Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệuTCVN12616:2019
Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quanĐã xác định
Ngày ban hành01/01/2019
Người kýĐã xác định
Ngày hiệu lực 01/01/1970
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Nông nghiệp

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12616:2019 về Chất lượng đất - Xác định clorua hòa tan Phương pháp Mohr

Value copied successfully!
Số hiệuTCVN12616:2019
Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quanĐã xác định
Ngày ban hành01/01/2019
Người kýĐã xác định
Ngày hiệu lực 01/01/1970
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục
"\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nTIÊU CHUẨN QUỐC GIA\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n

TIÊU CHUẨN QUỐC\r\nGIA

\r\n\r\n

TCVN\r\n12616:2019

\r\n\r\n

CHẤT\r\nLƯỢNG ĐẤT - XÁC ĐỊNH CLORUA HÒA TAN - PHƯƠNG PHÁP MOHR

\r\n\r\n

Soil quality\r\n- Determination of water dissolved chloride - Mohr method

\r\n\r\n

Lời nói đầu

\r\n\r\n

TCVN 12616:2019 do Viện Thổ\r\nnhưỡng Nông hóa biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng\r\ncục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

CHẤT LƯỢNG ĐẤT\r\n- XÁC ĐỊNH CLORUA HÒA TAN - PHƯƠNG PHÁP MOHR

\r\n\r\n

Soil quality\r\n- Determination of water dissolved chloride - Mohr method

\r\n\r\n

1  Phạm vi áp dụng

\r\n\r\n

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp\r\nxác định hàm lượng clorua hòa tan trong đất nông nghiệp theo phương pháp Mohr.

\r\n\r\n

Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng để\r\nxác định clorua hòa tan trong các loại đất khác (ngoại trừ các loại đất ô nhiễm\r\nbrom và iot).

\r\n\r\n

2  Tài liệu viện dẫn

\r\n\r\n

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần\r\nthiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố\r\nthì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố\r\nthì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có):

\r\n\r\n

TCVN 4048:2011 Chất lượng đất - Phương\r\npháp xác định độ ẩm và hệ số khô kiệt;

\r\n\r\n

TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987) Nước\r\ndùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử;

\r\n\r\n

TCVN 6647:2007 Chất lượng đất - Xử lý\r\nsơ bộ mẫu để phân tích lý - hóa;

\r\n\r\n

TCVN 7538-1:2006 (ISO 10381-1:2002),\r\nChất lượng đất - Lấy mẫu - Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu.

\r\n\r\n

3  Thuật ngữ, định\r\nnghĩa

\r\n\r\n

Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ,\r\nđịnh nghĩa sau:

\r\n\r\n

3.1

\r\n\r\n

Clorua hòa tan (dissolved\r\nchloride)

\r\n\r\n

…………………

\r\n\r\n

6.2  Axit nitric (HNO3), d = 1,40\r\ng/cm3.

\r\n\r\n

6.3  Natri\r\nhydroxit\r\n(NaOH) dạng rắn.

\r\n\r\n

6.4  Bạc nitrat(AgNO3) 0,1 mol/l, pha từ ống\r\ntiêu chuẩn.

\r\n\r\n

6.5  Etanol (C2H5OH)\r\n96 %.

\r\n\r\n

6.6  Dung dịch chuẩn\r\nbạc nitrat (AgNO3) 0,01 mol/l

\r\n\r\n

Hút chính xác 10 ml dung dịch\r\nchuẩn AgNO3 0,1 mol/l\r\n(6.4) vào thiết bị định mức dung tích 100 ml (5.7), định mức lên đến vạch bằng\r\nnước cất (6.1). Bảo quản dung dịch trong lọ thủy tinh tối màu, nút kín, thời\r\ngian bảo quản 1\r\ntháng.

\r\n\r\n

6.7  Chỉ thị màu\r\nphenolphtalein 0,1 % trong etanol 96 %

\r\n\r\n

Hòa tan 0,1 g phenolphthalein tinh thể\r\nbằng etanol (6.5) và chuyển vào thiết bị định mức dung tích 100 ml (5.7), thêm\r\netanol đến vạch định mức, lắc đều.

\r\n\r\n

6.8  Dung dịch\r\naxit nitric (HNO3) 0,1 %

\r\n\r\n

Hút 2,2 ml HNO3 (6.2) vào cốc\r\n100 ml (5.10) đã có sẵn khoảng 50 ml nước cất (6.1), khuấy đều và chuyển vào\r\nthiết bị định mức dung tích 100 ml (5.7), thêm nước cất đến vạch, lắc đều, được\r\ndung dịch HNO3 2 %.

\r\n\r\n

Hút 5,0 ml HNO3 2 % vào cốc\r\n100 ml (5.10) đã có sẵn khoảng 50 ml nước cất (6.1), khuấy đều và chuyển vào\r\nthiết bị định mức dung tích 100 ml (5.7), thêm nước cất đến vạch, lắc đều, được\r\ndung dịch HNO3 0,1 %.

\r\n\r\n

6.9  Dung dịch\r\nnatri hydroxit (NaOH) 0,1 %

\r\n\r\n

Hòa tan 2,0 g NaOH (6.3) vào khoảng 50\r\nml nước cất (6.1), chuyển vào thiết bị định mức dung tích 100 ml (5.7), định mức\r\nlên đến vạch bằng nước cất, lắc đều, được dung dịch NaOH 2 %.

\r\n\r\n

Hút 5,0 ml dung dịch NaOH 2 % vào khoảng\r\n50 ml nước cất (6.1), chuyển vào thiết bị định mức dung tích 100 ml (5.7), định\r\nmức lên đến vạch bằng nước cất, lắc đều, được dung dịch NaOH 0,1 %.

\r\n\r\n

6.10  Dung dịch\r\nkali cromat (K2CrO4) 5 %

\r\n\r\n

Hòa tan 5 g K2CrO4 tinh thể vào\r\nkhoảng 50 ml nước cất (6.1), chuyển vào thiết bị định mức dung tích 100 ml\r\n(5.7), định mức lên đến vạch bằng nước cất, lắc đều.

\r\n\r\n

7  Lấy mẫu và chuẩn bị\r\nmẫu

\r\n\r\n

7.1  Lấy mẫu

\r\n\r\n

Lấy mẫu theo TCVN 7538-1 (ISO\r\n10381-1).

\r\n\r\n

7.2  Chuẩn bị mẫu

\r\n\r\n

Chuẩn bị mẫu theo TCVN 6647:2007 (ISO\r\n11464:2006).

\r\n\r\n

8  Cách tiến hành

\r\n\r\n

8.1 Cân 20 g ± 0,01 g mẫu\r\nđã được chuẩn bị theo (7.2)\r\ntrên cân (5.1) cho vào bình tam giác (5.6).

\r\n\r\n

8.2 Thêm chính\r\nxác 100 ml nước cất (6.1).

\r\n\r\n

8.3 Lắc trên máy\r\nlắc (5.3) tốc độ 160 r/min trong 30 min.

\r\n\r\n

8.4 Lọc qua phễu\r\nlọc (5.4) có sẵn giấy lọc mịn (5.5), nếu đục cần lọc lại, có thể ly tâm nếu cần.\r\nGiữ dịch lọc trong bình kín.

\r\n\r\n

8.5 Dùng pipet\r\n(5.8) lấy chính xác 25 ml (hoặc 1 thể tích phù hợp) dịch lọc cho vào bình tam giác\r\ndung tích 250 ml (5.6) đã được làm khô\r\nvà sạch; thêm 3 đến 5 giọt phenolphtalein (6.7). Điều chỉnh pH dịch lọc về pH từ\r\n6 đến 7 bằng HNO3 0,1 % (6.8) hoặc NaOH 0,1 % (6.9).

\r\n\r\n

CHÚ THÍCH 1: Nếu thấy dung dịch có màu\r\nhồng thì thêm từng giọt HNO3 0,1 % (6.8) cho đến khi mất màu. Nếu dung dịch\r\nkhông có màu thì thêm từng giọt\r\nNaOH 0,1 % (6.9) cho đến khi vừa xuất hiện màu hồng, thêm từng giọt HNO3\r\n0,1 % (6.8) cho đến khi mất màu hồng, lúc này pH của dung dịch sẽ nằm trong khoảng\r\ntừ 6 đến 7;

\r\n\r\n

8.6 Thêm vào từ 1\r\nml đến 2 ml dung dịch K2CrO4 5 % (6.10), lắc nhẹ.

\r\n\r\n

8.7 Chuẩn độ bằng\r\ndung dịch tiêu chuẩn AgNO3 0,01 mol/l\r\n(6.6) cho đến khi dung dịch từ màu vàng chanh trong chuyển sang màu đỏ gạch.\r\nGhi lại thể tích dung dịch tiêu chuẩn AgNO3 tiêu tốn (V), chính\r\nxác đến 0,1 ml.

\r\n\r\n

8.8 Tiến hành đồng\r\nthời mẫu trắng với các bước như trên nhưng không có mẫu.

\r\n\r\n

9  Tính kết quả

\r\n\r\n

Hàm lượng Cl- (mg/100g đất khô), tính\r\ntheo Công thức (1):

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n
\r\n

(1)

\r\n
\r\n\r\n

Hàm lượng Cl- (% đất khô),\r\ntính theo Công thức (2):

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

\r\n
\r\n

(2)

\r\n
\r\n\r\n

Trong đó:

\r\n\r\n

V là thể tích dung dịch\r\nAgNO3 chuẩn độ mẫu\r\nthử, tính bằng mililit (ml);

\r\n\r\n

V1 là thể tích\r\ndung dịch AgNO3 chuẩn độ mẫu trắng,\r\ntính bằng mililit (ml);

\r\n\r\n

C là nồng độ dung dịch AgNO3 dùng để chuẩn\r\nđộ (mol/l);

\r\n\r\n

35,45 là khối lượng mol của clo tính bằng\r\ngam (g);

\r\n\r\n

k là hệ số khô kiệt của\r\nđất, tính theo TCVN 4048:2011;

\r\n\r\n

m là khối lượng đất\r\ntương ứng với lượng dịch lọc lấy để phân tích (g).

\r\n\r\n

10  Báo cáo thử nghiệm

\r\n\r\n

Báo cáo thử nghiệm cần phải có những\r\nthông tin sau:

\r\n\r\n

a) Viện dẫn tiêu chuẩn này;

\r\n\r\n

b) Ngày thử nghiệm;

\r\n\r\n

c) Đặc điểm nhận dạng mẫu;

\r\n\r\n

d) Kết quả thử nghiệm, lấy chính\r\nxác đến hai chữ số sau dấu phẩy;

\r\n\r\n

e) Mọi thao tác không quy định trong\r\ntiêu chuẩn này hoặc được coi là tùy chọn và các yếu tố có thể ảnh hưởng đến kết\r\nquả thử nghiệm.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Thư mục tài\r\nliệu tham khảo

\r\n\r\n

[1] Sổ tay phân tích Đất,\r\nNước, Phân bón, Cây trồng. Viện Thổ nhưỡng Nông hóa, NXB Nông nghiệp, 1998.

\r\n\r\n

[2] Lê Văn Khoa. Phương pháp phân tích\r\nđất, nước, phân bón, cây trồng, NXB Giáo dục, 2000.

\r\n\r\n

[3] Soil survey laboratory methods\r\nmanual. Rebecca Burt, Editor. November 2004 Soil chemical method - Australia.

\r\n\r\n

[4] Soil chemical method -\r\nAustralasia. George E. Rayment and David J. Lions. CSIRO Publishing, 2011.

\r\n\r\n

[5] Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày\r\n14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ tài nguyên và Môi trường quy định về thống\r\nkê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.

\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n"

Từ khóa:TCVN12616:2019Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN12616:2019Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN12616:2019Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN12616:2019 của Đã xác địnhTiêu chuẩn Việt Nam số TCVN12616:2019 của Đã xác địnhTiêu chuẩn Việt Nam TCVN12616:2019 của Đã xác định

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệuTCVN12616:2019
                            Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                            Cơ quanĐã xác định
                            Ngày ban hành01/01/2019
                            Người kýĐã xác định
                            Ngày hiệu lực 01/01/1970
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi