/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phong Hòa,\r\n huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 515. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN NGỌC NỮ, sinh ngày 16/12/1995 tại Tiền\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thái Trung,\r\n huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, GKS số 404/TP ngày 25/12/1995 \r\nHiện trú tại: Tầng 4, số 9, ngõ 145, đường Phú\r\n Dân, khóm 016, phường Hưng Đức, khu Vạn Hoa, TP. Đài Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9194878 cấp ngày 23/7/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Thái\r\n Trung, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 516. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ BÉ THỦY, sinh ngày 17/5/1997 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Xuân,\r\n huyện Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 696 ngày 18/10/2000 \r\nHiện trú tại: Tầng 2, số 33, ngõ 66, phố Đông\r\n Viên, khóm 006, phường Trung Đức, khu Vạn Hoa, TP. Đài Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1015030 cấp ngày 11/01/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trường Xuân\r\n B, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 517. \r\n | \r\n \r\n VÕ HUYỀN MI, sinh ngày 18/3/1995 tại Đồng Tháp\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Mỹ An,\r\n huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 352 ngày 13/8/2001 \r\nHiện trú tại: Số 250, ngõ 605, đoạn 4, đường\r\n Dương Hồ, khóm 017, phường Thượng Hồ, khu Dương Mai, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2371191 cấp ngày 13/01/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Mỹ\r\n An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 518. \r\n | \r\n \r\n NGÔ THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 18/5/1973 tại Quảng\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hà, huyện\r\n Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng, GKS số 262 ngày 29/11/2010 \r\nHiện trú tại: Tầng 5, số 7, ngõ 18, phố Tự Do,\r\n khóm 010, phường Phúc Điền, khu Tam Trùng, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B6770030 cấp ngày 30/5/2012 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Hà, huyện\r\n Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 519. \r\n | \r\n \r\n MAI THỊ NHANH, sinh ngày 25/10/1981 tại Trà\r\n Vinh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Mỹ Long,\r\n huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh, GKS số 397 ngày 24/11/2000 \r\nHiện trú tại: Tầng 4, số 204, đường Đức Hiền,\r\n khóm 044, phường Thúy Đông, khu Nam Từ, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1768172 cấp ngày 11/8/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Mỹ\r\n Long, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 520. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ PHƯƠNG THÚY, sinh ngày 28/8/1983 tại Bến\r\n Tre \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Phụng, huyện\r\n Chợ Lách, tỉnh Bến Tre, GKS số 120 ngày 01/7/1986 \r\nHiện trú tại: Tầng 6, số 7, ngách 27, ngõ 74,\r\n phố Tam Tuấn, khóm 019, phường Tam Đa, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3700562 cấp ngày 22/8/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Phụng,\r\n huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 521. \r\n | \r\n \r\n ĐINH THỊ MỸ TIÊN, sinh ngày 21/5/1993 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện\r\n Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS ngày 27/11/1993 \r\nHiện trú tại: Số 3, ngách 20, ngõ 199, phố Thượng\r\n Nghĩa, khóm 006, phường Thượng Nghĩa, TP. Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9959395 cấp ngày 12/3/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bàu Hàm,\r\n huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 522. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ TÂM, sinh ngày 11/01/1976 tại Hà\r\n Nam \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Hương,\r\n huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam, GKS số 93 ngày 04/10/2002 \r\nHiện trú tại: Số 9, ngõ 282, đoạn 1, đường\r\n Trung Phong, khóm 010, thôn Hoành Sơn, xã Hoành Sơn, huyện Trúc Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2320957 cấp ngày 22/02/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh\r\n Hương, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 523. \r\n | \r\n \r\n ĐẶNG THỊ THU THỦY, sinh ngày 22/4/1987 tại Tây\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Lưu, huyện\r\n Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, GKS số 42 ngày 25/7/1990 \r\nHiện trú tại: Số 463, đoạn 3, đường Trung\r\n Chính, khóm 002, thôn Sơ Hương, xã Lộc Cốc, huyện Nam Đầu, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2058998 cấp ngày 26/8/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phước Lưu,\r\n huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 524. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ THÚY, sinh ngày 08/01/1991 tại Nghệ\r\n An \r\nHiện trú tại: Số 76-5 Hải Phổ, cụm 15, phường\r\n Hải Phổ, thị trấn Hậu Long, huyện Miêu Lật, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2200705 cấp ngày 27/02/2020 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Thu Thủy,\r\n thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 525. \r\n | \r\n \r\n VÕ THỊ THU LÀI, sinh ngày 20/6/1991 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Tân, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 151/2004 ngày 04/5/2004 \r\nHiện trú tại: Số 13, ngõ 104, đường Phúc Thái,\r\n khóm 019, phường Bạch Đông, thị trấn Thông Tiêu, huyện Miêu Lật, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3930439 cấp ngày 19/9/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thành\r\n Trung, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 526. \r\n | \r\n \r\n TRƯƠNG THỊ XUÂN TRÂM, sinh ngày 13/11/1971 tại\r\n TP. Hồ Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND quận 2, TP. Hồ Chí\r\n Minh, GKS số 12112A ngày 18/11/1971 \r\nHiện trú tại: Số 51, ngõ 109, phố Tam Nguyên\r\n Nhị, khóm 010, phường Tam Nguyên, khu Đại Khê, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8779805 cấp ngày 26/12/2013 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Lạc Long Quân,\r\n phường 9, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 527. \r\n | \r\n \r\n DIN HỮU PHƯỢNG, sinh ngày 12/3/1994 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Tây, huyện\r\n Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, GKS số 139 ngày 22/4/1998 \r\nHiện trú tại: Số 58-1, Cao Liêu, khóm 003, phường\r\n Quan Âm, thị trấn Ngọc Lí, huyện Hoa Liên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1463848 cấp ngày 16/3/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Xuân Tây,\r\n huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 528. \r\n | \r\n \r\n BIỆN THỊ ĐÔI, sinh ngày 26/7/1992 tại Tây Ninh\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thành Long, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 134 ngày 10/12/2002 \r\nHiện trú tại: Số 148, ngõ 77, đường Đông Minh,\r\n khóm 014, phường Lễ Nghi, khu Tín Nghĩa, TP. Cơ Long, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1776434 cấp ngày 21/6/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thành Long,\r\n huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 529. \r\n | \r\n \r\n VŨ THỊ MAI, sinh ngày 23/3/1991 tại Hải Phòng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiên Tiến, huyện\r\n Tiên Lãng, TP. Hải Phòng, GKS số 10 ngày 10/9/1991 \r\nHiện trú tại: Tầng 5, số 2, ngõ 87, phố Vạn\r\n An, khóm 013, phường Vạn An, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1276669 cấp ngày 18/01/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tiên Tiến,\r\n huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 530. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ KIỀU OANH, sinh ngày 11/12/1994 tại\r\n Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Long,\r\n quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 236 ngày 16/4/1997 \r\nHiện trú tại: Số 7, ngõ 48, đường Trung\r\n Nguyên, khóm 007, phường Tô Bắc, trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3871127 cấp ngày 06/9/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Thới\r\n Long, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 531. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ ĐẬM, sinh ngày 18/11/1999 tại An\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Chánh, huyện\r\n Châu Phú, tỉnh An Giang, GKS số 82 ngày 30/7/2002 \r\nHiện trú tại: Số 19, ngõ 31, phố Tín Xương 7,\r\n khóm 011, thôn Trung Thế, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4526463 cấp ngày 25/01/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Chánh,\r\n huyện Châu Phú, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 532. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ HƯỜNG, sinh ngày 20/5/1992 tại Thái\r\n Bình \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Xuyên, huyện\r\n Tiền Hải, tỉnh Thái Bình, GKS số 134 ngày 09/11/2018 \r\nHiện trú tại: Số 556, đoạn 1, đường Phúc Long,\r\n khóm 003, phường Phúc Lâm, khu Bình Trấn, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8466232 cấp ngày 23/10/2013 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 533. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ OANH, sinh ngày 15/4/1982 tại Bắc\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Sơn, huyện\r\n Việt Yên, tỉnh Bắc Giang, GKS số 169 ngày 15/6/2017 \r\nHiện trú tại: Tầng 4, số 52, đường Ngũ Quyền\r\n Nhất, khóm 016, phường Phúc Hưng, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1707704 cấp ngày 05/5/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ninh Sơn,\r\n huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 534. \r\n | \r\n \r\n TRẦN GIA HÂN, sinh ngày 22/6/1997 tại Kiên\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Hòa, TP\r\n Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, GKS số 432 ngày 24/6/1997 \r\nHiện trú tại: Tầng 8, số 14, ngõ 95, đoạn 3,\r\n đường Kim Mã, khóm 017, phường Ngũ Quyền, TP. Chương Hóa, huyện Chương Hóa,\r\n Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2465431 cấp ngày 02/11/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Hưng Thạnh,\r\n quận Cái Răng, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 535. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ LIÊN, sinh ngày 14/4/1981 tại Bắc\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chu Điện, huyện\r\n Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, GKS ngày 02/11/2004 \r\nHiện trú tại: Số 22, ngõ 152, phố Tân Dân,\r\n khóm 006, phường Tân Dân, khu Đạm Thủy, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C7863210 cấp ngày 30/7/2019 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Chu Điện,\r\n huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 536. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ YẾN LINH, sinh ngày 09/9/1996 tại\r\n Tây Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trí Bình, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 85 ngày 23/5/2002 \r\nHiện trú tại: Số 21, ngách 2, ngõ 210, đường\r\n Quảng Thái, khóm 029, phường Bình Hưng, khu Bình Trấn, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0479636 cấp ngày 30/6/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trí Bình,\r\n huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 537. \r\n | \r\n \r\n VÕ THỊ BÉ HỒNG LOAN, sinh ngày 03/02/1992 tại\r\n Bạc Liêu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Trạch, thị\r\n xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 299 ngày 05/6/1999 \r\nHiện trú tại: Số 28, đường Lục Quang, khóm\r\n 033, phường Song Liên, khu Bình Trấn, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4413745 cấp ngày 26/12/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Trạch,\r\n huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 538. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THANH DIỄM, sinh ngày 15/6/1988 tại Bạc\r\n Liêu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Láng Tròn,\r\n thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 520 ngày 02/11/2017 \r\nHiện trú tại: Tầng 10-13, số 9, phố Đông Hưng\r\n Tây, khóm 009, phường Đại Thành, khu Nam Đồn, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4452957 cấp ngày 09/01/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Láng\r\n Tròn, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 539. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ NGỌC TUYẾT, sinh ngày 04/01/1998 tại\r\n Tây Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bến Củi, huyện\r\n Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 20 ngày 08/4/1998 \r\nHiện trú tại: Số 89-57, Trường Vinh, khóm 004,\r\n phường Trường Vinh, khu Tướng Quân, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3649121 cấp ngày 10/7/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bến Củi,\r\n huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 540. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN ĐẶNG ĐOAN TRANG, sinh ngày 07/10/1995 tại\r\n Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới An, quận Ô\r\n Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 683 ngày 12/11/1997 \r\nHiện trú tại: Số 300, đường Liên Thành, khóm\r\n 008, phường Bình Hà, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C5031258 cấp ngày 17/4/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Thới\r\n An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 541. \r\n | \r\n \r\n ĐỖ ANH ĐÀO, sinh ngày 28/12/1987 tại Đồng Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Phước, huyện\r\n Long Thành, tỉnh Đồng Nai, GKS số 134 ngày 06/8/1999 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 35, ngõ 35, đoạn 2,\r\n đường Vĩnh An Bắc, khóm 012, phường Nhân Hoa, khu Tam Trùng, TP. Tân Bắc, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C3068694 cấp ngày 18/5/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Phước,\r\n huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 542. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ MỘNG DƯ, sinh ngày 10/6/1980 tại\r\n Vĩnh Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận An, huyện\r\n Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 150 ngày 10/7/2013 \r\nHiện trú tại: Số 277, đoạn 1, đường Hòa Bình\r\n Tây, khóm 009, phường Khê Hải, khu Đại Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1149922 cấp ngày 08/12/2015 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thuận An,\r\n thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 543. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ NGỌC, sinh ngày 06/5/1985 tại Hưng\r\n Yên \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Hiệp, huyện\r\n Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên, GKS ngày 06/5/1985 \r\nHiện trú tại: Số 36, ngõ 612, đường Tân Đô,\r\n khóm 007, phường Diêm Trình, khu Nam, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2364239 cấp ngày 17/5/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghĩa Hiệp,\r\n huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 544. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ BÉ NĂM, sinh ngày 26/3/1981 tại Sóc\r\n Trăng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phú Lộc,\r\n huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 270 ngày 02/8/2017 \r\nHiện trú tại: Số 5-1, ngõ 229, đường Luyện Vũ,\r\n khóm 012, phường Phú Đài, khu Đông, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C5669916 cấp ngày 20/7/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Phú Lộc,\r\n huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 545. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ THANH CHI, sinh ngày 12/8/1974 tại\r\n Bình Thuận \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lạc Đạo,\r\n TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, GKS số 055 ngày 03/4/2003 \r\nHiện trú tại: Tầng 8-3, số 426-1, phố Bác Ái,\r\n khóm 049, phường Trúc Nhân, TP. Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1835857 cấp ngày 28/6/2017 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Lạc Đạo,\r\n TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 546. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ MỪNG, sinh ngày 17/12/1979 tại Hải\r\n Dương \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiên Động, huyện\r\n Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương, GKS số 300 ngày 27/9/2017 \r\nHiện trú tại: Số 18, ngõ 219, phố Nam Nhã,\r\n khóm 004, phường Cựu Xã, khu Bắc, TP. Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3021323 cấp ngày 17/8/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tiên Động,\r\n huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 547. \r\n | \r\n \r\n DƯƠNG KIM KHÁNH, sinh ngày 02/3/1994 tại Vĩnh\r\n Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh\r\n Vĩnh Long, GKS số 63 ngày 08/7/1998 \r\nHiện trú tại: Tầng 2, số 7, ngõ 150, đường\r\n Thái Bình, khóm 010, phường Chương Thố, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7933267 cấp ngày 22/4/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: khóm 5, phường\r\n Cái Vồn, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 548. \r\n | \r\n \r\n PHAN THỊ BÍCH HOA, sinh ngày 20/10/1990 tại Hà\r\n Tĩnh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạch Kim, huyện\r\n Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 259 ngày 17/10/2002 \r\nHiện trú tại: Tầng 4, số 18, ngách 3, ngõ 76,\r\n phố Kiến An, khóm 029, phường Hậu Cảng, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B6209064 cấp ngày 06/02/2012 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạch Kim,\r\n huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 549. \r\n | \r\n \r\n BÙI THỊ TUYẾT, sinh ngày 16/5/1989 tại Hải\r\n Phòng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đa Phúc, quận\r\n Dương Kinh, TP. Hải Phòng, GKS số 174 ngày 26/7/2017 \r\nHiện trú tại: Số 9, ngách 6, ngõ 127, phố Vinh\r\n Hoa, khóm 013, thôn Kỳ Đỉnh, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1866965 cấp ngày 13/12/2018 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Đa\r\n Phúc, quận Dương Kinh, TP. Hải Phòng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 550. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ NHỊ, sinh ngày 01/11/1988 tại Vĩnh\r\n Phúc \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Lôi, huyện\r\n Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc, GKS số 168 ngày 21/9/2016 \r\nHiện trú tại: Số 47, đoạn 1, đường Tân Hoa,\r\n khóm 001, phường Thạch Lỗi, khu Tân Ốc, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2231416 cấp ngày 07/9/2020 tại\r\n VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Sơn Lôi,\r\n Bình Xuyên, Vĩnh Phúc \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 551. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ BÉ TƯ, sinh ngày 18/11/1988 tại Long\r\n An \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Đông, huyện\r\n Cần Đước, tỉnh Long An, GKS số 100 ngày 02/6/1989 \r\nHiện trú tại: Số 111, phố Điền Tâm, khóm 002,\r\n phường Nhân Hòa, khu Đại Nhã, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9398034 cấp ngày 21/7/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phước Đông,\r\n huyện Cần Đước, tỉnh Long An \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 552. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN KIM NGÂN, sinh ngày 10/10/1993 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phú, huyện\r\n Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 211 ngày 19/5/2009 \r\nHiện trú tại: Số 306, đoạn 1, đường Mỹ Thôn,\r\n khóm 022, phường Thăng Bình, khu Tây, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4092674 cấp ngày 20/10/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạnh Phú,\r\n huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 553. \r\n | \r\n \r\n NGÔ HỒNG MỴ, sinh ngày 09/02/1995 tại Cà Mau \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Hưng, huyện\r\n Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau, GKS số 357 ngày 24/3/2017 \r\nHiện trú tại: Số 9, phố Trung Hiếu Nhất, khóm\r\n 024, phường Đại Viên, khu Đại Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3615616 cấp ngày 04/7/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Khánh Hưng,\r\n huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 554. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ NGỌC ĐẸP, sinh ngày 14/02/1984 tại\r\n TP. Hồ Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường 19, quận 8,\r\n TP. Hồ Chí Minh, GKS số 32 ngày 24/02/1984 \r\nHiện trú tại: Tầng 2, số 24-2, ngõ 74, đoạn 3,\r\n đường Minh Chí, khóm 002, phường Quý Tử, khu Thái Sơn, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2320549 cấp ngày 03/02/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 43 Lương Văn\r\n Can, phường 19, quận 8, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 555. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ BÍCH LIÊN, sinh ngày 08/3/1985 tại\r\n Kiên Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thạnh Hòa,\r\n quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 494 ngày 21/12/2017 \r\nHiện trú tại: Tầng 7, số 60, ngõ 206, đường\r\n Tân Thụ, khóm 022, phường Tây Thịnh, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1625422 cấp ngày 14/4/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Thạnh\r\n Hòa, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 556. \r\n | \r\n \r\n PHẠM LÊ THỊ HỒNG THỦY, sinh ngày 13/4/1991 tại\r\n Vĩnh Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hạnh, huyện\r\n Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 50 ngày 17/4/1991 \r\nHiện trú tại: Tầng 4, số 20, đường Tuấn Bảo,\r\n khóm 021, phường Quyến An, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2692899 cấp ngày 11/01/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Hạnh,\r\n huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 557. \r\n | \r\n \r\n THÁI THỊ THÙY DUNG, sinh ngày 01/11/1996 tại\r\n Tây Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Khởi, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 204/2013 \r\nHiện trú tại: Số 12, ngõ 179, đường Trung\r\n Dung, khóm 012, phường Lực Hành, khu Tam Dân, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C5154824 cấp ngày 15/5/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Lương,\r\n xã Đồng Khởi, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 558. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN HỢP NHẤT, sinh ngày 24/8/1979 tại Bình\r\n Dương \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mỹ Phước,\r\n thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, GKS số 149 ngày 26/4/2016 \r\nHiện trú tại: Số 276, đường Đàm Đầu, khóm 009,\r\n phường Đàm Đầu, khu Lâm Viên, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1914960 cấp ngày 05/7/2018 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 1, phường\r\n Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 559. \r\n | \r\n \r\n HUỲNH KIM TRÂM, sinh ngày 07/6/1995 tại An\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mỹ Thạnh,\r\n TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang, GKS số 613 ngày 05/10/1995 \r\nHiện trú tại: Số 127-1 Hình Thố Liêu, khóm\r\n 011, thôn Hình Thố, làng Đông Thạch, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4199214 cấp ngày 28/11/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: L4/13, khóm\r\n Hưng Thạnh, phường Mỹ Thạnh, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 560. \r\n | \r\n \r\n PHAN THỊ CẨM NHUNG, sinh ngày 05/02/1989 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Mỹ An,\r\n huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 223 ngày 29/7/1995 \r\nHiện trú tại: Số 218 đoạn Đông, đường Văn An,\r\n khóm 020, phường Văn An, khu Di Đà, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8605926 cấp ngày 22/10/2013 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Mỹ\r\n An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 561. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ THÙY, sinh ngày 01/01/1981 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long,\r\n huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ, GKS số 04 ngày 03/01/2003 \r\nHiện trú tại: Lầu 5, số 8, đường Thiên Hậu,\r\n khóm 037, phường Thảo Nha, khu Tiền Trấn, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3242535 cấp ngày 28/4/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường\r\n Khương, xã Trường Long, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 562. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ TRANG DUYÊN, sinh ngày 13/3/1996 tại\r\n An Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mỹ Bình,\r\n thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, GKS số 115 ngày 18/3/1996 \r\nHiện trú tại: Số 410, đường Cửu Như Nhị, khóm\r\n 012, phường Thanh Hoa, khu Tam Dân, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2417496 cấp ngày 20/10/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 1, phường\r\n Trà Nóc, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 563. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ THANH TRANG, sinh ngày 02/6/1991 tại\r\n Quảng Trị \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Triệu An, huyện\r\n Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị, GKS số 82 ngày 12/4/2006 \r\nHiện trú tại: Số 14-4, ngõ 13, đường Tân Kiến,\r\n khóm 016, phường Quang Minh, khu Nam, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9241975 cấp ngày 02/7/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Triệu An,\r\n huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 564. \r\n | \r\n \r\n BÙI THỊ HIỀN, sinh ngày 28/01/1975 tại Thanh\r\n Hóa \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Phú, huyện\r\n Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa, GKS ngày 07/9/2004 \r\nHiện trú tại: Số 13-2 Vương Lưu Quang, khóm 10,\r\n thôn Vương Gia, xã Lục Giáp, huyện Đại Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2487123 cấp ngày 15/12/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cẩm Phú,\r\n huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 565. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ QUYỀN TRÂN, sinh ngày 04/02/1997 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giai Xuân, huyện\r\n Phong Điền, TP. Cần Thơ, GKS số 162 ngày 12/8/2003 \r\nHiện trú tại: Số 20, ngách 2, ngõ 4, đoạn 2,\r\n đường Xương Bình, khóm 008, phường Tùng Hòa, khu Bắc Truân, TP. Đài Trung,\r\n Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3919141 cấp ngày 29/9/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường\r\n Trung, xã Trường Thành, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 566. \r\n | \r\n \r\n HUỲNH NGỌC HẰNG, sinh ngày 24/7/1980 tại Bến\r\n Tre \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Đức, huyện\r\n Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre, GKS số 212 ngày 05/12/1996 \r\nHiện trú tại: Số 40-2, lộ Trường An, khóm 006,\r\n phường Hạnh Phúc, khu Đại Giáp, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2239615 cấp ngày 10/10/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Minh Đức,\r\n huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 567. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ NGỌC TRÂN, sinh ngày\r\n 18/6/1985 tại TP. Hồ Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, quận 8, TP.\r\n Hồ Chí Minh, GKS số 26-1988 ngày 04/10/1988 \r\nHiện trú tại: Số 133, đường Tự Lập, khóm 004,\r\n phường Tam Lộc, khu Sa Lộc, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9525496 cấp ngày 15/01/2015 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phong Phú,\r\n huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 568. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ THU KIỀU, sinh ngày 01/01/1983 tại\r\n Đồng Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Long, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 179 ngày 27/8/2002 \r\nHiện trú tại: Tầng 19, số 65, đoạn 1, đường Đại\r\n Nghiệp, khóm 004, phường Trung Nghĩa, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1559673 cấp ngày 15/6/2012 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Hòa, xã\r\n Phú Long, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 569. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ TRÚC PHƯƠNG, sinh ngày 10/10/1992 tại\r\n Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh An, huyện\r\n Thốt Nốt, \r\nTP. Cần Thơ, GKS số 478 ngày 23/10/1998 \r\nHiện trú tại: Số 3, ngách 2, ngõ 41, đường Định\r\n Hưng, khóm 019, phường Sơn Phúc, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2578791 cấp ngày 23/02/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạnh Tiến,\r\n huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 570. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ THANH HẰNG, sinh ngày 22/5/1978 tại\r\n Long An \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Mỹ, huyện Đức\r\n Hòa, tỉnh Long An, GKS số 209 ngày 17/6/1978 \r\nHiện trú tại: Số 6, ngõ 35, phố Hiếu Nhị, khóm\r\n 021, phường Trung Hưng, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2368278 cấp ngày 04/5/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Chánh, xã\r\n Tân Mỹ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 571. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ SINH, sinh ngày 08/10/1976 tại Hà Nội \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đa Tốn, huyện\r\n Gia Lâm, TP. Hà Nội, GKS số 186 ngày 23/5/2018 \r\nHiện trú tại: Lầu 4-1, số 46, ngõ 215, đường\r\n Phục Quốc Nhị, khóm 010, phường Phục Hoa, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: B8565840 cấp ngày 09/12/2013 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đa Tốn, huyện\r\n Gia Lâm, TP. Hà Nội \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 572. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ KIỀU MI, sinh ngày 16/6/1997 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hỏa Lựu,\r\n thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, GKS số 166 ngày 22/8/2002 \r\nHiện trú tại: Lầu 2, số 40 Quốc Trung Tân\r\n Thôn, đường Tam Trảo Tử Khanh, khóm 006, phường Tân Phong, khu Thụy Phương,\r\n TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2738562 cấp ngày 24/01/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 3, phường\r\n VII, TP. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 573. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ ĐIỆP, sinh ngày 20/7/1985 tại Thái\r\n Nguyên \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện\r\n Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên, GKS số 101/2018 ngày 30/3/2018 \r\nHiện trú tại: Số 20, ngõ 31, đường Tân Giáp,\r\n khóm 013, phường Vũ Hán, khu Phượng Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8550728 cấp ngày 29/11/2013 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Đồng Ca,\r\n xã Tân Hòa, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 574. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN NGỌC HAI, sinh ngày 16/9/1991 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Nghĩa, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, GKS số 461 ngày 10/9/1997 \r\nHiện trú tại: Số 21, ngõ 511, đường Hòa Quang,\r\n khóm 004, phường Diện Tiền, thị trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1118118 cấp ngày 19/02/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Ninh,\r\n xã Nhơn Nghĩa A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 575. \r\n | \r\n \r\n THÁI VĂN TỚI, sinh ngày 10/02/1984 tại Kiên\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Lộc, huyện\r\n Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, GKS số 61 ngày 04/4/2002 \r\nHiện trú tại: Số 691, đường Hòa Thủ, khóm 004,\r\n phường Thủ Tiền, thị trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3932780 cấp ngày 27/9/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Lộc,\r\n huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 576. \r\n | \r\n \r\n PHAN THỊ TRÂM ANH, sinh ngày 25/01/1991 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thành,\r\n huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 159 ngày 19/8/1997 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 106, đường Hà Biên Bắc,\r\n khóm 011, phường Cẩm Giang, khu Tam Tùng, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1394598 cấp ngày 28/3/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Thạnh,\r\n xã Trường Thành, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 577. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ SÁU, sinh ngày 03/02/1985 tại Hải\r\n Dương \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hiệp Sơn,\r\n thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương \r\nHiện trú tại: Tầng 4, số 32, ngõ 283, phố Nhân\r\n Ái, khóm 018, phường Ngũ Thuận, khu Tam Trùng, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1535732 cấp ngày 25/3/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Hiệp\r\n Sơn, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 578. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ YẾN NHI, sinh ngày 21/4/1996 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trường Lạc,\r\n quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 21 ngày 22/01/2003 \r\nHiện trú tại: Tầng 2, số 63, đường Vũ Thanh,\r\n khóm 005, phường Danh Sơn, khu Sĩ Lâm, TP. Đài Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4283125 cấp ngày 30/11/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Trường\r\n Lạc, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 579. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ NGỌC, sinh ngày 25/10/1987 tại Tây Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đôn Thuận, huyện\r\n Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, GKS số 359 ngày 27/3/1992 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 49, ngõ 174, đường\r\n Hòa Bình, khóm 004, phường Ngũ Quyền, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2698756 cấp ngày 02/3/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Sóc Lào, xã\r\n Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 580. \r\n | \r\n \r\n BÙI THỊ THIẾU DUY, sinh ngày 22/02/1995 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Ô Môn,\r\n huyện Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 395 ngày 29/8/1997 \r\nHiện trú tại: Tầng 6-2, số 278, đường Quốc\r\n Khánh, khóm 001, phường Đại Phong, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3774293 cấp ngày 09/8/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Hòa\r\n Long, phường Thới Hòa, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 581. \r\n | \r\n \r\n BÙI THỊ THỦY, sinh ngày 15/10/1988 tại Tây\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trí Bình, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 117 ngày 10/5/1991 \r\nHiện trú tại: Số 299, đường Thanh Thủy Nghiêm,\r\n khóm 001, thôn Cựu Xã, làng Xã Đầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8620801 cấp ngày 11/3/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 1, thị\r\n trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 582. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ VUI, sinh ngày 01/5/1984 tại Quảng Trị \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cam Hiếu, huyện\r\n Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị, GKS số 1143 ngày 11/5/1984 \r\nHiện trú tại: Số 16, ngõ 533, đường Vinh Hưng,\r\n khóm 020, phường Đại Hưng, khu Bát Đức, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4398279 cấp ngày 21/02/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Cổ Mỹ, xã\r\n Vĩnh Giang, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 583. \r\n | \r\n \r\n ĐOÀN KIM NGÂN, sinh ngày 19/11/1997 tại Sóc\r\n Trăng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh 1, huyện\r\n Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 552 ngày 14/9/2001 \r\nHiện trú tại: Số 35, đường Nhân Ái, khóm 015,\r\n phường Đại Phong, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1557943 cấp ngày 12/5/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Thạnh 1,\r\n huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 584. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ DUNG EM, sinh ngày 10/9/1983 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Hiệp, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 1053 ngày 23/9/1983 \r\nHiện trú tại: Tầng 8-10, số 559, đường Hoàn Bắc,\r\n khóm 002, phường Hạnh Phúc, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4179604 cấp ngày 16/11/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thạnh,\r\n xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 585. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 19/01/1999 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Hưng, huyện\r\n Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 463 ngày 27/7/2017 \r\nHiện trú tại: Số 704, đường Trung Chánh, khóm\r\n 015, phường Tam Dân, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3942791 cấp ngày 06/10/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 8, xã Thới Hưng,\r\n huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 586. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ XUYẾN, sinh ngày 19/9/1995 tại Quảng\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Khoai, thị\r\n xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 26 ngày 06/02/2004 \r\nHiện trú tại: Tầng 3-3, số 8, đường Tự Cường\r\n 6, khóm 002, phường Lộc Trường, TP. Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8117784 cấp ngày 02/7/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 4, thị trấn\r\n Cái Rồng, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 587. \r\n | \r\n \r\n HUỲNH CẨM NHƯ NGUYÊN, sinh ngày 03/7/1993 tại\r\n Bến Tre \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Giồng\r\n Trôm, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, GKS số 68 ngày 09/6/2009 \r\nHiện trú tại: Số 138, đường Đại Lý, khóm 004,\r\n phường Đại Xã, khu Thần Cương, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8408355 cấp ngày 15/8/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5A, thị trấn\r\n Giồng Trôm, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 588. \r\n | \r\n \r\n ĐẶNG THỊ NGỌC TRÂM, sinh ngày 13/4/1992 tại\r\n Tây Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Bình, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 240 ngày 21/7/1998 \r\nHiện trú tại: Tầng 6-1, số 265, đoạn 2, đường\r\n Đại Đồng, khóm 009, phường Trí Tuệ, khu Tịch Chỉ, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4363484 cấp ngày 02/01/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tua Hai, xã\r\n Đồng Khởi, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 589. \r\n | \r\n \r\n ĐINH THỊ TIỀN, sinh ngày 25/12/1994 tại Bà Rịa\r\n - Vũng Tàu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Long Thọ,\r\n huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 43 ngày 21/02/1995 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 150, đoạn 1, đường\r\n Trung Ương, khóm 006, phường Dụ Sinh, khu Thổ Thành, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3948773 cấp ngày 05/10/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Sơn,\r\n xã Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 590. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ PHƯƠNG LAN, sinh ngày 20/9/1992 tại\r\n Tây Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Suối Đá, huyện\r\n Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 493 ngày 27/10/1992 \r\nHiện trú tại: Tầng 4, số 31, ngách 3, ngõ 98,\r\n đường Thanh Thủy, khóm 006, phường Thanh Vân, khu Thổ Thành, TP. Tân Bắc, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C3744974 cấp ngày 17/8/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Bình\r\n 1, xã Suối Đá, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 591. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ MỸ HIẾU, sinh ngày 06/9/1997 tại\r\n Tây Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Gò Dầu,\r\n huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 583 ngày 30/12/1997 \r\nHiện trú tại: Số 46, đường Hòa Bình, khóm 017,\r\n phường Tân Sinh, khu Tân Ốc, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3145335 cấp ngày 25/7/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Tân,\r\n xã Tân Phước, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 592. \r\n | \r\n \r\n ĐỖ KIM NGUYÊN, sinh ngày 20/6/1977 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thắng, huyện\r\n Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 167 ngày 27/7/2015 \r\nHiện trú tại: Số 108, đường Phúc Nhân, khóm 005,\r\n phường Phú Đài, khu Đông, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0826253 cấp ngày 28/8/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Hòa,\r\n thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 593. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ LUYẾN, sinh ngày 16/02/1995 tại Nghệ\r\n An \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Giang,\r\n huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An, GKS số 135 ngày 03/11/2016 \r\nHiện trú tại: Số 39, đường Hạnh Mỹ Cửu, khóm\r\n 022, phường Thố Khanh, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8278584 cấp ngày 03/9/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Biên Quản,\r\n xã Thanh Giang, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 594. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN XUÂN CÚC, sinh ngày 08/12/1969 tại Đồng\r\n Tháp \r\nHiện trú tại: Số 2, ngõ 358, đường Bảo Bộ,\r\n khóm 011, phường Bảo Bộ, TP. Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B6169683 cấp ngày 19/01/2012 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 148/12/20/52\r\n Tôn Đản, phường 10, quận 4, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 595. \r\n | \r\n \r\n VÕ THỊ XƯƠNG, sinh ngày 10/9/1977 tại Sóc\r\n Trăng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Song Phụng, huyện\r\n Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 96 ngày 25/7/2001 \r\nHiện trú tại: Tầng 6-7, số 2-138, đường Ngũ\r\n Quyền, khóm 026, phường Công Dân, khu Tây, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3879449 cấp ngày 01/9/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phụng Tường\r\n 2, xã Song Phụng, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 596. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ YẾN PHƯƠNG, sinh ngày 19/12/1999 tại\r\n Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Kiên,\r\n quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 622 ngày 23/10/2003 \r\nHiện trú tại: Tầng 2, số 8-4, ngõ 119, đường\r\n Trương Thụ Nhất, khóm 006, phường Trung Hiếu, khu Tịch Chỉ, TP. Tân Bắc, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C4633535 cấp ngày 15/3/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Quy Thạnh\r\n 2, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 597. \r\n | \r\n \r\n ĐẶNG THỊ TUYẾT NHANH, sinh ngày 16/9/1999 tại\r\n Sóc Trăng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới An Hội,\r\n huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 49 ngày 14/3/2001 \r\nHiện trú tại: Số 9, ngách 31, ngõ 90, đường Dụ\r\n Dân Lục, khóm 016, phường Dụ Dân, khu Bắc Đầu, TP. Đài Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4308933 cấp ngày 29/3/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đại An, xã\r\n Thới An Hội, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 598. \r\n | \r\n \r\n LẠI THỊ THU THỦY, sinh ngày 29/4/1990 tại Thái\r\n Bình \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Phong, huyện\r\n Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, GKS số 68 ngày 05/5/1990 \r\nHiện trú tại: Tầng 4, số 37, ngõ 143, đường An\r\n Lạc, khóm 013, phường Nghi An, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2326810 cấp ngày 27/01/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phan Xá,\r\n Hồng Phong, Vũ Thư, Thái Bình \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 599. \r\n | \r\n \r\n HUỲNH THỊ XUÂN THẢO, sinh ngày 08/01/1995 tại\r\n Tây Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bến Củi, huyện\r\n Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS ngày 10/01/1995 \r\nHiện trú tại: Số 218, đường Trung Chính, khóm\r\n 003, phường Thổ Thành, thị trấn Thảo Đồn, huyện Nam Đầu, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9567121 cấp ngày 03/9/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thuận,\r\n xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 600. \r\n | \r\n \r\n ĐÀO THỊ HỒNG QUỲNH, sinh ngày 23/5/1988 tại\r\n Phú Thọ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Minh Nông,\r\n TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, GKS số 232 ngày 08/12/2008 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 26, ngõ 255, đoạn 2,\r\n đường Trung Sơn, khóm 008, phường Cựu Thành, khu Bát Lý, TP. Tân Bắc, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: N1513480 cấp ngày 10/11/2011 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Minh\r\n Nông, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 601. \r\n | \r\n \r\n NGÔ THỊ LAM, sinh ngày 10/5/1999 tại Sóc Trăng\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh Đông,\r\n huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 77 ngày 26/02/2007 \r\nHiện trú tại: Tầng 4, số 201, đoạn 1, đường\r\n Trung Hưng, khóm 023, phường Hưng Trân, khu Ngũ Cổ, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4138325 cấp ngày 09/11/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lê Minh\r\n Châu B, xã An Thạnh Đông, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 602. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ BÉ TƯ, sinh ngày 10/6/1978 tại Vĩnh\r\n Long \r\nHiện trú tại: Tầng 7-1, số 15, ngõ 35, đường\r\n Tân Vinh, khóm 001, phường Thúy Đại, khu Tây, TP. Gia Nghĩa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8702468 cấp ngày 04/11/2013 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tích Phú,\r\n xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 603. \r\n | \r\n \r\n ĐÀO THỊ NẾT, sinh ngày 30/3/1985 tại Thái Bình\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quỳnh Hội, huyện\r\n Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình, GKS số 454 ngày 27/8/2021 \r\nHiện trú tại: Tầng 5, số 18, ngách 6, ngõ 207,\r\n đoạn 3, đường Kim Thành, khóm 013, phường Diên Lộc, khu Thổ Thành, TP. Tân Bắc,\r\n Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2364424 cấp ngày 20/5/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Lương Mỹ,\r\n xã Quỳnh Hội, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 604. \r\n | \r\n \r\n VŨ THỊ LIÊN, sinh ngày 14/02/1990 tại Phú Thọ \r\nHiện trú tại: Tầng 5, số 1, ngách 6, ngõ 100,\r\n đường Dân Lợi, khóm 020, phường Dân An, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2232403 cấp ngày 28/7/2020 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 14, xã\r\n Vĩnh Lại, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 605. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN NGỌC TÂM, sinh ngày 21/4/1977 tại TP. Hồ\r\n Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND quận 6, TP. Hồ Chí\r\n Minh, GKS số 1386 ngày 25/4/1977 \r\nHiện trú tại: Số 374, đường Trung Sơn, khóm\r\n 008, phường Tây Hồ, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0361927 cấp ngày 24/4/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: L51 cư xá Phú\r\n Lâm A, phường 12, quận 6, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 606. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ THU TRẮNG, sinh ngày 17/7/1990 tại\r\n Hậu Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long\r\n Tây, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, GKS số 406 ngày 08/7/1994 \r\nHiện trú tại: Số 527, đường Thái Xương, khóm\r\n 011, thôn Thái Xương, làng Cát An, huyện Hoa Liên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4193457 cấp ngày 22/11/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Phước\r\n A, xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 607. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ KIM LUÔNG, sinh ngày 13/5/1999 tại\r\n Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Long,\r\n quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 588 ngày 20/7/2005 \r\nHiện trú tại: Số 20, đường Dân Hưởng Cửu, khóm\r\n 041, phường Dân Vận, TP. Hoa Liên, huyện Hoa Liên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4093677 cấp ngày 24/10/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Long\r\n Thành, phường Long Hưng, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 608. \r\n | \r\n \r\n PHAN THỊ HỘP, sinh ngày 16/5/1990 tại Bến Tre \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Hòa, huyện\r\n Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, GKS số 247 ngày 08/9/1993 \r\nHiện trú tại: Số 1166, đường Hậu Xương, khóm\r\n 010, phường Hùng Xương, khu Nam Tử, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1132221 cấp ngày 11/11/2015 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Tiên,\r\n xã Bình Thành, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 609. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ MINH, sinh ngày 02/8/1983 tại Phú\r\n Thọ \r\nHiện trú tại: Số 165, Thanh Tuyền, khóm 009,\r\n thôn Đào Sơn, xã Ngũ Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3698278 cấp ngày 17/7/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Xương Thịnh,\r\n Cẩm Khê, Phú Thọ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 610. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ MỸ HẠNH, sinh ngày 30/12/1997 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện\r\n Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 01 ngày 20/01/1998 \r\nHiện trú tại: Số 391, đoạn 2, đường Hoàn Trung\r\n Đông, khóm 033, phường Hòa Bình, khu Bắc Đồn, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2236013 cấp ngày 14/10/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 621A/3 ấp\r\n Hòa Bình, xã Tân Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 611. \r\n | \r\n \r\n LÀY LỶ KÍU, sinh ngày 15/3/1992 tại Bình Thuận \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện\r\n Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 77 ngày 21/4/1992 \r\nHiện trú tại: Tầng 2, số 269, phố Phúc Đức,\r\n khóm 011, thôn Thảo Loa, khu Quan Âm, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7656226 cấp ngày 18/02/2013 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Hải Thủy,\r\n xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 612. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ HUYỀN TRANG, sinh ngày 18/3/1987 tại\r\n Quảng Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hồng Phong,\r\n thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 217 ngày 02/11/2016 \r\nHiện trú tại: Số 1, đoạn 2, đường Trường Phú,\r\n khóm 015, thôn Hồ Khẩu, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8892632 cấp ngày 28/02/2014 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phúc Cầu,\r\n xã Cẩm Phúc, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 613. \r\n | \r\n \r\n PHAN THỊ YẾN, sinh ngày 05/10/1994 tại Hà Tĩnh\r\n \r\nHiện trú tại: Số 90, phố Tùng Bác, khóm 007,\r\n phường Tùng Bác, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2437757 cấp ngày 28/10/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Xuân Mỹ,\r\n huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 614. \r\n | \r\n \r\n BÙI THỊ NGỌC HOA, sinh ngày 07/5/1996 tại Tây\r\n Ninh \r\nHiện trú tại: Tầng 5, số 90, phố An Thái, khóm\r\n 010, phường An Thái, khu Nội Hồ, TP. Đài Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2380611 cấp ngày 14/02/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Đại,\r\n xã Long Vĩnh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 615. \r\n | \r\n \r\n VÕ KIM KHOA, sinh ngày 18/9/1989 tại Vĩnh Long \r\nHiện trú tại: Số 129, đường Đức Thánh, khóm\r\n 007, thôn Đại Trang, làng Phương Liêu, huyện Bình Đông, Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7921806 cấp ngày 30/7/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Thuận,\r\n huyện Bình Tân, TP. Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 616. \r\n | \r\n \r\n TÔN CÂY VẦN, sinh ngày 29/9/1988 tại Bình Phước \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thọ Sơn 4, huyện\r\n Bù Đăng, tỉnh Bình Phước, GKS ngày 27/11/1989 \r\nHiện trú tại: Số 26, ngách 6, ngõ 445, đường\r\n Gia Hưng, khóm 011, phường Đông Hưng, TP. Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1055541 cấp ngày 11/01/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Sông Xoài,\r\n Phú Mỹ, Bà Rịa -Vũng Tàu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 617. \r\n | \r\n \r\n TRẦN MỸ PHƯƠNG, sinh ngày 26/8/1996 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Tân Phú,\r\n huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 740 ngày 13/8/1998 \r\nHiện trú tại: Số 10, ngõ 23, phố Vĩnh Bình,\r\n khóm 006, Vĩnh Bình Lý, khu Tân Tiệm, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4132044 cấp ngày 07/11/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 6, thị trấn\r\n Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 618. \r\n | \r\n \r\n CHẮNG NHỤC DẾNH, sinh ngày 21/9/1989 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện\r\n Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 139 ngày 22/11/1989 \r\nHiện trú tại: Số 25, ngõ 622, đoạn Thảo Nhi,\r\n đường Thảo Hán, khóm 011, thôn Tân Sinh, xã Phương Uyển, huyện Chương Hóa,\r\n Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0214678 cấp ngày 21/4/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 71B, phố 9,\r\n ấp 5, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 619. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ LƯƠNG, sinh ngày 26/10/1978 tại Bắc\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngọc Lý, huyện\r\n Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, GKS số 187 ngày 13/11/2014 \r\nHiện trú tại: Số 620, phố Nghĩa Giáo, khóm\r\n 009, phường Đỉnh Trang, khu Đông, TP. Gia Nghĩa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9430604 cấp ngày 29/9/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 10, xã Vụ\r\n Bổn, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 620. \r\n | \r\n \r\n TRIỆU THỊ KIỀU MI, sinh ngày 06/5/1996 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hiệp, huyện\r\n Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 176 ngày 30/8/1996 \r\nHiện trú tại: Số 86, đường Thanh Điền, khóm\r\n 026, phường Phong Lâm, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4800208 cấp ngày 23/3/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Mỹ Hiệp,\r\n huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 621. \r\n | \r\n \r\n LẦU MINH HÀ, sinh ngày 22/12/1985 tại Đồng Nai\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Vinh, huyện\r\n Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 62 ngày 04/5/1995 \r\nHiện trú tại: Số 257, khóm 039, khu Thụ Lâm,\r\n TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1792853 cấp ngày 02/6/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phố 2, ấp 2,\r\n xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 622. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ NGỌC NHI, sinh ngày 05/12/1989 tại\r\n Hậu Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Vĩnh Viễn,\r\n huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 180 ngày 04/9/1996 \r\nHiện trú tại: Số 11, ngách 12, ngõ 19, đường\r\n Thắng Lợi 2, khóm 002, phường Tân Điền, khu Nhân Đức, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B6992972 cấp ngày 31/7/2012 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Vĩnh\r\n Viễn, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 623. \r\n | \r\n \r\n BÙI THỊ LAN ANH, sinh ngày 12/7/1988 tại Thái\r\n Bình \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Lễ, huyện Quỳnh\r\n Phụ, tỉnh Thái Bình, GKS ngày 02/8/1997 \r\nHiện trú tại: Số 59, đường Bình Đẳng Bát, khóm\r\n 010, phường Lục Lộ, khu Sa Lộc, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8748786 cấp ngày 11/02/2014 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Lễ, huyện\r\n Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 624. \r\n | \r\n \r\n HUỲNH THỊ HẾN, sinh ngày 14/5/1996 tại Sóc\r\n Trăng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hải, thị\r\n xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 17 ngày 18/01/2017 \r\nHiện trú tại: Số 80, đường Lục Lộ Cửu, khóm\r\n 005, phường Lục Lộ, khu Sa Lộc, TP. Đài Trung , Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3539342 cấp ngày 19/6/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Âu Thọ B,\r\n xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 625. \r\n | \r\n \r\n BÙI THỊ THANH HÀ, sinh ngày 16/10/1973 tại\r\n Ninh Bình \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Giang, huyện\r\n Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình, GKS số 116 ngày 07/7/2016 \r\nHiện trú tại: Số 6, Đại Hương, khóm 001, phường\r\n Đại Hương, trấn Trúc Đông, huyện Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1884885 cấp ngày 20/5/2019 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Vân\r\n Giang, TP. Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 626. \r\n | \r\n \r\n LÂM MỸ LINH, sinh ngày 19/9/1988 tại Bạc Liêu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Ngan Dừa,\r\n huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 12 ngày 17/02/1989 \r\nHiện trú tại: Số 2-13, đường Trung Sơn Đông,\r\n khóm 001, thôn Tứ Hồ, xã Tứ Hồ, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2816058 cấp ngày 20/02/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Ngan\r\n Dừa, Hồng Dân, Bạc Liêu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 627. \r\n | \r\n \r\n DƯƠNG THỊ TRÒN, sinh ngày 20/10/1997 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Hưng A,\r\n huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 20 ngày 08/3/1999 \r\nHiện trú tại: Số 3, ngõ 341, đường Lục Giáp,\r\n khóm 009, phường Lục Giáp, khu Quy Nhân, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1640083 cấp ngày 20/4/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Long Hưng\r\n A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 628. \r\n | \r\n \r\n DƯƠNG THỊ TRANG SINH, sinh ngày 01/02/1998 tại\r\n Kiên Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hội, huyện\r\n Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, GKS số 64 ngày 10/4/2002 \r\nHiện trú tại: Số 14, ngách 12, ngõ 348, đường\r\n Từ Văn, khóm 022, phường Từ Văn, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2744686 cấp ngày 24/01/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Vụ, xã\r\n Tân Hội, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 629. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ HIỀN, sinh ngày 15/4/1984 tại Bình\r\n Phước \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Tiến, huyện\r\n Bù Đốp, tỉnh Bình Phước, GKS số 128 ngày 31/7/2002 \r\nHiện trú tại: Số 15, ngõ 35, đoạn Bát Đức, đường\r\n Thánh Đình, khóm 002, phường Bát Đức, khu Long Đàm, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1514481 cấp ngày 09/01/2012 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Tiến,\r\n huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 630. \r\n | \r\n \r\n TRẦN MỸ TÚ, sinh ngày 15/6/1978 tại An Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Tuyến, huyện\r\n Tri Tôn, tỉnh An Giang, GKS số 1514 ngày 30/11/1989 \r\nHiện trú tại: Số 262, đường Dân Tộc, khóm 012,\r\n phường Dân Quyền, TP. Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2200606 cấp ngày 25/02/2020 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Đức, xã\r\n Tân Tuyến, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 631. \r\n | \r\n \r\n LỮ THỊ THÙY LINH, sinh ngày 04/8/1982 tại Trà\r\n Vinh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Long Bắc,\r\n huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh, GKS số 242 ngày 29/9/2011 \r\nHiện trú tại: Tầng 6, số 113, đường Đại Đức,\r\n khóm 022, phường Long Học, khu Tam Hiệp, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4013419 cấp ngày 12/10/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hạnh Mỹ, xã\r\n Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 632. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ KIM CHI, sinh ngày 29/6/1994 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung An, huyện\r\n Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 88 ngày 31/8/2001 \r\nHiện trú tại: Tầng 14, số 74, đường Trung Phố\r\n 2, khóm 015, phường Bảo Khánh, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3156648 cấp ngày 25/7/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lợi,\r\n xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 633. \r\n | \r\n \r\n HỶ MÃ CÚ, sinh ngày 26/12/1986 tại Đồng Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Thao, huyện\r\n Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, GKS số 186 ngày 19/4/1990 \r\nHiện trú tại: Tầng 9, số 27, ngách 3, ngõ 182,\r\n đoạn 2, đường Văn Hóa, khóm 010, phường Trung Thúy, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc,\r\n Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2370371 cấp ngày 16/01/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Hợp, xã\r\n Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 634. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ KIM HUỆ, sinh ngày 29/5/1981 tại Tây\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Gia Bình,\r\n thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, GKS số 165 ngày 13/6/2017 \r\nHiện trú tại: Số 51, ngách 85, ngõ 317, đoạn\r\n 1, đường Diên Bình, khóm 017, phường Nam Thế, khu Bắc, TP. Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4127077 cấp ngày 10/11/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Gia\r\n Bình, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 635. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ KIỀU PHƯƠNG, sinh ngày 05/6/1994 tại An\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền A,\r\n huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, GKS số 21 ngày 06/02/1996 \r\nHiện trú tại: Số 128, đoạn 2, đường Phấn Liêu,\r\n khóm 004, phường Đông Lâm, khu Lâm Khẩu, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2089064 cấp ngày 23/12/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Định,\r\n xã Long Điền A, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 636. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ TRONG, sinh ngày 15/3/1993 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện\r\n Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 1440 ngày 10/9/1994 \r\nHiện trú tại: Số 312, đường Tự Cường, khóm 009,\r\n phường Chính Cường, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2273038 cấp ngày 09/9/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vị Thủy,\r\n huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 637. \r\n | \r\n \r\n VŨ THỊ PHƯỢNG, sinh ngày 11/02/1994 tại Hải\r\n Dương \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Chính, huyện\r\n Nam Sách, tỉnh Hải Dương, GKS số 70 ngày 04/9/2004 \r\nHiện trú tại: Số 13-10 Gia Đông Cước, khóm\r\n 003, phường Gia Phương, khu Tân Doanh, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7200445 cấp ngày 20/9/2012 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nam Chính,\r\n huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 638. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ TUYẾT MAI, sinh ngày 29/11/1989 tại\r\n Hậu Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Kinh\r\n Cùng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 439 ngày 21/9/1996 \r\nHiện trú tại: Số 26, ngõ 64, phố Phúc Quang,\r\n khóm 009, phường Nghĩa Dũng, TP. Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0742585 cấp ngày 07/8/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Long A,\r\n thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 639. \r\n | \r\n \r\n SÚ LỶ MÙI, sinh ngày 10/3/1979 tại Đồng Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Thao, huyện\r\n Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, GKS số 1786 ngày 18/7/1983 \r\nHiện trú tại: Số 154, phố Ôn Tuyền, khóm 009,\r\n phường Ô Lai, khu Ô Lai, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2367681 cấp ngày 13/4/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Lộc,\r\n huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 640. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ QUỲNH NGA, sinh ngày 30/01/1993 tại\r\n An Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn An Châu,\r\n huyện Châu Thành, tỉnh An Giang, GKS số 139 ngày 18/4/1997 \r\nHiện trú tại: Số 2, ngõ 47, phố Dân Quyền,\r\n khóm 013, phường Tùng Cước, khu Quan Miếu, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2459608 cấp ngày 25/8/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn An\r\n Châu, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 641. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ MỘNG TRINH, sinh ngày 08/7/1994 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Long, huyện\r\n Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 312 ngày 13/7/1994 \r\nHiện trú tại: Số 26, ngõ 12, phố Nhân Ái Nhất,\r\n khóm 002, phường Hứa Thố, khu Quy Nhân, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C5374207 cấp ngày 12/6/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thới Hưng,\r\n huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 642. \r\n | \r\n \r\n DƯƠNG THỊ HỒNG NHI, sinh ngày 10/10/1999 tại\r\n An Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mỹ Hòa, TP.\r\n Long Xuyên, tỉnh An Giang, GKS số 433 ngày 12/11/1999 \r\nHiện trú tại: Số 282, đoạn 3, đường Tứ Duy,\r\n khóm 020, phường Mã Lan, TP. Đài Đông, huyện Đài Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4132788 cấp ngày 08/11/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 555/27/1 khóm\r\n Tây Huề 1, phường Mỹ Hòa, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 643. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ BÉ HAI, sinh ngày 12/7/1997 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Thới Lai,\r\n TP. Cần Thơ, GKS số 227 ngày 11/5/2012 \r\nHiện trú tại: Số 61 Quảng Sơn, khóm 002, phường\r\n Quảng Sơn, khu Tương Quân, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3072881 cấp ngày 19/7/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Tây,\r\n xã Trường Thành, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 644. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ TRINH, sinh ngày 04/11/1997 tại Cần Thơ\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Thạnh,\r\n huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 483 ngày 10/12/2015 \r\nHiện trú tại: Số 188-10, đường Cao Mỹ, khóm\r\n 017, phường Điền Liêu, khu Thanh Thủy, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1791761 cấp ngày 31/5/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Phước\r\n 2, xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 645. \r\n | \r\n \r\n ĐỖ THỊ VÀNG, sinh ngày 24/11/1994 tại Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Bình, huyện\r\n Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 330 ngày 19/8/2005 \r\nHiện trú tại: Số 108-17 Phúc Nguyên, khóm 010,\r\n phường Phúc Nguyên, thị trấn Thông Tiêu, huyện Miêu Lật, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4846166 cấp ngày 30/3/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Lợi,\r\n xã Đông Bình, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 646. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ HAI, sinh ngày 15/4/1979 tại Đồng Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hòa, huyện\r\n Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 03 ngày 23/11/2000 \r\nHiện trú tại: Số 15 Trúc Vi Tử, khóm 001, thôn\r\n Gia Đông, làng Đại Phố, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2264649 cấp ngày 19/3/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Hòa, huyện\r\n Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 647. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ QUẾ, sinh ngày 20/5/1980 tại Hải\r\n Dương \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hoàng Tiến,\r\n TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 109 ngày 09/5/2013 \r\nHiện trú tại: Số 895, đoạn 1, đường Trung Sơn,\r\n khóm 010, phường Quảng Hưng, khu Quan Âm, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7608635 cấp ngày 15/3/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Khê,\r\n huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 648. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ NHI, sinh ngày 08/7/1993 tại Kiên\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hiệp Sơn,\r\n huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang, GKS số 269 ngày 22/7/1998 \r\nHiện trú tại: Số 51, phố Tứ An, khóm 028, phường\r\n Gia Tứ, khu Gia Định, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2087290 cấp ngày 05/12/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Hiệp\r\n Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 649. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ NHƯ NGỌC, sinh ngày 30/10/1994 tại\r\n Bến Tre \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phước,\r\n huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre, GKS số 124 ngày 18/11/2005 \r\nHiện trú tại: Số 48, ngõ 342, đoạn 2, đường\r\n Trung Chính, khóm 012, thôn Trung Chính, làng Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: B8082478 cấp ngày 11/6/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới An, xã\r\n Thới Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 650. \r\n | \r\n \r\n PHÙNG CÚN MỸ, sinh ngày 25/10/1999 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm, huyện\r\n Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, GKS số 236 ngày 05/11/1999 \r\nHiện trú tại: Lầu 2, số 9, ngõ 68, phố Tây\r\n Duy, khóm 021, phường Phố Viên, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4099730 cấp ngày 27/10/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bàu Hàm,\r\n huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 651. \r\n | \r\n \r\n HOÀNG NHỘC KÍU, sinh ngày 05/3/1990 tại Bình\r\n Thuận \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện\r\n Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 161 ngày 18/9/1993 \r\nHiện trú tại: Số 230 Trung Liêu, khóm 008, phường\r\n Trường An, khu Hậu Bích, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C5267608 cấp ngày 26/5/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh,\r\n huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 652. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ MỸ DUNG, sinh ngày 18/5/1985 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thuận, huyện\r\n Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 377 ngày 25/8/2003 \r\nHiện trú tại: Lầu 8-3, số 7, ngõ 736, đường Cử\r\n Quang, khóm 027, phường Hòa Bình, TP. Vân Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3921801 cấp ngày 25/9/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Bình\r\n A, xã Thới Thuận, huyện Thốt Nốt, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 653. \r\n | \r\n \r\n PHAN THỊ HỒNG LOAN, sinh ngày 15/3/1984 tại\r\n Tây Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đôn Thuận, huyện\r\n Trảng Bom, tỉnh Tây Ninh, GKS ngày 22/12/2017 \r\nHiện trú tại: Số 16, ngách 35, ngõ 291, đoạn\r\n 2, phố Thành Tây, khóm 017, phường Thành Nam, khu An Nam, TP. Đài Nam, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C0246130 cấp ngày 02/4/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đôn Thuận,\r\n huyện Trảng Bom, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 654. \r\n | \r\n \r\n ỪNG CÒN LỂN, sinh ngày 27/3/1983 tại Đồng Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Tây, huyện\r\n Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, GKS số 2672 ngày 25/9/2006 \r\nHiện trú tại: Số 5, ngõ Trung Ái, khóm 021,\r\n phường Đại Thành, thị trấn Phố Lí, huyện Nam Đầu, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2056838 cấp ngày 15/3/2019 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 1, khu 5,\r\n xã Xuân Tây, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 655. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ NGỌC NHIÊN, sinh ngày 05/8/1995 tại\r\n Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Ái, huyện\r\n Phong Điền, TP. Cần Thơ \r\nHiện trú tại: Số 2, ngách 2, ngõ 605, đoạn 1,\r\n đường Trung Hoa, khóm 012, phường Vĩnh Ninh, khu Ngô Thê, TP. Đài Trung, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C0821527 cấp ngày 04/8/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Thọ\r\n 2A, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 656. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ THƯƠNG, sinh ngày 20/3/1983 tại Nghệ\r\n An \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nghi Hải,\r\n thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An, GKS số 197 ngày 15/8/2016 \r\nHiện trú tại: Số 3, ngách 56, ngõ 453, đoạn 1,\r\n đường Trung Chính Nam, khóm 012, phường Tân Thố, khu Quy Nhân, TP. Đài Nam,\r\n Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2163594 cấp ngày 09/11/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối Hải\r\n Thanh, phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 657. \r\n | \r\n \r\n NGÔ THỊ NGỌC VẠN, sinh ngày 16/6/1995 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Kinh\r\n Cùng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 59 ngày 20/3/2014 \r\nHiện trú tại: Lầu 7-30, số 212, đường Dục\r\n Bình, khóm 016, phường Dục Bình, khu An Bình, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9283450 cấp ngày 09/6/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Long B,\r\n thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 658. \r\n | \r\n \r\n ĐỖ THỊ THANH TRANG, sinh ngày 19/5/1988 tại Tiền\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Định, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Tiền Giang, GKS số 714 ngày 05/7/1989 \r\nHiện trú tại: Số 300, phố Bảo Sinh, khóm 024,\r\n thôn Tây An, xã Dân Hùng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3901586 cấp ngày 03/10/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đức Hòa\r\n Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 659. \r\n | \r\n \r\n NGÔ THỊ KIM DUNG, sinh ngày 23/10/1982 tại TP.\r\n Hồ Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phú Mỹ, quận\r\n 7, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 326 ngày 03/11/1982 \r\nHiện trú tại: Số 59, ngõ 102, đường Phụ Nhân,\r\n khóm 001, phường Chính Đại, khu Linh Nhã, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1884007 cấp ngày tại 08/11/2017\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 63/5 khu phố\r\n 1, phường Phú Mỹ, quận 7, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 660. \r\n | \r\n \r\n COÓC TÚ OANH, sinh ngày 10/8/1985 tại Đồng Nai\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lộc, huyện\r\n Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 379 ngày 07/9/1991 \r\nHiện trú tại: Số 92-3 An Bắc, khóm 013, thôn\r\n Luân Chảy, làng Nguyên Trường, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2265149 cấp ngày 03/10/2020 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Tân\r\n Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 661. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ THU THƯƠNG, sinh ngày 10/7/1983 tại\r\n Hải Dương \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngọc Kỳ, huyện\r\n Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương, GKS số 379 ngày 30/12/2020 \r\nHiện trú tại: Lầu 6-2, số 1006, phố Thi Thố\r\n Ngũ, khóm 006, thôn Thi Thố, xã Mạch Liêu, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3843563 cấp ngày 15/9/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ngọc Kỳ,\r\n huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 662. \r\n | \r\n \r\n VŨ THỊ TÚ ANH, sinh ngày 30/4/1987 tại TP. Hồ\r\n Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường 10, quận 8,\r\n TP. Hồ Chí Minh, GKS số 93 ngày 11/5/1987 \r\nHiện trú tại: Lầu 8-86, số 80, đường Nam Hòa,\r\n khóm 018, phường Vĩnh Hòa, khu Nam, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4001763 cấp ngày 11/10/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 461-462 Nguyễn\r\n Duy, phường 10, quận 8, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 663. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ LỘC, sinh ngày 22/8/1985 tại Vĩnh\r\n Long \r\nHiện trú tại: Lầu 15-7, số 36, phố Công Lý,\r\n khóm 022, phường Tân Vinh, khu Nam, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2263090 cấp ngày 16/12/2020 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 102A, tổ 7,\r\n ấp Phước Lợi A, xã Phước Hậu, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 664. \r\n | \r\n \r\n THẠCH THỊ NGỌC TUYẾT, sinh ngày 23/5/1994 tại\r\n Bạc Liêu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch, TP.\r\n Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 355 ngày 28/8/1996 \r\nHiện trú tại: Lầu 2, số 5, ngách 1, ngõ 900,\r\n đường Kì Tân Tam, khóm 024, phường Phục Hưng, khu Kỳ Tân, TP. Cao Hùng, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C4127558 cấp ngày 03/11/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Giáp Nước,\r\n xã Vĩnh Trạch, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 665. \r\n | \r\n \r\n BÙI VĂN CHỨC, sinh ngày 11/9/1986 tại Nam Định\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Đồng, huyện\r\n Ý Yên, tỉnh Nam Định, GKS số 446 ngày 30/10/2015 \r\nHiện trú tại: Số 76, đường An Khê Đông, khóm\r\n 010, phường An Khê, TP. Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0307887 cấp ngày 11/5/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Yên Đồng,\r\n huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 666. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ TUYẾT AN, sinh ngày 25/02/1994 tại Tiền\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Trung,\r\n huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang, GKS số 112 ngày 08/10/2001 \r\nHiện trú tại: Số 463, đường Tân Trang Tử, khóm\r\n 017, phường Tân Trung, khu Tả Doanh, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4404314 cấp ngày 10/01/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nghĩa Chí,\r\n xã Phước Trung, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 667. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ NHƯ, sinh ngày 23/7/1990 tại TP. Hồ\r\n Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Thuận B,\r\n huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 83 ngày 26/9/1990 \r\nHiện trú tại: Số 126, ngõ 717, đoạn 3, đường\r\n Nghĩa Dân, khóm 019, phường Hạ Liêu, thị trấn Tân Phố, huyện Tân Trúc, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: N2370207 cấp ngày 02/6/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Trung,\r\n xã Phú Thuận B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 668. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ VIỆT TRINH, sinh ngày 08/4/1995 tại\r\n Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thuận, huyện\r\n Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 249 ngày 15/8/2011 \r\nHiện trú tại: Số 33, ngõ 64, đoạn 1, đường\r\n Trung Sơn, khóm 014, thôn Mỹ Cảng, xã Đại Thôn, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8492822 cấp ngày 14/10/2013 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Mỹ, xã\r\n Đông Thuận, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 669. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ KIM ANH, sinh ngày 06/8/1998 tại Tây\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Bến Cầu,\r\n huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 235 ngày 25/9/1998 \r\nHiện trú tại: Số 155, phố Đỉnh Phong, khóm\r\n 015, phường Quá Bì, khu Phụng Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9667225 cấp ngày 10/10/2014 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 3, thị\r\n trấn Bến Cầu, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 670. \r\n | \r\n \r\n LÊ MỸ PHƯƠNG, sinh ngày 09/9/1992 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thành, huyện\r\n Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 1015 ngày 03/10/1997 \r\nHiện trú tại: Số 98, đường Điền Liêu, khóm\r\n 012, phường Điền Liêu, TP. Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2014521 cấp ngày 12/7/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Long B,\r\n xã Bình Thành, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 671. \r\n | \r\n \r\n HUỲNH KIM NGÂN, sinh ngày 11/8/1998 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Thành, thị\r\n xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 93 ngày 03/3/2000 \r\nHiện trú tại: Số 297, đoạn 3, đường Phụng\r\n Cương, khóm 011, phường Đại Nghĩa, TP. Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4013092 cấp ngày 13/10/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ba Ngàn, xã\r\n Đại Thành, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 672. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ QUÝ, sinh ngày 25/10/1993 tại Trà\r\n Vinh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Thuận, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Trà Vinh, GKS số 266 ngày 10/11/1993 \r\nHiện trú tại: Số 57, ngách 90, ngõ 155, đoạn\r\n 3, đường Viên Lâm, khóm 002, phường Thụy Nguyên, khu Đại Khê, TP. Đào Viên,\r\n Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3257692 cấp ngày 27/4/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Lợi,\r\n xã Hòa Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 673. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THẠCH THẢO, sinh ngày 23/7/1998 tại Bạc\r\n Liêu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Bình, huyện\r\n Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 08 ngày 13/01/2014 \r\nHiện trú tại: Tầng 4-1, số 23, phố Đỉnh Chính,\r\n khóm 012, phường Đỉnh Cường, khu Tam Dân, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3420402 cấp ngày 09/6/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 9, xã Vĩnh\r\n Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 674. \r\n | \r\n \r\n LƯƠNG VĨ QUỲNH, sinh ngày 23/10/1986 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện\r\n Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 1243 ngày 10/12/1985 \r\nHiện trú tại: Lầu 4, số 139, phố Kiều Hiếu,\r\n khóm 023, phường Cựu Xã, khu Bắc Đồn, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2232096 cấp ngày 07/7/2020 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 21, phố\r\n 6, ấp 4, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 675. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ KIM THOA, sinh ngày 25/01/1996 tại Bạc\r\n Liêu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Châu\r\n Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 39 ngày 06/02/2014 \r\nHiện trú tại: Số 26-7, đường Long Nham, khóm\r\n 010, thôn Long Nham, làng Bao Trung, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2192778 cấp ngày 24/8/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhà Thờ, thị\r\n trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 676. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ THÚY AN, sinh ngày 15/01/2000 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Lộc, huyện\r\n Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 104 ngày 25/5/2000 \r\nHiện trú tại: Số 17, ngõ 168, đường Quy Nhân,\r\n khóm 006, phường Thụy Quang, TP. Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C5125112 cấp ngày 08/5/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Lân Thạnh\r\n 1, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 677. \r\n | \r\n \r\n LÊ NGUYỄN KIM HƯƠNG, sinh ngày 17/11/1992 tại\r\n Vĩnh Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Quới, huyện\r\n Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 295 ngày 24/11/1992 \r\nHiện trú tại: Số 116-1 Đại Luân, khóm 013,\r\n thôn Đại Luân, làng Thủy Thượng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3945939 cấp ngày 31/10/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lợi,\r\n xã Thạnh Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 678. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ MAI ANH, sinh ngày 02/9/1987 tại Hải\r\n Phòng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Dương, huyện\r\n Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 135 ngày 10/12/1987 \r\nHiện trú tại: Số 18 Cảng Khẩu, khóm 003, phường\r\n Cảng Nam, khu An Định, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0301315 cấp ngày 05/5/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Dương,\r\n huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 679. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ MỸ HẠNH, sinh ngày 01/01/1994 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thường Phước 2,\r\n huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 99 ngày 12/3/2012 \r\nHiện trú tại: Số 91-26, đường Dân Ích, khóm\r\n 010, phường Đại Linh, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2563002 cấp ngày 03/01/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thường Phước\r\n 2, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 680. \r\n | \r\n \r\n CHU THỊ MAI KHUYÊN, sinh ngày 02/02/1982 tại\r\n Hưng Yên \r\nHiện trú tại: Số 109, phố Bộ Đầu, khóm 015,\r\n phường Vân Lâm, thị trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4777532 cấp ngày 14/3/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Tiến,\r\n huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 681. \r\n | \r\n \r\n BÙI THỊ HỒNG NHUNG, sinh ngày 10/6/1988 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ An Hưng B,\r\n huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 346 ngày 13/12/1991 \r\nHiện trú tại: Số 112, phố Nhân Nghĩa 1, khóm\r\n 021, phường Nhân Nghĩa, khu Nhân Đức, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1561338 cấp ngày 13/5/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 107, ấp An\r\n Hòa, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 682. \r\n | \r\n \r\n HUỲNH THỊ MỸ HẠNH, sinh ngày 19/3/1989 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Kiên,\r\n quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 273 ngày 24/5/2007 \r\nHiện trú tại: Lầu 4-4, số 5, ngõ 25, đường\r\n Đông Bắc, khóm 005, phường Phong Nguyên, khu Phong Nguyên, TP. Đài Trung, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C4622549 cấp ngày 21/3/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Lân Thạnh\r\n 2, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 683. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ BÍCH TUYỀN, sinh ngày 02/3/1988 tại\r\n Cần Thơ \r\nHiện trú tại: Số 77-12 An Khê, khóm 003, phường\r\n An Khê, thị trấn Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2004801 cấp ngày 30/11/2018 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phú\r\n Luông, phường Long Hưng, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 684. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ KIM ANH, sinh ngày 20/10/1989 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Lộc, quận\r\n Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 1267 ngày 13/9/2017 \r\nHiện trú tại: Số 22, đường Dân Quyền, khóm\r\n 020, thôn Bản Phúc, làng Lưu Cầu, huyện Bình Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C5195824 cấp ngày 22/5/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phước\r\n Lộc, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 685. \r\n | \r\n \r\n HỮU THỊ THÚY, sinh ngày 02/01/1994 tại Cà Mau \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồ Thị Kỷ, huyện\r\n Thới Bình, tỉnh Cà Mau, GKS số 2404 ngày 17/10/2017 \r\nHiện trú tại: Số 23, ngách 1, ngõ 257, phố Tín\r\n Nghĩa, khóm 040, phường Hòa Bình, TP. Nam Đầu, huyện Nam Đầu, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4258539 cấp ngày 18/12/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tắc Thủ, xã\r\n Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 686. \r\n | \r\n \r\n HUỲNH THỊ TRINH, sinh ngày 21/10/1996 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân An, huyện\r\n Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 145 ngày 27/12/2001 \r\nHiện trú tại: Số 100, đường Trung Hưng, khóm\r\n 011, thôn Ôn Phong, làng Giai Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1303950 cấp ngày 02/02/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thạnh,\r\n xã Tân An, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 687. \r\n | \r\n \r\n ĐINH THỊ MỸ NHÂN, sinh ngày 16/11/1999 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Bình,\r\n huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 212 ngày 08/8/2002 \r\nHiện trú tại: Số 678, đoạn 1, đường Tân Hải, khóm\r\n 021, phường Kỳ Lậu, khu Gia Định, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C5129277 cấp ngày 08/5/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phương Quới\r\n A, xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 688. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ LAN HƯƠNG, sinh ngày 12/11/1999 tại Trà\r\n Vinh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Hảo, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Trà Vinh, GKS số 55 ngày 12/3/2002 \r\nHiện trú tại: Số 67, đường Trung Sơn, khóm\r\n 012, phường Tân Hưng, khu Ma Đậu, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4622322 cấp ngày 14/3/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đại Thôn,\r\n xã Phước Hảo, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 689. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ Á TUYÊN, sinh ngày 22/01/1997 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung An, huyện\r\n Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 112 ngày 22/4/2002 \r\nHiện trú tại: Số 36, đường Hậu Nam, khóm 032,\r\n phường Thảo Nha, khu Tiền Trấn, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3251833 cấp ngày 26/4/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới\r\n Xương 2, phường Thới Long, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 690. \r\n | \r\n \r\n HỒ THỊ HỒNG NHUNG, sinh ngày 28/12/1986 tại\r\n TP. Hồ Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Chánh, huyện\r\n Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 07 ngày 09/01/1987 \r\nHiện trú tại: Số 26 Tùng Tử Cước, khóm 003,\r\n thôn Tùng Sơn, làng Dân Hùng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2172284 cấp ngày 11/8/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Bình\r\n Chánh, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 691. \r\n | \r\n \r\n HUỲNH THỊ TRÚC HÀ, sinh ngày 07/01/1992 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng,\r\n quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 189 ngày 30/3/2000 \r\nHiện trú tại: Số 42, ngõ 392, đường Bình\r\n Phong, khóm 001, phường Ức Tái, khu An Bình, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1157567 cấp ngày 17/11/2015 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân\r\n An, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 692. \r\n | \r\n \r\n ĐẶNG THỊ BỆ, sinh ngày 26/11/1982 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thường Phước 2,\r\n huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 63 ngày 15/3/2002 \r\nHiện trú tại: Số 8-2, đường Tín Nghĩa, khóm\r\n 010, phường Đại Bộ, TP. Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9757171 cấp ngày 21/10/2014 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thường Phước\r\n 2, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 693. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ THU TRÂN, sinh ngày 09/7/1978 tại An\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mỹ Long,\r\n TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang, GKS số 495 ngày 18/7/1978 \r\nHiện trú tại: Số 289, đường Trung Hiếu, khóm\r\n 018, phường Thắng Lợi, TP. Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2230408 cấp ngày 16/6/2020 tại Văn\r\n phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 49/19/2 Khúc\r\n Thừa Dụ, phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 694. \r\n | \r\n \r\n VỎ NGỌC ANH, sinh ngày 31/10/1997 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cái Tàu Hạ,\r\n huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 234 ngày 06/11/1997 \r\nHiện trú tại: Số 14-2, đường Trung Sơn, khóm\r\n 022, thôn Cổ Khanh, xã Cổ Khanh, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3618829 cấp ngày 30/6/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Thạnh,\r\n xã Phú Hựu, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 695. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ LIỆU, sinh ngày 08/8/1975 tại Nghệ\r\n An \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Hương,\r\n huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An, GKS số 96 ngày 20/7/2016 \r\nHiện trú tại: Số 113-1 Kỳ Sơn, khóm 028, thôn\r\n Kỳ Bàn, xã Cổ Khanh, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2170251 cấp ngày 12/8/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh\r\n Hương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 696. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ DIỄM HUỲNH, sinh ngày 29/5/1995 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thành,\r\n huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 141 ngày 08/6/2010 \r\nHiện trú tại: Số 207, đoạn 2, đường Trấn Nam,\r\n khóm 004, phường Phúc Hưng, khu Sa Lộc, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C5180465 cấp ngày 23/5/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Tây,\r\n xã Trường Thành, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 697. \r\n | \r\n \r\n PHAN NGỌC BÍCH, sinh ngày 02/8/1980 tại Đồng\r\n Tháp \r\nHiện trú tại: Số 40, đường Đại Hoa, khóm 007,\r\n phường Dương Giang, khu Dương Mai, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1885163 cấp ngày 13/12/2017 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 151/2, ấp\r\n Tân Phong, xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 698. \r\n | \r\n \r\n PHAN NGỌC TRINH, sinh ngày 04/8/1979 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Hòa, huyện\r\n Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 455 ngày 30/10/2000 \r\nHiện trú tại: Số 16, ngõ 317, phố Ấu Bình,\r\n khóm 014, phường Cao Vinh, khu Dương Mai, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2460601 cấp ngày 16/7/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 151/2, ấp\r\n Tân Phong, xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 699. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ PHƯƠNG DUNG, sinh ngày 24/4/1997 tại\r\n Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lục Sĩ Thành,\r\n huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 145 ngày 01/12/2001 \r\nHiện trú tại: Số 2, ngõ Tân Dân, khóm 001,\r\n thôn Tân Dân, làng Danh Gian, huyện Nam Đầu, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9822185 cấp ngày 05/11/2014 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thành,\r\n xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 700. \r\n | \r\n \r\n TRƯƠNG THỊ THƯ, sinh ngày 04/4/1993 tại Bắc\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Dị, huyện Lục\r\n Nam, tỉnh Bắc Giang, GKS số 297/2011 \r\nHiện trú tại: Số 96, đường Ôn Tử, khóm 008,\r\n thôn Ôn Tử, làng Tuyến Tây, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2364084 cấp ngày 13/5/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tam Dị, huyện\r\n Lục Nam, tỉnh Bắc Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 701. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ THUẬN, sinh ngày 28/10/1992 tại Bà Rịa\r\n - Vũng Tàu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Bửu, huyện\r\n Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 177 ngày 16/6/1993 \r\nHiện trú tại: Số 71, đường Tam Dân, đoạn 2,\r\n khóm 010, phường Thanh Khê, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7881208 cấp ngày 04/5/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hồ Tràm, xã\r\n Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 702. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ LOAN, sinh ngày 12/7/1982 tại Hải\r\n Dương \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Dân Chủ, huyện\r\n Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương, GKS số 52 ngày 02/7/2015 \r\nHiện trú tại: Phòng 1, tầng 2, số 484, đường Tự\r\n Do, khóm 010, phường Đỉnh Nhai, khu Đại Đỗ, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0571765 cấp ngày 18/6/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Dân Chủ,\r\n huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 703. \r\n | \r\n \r\n HUỲNH THỊ THU TRANG, sinh ngày 26/11/1983 tại\r\n Đồng Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, TP. Sa\r\n Đéc, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 65 ngày 13/12/1983 \r\nHiện trú tại: Số 174, đường Truy Khí, khóm\r\n 015, phường Tân Cường, khu Phượng Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8675270 cấp ngày 26/11/2013 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 3-20, khóm\r\n 1, phường 4, TP. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 704. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ THÚY LIỂU, sinh ngày 06/4/1994 tại\r\n Vĩnh Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị xã Bình Minh,\r\n tỉnh Vĩnh Long, GKS số 59 ngày 20/6/1998 \r\nHiện trú tại: Số 308, đường Lâm Châu, khóm 2,\r\n thôn Diên Bộ, làng Tân Viên, huyện Bình Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3900664 cấp ngày 14/9/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Tiến\r\n B, xã Thuận An, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 705. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN NGỌC SANG, sinh ngày 06/01/1986 tại Bạc\r\n Liêu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Mỹ A, huyện\r\n Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 563 ngày 03/12/2015 \r\nHiện trú tại: Lầu 3-2, số 1, ngõ 239, đường\r\n Công Viên, khóm 001, phường Bồng Lai, thị trấn Triều Châu, huyện Bình Đông,\r\n Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2336603 cấp ngày 22/9/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xóm Lớn B,\r\n xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 706. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ ẨN, sinh ngày 24/4/1986 tại Đồng Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Hưng A,\r\n huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 144 ngày 03/9/2014 \r\nHiện trú tại: Số 14, đường Khoa Học Viên, khóm\r\n 008, phường Khoa Viên, khu Đông, TP. Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9559357 cấp ngày 15/9/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hưng Quới\r\n 1, xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 707. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ HƯỜNG, sinh ngày 27/12/1976 tại Thái\r\n Bình \r\nHiện trú tại: Số 14-2 Ham Tây Cảng, khóm 010,\r\n phường Lưu Thố, khu Tây Cảng, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7156703 cấp ngày 06/9/2012 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thụy Phong,\r\n huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 708. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ HOA, sinh ngày 29/11/1973 tại Phú\r\n Thọ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Địch Quả, huyện\r\n Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ, GKS số 83 ngày 21/9/2015 \r\nHiện trú tại: Tầng 2, số 166, phố Hàn Khẩu,\r\n khóm 001, phường Dân Hưởng, khu Tam Dân, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4558435 cấp ngày 07/02/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Địch Quả,\r\n huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 709. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ THỰC, sinh ngày 10/02/1987 tại Thừa\r\n Thiên Huế \r\nHiện trú tại: Số 4, ngách 4, ngõ 666, đường\r\n Bình Đông, khóm 007, phường Kiến An, khu Bình Trấn, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7290521 cấp ngày 26/10/2012 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu phố 3, phường\r\n 1, TP. Đông Hà, tỉnh Quảng Trị \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 710. \r\n | \r\n \r\n TRƯƠNG THỊ TÂM, sinh ngày 20/10/1980 tại Nghệ\r\n An \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Thành, huyện\r\n Yên Thành, tỉnh Nghệ An, GKS số 125 ngày 16/7/2018 \r\nHiện trú tại: Số 189, đoạn 1, đường Trung Sơn,\r\n khóm 006, thôn Kim Đôn, làng Hoa Đàn, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2231815 cấp ngày 04/11/2020 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đồng Thành,\r\n huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 711. \r\n | \r\n \r\n BÙI DIỄM SƯƠNG, sinh ngày 09/10/1995 tại Tây\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thạnh, huyện\r\n Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, GKS số 105 ngày 23/8/1999 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 343-9 đường Phùng\r\n Giáp, khóm 011, phường Long Sơn, khu Thoại Phương, TP Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4288781 cấp ngày 04/12/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Phú,\r\n xã Phước Bình, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 712. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ VINH, sinh ngày 28/9/1989 tại Hải\r\n Dương \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Chí Minh,\r\n thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 41 ngày 12/02/2014 \r\nHiện trú tại: Số 53, đường Trung Hiếu, khóm\r\n 001, phường Đại Khảm, khu Bát Lý, TP Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3964980 cấp ngày 22/9/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Chí\r\n Minh, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 713. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ THỦY TIÊN, sinh ngày 10/5/1983 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hựu, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 108 ngày 16/8/2001 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 51, ngách 2, ngõ 285,\r\n đoạn 1, đường Văn Hóa, khóm 006, phường Công Quán, khu Bản Kiều, thành phố\r\n Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2327483 cấp ngày 16/3/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Hưng,\r\n xã Phú Hựu, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 714. \r\n | \r\n \r\n VŨ THỊ NGÂN, sinh ngày 17/9/1999 tại Hải Phòng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hòa Nghĩa,\r\n quận Dương Kinh, TP. Hải Phòng, GKS số 127 ngày 01/6/2008 \r\nHiện trú tại: số 587, đoạn 5, đường Thủy Phòng\r\n Đạo, khóm 001, phường Tân Cảng, thành phố Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2407082 cấp ngày 18/11/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: TDP số 9, phường\r\n Hòa Nghĩa, quận Dương Kinh, TP. Hải Phòng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 715. \r\n | \r\n \r\n PHẠM QUỲNH ANH, sinh ngày 05/6/1993 tại Hà\r\n Tĩnh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Phú, huyện\r\n Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 21 ngày 06/9/1993 \r\nHiện trú tại: số 16, ngách 5, ngõ 241, đoạn 2,\r\n đường Phúc Đán, khóm 002, phường Nghĩa Dân, khu Bình Trấn, thành phố Đào\r\n Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9075456 cấp ngày 28/5/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Sơn Phú,\r\n huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 716. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ HUẾ, sinh ngày 21/12/1979 tại Thanh Hóa\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị xã Bỉm Sơn, tỉnh\r\n Thanh Hóa, GKS số 971 ngày 03/01/1980 \r\nHiện trú tại: Số 146-6, đường Đại Thông, khóm\r\n 002, thôn Nam Áo, xã Nam Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B6500360 cấp ngày 22/3/2012 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 6, phường\r\n Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 717. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ CAM EM, sinh ngày 30/4/1986 tại\r\n Kiên Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tuy, huyện\r\n Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, GKS số 508 ngày 30/10/2017 \r\nHiện trú tại: số 15-4, đường Trường Lạc Bốn,\r\n khóm 001, phường Phục Hưng, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4735601 cấp ngày 13/3/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mười Hùng,\r\n xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 718. \r\n | \r\n \r\n BÙI THỊ NGỌC, sinh ngày 30/7/1988 tại Nghệ An \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Lâm, huyện\r\n Nam Đàn, tỉnh Nghệ An, GKS số 280 ngày 15/11/2016 \r\nHiện trú tại: Tầng 1, số 92-1, đường Phúc Sơn,\r\n khóm 016, phường Đại Hưng, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7692360 cấp ngày 05/3/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Xuân Lâm,\r\n huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 719. \r\n | \r\n \r\n VĂN HUỆ THANH, sinh ngày 10/9/1984 tại Tiền\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cai Lậy,\r\n huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang, GKS số 9043 ngày 22/9/1984 \r\nHiện trú tại: tầng 3, số 16, ngõ 155, đường\r\n Dân An Tây, khóm 012, phường Quang Chính, khu Tân Trang, thành phố Đài Bắc,\r\n Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2228625 cấp ngày 25/7/2020 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 1, phường\r\n 4, thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 720. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ HẰNG, sinh ngày 02/9/1979 tại Quảng\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nguyễn Huệ, thị\r\n xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh, GKS ngày 04/3/2014 \r\nHiện trú tại: Số 47, Nam Môn Khảm Hạ, xóm 12,\r\n phường Nam Sơn, thị trấn Quảng Tây, huyện Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0311589 cấp ngày 06/5/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nguyễn Huệ,\r\n thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 721. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ BÍCH THỦY, sinh ngày 01/01/1997 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung An, huyện\r\n Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 524 ngày 20/11/2017 \r\nHiện trú tại: số 505, đoạn 2, đường Giới Thọ,\r\n khóm 015, phường Thụy Thái, khu Bát Đức, thành phố Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4638271 cấp ngày 14/3/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lộc\r\n 1, xã Trung An, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 722. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ KIỀU TUYÊN, sinh ngày 15/6/1994 tại\r\n Hậu Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lương Tâm, huyện\r\n Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 08 ngày 19/01/1996 \r\nHiện trú tại: số 15, ngõ 63, đường Phúc Hưng,\r\n khóm 020, phường Lựu Trung, thành phố Đẩu Lục, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3493358 cấp ngày 08/6/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lương Tâm,\r\n huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 723. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ THU TRANG, sinh ngày 10/5/1984 tại Tiền\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phong, huyện\r\n Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang, GKS số 188 ngày 28/8/2014 \r\nHiện trú tại: số 190, đường Phú Tín, khóm 002,\r\n phường Phú Nguyên, khu Quan Âm, thành phố Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3713408 cấp ngày 15/8/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Điền\r\n 1, xã Đức Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 724. \r\n | \r\n \r\n HOÀNG VĨNH LIÊN, sinh ngày 31/8/1991 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện\r\n Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 455 ngày 06/12/1991 \r\nHiện trú tại: số 13, ngách 21, ngõ 60, đường Kim\r\n Quảng, khóm 001, phường Kim Hồ, khu Quan Âm, thành phố Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4920863 cấp ngày 17/5/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Phú\r\n Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 725. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ TUẤT, sinh ngày 27/10/1995 tại Thái\r\n Nguyên \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tức Tranh, huyện\r\n Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên, GKS số 09 ngày 05/11/1997 \r\nHiện trú tại: số 419, đường Trung Chính, khóm\r\n 026, phường Phong Dã, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1821085 cấp ngày 30/5/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Đồng Tâm,\r\n xã Tức Tranh, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 726. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ LUYÊN, sinh ngày 24/8/1997 tại Hải\r\n Dương \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cao An, huyện Cẩm\r\n Giàng, tỉnh Hải Dương, GKS số 84 ngày 30/8/1997 \r\nHiện trú tại: tầng 9, số 3, ngách 26, ngõ 131,\r\n phố Thụ Nhân 3, khóm 009, phường Đại Lâm, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên,\r\n Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0955465 cấp ngày 18/9/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cao An, huyện\r\n Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 727. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ KIM SON, sinh ngày 26/7/1976 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND quận Thốt Nốt, TP.\r\n Cần Thơ, GKS số 441 ngày 10/11/1998 \r\nHiện trú tại: Số 2, Trúc Lâm, khóm 006, phường\r\n Tam Cảng, khu Song Khê, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1559756 cấp ngày 21/6/2012 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Thốt Nốt,\r\n quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 728. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ MỸ HUYỀN, sinh ngày 07/3/1998 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Khánh\r\n Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 207 ngày 08/11/1999 \r\nHiện trú tại: Tầng 2, số 152, đường Trung Hoa,\r\n khóm 008, phường Dân Quyền, TP. Nghi Lan, huyện Nghi Lan, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4242634 cấp ngày 17/12/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hưng Hòa,\r\n xã Tân Khánh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 729. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ KIM TUYẾT, sinh ngày 04/4/1984 tại\r\n Vĩnh Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị xã Bình Minh,\r\n tỉnh Vĩnh Long, GKS số 623 ngày 23/8/1972 \r\nHiện trú tại: Số 7-38, đoạn 1, đường Trung\r\n Sơn, khóm 016, thôn Trung Trang, xã Hoa Đàn, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C7308619 cấp ngày 13/5/2019 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Tỉnh,\r\n xã Thuận An, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 730. \r\n | \r\n \r\n NGÔ THỊ MỸ YÊM, sinh ngày 10/6/1985 tại Tiền\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Trung, huyện\r\n Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang, GKS số 112 ngày 11/7/2003 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 43, ngõ 335, đoạn 3,\r\n đường Trọng Khánh Bắc, khóm 002, phường Trọng Khánh, khu Đại Đồng, thành phố\r\n Đài Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1952667 cấp ngày 18/5/2018 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Trung,\r\n thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 731. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ THI, sinh ngày 01/9/1984 tại Bến\r\n Tre \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Phụng, huyện\r\n Chợ Lách, tỉnh Bến Tre, GKS số 169 ngày 15/9/1992 \r\nHiện trú tại: tầng 2, số 1-21, Tam Khối Thạch,\r\n khóm 002, phường Tam Thạch, khu Đại Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3152104 cấp ngày 25/7/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Chợ, xã Phú\r\n Phụng, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 732. \r\n | \r\n \r\n TRẦN VĂN CHINH, sinh ngày 06/9/1992 tại Hưng\r\n Yên \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phan Sào Nam,\r\n huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên, GKS số 08 ngày 08/01/1993 \r\nHiện trú tại: tầng 5-7, số 345, đường Minh Đức,\r\n khóm 015, phường Đại Đồng, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8986531 cấp ngày 28/3/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phan Sào\r\n Nam, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 733. \r\n | \r\n \r\n CÁM ỬNG MÙI, sinh ngày 19/10/1992 tại Đồng Nai\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện\r\n Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 252 ngày 27/4/1996 \r\nHiện trú tại: Số 55, ngõ 1497, đoạn 1, đường\r\n Trung Sơn, khóm 001, phường Kim Hồ, khu Quan Âm, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1648116 cấp ngày 27/4/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Phú Lợi,\r\n huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 734. \r\n | \r\n \r\n TRƯƠNG SÍNH PHÒNG, sinh ngày 30/01/1981 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Thao, huyện\r\n Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, GKS số 433 ngày 31/12/1983 \r\nHiện trú tại: Số 51, đường Đại Hưng, khóm 020,\r\n phường Tân Trang, khu Lô Trúc, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0916778 cấp ngày 10/9/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận An,\r\n xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 735. \r\n | \r\n \r\n HỒ NGUYỆT PHỤNG, sinh ngày 02/01/1985 tại Đồng\r\n Nai \r\nHiện trú tại: Số 86, đoạn 1, đường Thông Hà\r\n Đông, khóm 021, phường Bách Linh, khu Sĩ Lâm, TP. Đài Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1515640 cấp ngày 09/3/2012 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Phú Lợi,\r\n huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 736. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ BÍNH, sinh ngày 06/6/1976 tại Thái\r\n Bình \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Thái Bình, tỉnh\r\n Thái Bình, GKS số 217 ngày 22/7/2013 \r\nHiện trú tại: Tầng 5, số 137, đoạn 4, đường Mộc\r\n San, khóm 021, phường Bác Gia, khu Văn Sơn, TP. Đài Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8304220 cấp ngày 28/8/2013 Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vũ Lạc, TP.\r\n Thái Bình, tỉnh Thái Bình \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 737. \r\n | \r\n \r\n BẾ THỊ NGOAN, sinh ngày 17/8/1982 tại Quảng\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Khê, thị\r\n xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh, GKS ngày 08/9/1982 \r\nHiện trú tại: Tầng 9, số 43, Thanh Sơn Nhất,\r\n khóm 031, phường Thanh Sơn, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2230133 cấp ngày 09/6/2020 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Khê,\r\n thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 738. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ THU LAN, sinh ngày 20/8/1996 tại\r\n Tây Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cầu Khởi, huyện\r\n Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 21 ngày 18/01/2018 \r\nHiện trú tại: Số 6, ngõ 216, đường Trung Sơn,\r\n khóm 001, phường Trường Mỹ, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1153125 cấp ngày 20/11/2015 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Khởi Trung,\r\n xã Cầu Khởi, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 739. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ TUYẾT NHUNG, sinh ngày 26/4/1982 tại\r\n Tây Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phong, huyện\r\n Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS số 02 ngày 03/01/2014 \r\nHiện trú tại: Tầng 2, số 12, ngách 1, ngõ 88,\r\n đoạn 2, đường Thủy Nguyên, khóm 015, phường Bạch Vân, khu Tịch Chỉ, TP. Tân Bắc,\r\n Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4247916 cấp ngày 15/12/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Gò Cát, xã\r\n Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 740. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ THU AN, sinh ngày 03/5/1969 tại Nghệ\r\n An \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú, huyện\r\n Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An, GKS số 44 ngày 11/5/2021 \r\nHiện trú tại: Số 49-4, đường Đại Thành, khóm\r\n 013, phường Tồn Nhân, thị trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2230010 cấp ngày 05/6/2020 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Tân Thái,\r\n xã Tân Phú, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 741. \r\n | \r\n \r\n LƯU THỊ HUỲNH ANH, sinh ngày 31/10/1987 tại Bạc\r\n Liêu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, thành phố\r\n Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 407 ngày 25/9/2017 \r\nHiện trú tại: Số 42, ngõ 268, đường Trúc Vỹ,\r\n khóm 012, phường Trúc Hưng, thị trấn Trúc Nam, huyện Miêu Lật, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7811760 cấp ngày 25/3/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 10, phường\r\n 1, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 742. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ HƯƠNG, sinh ngày 10/02/1994 tại Hải\r\n Phòng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Minh Đức,\r\n quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng, GKS số 146 ngày 06/12/2018 \r\nHiện trú tại: Tầng 4, số 92-1, đoạn 1, khóm\r\n 007, khu Nam Cảng, TP. Đài Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7194560 cấp ngày 14/9/2012 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: TDP Nghĩa\r\n Phương, phường Minh Đức, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 743. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN BÁ NHẬT, sinh ngày 20/8/1985 tại Nghệ\r\n An \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghi Xuân, huyện\r\n Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An, GKS số 250 ngày 10/5/2005 \r\nHiện trú tại: Số 25 ngõ 212, đường Điền Trung,\r\n khóm 003, phường Điền Trung, thành phố Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1885247 cấp ngày 22/12/2017 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Xuân Tân,\r\n xã Xuân Nghi, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 744. \r\n | \r\n \r\n BÙI THỊ HẬU, sinh ngày 01/01/1989 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Bình,\r\n huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 213 ngày 12/7/2016 \r\nHiện trú tại: Số 11-1 Đại Liêu, khóm 002, phường\r\n Đại Liêu, khu Cang Sơn, TP Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2193666 cấp ngày 23/8/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phương Quới\r\n A, xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 745. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ MINH TÂM, sinh ngày 14/5/1987 tại\r\n Vĩnh Long \r\nHiện trú tại: số 1-1 ngõ 228, đoạn 1, đường\r\n Hưng Nông, khóm 007, phường Tân Sinh, thị trấn Bắc Đẩu, huyện Chương Hóa, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C3165837 cấp ngày 11/4/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Quới\r\n Tây, xã Trường An, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 746. \r\n | \r\n \r\n PHÙNG SẮN KHOẰN, sinh ngày 30/5/1994 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện\r\n Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 467 ngày 09/6/1994 \r\nHiện trú tại: Tầng 7, số 1, ngõ 106, đường Dân\r\n Nghĩa, khóm 012, phường Trung Hiếu, khu Lư Châu, TP Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1956577 cấp ngày 30/6/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Phú Lợi,\r\n huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 747. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ NGỌC, sinh ngày 16/02/1993 tại Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Lộc, huyện\r\n Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ, GKS số 77 ngày 18/3/2013 \r\nHiện trú tại: Số 4, ngõ 242, đường Oanh Đào,\r\n khóm 023, phường Vĩnh Cát, khu Oanh Ca, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8519484 cấp ngày 11/10/2013 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Hưng,\r\n xã Thạnh Lộc, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 748. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ NGỌC MẾN, sinh ngày 10/8/1988 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Môn, huyện\r\n Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 187 ngày 22/3/2016 \r\nHiện trú tại: Tầng 4-2, số 16, ngõ 1, đường\r\n Thanh Sơn Lục, khóm 023, phường Thanh Sơn, khu Dương Mai, TP. Đào Viên, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C1094032 cấp ngày 28/10/2015 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Định Khánh\r\n B, xã Định Môn, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 749. \r\n | \r\n \r\n ĐOÀN THỊ HOÀNG MAI, sinh ngày 07/9/1993 tại Bến\r\n Tre \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường 8, thành phố\r\n Bến Tre, tỉnh Bến Tre, GKS số 70 ngày 29/8/1995 \r\nHiện trú tại: Tầng 6, số 10, ngõ 201, đường\r\n Phúc Đức Nhất, khóm 014, phường Phúc Đức, khu Tịch Chỉ, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2416998 cấp ngày 26/10/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Hào, xã\r\n Phú Hưng, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 750. \r\n | \r\n \r\n VÕ HỒ CẨM THÙY, sinh ngày 22/5/1997 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Long,\r\n quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 353 ngày 30/5/1997 \r\nHiện trú tại: Số 101 Hưng Bắc, khóm 012, thôn\r\n Hưng Quý, xã Thứ Đồng, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1913591 cấp ngày 21/3/2018 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Cái\r\n Sơn, phường Thới Long, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 751. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ BÍCH NGỌC, sinh ngày 03/7/1991 tại Kiên\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Hòa, TP.\r\n Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, GKS số 286 ngày 11/7/1994 \r\nHiện trú tại: Số 221, đường Đông Phong, khóm\r\n 021, phường Phúc Lâm, khu Bình Trấn, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3920005 cấp ngày 28/9/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 680/1 Ngô Quyền,\r\n phường An Hòa, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 752. \r\n | \r\n \r\n VÕ THỊ NGỌC ÁNH, sinh ngày 26/3/1993 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, huyện\r\n Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 436 ngày 16/6/2003 \r\nHiện trú tại: Số 52, phố Văn Trí, khóm 023,\r\n phường Văn Sơn, khu Phụng Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8814090 cấp ngày 24/01/2014 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân\r\n Phú, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 753. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ THU, sinh ngày 28/4/1977 tại Bến\r\n Tre \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Phú Trung,\r\n huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre, GKS số 4618 ngày 08/12/1996 \r\nHiện trú tại: Tầng 5, số 18, ngõ 56, đoạn 1,\r\n đường Liễu Kiều Tây, khóm 025, phường Hậu Hiệp, khu Cương Sơn, TP. Cao Hùng,\r\n Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1694736 cấp ngày 27/7/2015 tại\r\n TLSQ Việt Nam tại Quảng Châu, Trung Quốc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Ngãi\r\n Trung, Ba Tri, Bến Tre \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 754. \r\n | \r\n \r\n ĐẶNG THỊ KIM CƯƠNG, sinh ngày 16/6/1995 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thuận, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, GKS số 336 ngày 01/10/1995 \r\nHiện trú tại: Số 29, ngõ 91, phố Tân Kiến,\r\n khóm 011, phường Xa Điếm, khu Tây, TP. Gia Nghĩa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3056167 cấp ngày 23/5/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Hòa,\r\n huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 755. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ LƯỢNG, sinh ngày 20/10/1992 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hưng Phú,\r\n quận Cái Răng, TP. Cần Thơ, GKS số 357 ngày 13/11/1996 \r\nHiện trú tại: Tầng 5-1, số 6, ngách 12, ngõ\r\n 294, đường Trung Hoa, khóm 031, phường Cửu Đức, khu Ô Nhật, TP. Đài Trung,\r\n Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0776312 cấp ngày 28/7/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Phú Thứ,\r\n quận Cái Răng, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 756. \r\n | \r\n \r\n HUỲNH THỊ DIỄM, sinh ngày 07/10/1998 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Mỹ, huyện\r\n Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ, GKS số 220 ngày 19/9/2005 \r\nHiện trú tại: Tầng 5, số 79, phố Hoài Đức,\r\n khóm 001, phường Thanh Thúy, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4684355 cấp ngày 28/02/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạnh Mỹ,\r\n huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 757. \r\n | \r\n \r\n HUỲNH THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 02/02/1996 tại\r\n Tây Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiên Thuận, huyện\r\n Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 59 ngày 12/3/1996 \r\nHiện trú tại: Số 37, ngách 2, ngõ 30, đường Đặng\r\n Công, khóm 013, phường Đặng Công, khu Đạm Thủy, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3770465 cấp ngày 09/8/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tiên Thuận,\r\n huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 758. \r\n | \r\n \r\n VÕ THỊ CƯƠNG, sinh ngày 01/01/1985 tại Bạc\r\n Liêu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Tân, thị\r\n xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 257 ngày 12/8/2016 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 110, phố Tự Lập, khóm\r\n 004, phường Tự Lập, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3142556 cấp ngày 27/7/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phong Tân,\r\n thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 759. \r\n | \r\n \r\n VÕ THỊ NGỌC BÍCH, sinh ngày 16/12/1996 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Bình, huyện\r\n Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 1191 ngày 29/10/1997 \r\nHiện trú tại: Số 20-1, hẻm 2, ngách 1, ngõ\r\n 212, đoạn 2, đường Giới Thọ, khóm 016, phường Đại Hòa, khu Bát Đức, TP. Đào\r\n Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3872361 cấp ngày 08/9/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Thành,\r\n huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 760. \r\n | \r\n \r\n TRẦN HUỲNH NHU, sinh ngày 14/10/1994 tại Kiên\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Kiên, huyện\r\n Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang, GKS số 375 ngày 29/12/2015 \r\nHiện trú tại: Số 37-6, Đông Giang, khóm 003,\r\n thôn Nam Giang, xã Nam Trang, huyện Miêu Lật, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4572583 cấp ngày 30/01/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Sơn Kiên,\r\n huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 761. \r\n | \r\n \r\n BÙI THỊ TUYẾT NGÂN, sinh ngày 15/5/1998 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Vị Thủy, tỉnh\r\n Hậu Giang, GKS số 130 ngày 06/7/1998 \r\nHiện trú tại: Số 53, đường Nam Tường, khóm\r\n 006, phường Nam Mỹ, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3539393 cấp ngày 19/6/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Vị Thủy, Vị Thủy,\r\n Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 762. \r\n | \r\n \r\n HUỲNH CẨM TÚ, sinh ngày 25/10/1981 tại Cà Mau \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lình Huỳnh, huyện\r\n Hòn Đất tỉnh Kiên Giang, GKS số 55 ngày 10/3/2017 \r\nHiện trú tại: Tầng 6, số 172, đường An Lạc,\r\n khóm 008, phường Đàm Càn, khu Vĩnh Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2827197 cấp ngày 20/02/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lình Huỳnh,\r\n huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 763. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ HỒNG GẤM, sinh ngày 17/5/1978 tại\r\n Ninh Bình \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Thành,\r\n TP. Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình, GKS số 58 ngày 28/3/2017 \r\nHiện trú tại: Số 171, đoạn 2, đường Đại Quan,\r\n khóm 003, phường Thảo Tân, khu Quan Âm, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2364313 cấp ngày 18/5/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phố Tân Trung,\r\n phường Tân Thành, TP. Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 764. \r\n | \r\n \r\n SƠN THỊ KIM CHÂN, sinh ngày 28/3/1992 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Ô Môn,\r\n huyện Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 161 ngày 06/6/1992 \r\nHiện trú tại: Số 9, ngõ 265, đường Minh Tinh,\r\n khóm 024, phường Nhị Trọng, trấn Trúc Đông, huyện Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7383735 cấp ngày 08/11/2012 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Hòa\r\n An, phường Thới Hòa, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 765. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ MỸ PHƯỢNG, sinh ngày 20/3/1995 tại An\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mỹ Thạnh,\r\n TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang, GKS số 580 ngày 16/9/1996 \r\nHiện trú tại: Tầng 5, số 27, ngõ 1, đường Vĩnh\r\n Ninh, khóm 037, phường Vĩnh Ninh, khu Dương Mai, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4135661 cấp ngày 01/11/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Mỹ Thạnh,\r\n TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 766. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ LAN, sinh ngày 30/10/1985 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ An Hưng, huyện\r\n Thạnh Hưng, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 582 ngày 28/7/1986 \r\nHiện trú tại: Số 416, đường Nam Doanh, khóm\r\n 009, phường Nội Tân, TP. Nam Đầu, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4413061 cấp ngày 29/12/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ An Hưng\r\n A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 767. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ HUẾ, sinh ngày 07/5/1971 tại Hải\r\n Phòng \r\nHiện trú tại: Số 19, phố Long Văn Nhị, khóm\r\n 009, phường Long Đông, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B6650153 cấp ngày 29/5/2012 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Minh Tân,\r\n huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 768. \r\n | \r\n \r\n HUỲNH THỊ THÚY AN, sinh ngày 06/3/1997 tại Sóc\r\n Trăng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Tân, huyện\r\n Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 315 ngày 13/4/1999 \r\nHiện trú tại: Số 10, phố Nhân Lý Thất, khóm\r\n 015, thôn Nhân Lý, xã Cát An, huyện Hoa Liên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2233335 cấp ngày 07/10/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường 2, thị\r\n xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 769. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ HUỲNH ANH, sinh ngày 30/6/1980 tại\r\n TP. Hồ Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND quận 4, TP. Hồ Chí\r\n Minh, GKS số 67 ngày 07/7/1980 \r\nHiện trú tại: Số 96, ngõ 40, đoạn 4, đường Thừa\r\n Đức, khóm 014, phường Phúc Hoa, khu Sỹ Lâm, TP. Đài Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2460614 cấp ngày 16/7/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 23/4 Tôn Thất\r\n Thuyết, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 770. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ KIỀU TRANG, sinh ngày 16/5/1993 tại\r\n Vĩnh Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hưng, huyện\r\n Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 39 ngày 16/8/1999 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 2, ngõ 272, đoạn 1,\r\n đường Nhân Ái, khóm 003, phường Lâm Khẩu, khu Lâm Khẩu, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4612539 cấp ngày 11/02/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Hưng,\r\n huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 771. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ HUỲNH GIAO, sinh ngày 26/6/1992 tại\r\n Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Kiên,\r\n quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 393 ngày 13/7/2005 \r\nHiện trú tại: Tầng 5, số 34, ngách 31, ngõ\r\n 581, đường Viên Sơn, khóm 020, phường Viên Phú, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc,\r\n Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4797827 cấp ngày 20/3/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Trung\r\n Kiên, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 772. \r\n | \r\n \r\n TRƯƠNG NGỌC THI, sinh ngày 13/10/1994 tại Tây\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Đức, huyện\r\n Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 190 ngày 04/9/1998 \r\nHiện trú tại: Số 40, ngõ 218, đường Dân Sinh,\r\n khóm 008, phường Thượng Hoa, khu Long Đàm, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1216942 cấp ngày 22/12/2015 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạnh Đức,\r\n huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 773. \r\n | \r\n \r\n LÊ PHƯƠNG KHÁNH, sinh ngày 21/9/1996 tại Tây\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Bình, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 045 ngày 05/3/1999 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 47, đường Dân An Tây,\r\n khóm 009, phường Dân An, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1457955 cấp ngày 15/3/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Long Thành\r\n Bắc, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 774. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ TRÚC LINH, sinh ngày 16/5/1998 tại\r\n Kiên Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hiệp Sơn,\r\n huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang, GKS số 370 ngày 21/9/2004 \r\nHiện trú tại: Tầng 5, số 895-23, đường Trung\r\n Chính, khóm 029, phường Long Phụng, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2103069 cấp ngày 02/8/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Hiệp\r\n Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 775. \r\n | \r\n \r\n HUỲNH THỊ HƯỜNG, sinh ngày 23/12/1997 tại Cần\r\n Thơ \r\nHiện trú tại: Số 169, đoạn 2, đường Lê Minh,\r\n khóm 013, phường Tam Thố, khu Nam Đồn, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3072347 cấp ngày 17/7/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trường Thắng,\r\n huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 776. \r\n | \r\n \r\n LƯỜNG NGỌC QUẾ, sinh ngày 27/4/1987 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Bảo, huyện\r\n Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, GKS số 96 ngày 06/7/1987 \r\nHiện trú tại: Số 9, ngách 11, ngõ 99, phố Ngưỡng\r\n Đức, khóm 019, phường Văn Sơn, thị trấn Tân Phố, huyện Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7757426 cấp ngày 20/3/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bảo Bình,\r\n huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 777. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ CẨM GIANG, sinh ngày 01/01/1992 tại\r\n An Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hiệp, huyện\r\n Chợ Mới, tỉnh An Giang, GKS số 551 ngày 31/12/1999 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 16, ngách 12, ngõ 52,\r\n đường Lão Mai, khóm 009, phường Lão Mai, khu Thạch Môn, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4804735 cấp ngày 26/3/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Hiệp,\r\n huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 778. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ KHUYÊN, sinh ngày 01/6/1988 tại Nghệ\r\n An \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Lĩnh, huyện\r\n Nam Đàn, tỉnh Nghệ An, GKS số 125/2015 ngày 31/12/2015 \r\nHiện trú tại: Tầng 2-5, số 77, đoạn 1, đường\r\n Gia Hưng, khóm 015, thôn Đông Hưng, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8166614 cấp ngày 05/7/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nam Lĩnh,\r\n huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 779. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ YẾN NHI, sinh ngày 16/4/1994 tại Tây\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Khánh, huyện\r\n Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 34/1995 ngày 29/5/1995 \r\nHiện trú tại: Tầng 2, số 41, ngõ 92, phố Kiến\r\n An, khóm 001, phường Hậu Cảng, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3869925 cấp ngày 31/8/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Long Khánh,\r\n huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 780. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ TRƯỜNG AN, sinh ngày 12/10/1996 tại\r\n Long An \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hựu Thạnh, huyện\r\n Đức Hòa, tỉnh Long An, GKS số 33 ngày 20/3/2002 \r\nHiện trú tại: Số 19, đường Phục Hưng, khóm\r\n 027, phường Nhất Tâm, khu Đại Khê, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4525255 cấp ngày 23/02/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đức Hòa,\r\n huyện Đức Hòa, tỉnh Long An \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 781. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ THU THỦY, sinh ngày 01/6/1989 tại\r\n Phú Thọ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lâm Lợi, huyện\r\n Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ, GKS số 12 ngày 24/6/1989 \r\nHiện trú tại: Tầng 4, số 46, ngõ 32, đường\r\n Quang Phục Nam, khóm 005, phường Phục Nguyên, khu Tùng Sơn, TP. Đài Bắc, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: N2264552 cấp ngày 18/3/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lâm Lợi,\r\n huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 782. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ KIM QUYÊN, sinh ngày 17/10/1985 tại\r\n Long An \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Ninh, huyện\r\n Tân Thạnh, tỉnh Long An, GKS số 45 ngày 08/11/1989 \r\nHiện trú tại: Số 4, ngõ 130, đoạn 1, đường\r\n Trung Ương Nam, khóm 017, phường Trung Ương, khu Bắc Đầu, TP. Đài Bắc, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: B9642614 cấp ngày 02/10/2014 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Hiệp,\r\n thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 783. \r\n | \r\n \r\n PHÙN MỘC CÚ, sinh ngày 21/12/1987 tại Đồng Nai\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện\r\n Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 409 ngày 02/3/1988 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 17, ngõ 40, phố Chính\r\n Hòa, khóm 013, phường Trung Hoa, khu Lô Châu, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2159727 cấp ngày 31/12/2019 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Vinh,\r\n huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 784. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ DÀNG, sinh ngày 08/3/1993 tại An\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hội An, huyện\r\n Chợ Mới, tỉnh An Giang, GKS số 00024 ngày 09/4/1993 \r\nHiện trú tại: Số 58, ngõ Mỹ Tín, khóm 009,\r\n thôn Vọng Mỹ, xã Tín Nghĩa, huyện Nam Đầu, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3429477 cấp ngày 02/6/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Chánh,\r\n huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 785. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ LAN, sinh ngày 15/10/1994 tại Thái Bình\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Xuyên, huyện\r\n Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, GKS số 38 ngày 07/4/2000 \r\nHiện trú tại: Tầng 7, Số 68-5, đường Thanh\r\n Vân, khóm 020, phường Thanh Vân, khu Thổ Thành, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8761536 cấp ngày 17/02/2014 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thái Xuyên,\r\n huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 786. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ MỸ DỰ, sinh ngày 01/01/1996 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng,\r\n quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 908 ngày 22/10/2000 \r\nHiện trú tại: Số 301, đường Nam Huyên, khóm\r\n 009, phường Nhã Câu, thị trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0181953 cấp ngày 03/4/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thới Hưng, huyện\r\n Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 787. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ ÁNH NGA, sinh ngày 19/3/1982 tại TP.\r\n Hồ Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường 5, quận 11,\r\n TP. Hồ Chí Minh, GKS số 28 ngày 26/3/1982 \r\nHiện trú tại: Tầng 3-8, số 88, phố Văn Hóa 10,\r\n khóm 014, phường Bảo Sơn, khu Nam Đồn, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C7080862 cấp ngày 09/4/2019 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường 5, quận\r\n 11, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 788. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ TRANG, sinh ngày 10/6/1990 tại\r\n Tuyên Quang \r\nHiện trú tại: Tầng 5, số 11, ngách 8, ngõ 135,\r\n phố Thiên Tường, khóm 012, phường Tường Phụng, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc,\r\n Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2232386 cấp ngày 06/8/2020 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Yên Nguyên,\r\n Chiêm Hóa, Tuyên Quang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 789. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ NGỌC THƯ, sinh ngày 17/7/1992 tại\r\n Vĩnh Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Phước, huyện\r\n Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 05 ngày 05/01/1995 \r\nHiện trú tại: Tầng 9, số 12, đường Vĩnh Phú,\r\n khóm 030, phường Phú Dân, khu Thất Đổ, TP. Cơ Long, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3482096 cấp ngày 08/6/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Phước,\r\n huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 790. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ ANH THƯ, sinh ngày 18/9/1997 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phú, huyện\r\n Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 83 ngày 15/02/2006 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 15, phố Long Tuyền Nhất,\r\n khóm 017, phường Long Giới, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4505568 cấp ngày 18/01/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạnh Phú,\r\n huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 791. \r\n | \r\n \r\n NGÔ THỊ THANH THÚY, sinh ngày 23/02/1991 tại\r\n Tây Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Gò Dầu, huyện\r\n Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 43 ngày 25/02/1991 \r\nHiện trú tại: Số 1, ngõ 15, đường Văn Hóa,\r\n khóm 008, phường Điền Tâm, khu Đại Khê, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3217698 cấp ngày 18/4/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Gò Dầu,\r\n huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 792. \r\n | \r\n \r\n DƯƠNG THỊ MAI, sinh ngày 04/5/1987 tại An\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Chợ Vàm,\r\n huyện Phú Tân, tỉnh An Giang, GKS số 746 ngày 21/10/1991 \r\nHiện trú tại: Số 80, đường Hạnh Mỹ Ngũ, khóm\r\n 027, phường Thố Khanh, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2460852 cấp ngày 30/7/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Xương,\r\n thị trấn Chợ Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 793. \r\n | \r\n \r\n LÝ LỆ HỒNG, sinh ngày 02/4/1989 tại TP. Hồ Chí\r\n Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, quận 6,\r\n TP. Hồ Chí Minh, GKS số 95 ngày 14/4/1989 \r\nHiện trú tại: Số 141, đường Đốc Hành, khóm\r\n 003, phường Hòa Long, khu Tây Thành, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7662493 cấp ngày 04/02/2013 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 3, phường\r\n Bình Trị Đông, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 794. \r\n | \r\n \r\n TRẦN HOÀNG YẾN, sinh ngày 25/4/1980 tại TP. Hồ\r\n Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Ray, huyện\r\n Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai, GKS số 1554 ngày 18/11/1999 \r\nHiện trú tại: Số 4, ngách 13, ngõ 165, đường\r\n Kim Loan, khóm 016, phường Bảo Định, khu Cà Định, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2008382 cấp ngày 27/9/2018 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 2, thị\r\n trấn Đức Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 795. \r\n | \r\n \r\n LÝ YẾN NHƯ, sinh ngày 29/10/1996 tại TP. Hồ\r\n Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, quận 8,\r\n TP. Hồ Chí Minh, GKS số 12 ngày 16/01/1999 \r\nHiện trú tại: Số 6, ngõ 109, đường Trùng\r\n Khánh, khóm 005, phường Đại Ái, khu Bát Đức, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9156257 cấp ngày 22/4/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường 5, quận\r\n 8, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 796. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ MAI, sinh ngày 20/9/1991 tại Trà\r\n Vinh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Minh, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Trà Vinh, GKS số 210 ngày 27/8/2001 \r\nHiện trú tại: Tầng 4, số 77, ngõ 308, đường\r\n Tùng Dân, khóm 010, phường Thái Hòa, khu Tín Nghĩa, TP. Đài Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4282627 cấp ngày 28/11/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bà Liêm, xã\r\n Hòa Minh, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 797. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 07/01/1998 tại Đồng\r\n Tháp \r\nHiện trú tại: Số 213, đường Bồi Đức, khóm 010,\r\n phường Đông An, khu Tín Nghĩa, TP. Cơ Long, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3951853 cấp ngày 09/10/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Trung,\r\n xã Hòa Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 798. \r\n | \r\n \r\n NÔNG THỊ KIM HƯƠNG, sinh ngày 25/12/1995 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Tân, huyện\r\n Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 47 ngày 07/3/2001 \r\nHiện trú tại: Số 5, ngõ 120, đường Võ Doanh,\r\n khóm 010, phường Hồng Mai, khu Dương Mai, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3159289 cấp ngày 25/7/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Phú\r\n Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 799. \r\n | \r\n \r\n GIÁP THỊ THẢO, sinh ngày 04/5/1985 tại Bắc\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Phú, huyện\r\n Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, GKS ngày 01/9/1985 \r\nHiện trú tại: Số 13, ngõ 36, đoạn 1, đường Đàm\r\n Hưng, khóm 009, phường Tụ Hưng, khu Đàm Tử, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8352799 cấp ngày 26/9/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Phú,\r\n huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 800. \r\n | \r\n \r\n HÀ HUỆ LINH, sinh ngày 10/01/1988 tại TP. Hồ\r\n Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường 6, quận 11,\r\n TP. Hồ Chí Minh, GKS số 10 ngày 25/01/1988 \r\nHiện trú tại: Số 7, ngõ 218, đường Hưng Tiến,\r\n khóm 027, phường Cẩm Tường, khu Bắc, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B6374986 cấp ngày 02/3/2012 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 159/289 Phó Cơ\r\n Điều, phường 6, quận 11, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 801. \r\n | \r\n \r\n TRẦN KIM PHỤNG, sinh ngày 05/9/1997 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện\r\n Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 400 ngày 15/9/1997 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 61, đường Thái Thuận,\r\n khóm 004, phường Bành Thố, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1786826 cấp ngày 14/6/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Phú Lợi,\r\n huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 802. \r\n | \r\n \r\n NỒNG NHỰT DẮN, sinh ngày 13/12/1994 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện\r\n Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 21 ngày 11/01/1995 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 65, đường Đại Khánh,\r\n khóm 019, phường Tam Hưng, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2596330 cấp ngày 21/12/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Phú Lợi,\r\n huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 803. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ THÙY TRANG, sinh ngày 01/01/1990 tại\r\n Sóc Trăng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Mỹ, huyện\r\n Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 206 ngày 01/9/1993 \r\nHiện trú tại: Tầng 2, số 9, ngách 1, ngõ 105,\r\n đoạn 1, đường Trường Giang, khóm 007, phường Hoành Thúy, khu Bản Kiều, TP.\r\n Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4448376 cấp ngày 03/01/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Thành\r\n A, xã Long Hậu, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 804. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ THU NGUYỆT, sinh ngày 16/10/1974 tại\r\n Sóc Trăng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Đại Ngãi,\r\n huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 130 ngày 17/7/2001 \r\nHiện trú tại: Tầng 5, số 19, ngõ 356, đường\r\n Long Giang, khóm 015, phường Hành Nhân, khu Trung Sơn, TP. Đài Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2457191 cấp ngày 13/10/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Đại\r\n Ngãi, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 805. \r\n | \r\n \r\n HỨA THỊ KIM ĐÍNH, sinh ngày 02/10/1988 tại\r\n Kiên Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngọc Hòa, huyện\r\n Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, GKS số 282 ngày 14/10/2015 \r\nHiện trú tại: Tầng 2-7, số 5, ngõ 439, đoạn 3,\r\n đường An Trung, khóm 002, phường Tiêu Trung, khu An Nam, TP. Đài Nam, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: N2094951 cấp ngày 16/10/2019 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa An B,\r\n xã Ngọc Hòa, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 806. \r\n | \r\n \r\n HUỲNH THỊ MỸ TÚ, sinh ngày 18/6/1995 tại Sóc\r\n Trăng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tân, thị\r\n xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 279 ngày 06/9/1997 \r\nHiện trú tại: Số 210, đường Trung Chính, khóm\r\n 016, thôn Đông, xã Nam Trang, huyện Miêu Lật, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3641510 cấp ngày 10/7/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nô Thum, xã\r\n Vĩnh Tân, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 807. \r\n | \r\n \r\n ĐẶNG THỊ TUYẾT HẰNG, sinh ngày 07/01/1994 tại\r\n Kiên Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Lâm, huyện\r\n Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang, GKS số 137 ngày 10/9/1995 \r\nHiện trú tại: Số 172, đoạn 6, đường Lộc Hòa,\r\n khóm 017, phường Sơn Lợi, thị trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2385746 cấp ngày 20/02/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Lâm, huyện\r\n Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 808. \r\n | \r\n \r\n LƯỜNG ỬNG MÙI, sinh ngày 29/8/1978 tại Khánh\r\n Hòa \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cam Phước Đông,\r\n thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa, GKS số 189 ngày 11/4/1979 \r\nHiện trú tại: Tầng 4, số 20, ngõ 37, đường Đỉnh\r\n Hưng, khóm 008, phường Sơn Phúc, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7888544 cấp ngày 04/5/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Phú Lợi,\r\n huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 809. \r\n | \r\n \r\n PHỒNG SẮNH LÌN, sinh ngày 29/4/1997 tại Bình\r\n Thuận \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Lũy, huyện\r\n Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 173 ngày 10/9/2004 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 28, ngõ 146, đoạn 2,\r\n đường Địch Hoa, khóm 006, phường Quốc Thuận, khu Đại Đồng, TP. Đài Bắc, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C3154044 cấp ngày 25/7/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Sông Lũy,\r\n huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 810. \r\n | \r\n \r\n LÝ TIỂU NHAN, sinh ngày 31/3/1990 tại Đồng Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện\r\n Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 469 ngày 27/01/1996 \r\nHiện trú tại: Số 51-2, đường Phúc Hưng, khóm\r\n 005, phường Thái An, khu Hậu Lý, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2199931 cấp ngày 23/8/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 13,\r\n phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 811. \r\n | \r\n \r\n CHU THỊ HẠNH, sinh ngày 16/4/1983 tại Bắc\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Sơn, huyện\r\n Việt Yên, tỉnh Bắc Giang, GKS số 1008 ngày 24/8/2021 \r\nHiện trú tại: Tầng 2, số 26, ngõ 120, đường\r\n Nam Dương, khóm 006, phường Hoàn Hà, khu Tịch Chỉ, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4260408 cấp ngày 18/12/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ninh Sơn,\r\n huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 812. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ LIỆT NỮ, sinh ngày 17/7/1987 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phước Bửu,\r\n huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 167 ngày 06/11/2006 \r\nHiện trú tại: Tầng 2, số 3, ngõ 410, đoạn 2,\r\n đường Tam Hợp, khóm 017, phường Thanh Giang, khu Bắc Đầu, TP. Đài Bắc, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C0259470 cấp ngày 31/3/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố Phước\r\n Tiến, thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 813. \r\n | \r\n \r\n TRẦN MẠNH LINH, sinh ngày 08/5/1976 tại TP. Hồ\r\n Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND quận 11, TP. Hồ\r\n Chí Minh, GKS số 1671 ngày 12/5/1976 \r\nHiện trú tại: Tầng 4, số 5, ngách 21, ngõ 160,\r\n đường Đại Lý, khóm 017, phường Duyên Đê, khu Vạn Hoa, TP. Đài Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1866402 cấp ngày 18/8/2017 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 102/17 đường\r\n 100 Bình Thới, phường 14, quận 11, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 814. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THU THẢO, sinh ngày 22/02/1993 tại Tây\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đôn Thuận, huyện\r\n Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, GKS số 108 ngày 16/8/1997 \r\nHiện trú tại: Số 1, đường Trung Sơn, khóm 021,\r\n thôn Ngọc Quang, làng Giai Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3878619 cấp ngày 08/9/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Lợi,\r\n xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 815. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ BÍCH TUYỀN, sinh ngày 25/4/1988 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ An Hưng B,\r\n huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 293 ngày 24/8/2006 \r\nHiện trú tại: Tầng 4, số 10, ngách 1, ngõ 113,\r\n đường Tín Nghĩa, khóm 005, phường Khê Càn, khu Lư Châu, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9376195 cấp ngày 02/7/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thuận,\r\n xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 816. \r\n | \r\n \r\n LƯU THỊ TRANG, sinh ngày 14/01/1990 tại Nam Định \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trực Thắng, huyện\r\n Trực Ninh, tỉnh Nam Định, GKS số 16 ngày 10/02/1990 \r\nHiện trú tại: Tầng 6, số 2, ngách 67, ngõ 38,\r\n đường Vĩnh Lạc, khóm 006, phường Vĩnh Lạc, khu Lô Châu, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7853793 cấp ngày 22/4/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 4, xã Trực\r\n Thắng, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 817. \r\n | \r\n \r\n BÙI THỊ HUỆ, sinh ngày 04/6/1993 tại Thanh Hóa\r\n \r\nHiện trú tại: Số 74-26, đường Chính Khí, khóm\r\n 040, phường Hội Xã, khu Đại Liêu, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9515210 cấp ngày 11/8/2014 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Vân\r\n Du, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 818. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ NGỌC TIÊN, sinh ngày 06/6/1997 tại An\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Mỹ, huyện\r\n Châu Phú, \r\ntỉnh An Giang, GKS số 105 ngày 27/3/2003 \r\nHiện trú tại: Tầng 6, số 56-5, ngõ 600, đường\r\n Ngô Hưng, khóm 018, phường Thái Hòa, khu Tín Nghĩa, TP. Đài Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2386001 cấp ngày 16/01/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Mỹ,\r\n huyện Châu Phú, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 819. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ NGA, sinh ngày 10/9/1986 tại Tiền\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Mỹ Chánh,\r\n TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, GKS số 144 ngày 13/10/1989 \r\nHiện trú tại: Tầng 6, số 5, ngách 30, ngõ 136,\r\n đoạn 2, đường Lực Hành, khóm 013, phường Vĩnh Phong, khu Tam Trùng, TP. Tân Bắc,\r\n Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8523468 cấp ngày 19/9/2013 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 2, phường\r\n 9, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 820. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ DIỆU, sinh ngày 26/9/1994 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Mỹ, huyện\r\n Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 668 ngày 03/11/1995 \r\nHiện trú tại: Số 57, ngõ 202, đường Hổ Lâm,\r\n khóm 004, phường Quốc Nghiệp, khu Tín Nghĩa, TP. Đài Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2088287 cấp ngày 07/12/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Long,\r\n xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 821. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN HỒNG PHƯỢNG, sinh ngày 13/02/1996 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Trung, huyện\r\n Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 12 ngày 31/8/1999 \r\nHiện trú tại: Số 3, đường Thành Nam Năm, khóm\r\n 002, phường Trung Thành, thị trấn Ngọc Lý, huyện Hoa Liên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1409230 cấp ngày 10/3/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 9, xã Vị\r\n Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 822. \r\n | \r\n \r\n HUỲNH THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 28/02/1997 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hựu, huyện\r\n Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 12 ngày 05/3/1997 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 10, ngõ 2, đường Trường\r\n Thọ, khóm 012, phường Thụ Phú, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3860611 cấp ngày 04/9/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Bình,\r\n xã Phú Hựu, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 823. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ HẰNG, sinh ngày 05/7/1982 tại Hưng\r\n Yên \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Nam, TP.\r\n Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên, GKS số 88 ngày 06/10/1992 \r\nHiện trú tại: Số 10, ngách 11, ngõ 338, đường\r\n Đồng An, khóm 024, phường Tân Bộ, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2311485 cấp ngày 21/9/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 4, xã Hồng\r\n Nam, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 824. \r\n | \r\n \r\n LA MAI, sinh ngày 14/8/1985 tại TP. Hồ Chí\r\n Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trảng Dài,\r\n TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, GKS số 572 ngày 13/4/2018 \r\nHiện trú tại: Tầng 4, số 17, ngõ 75, đường Phục\r\n Hưng Nhị, khóm 011, phường Văn Hóa, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B6713956 cấp ngày 16/5/2012 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Trảng\r\n Dài, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 825. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ ÁNH TUYẾT, sinh ngày 19/9/1997 tại\r\n Kiên Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Thuận, huyện\r\n Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, GKS số 213 ngày 18/5/1998 \r\nHiện trú tại: Số 30, đường Hoàng Khê, khóm\r\n 015, phường Khê Bắc, khu Tam Hiệp, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1619628 cấp ngày 24/5/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Lợi, xã\r\n Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 826. \r\n | \r\n \r\n VŨ THỊ HỒNG TIÊN, sinh ngày 06/12/1986 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Tân, huyện\r\n Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 1443 ngày 02/3/1987 \r\nHiện trú tại: Tầng 2, số 6, ngõ 810, đoạn 2,\r\n đường Vạn Thọ, khóm 018, phường Quy Sơn, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2459910 cấp ngày 03/9/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 8, xã Phú\r\n Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 827. \r\n | \r\n \r\n LÂM THỊ LIỄU, sinh ngày 06/5/1992 tại Đồng Tháp\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Hòa, huyện\r\n Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 339 ngày 30/8/1993 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 15, ngõ 122, đường\r\n Trung Ương Bắc, khóm 013, phường Trường An, khu Tam Trùng, TP. Tân Bắc, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C1764096 cấp ngày 29/6/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân An, xã\r\n Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 828. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ BÉ QUYÊN, sinh ngày 21/12/1998 tại\r\n Vĩnh Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú, huyện\r\n Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 123 ngày 14/12/2006 \r\nHiện trú tại: Tầng 2, số 30, ngõ 40, đường Quỳnh\r\n Lâm, khóm 011, phường Thái Phong, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3904344 cấp ngày 13/9/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Thành,\r\n xã Tân Phú, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 829. \r\n | \r\n \r\n BÙI THANH THẢO, sinh ngày 09/02/1997 tại Kiên\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bãi Thơm, TP.\r\n Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, GKS số 24 ngày 26/02/2002 \r\nHiện trú tại: Số 4, ngách 3, ngõ 28, đường Hậu\r\n Cảng Nhất, khóm 010, phường Hậu Cảng, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1374802 cấp ngày 28/3/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bãi Thơm,\r\n TP. Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 830. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THỊ NHUNG, sinh ngày 10/3/1996 tại An\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Phú, huyện\r\n Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 87 ngày 17/6/1998 \r\nHiện trú tại: Tầng 8, số 59-1, đường Dân Sinh,\r\n khóm 009, phường Dân Sinh, khu Tam Trùng, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0211168 cấp ngày 16/4/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Phú\r\n 4, xã Vĩnh Phú, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 831. \r\n | \r\n \r\n GIẾNG TSÌU KÍN, sinh ngày 27/11/1986 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện\r\n Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 686 ngày 27/7/1987 \r\nHiện trú tại: Số 7, ngõ 128, đường Tân Cảng Thất,\r\n khóm 013, phường Phong Phú, thị trấn Hậu Long, huyện Miêu Lật, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8690447 cấp ngày 06/12/2013 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Phú Lợi,\r\n huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 832. \r\n | \r\n \r\n DANH THỊ HUYỀN CHÂN, sinh ngày 15/7/1993 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thắng, huyện\r\n Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 63 ngày 07/3/2016 \r\nHiện trú tại: Tầng 6, số 50-3, đoạn 1, đường\r\n Thanh Sơn, khóm 012, phường Song Phụng, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1648238 cấp ngày 27/4/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Thắng,\r\n xã Đông Thắng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 833. \r\n | \r\n \r\n VÒNG A MÙI, sinh ngày 19/10/1992 tại Bình Thuận \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Lương\r\n Sơn, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 558 ngày 12/4/1995 \r\nHiện trú tại: Số 115, Phủ Phiên, khóm 010, phường\r\n Phủ Phiên, thị trấn Bắc Cảng, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4192654 cấp ngày 21/11/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Lương\r\n Sơn, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 834. \r\n | \r\n \r\n ĐỖ THỊ MỪNG, sinh ngày 11/02/1976 tại Thái\r\n Bình \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vũ Vinh, huyện\r\n Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, GKS số 48 ngày 16/5/2014 \r\nHiện trú tại: Số 157-30 Phố Đỉnh, khóm 006,\r\n thôn Phố Hòa, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2089760 cấp ngày 11/6/2019 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Việt Thuận,\r\n Vũ Thư, Thái Bình \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 835. \r\n | \r\n \r\n ĐOÀN THỊ TRÚC LINH, sinh ngày 26/3/1986 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành, huyện\r\n Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 439/92 ngày 04/10/1992 \r\nHiện trú tại: Số 5, ngõ 722, đoạn 1, đường Bát\r\n Đức, khóm 014, thôn Hồ Cảnh, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2008035 cấp ngày 08/10/2018 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Thành,\r\n huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 836. \r\n | \r\n \r\n CHƯỚNG MỸ TÚ, sinh ngày 15/4/1985 tại Ninh Thuận\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Sơn, huyện\r\n Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận, GKS số 49 ngày 12/10/1999 \r\nHiện trú tại: Số 34-2, Thanh Dự, khóm 009, phường\r\n Quan Dự, thị trấn Kim Sa, huyện Kim Môn, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0914411 cấp ngày 22/9/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Sơn, huyện\r\n Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 837. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN ĐỨC SON, sinh ngày 15/01/1994 tại Tuyên\r\n Quang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đội Bình, huyện\r\n Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, GKS số 132 ngày 20/4/1994 \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 13, ngõ 76, đoạn 2,\r\n đường Trung Sơn, khóm 003, phường Đông Thăng, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C2712383 cấp ngày 14/3/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đội Bình,\r\n huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 838. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN MINH THÙY, sinh ngày 08/6/2008 tại Hải\r\n Phòng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đông Hải,\r\n quận Lê Chân, TP. Hải Phòng, GKS số 82 ngày 19/6/2008 \r\nHiện trú tại: Số 207, đường Nguyên Viễn, xóm\r\n 014, phường Định Nội, khu Noãn Noãn, TP. Cơ Long, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2367735 cấp ngày 14/4/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 07/27/107\r\n Đình Đông, phường Đông Hải, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 839. \r\n | \r\n \r\n PHẠM NGỌC TRÂM, sinh ngày 13/9/2006 tại Hải\r\n Phòng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cầu Đất, quận\r\n Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, GKS số 79 ngày 29/9/2006 \r\nHiện trú tại: Tầng 7, số 240, đường Long\r\n Xương, khóm 027, phường Long Xương, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2962212 cấp ngày 24/3/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 109, gác\r\n II/24, phố Cầu Đất, phường Cầu Đất, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 840. \r\n | \r\n \r\n VŨ THỊ QUỲNH ANH, sinh ngày 03/7/2005 tại Hải\r\n Phòng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoàng Động, huyện\r\n Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 83 ngày 02/8/2005 \r\nHiện trú tại: Tầng 9-9, số 50, phố Cẩm Châu,\r\n xóm 016, phường Tập Thịnh, khu Trung Sơn, TP. Đài Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4336687 cấp ngày 02/01/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hoàng Động,\r\n huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 841. \r\n | \r\n \r\n TRẮNG HÊNH VÀY, sinh ngày 16/10/1990 tại Lâm Đồng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Liên\r\n Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng, GKS số 2696 ngày 22/10/1990 \r\nHiện trú tại: Số 19, ngõ 215, đường Trung\r\n Chính, khóm 027, phường Trúc Nam, khu Lộ Trúc, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1884474 cấp ngày 05/12/2017 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Liên\r\n Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 842. \r\n | \r\n \r\n TÔN TRIỆU TRUNG, sinh ngày 22/12/1991 tại TP.\r\n Hồ Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND quận 11, TP. Hồ\r\n Chí Minh, GKS số 141TH ngày 03/3/1992 \r\nHiện trú tại: Tầng 5, số 5, ngõ 190, phố Đông\r\n Thế, khóm 019, phường Đông Thế, khu Tịch Chỉ, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2004453 cấp ngày 31/01/2019 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 127/47B Lý\r\n Nam Đế, phường 7, quận 11, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 843. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ TOÀN, sinh ngày 13/5/1969 tại Hải\r\n Dương \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Kim Thành, tỉnh\r\n Hải Dương, GKS số 39 ngày 12/3/2012 \r\nHiện trú tại: Số 25, ngõ Đằng Hồ, khóm 024,\r\n phường Diên Bình, trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2008275 cấp ngày 14/9/2018 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Kim Anh,\r\n Kim Thành, Hải Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 844. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ NGA, sinh ngày 10/10/1992 tại Hà\r\n Nội \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiên Phương,\r\n huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội \r\nHiện trú tại: Lầu 4, số 29, phố Dân Sinh,\r\n khóm 022, phường Trung Hưng, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0318912 cấp ngày 11/5/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tiên\r\n Phương, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 845. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN NGỌC TƯƠI, sinh ngày 12/02/1984 tại Sóc\r\n Trăng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cù Lao\r\n Dung, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 139 ngày 15/7/2005 \r\nHiện trú tại: số 188-106 Hậu Trang, khóm 024,\r\n thôn Hòa Mỹ, xã Trung Phố, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2230245 cấp ngày 11/6/2020 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Hòa,\r\n thị trấn Cù Lao Dung, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 846. \r\n | \r\n \r\n LƯU THỊ MỘNG THU, sinh ngày 18/10/1982 tại An\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hòa,\r\n thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang, GKS số 1119 ngày 09/10/1984 \r\nHiện trú tại: Tầng 8, số 136, phố Tân Phú 5,\r\n khóm 016, phường Tân Anh, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2494667 cấp ngày 07/11/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh\r\n Thạnh C, xã Vĩnh Hòa, thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 847. \r\n | \r\n \r\n VÕ NGỌC THÙY, sinh ngày 10/6/1998 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thuận Tây,\r\n huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 89 ngày 22/12/2000 \r\nHiện trú tại: Số 62, ngõ 168, đường Đàm Đầu,\r\n khóm 003, phường Đàm Đầu, khu Lâm Viên, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4513922 cấp ngày 16/01/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Vĩnh\r\n Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 848. \r\n | \r\n \r\n PHẠM THƯ PHỤC, sinh ngày 09/12/1990 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Tân, huyện\r\n Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 172 ngày 27/7/2009 \r\nHiện trú tại: số 31, ngõ 48, phố Dân Sinh 3,\r\n khóm 036, phường Sơn Cước, thị trấn Thảo Đồn, huyện Nam Đầu, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2229353 cấp ngày 02/6/2020 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 207,\r\n khu 5, ấp 5, xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 849. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ CẨM HUYỀN, sinh ngày 01/01/1994\r\n tại Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận\r\n Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 676 ngày 21/10/2002 \r\nHiện trú tại: Số 35-1, đường Nhân Ái, khóm\r\n 008, phường Quan Âm, khu Quan Âm, thành phố Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B9813377 cấp ngày 27/12/2014 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu vực Tân\r\n Phước 1, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 850. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ BÍCH NGẦN, sinh ngày 10/3/1987 tại\r\n Phú Thọ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Lung, huyện\r\n Yên Lập, tỉnh Phú Thọ, GKS số 141 ngày 20/10/2008 \r\nHiện trú tại: số 92-1 Thảo Hồ, khóm 006, thôn\r\n Thảo Hồ, xã Luân Bối, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4336459 cấp ngày 02/01/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 6, xã Mỹ\r\n Lung, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 851. \r\n | \r\n \r\n BÙI THỊ HOA, sinh ngày 30/3/1969 tại Quảng\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phong Hải,\r\n thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 231 ngày 05/7/2017 \r\nHiện trú tại: Lầu 4-6, số 41, ngách 19, ngõ\r\n 260, đoạn 1, đường Trúc Sư, khóm 015, phường Trúc Khanh, khu Long Tỉnh, TP.\r\n Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2229511 cấp ngày 19/6/2020 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm La, thị\r\n xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 852. \r\n | \r\n \r\n ONG THỊ DUỐI, sinh ngày 15/02/1978 tại Sóc\r\n Trăng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lạc Hòa, huyện\r\n Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 548 ngày 24/10/2002 \r\nHiện trú tại: Số 29, Oanh Hoa Tân Thôn, khóm\r\n 021, phường Nhị Kiều, khu Oanh Ca, thành phố Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1835856 cấp ngày 28/6/2017 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Đại Bái\r\n A, xã Lạc Hòa, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 853. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ PHƯỢNG TRANG, sinh ngày 11/4/1993 tại\r\n TP. Hồ Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, quận 3,\r\n TP. Hồ Chí Minh, GKS số 55 ngày 22/4/1993 \r\nHiện trú tại: Lầu 12-2, số 6, ngõ 712, đường\r\n Quân Hiệu, khóm 026, phường Hòa Xương, khu Nam Tử, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2366142 cấp ngày 24/6/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 343 Lô A C/C\r\n Nguyễn Thiện Thuật, phường 1, quận 3, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 854. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ MỸ LINH, sinh ngày 12/4/1989 tại Tây\r\n Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, TP. Tây\r\n Ninh, tỉnh Tây Ninh, GKS số 82 ngày 24/3/2016 \r\nHiện trú tại: Số 24, Mỹ Lâm, khóm 004, phường\r\n Phúc Hưng, khu Tân Xã, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1712270 cấp ngày 13/6/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: KP 5, phường\r\n 1, TP. Tây Ninh, Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 855. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ NGỌC QUYÊN, sinh ngày 07/5/1987 tại\r\n Đồng Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Hậu, huyện\r\n Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 31 ngày 24/02/1998 \r\nHiện trú tại: Lầu 6-2, số 127-16, Nam Hải Phố,\r\n khóm 006, phường Nam Hải, khu Tây Cảng, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2231369 cấp ngày 31/8/2020 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 488A/2, ấp\r\n Long Khánh B, xã Long Hậu, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 856. \r\n | \r\n \r\n LÝ THỊ BÍCH PHƯƠNG, sinh ngày 06/3/1990 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phước Thới,\r\n quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 70 ngày 16/5/1990 \r\nHiện trú tại: Số 9, ngõ 32, hẻm 654, đường\r\n Trung Chính, khóm 043, phường Xã Bì, khu Phong Nguyên, TP. Đài Trung, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C4006375 cấp ngày 24/10/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Bình Lập,\r\n phường Phước Thới, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 857. \r\n | \r\n \r\n HOÀNG XUÂN MẠNH, sinh ngày 10/02/1982 tại\r\n Thanh Hóa \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Hòa, huyện\r\n Yên Định, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 69 ngày 23/4/2018 \r\nHiện trú tại: Số 2, ngõ 137, đường Trung Thố,\r\n khóm 014, phường Tam Đức, khu Long Tỉnh, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2457461 cấp ngày 25/10/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Định Hòa,\r\n huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 858. \r\n | \r\n \r\n PHẠM LÊ MINH LOAN, sinh ngày 10/11/1988 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Lập, huyện\r\n Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, GKS số 195 ngày 28/11/1988 \r\nHiện trú tại: Lầu 2, số 19, ngõ 47, phố Nam Thế\r\n 1, khóm 012, phường Nam Thế, khu Lâm Khẩu, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1913826 cấp ngày 29/3/2018 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1/1 đường Nguyễn\r\n Văn Bé, khu phố 2, phường Xuân Trung, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 859. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ LÙNG, sinh ngày 02/3/1993 tại Bà Rịa\r\n - Vũng Tàu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Long Thọ,\r\n huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 98 ngày 27/4/1993 \r\nHiện trú tại: Số 615, đường Thái Bình, khóm\r\n 028, phường Thái Bình, khu Thái Bình, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0592745 cấp ngày 17/6/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cây Cám, xã\r\n Láng Dài, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 860. \r\n | \r\n \r\n TRỊNH THỊ HUỆ, sinh ngày 19/10/1993 tại Bạc\r\n Liêu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Tân, thị\r\n xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 291 ngày 05/12/2001 \r\nHiện trú tại: Số 9, ngách 1, hẻm Miếu, đường\r\n Văn An, khóm 016, phường Văn An, khu Di Đà, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2097747 cấp ngày 01/8/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 05, xã\r\n Phong Tân, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 861. \r\n | \r\n \r\n LƯƠNG THỊ NGỌC, sinh ngày 03/4/1986 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Định Quán, tỉnh\r\n Đồng Nai, GKS số 1199 ngày 01/12/1986 \r\nHiện trú tại: Số 6, phố Đại Tiến Tây, khóm\r\n 013, phường Đại Đồng, khu Nam Đồn, TP. Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2487332 cấp ngày 23/12/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 54, phố 5, ấp\r\n 4, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 862. \r\n | \r\n \r\n ĐỐNG THỊ DIỄM ĐÀO, sinh ngày 15/02/1997 tại Bến\r\n Tre \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Bình, huyện\r\n Chợ Lách, tỉnh Bến Tre, GKS số 126 ngày 14/9/1998 \r\nHiện trú tại: Số 101-38, ngõ Đại Đột, đường Nhị\r\n Khê, khóm 001, phường Bắc Thế, thị trấn Khê Hồ, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3072962 cấp ngày 19/7/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 278/77 ấp\r\n Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Bình, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 863. \r\n | \r\n \r\n HỶ CÓNG PHẤN, sinh ngày 20/9/1990 tại Bình Thuận\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện\r\n Bắc Bình, tỉnh Thuận Hải, GKS số 318 ngày 02/11/1990 \r\nHiện trú tại: Số 27, ngõ 393, đường Nam Kinh,\r\n cụm 015, phường Tân Phú, khu Phụng Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1638056 cấp ngày 28/4/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh,\r\n huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 864. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ KIM NGHỊ, sinh ngày 27/8/1987 tại Hậu\r\n Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thắng, huyện\r\n Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 121 ngày 21/6/2004 \r\nHiện trú tại: Số 9, ngõ 1212, đường Công Hưng,\r\n khóm 002, thôn Xã Thượng, phường Vạn Đan, huyện Bình Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2044633 cấp ngày 06/9/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 9, xã Vị Thắng,\r\n huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 865. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 10/4/1987 tại\r\n Vĩnh Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Song Phú, huyện\r\n Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 468 ngày 30/8/1990 \r\nHiện trú tại: Số 11-4 Hạ Nam, khóm 004, phường\r\n Diện Bình, thị trấn Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1423269 cấp ngày 04/4/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 158B/8 ấp\r\n Phú Hưng, xã Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 866. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ NGỌC DIỆN, sinh ngày 26/7/1991 tại\r\n Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Nhứt, huyện\r\n Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 1981-KS94 ngày 15/7/1994 \r\nHiện trú tại: Số 3-7 ngõ Phúc Hưng, khóm 014,\r\n thôn Đông Trì, xã Ngư Trì, huyện Nam Đầu, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B8670902 cấp ngày 02/12/2013 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Lâm Thạnh\r\n 2, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 867. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ THÚY, sinh ngày 29/3/1986 tại Bến Tre \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Hòa, huyện\r\n Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, GKS số 565 ngày 31/8/1995 \r\nHiện trú tại: Lầu 3, số 5, ngõ 45, hẻm 232, đoạn\r\n 3, đường Mộc Tân, khóm 005, phường Chương Văn, khu Văn Sơn, TP. Đài Bắc, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: N2457066 cấp ngày 06/10/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Tân\r\n Hào, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 868. \r\n | \r\n \r\n ĐẶNG KIM NGÂN, sinh ngày 15/9/1996 tại TP. Hồ\r\n Chí Minh \r\nHiện trú tại: Lầu 4, số 16, phố Kim Môn, khóm\r\n 019, phường Côn Luân, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2428106 cấp ngày 20/10/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 08 Xô Viết Nghệ\r\n Tĩnh, phường 19, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 869. \r\n | \r\n \r\n HỒ THANH THỦY, sinh ngày 07/02/1982 tại Vĩnh\r\n Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường 5, thành phố\r\n Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 974 ngày 16/6/1982 \r\nHiện trú tại: Số 61, hẻm 845, đoạn 1, đường Trường\r\n Hòa, khóm 005, phường Đông Hòa, khu An Nam, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1559320 cấp ngày 24/5/2012 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: 57 tổ 8 đường\r\n 8/3 khóm 4, phường 5, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 870. \r\n | \r\n \r\n ĐẶNG NHƯ Ý, sinh ngày 21/6/1999 tại Cà Mau \r\nHiện trú tại: Số 13, ngõ 198, đường Tiểu Đông,\r\n khóm 006, phường Tiểu Đông, khu Đông, TP. Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3758850 cấp ngày 01/8/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Khánh Hải,\r\n huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 871. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ TAM, sinh ngày 10/6/1976 tại Bắc\r\n Giang \r\nHiện trú tại: Tầng 4, số 205, đường Tự Cường\r\n Nam, khóm 017, phường Tân Hưng, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2364208 cấp ngày 14/5/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phạm Kha,\r\n xã Tam Dị, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 872. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ NGỌC HÂN, sinh ngày 20/7/1988 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện\r\n Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 77 ngày 28/3/2014 \r\nHiện trú tại: Số 3, ngõ 64, đường Kim Hồ, khóm\r\n 013, phường Thánh Hồ, thị trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2457926 cấp ngày 30/9/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Tân, xã\r\n Tân Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 873. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ KIM NGỌC, sinh ngày 06/02/1997 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới An, quận\r\n Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 716 ngày 29/11/1997 \r\nHiện trú tại: Số 13, ngõ 282, đường Thủy\r\n Giang, khóm 017, thôn Hợp Hưng, làng Bì Đầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4283131 cấp ngày 30/11/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới\r\n Thạnh A, phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 874. \r\n | \r\n \r\n ỊP SÙI VÀN, sinh ngày 02/9/1985 tại Bình Thuận \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Lũy, huyện\r\n Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 2704 ngày 01/02/1986 \r\nHiện trú tại: Số 70-2, đường Tráng Lục, khóm\r\n 008, thôn Trung Hiếu, xã Tráng Vi, huyện Nghi Lan, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2264851 cấp ngày 24/3/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Sông Lũy,\r\n huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 875. \r\n | \r\n \r\n LÊ THU UYÊN, sinh ngày 19/8/1993 tại Hải Dương \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chi Lăng Nam,\r\n huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, GKS ngày 19/11/1993 \r\nHiện trú tại: Số 20, ngách 6, ngõ 400, đường\r\n Hương Thôn, khóm 013, phường Hương Thôn, khu Hương Sơn, TP. Tân Trúc, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: N2370308 cấp ngày 07/6/2021 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Chi Lăng\r\n Nam, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 876. \r\n | \r\n \r\n ĐẶNG NGỌC TRÂN, sinh ngày 06/12/1999 tại Vĩnh\r\n Long \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Quới, huyện\r\n Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 02 ngày 30/12/1999 \r\nHiện trú tại: Số 56, đoạn 2 đường Tiều Khê, khóm\r\n 011, thôn Bạch Nga, xã Tiều Khê, huyện Nghi Lan, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C5705364 cấp ngày 21/7/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thành Nhân,\r\n xã Thành Lợi, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 877. \r\n | \r\n \r\n ĐINH THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 14/7/1997 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Ái, huyện\r\n Châu Thành, TP. Cần Thơ, GKS số 98 ngày 05/5/1998 \r\nHiện trú tại: Số 3, ngõ 2, đường Giao Bạch Nhất,\r\n khóm 008, phường Giao Bạch, TP. Nghi Lan, huyện Nghi Lan, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3862411 cấp ngày 12/9/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Lộc 2,\r\n thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 878. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN NGỌC MAI, sinh ngày 03/02/1999 tại Bạc\r\n Liêu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền, huyện\r\n Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 130 ngày 25/3/2003 \r\nHiện trú tại: Số 17-6, ngõ 332, đoạn 4 đường Chương\r\n Thủy, khóm 014, thôn Hưng Nông, xã Bì Đầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4735686 cấp ngày 13/3/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Thạnh,\r\n xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 879. \r\n | \r\n \r\n TRẦN NGỌC TUYỀN, sinh ngày 03/4/1997 tại\r\n Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phú, huyện\r\n Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 386 ngày 29/5/2019 \r\nHiện trú tại: Số 78-2 Song Nhân Thố, khóm\r\n 019, phường Hậu Thố, thị trấn Thổ Khố, huyện Vân Lâm, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3913823 cấp ngày 13/9/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Thạnh\r\n Xuân, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 880. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ THÙY LINH, sinh ngày 06/12/1997 tại\r\n Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thuận,\r\n huyện Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 138 ngày 05/8/1998 \r\nHiện trú tại: Số 136-14 Trường Sa, khóm\r\n 007, phường Trường Sa, khu Tướng Quân, thành phố Đài Nam, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2423368 cấp ngày 25/10/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Đông\r\n Thắng, xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 881. \r\n | \r\n \r\n HUỲNH THỊ YẾN NHI, sinh ngày 24/3/1998 tại\r\n Kiên Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành,\r\n huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, GKS số 450 ngày 19/10/2002 \r\nHiện trú tại: Số 33, phố Tự Cường Nam,\r\n khóm 004, phường Dương Minh, khu Phong Nguyên, thành phố Đài Trung, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: C4620117 cấp ngày 16/3/2018 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Bình\r\n Thành, xã Tân Thành, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 882. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ LOAN, sinh ngày 07/11/1982 tại\r\n Hải Phòng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thủy Đường,\r\n huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 33 ngày 28/3/1983 \r\nHiện trú tại: số 283, đường Vĩnh Khang, khóm\r\n 024, phường Nam Dương, khu Phong Nguyên, thành phố Đài Trung, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1810825 cấp ngày 03/6/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thủy\r\n Đường, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 883. \r\n | \r\n \r\n HUỲNH THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 16/6/1993 tại\r\n Sóc Trăng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh 2,\r\n huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 616 ngày 27/7/1998 \r\nHiện trú tại: số 40, hẻm Dục Tài, khóm\r\n 026, phường Trung Sơn, thị trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C3202279 cấp ngày 20/4/2017 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Phạm\r\n Thành Hơn B, xã An Thạnh 2, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 884. \r\n | \r\n \r\n MẠC THỊ KIM HÒA, sinh ngày 01/01/1978 tại\r\n Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Thốt\r\n Nốt, huyện Thốt Nốt, Tp Cần Thơ, GKS số 292 ngày 05/9/1983 \r\nHiện trú tại: Tầng 5, số 17, ngách 23, ngõ\r\n 165, đoạn 3, đường Khang Ninh, khóm 004, phường Minh Hồ, khu Nội Hồ,\r\n TP Đài Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C0246360 cấp ngày 02/4/2015 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu vực\r\n Phụng Thạnh 2, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 885. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THANH NGỌC, sinh ngày 17/7/1998 tại\r\n Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Bình,\r\n huyện Phụng Hiệp, tỉnh Cần Thơ, GKS số 123 ngày 18/8/2003 \r\nHiện trú tại: Tầng 5, số 17, ngách 1, ngõ 62,\r\n đoạn 2, đường Hoàn Hà Nam, khóm 004, phường Liễu Hương, khu Vạn Hoa,\r\n thành phố Đài Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4286340 cấp ngày 29/11/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Phương Thạnh,\r\n xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 886. \r\n | \r\n \r\n TRẦN KIM GIÀY, sinh ngày 12/10/1990 tại Cà\r\n Mau \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Sông\r\n Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau, GKS số 2070 ngày 28/12/2000 \r\nHiện trú tại: Số 7, ngách 216, ngõ Phúc Thượng,\r\n khóm 021, phường Phùng Phúc, khu Tây Đồn, thành phố Đài Trung, Đài\r\n Loan \r\nHộ chiếu số: B8490269 cấp ngày 08/10/2013 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: khóm 7, thị\r\n trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 887. \r\n | \r\n \r\n PHAN THỊ THANH HIỀN, sinh ngày 02/9/1992 tại\r\n Quảng Bình \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Quán\r\n Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình, GKS số 104 ngày 29/10/2012 \r\nHiện trú tại: Số 2, ngõ 198, đường Nam\r\n Phong, khóm 015, phường Dũng Phong, khu Bình Trấn, thành phố Đào\r\n Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B7089742 cấp ngày 04/9/2012 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn\r\n Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 888. \r\n | \r\n \r\n TRẦN THỊ THẮNG, sinh ngày 27/3/1975 tại\r\n Hải Dương \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ngọc\r\n Châu, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, GKS số 340 ngày 09/11/2015 \r\nHiện trú tại: Lầu 4-2, số 380, phố Trường Xuân,\r\n khóm 016, phường Thụ Lâm, khu Quan Âm, thành phố Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1277214 cấp ngày 05/01/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Ngọc\r\n Châu, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 889. \r\n | \r\n \r\n CA THỊ BÍCH TUYỀN, sinh ngày 28/9/1982 tại\r\n Vĩnh Long \r\nHiện trú tại: Tầng 3, số 212, phố Phúc Lộc 1,\r\n khóm 014, phường Trung Sơn, khu Lô Trúc, TP. Đào Viên, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4414400 cấp ngày 23/02/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Tân\r\n A, xã Thuận An, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 890. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ KIM PHƯỢNG, sinh ngày 03/7/1981 tại\r\n An Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thạnh\r\n Đông, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang, GKS số 1822 ngày 28/9/1988 \r\nHiện trú tại: Số 62, đường Đông Hải, khóm 007,\r\n phường Trung Nhân, thị trấn Thành Công, huyện Đài Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1952774 cấp ngày 24/5/2018 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Thạnh\r\n Đông, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 891. \r\n | \r\n \r\n YÙ CẮM PHÙNG, sinh ngày 04/9/1993 tại Đồng Nai\r\n \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Tân Phú,\r\n huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 560 ngày 22/10/1993 \r\nHiện trú tại: Số 1, ngõ 45, phố Long Hưng,\r\n khóm 010, phường Tam Hưng, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4419448 cấp ngày 12/01/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 6, thị trấn\r\n Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 892. \r\n | \r\n \r\n LÊ THỊ BÍCH HỢP, sinh ngày 12/9/1994 tại Đồng\r\n Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Long, huyện\r\n Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 396 ngày 15/11/2000 \r\nHiện trú tại: Số 162, đoạn 1, đường Tứ Xuyên,\r\n khóm 013, phường Hương Vân, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2464732 cấp ngày 02/11/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Yên, xã\r\n An Long, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 893. \r\n | \r\n \r\n LÊ TÚ NHƯ, sinh ngày 07/10/1999 tại Cà Mau \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Mỹ, huyện\r\n Phú Tân, tỉnh Cà Mau, GKS số 321 ngày 07/8/2015 \r\nHiện trú tại: Tầng 2, số 51, phố Thủy Nam,\r\n khóm 003, phường Nhân Ái, khu Lô Châu, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C4184733 cấp ngày 21/11/2017 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Mỹ, huyện\r\n Phú Tân, tỉnh Cà Mau \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 894. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN NGỌC TRÂN, sinh ngày 19/9/1990 tại Bạc\r\n Liêu \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Phú, huyện\r\n Phước Long, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 91 ngày 09/12/2001 \r\nHiện trú tại: Tầng 2, số 3, ngõ 79, phố Long\r\n Tuyền, khóm 018, phường Đức Thúy, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C2419565 cấp ngày 27/10/2016 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Tường,\r\n xã Hưng Phú, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 895. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ NGỌC LOAN, sinh ngày 14/4/1982 tại\r\n Tây Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỏ Công, huyện\r\n Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS số 968 ngày 10/8/1987 \r\nHiện trú tại: Số 14-41, đường Khảo Đàm, khóm 003,\r\n phường Khảo Đàm, khu Đại Liêu, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: C1518980 cấp ngày 25/5/2016 tại Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thanh An,\r\n xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 896. \r\n | \r\n \r\n NGUYỄN THỊ TUYỀN, sinh ngày 09/4/1982 tại Cần\r\n Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tường, huyện\r\n Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 155 ngày 16/6/2000 \r\nHiện trú tại: Số 94, đường Xương Minh, xóm\r\n 009, thôn Tân Vinh, làng Triều Châu, huyện Bình Đông, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N1884031 cấp ngày 08/11/2017 tại\r\n Văn phòng Kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Vĩnh Thạnh,\r\n xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 897. \r\n | \r\n \r\n NGÔ BẢO TRÂN, sinh ngày 07/12/2010 tại Thái\r\n Bình \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bạch Đằng, huyện\r\n Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, GKS số 46 ngày 29/12/2010 \r\nHiện trú tại: Số 32, đoạn 1, đường Nhân Ái,\r\n khóm 002, phường Lâm Khẩu, khu Lâm Khẩu, TP. Tân Bắc, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: B6184006 cấp ngày 16/10/2018 tại\r\n Cục Quản lý xuất nhập cảnh | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 898. \r\n | \r\n \r\n CHÂU CHẮN MÙI, sinh ngày 09/9/1986 tại Đồng\r\n Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện\r\n Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 440 ngày 02/6/1994 \r\nHiện trú tại: Lầu 4, số 177, phố Đức Phong,\r\n khóm 007, phường Thúy Bình, khu Nam Tử, TP. Cao Hùng, Đài Loan \r\nHộ chiếu số: N2056990 cấp ngày 21/3/2019 tại\r\n VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bàu Hàm,\r\n huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai. \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
File gốc của Quyết định 1076/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 898 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 1076/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 898 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Chủ tịch nước |
Số hiệu | 1076/QĐ-CTN |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành | 2022-09-22 |
Ngày hiệu lực | 2022-09-22 |
Lĩnh vực | Quyền dân sự |
Tình trạng | Còn hiệu lực |