Tiêu chuẩn này quy\r\nđịnh các đặc điểm kỹ thuật gồm: tốc độ, yêu cầu an toàn, kích thước vỏ bảo vệ,\r\nvà vùng không gian trống đối với trục trích công suất (TTCS) loại 1, 2 và 3\r\nphía sau máy kéo nông nghiệp, có khoảng cách vết bánh hoặc xích lớn hơn 1150 mm\r\n(Trường hợp khoảng cách vết bánh hoặc xích bằng hoặc nhỏ hơn 1150 mm, áp dụng\r\ntheo quy định trong phần-2 của tiêu chuẩn này: 10TCN......\r\n2-2006).
\r\n\r\n\r\n\r\n● ISO 5673-2: Máy kéo\r\nvà máy nông nghiệp - Trục truyền động từ TTCS và đầu nhận công suất - Phần 2:\r\nĐặc điểm kỹ thuật của trục truyền động từ TTCS, vị trí và vùng trống xung quanh\r\nđường truyền từ TTCS đến đầu nhận công suất của các thiết bị công tác khác\r\nnhau.
\r\n\r\n● ISO 6489. (Trọn bộ)\r\nXe vận chuyển nông nghiệp- Kết nối cơ học trên xe kéo.
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp\r\ndụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
\r\n\r\n3.1 . Trục trích công\r\nsuất phía sau máy kéo (power take- off)
\r\n\r\nTrục lắp phía sau máy\r\nkéo, có phần đầu trục hở kéo dài bên ngoài để truyền năng lượng quay từ máy kéo\r\nđến các máy công tác khác đi kèm, viết tắt là TTCS.
\r\n\r\n3.2. Vỏ bảo vệ (master shield)
\r\n\r\nBộ phận che chắn\r\nTTCS, bảo vệ an toàn cho người sử dụng khi TTCS làm việc (quay).
\r\n\r\n3.3. Vùng không gian\r\ntrống (clearance zone)
\r\n\r\nVùng không gian không\r\nbị cản vướng xung quanh TTCS, sao cho có thể tháo/lắp trục truyền động thuận\r\ntiện khi liên kết với các máy nông nghiệp đi kèm.
\r\n\r\n3.4 . Trục truyền động từ\r\ntrục trích công suất (Power take- off drive shafts)
\r\n\r\nTrục trung gian, nối\r\nvới TTCS của máy kéo để truyền năng lượng tới máy công tác đi kèm.
\r\n\r\n\r\n\r\n4.1. TTCS phía sau của máy\r\nkéo được chia thành 3 loại (Xem bảng 1).
\r\n\r\n4.2. Chiều quay của TTCS theo\r\nchiều kim đồng hồ, nhìn từ phía sau máy kéo.
\r\n\r\n4.3. Tốc độ quay định\r\nmức danh nghĩa của TTCS có thể thực hiện bằng một hoặc nhiều dải tốc độ của\r\nđộng cơ.
\r\n\r\nBảng 1- Đặc tính kỹ thuật\r\nchính của các loại TTCS
\r\n\r\n\r\n Loại TTCS \r\n | \r\n \r\n Đường kính danh\r\n nghĩa, mm \r\n | \r\n \r\n Số lựơng và dạng\r\n then hoa \r\n | \r\n \r\n Tốc độ quay định\r\n mức, min-1 \r\n | \r\n \r\n Công suất định mức\r\n tại tốc độ quay định mức của động cơa,\r\n kW \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 6 then hoa dạng thẳng \r\n | \r\n \r\n 540 \r\n | \r\n \r\n đến 60 \r\n | \r\n
\r\n 1000 \r\n | \r\n \r\n đến 92 \r\n | \r\n |||
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 21 then hoa dạng thân khai \r\n | \r\n \r\n 1000 \r\n | \r\n \r\n đến 115 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 45 \r\n | \r\n \r\n 20 then hoa dạng thân khai \r\n | \r\n \r\n 1000 \r\n | \r\n \r\n đến 275 \r\n | \r\n
\r\n “a” - Được xác định theo TCVN\r\n 1773-1-1999 (ISO 789-1) hoặc điều 1 hay điều 2 theo quy phạm của OECD (Khối\r\n thịnh vượng chung). \r\n | \r\n
5.\r\nYêu cầu chế độ và tốc độ quay đối với TTCS chuyển đổi được tỷ số truyền
\r\n\r\n5.1. Phải có nhiều hơn\r\nmột tỷ số truyền, từ tốc độ quay của động cơ sang tốc độ quay của TTCS. Mọi thay đổi\r\ntỷ số truyền phải được chỉ dẫn. Ngoài ra, phải áp dụng các giải pháp thiết kế\r\nđặc biệt, để đảm bảo không xẩy ra tình trạng tự động thay đổi tỷ số truyền\r\nngoài ý muốn. Đặc biệt, khi chuyển đổi sang tỷ số truyền lớn hơn, cơ cấu an\r\ntoàn phải hoạt động mỗi khi gài TTCS.
\r\n\r\n5.2. Phải có\r\nthiết bị báo hiệu khi TTCS đang làm việc ở bất kỳ tốc độ quay định mức nào.
\r\n\r\n\r\n\r\n6.1. Vỏ bảo vệ,\r\nminh họa trên hình-1 và bảng-2, phải do nhà chế tạo máy kéo cung cấp và phải\r\nđược lắp chắc chắn vào máy kéo.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH : - Cho phép sử dụng các trang thiết\r\nbị bảo vệ tương đương như móc kéo hoăc giá đỡ dạng nỉa chữ U thay cho vỏ bảo\r\nvệ, nếu đạt được cùng mức độ bảo vệ an toàn và bảo đảm yêu cầu về vùng trống\r\nxung quanh trục. Khi đó, phải đảm bảo neo chặt vỏ bảo vệ của trục truyền động.
\r\n\r\n6.2. Cho phép xê\r\ndịch toàn bộ hay một phần vỏ bảo vệ nhưng không tháo khỏi máy kéo, để dễ dàng\r\nnối lắp trục truyền động với TTCS. Phần xê dịch của vỏ bảo vệ phải đảm bảo được\r\ngắn kết chắc chắn, không bị dịch chuyển trong khi làm việc.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH:\r\n- Cho phép làm vỏ bảo vệ bằng vật liệu dẻo.
\r\n\r\n6.3. Cho phép sử\r\ndụng vỏ bảo vệ như một bậc thang bước lên máy, khi đó phải đảm bảo độ vững\r\nchắc, khả năng chịu được tải trọng tĩnh thẳng đứng bằng 1200 N mà không bị biến\r\ndạng dư.
\r\n\r\n6.4. Phải trang\r\nbị bổ sung một nắp chụp tĩnh, kèm theo máy kéo để chụp kín bảo vệ TTCSؠkhi không sử dụng.
\r\n\r\n7.\r\nKíchؠthước, khẩu độؠvỏ bảo vệ vàؠvùngؠkhông gian trống của TTCS
\r\n\r\n7.1. Các kích\r\nthước, khẩu độ vỏ bảo vệ và vùng không gian trống xung quanh TTCS phải phù hợp\r\nvới các trị số ở hình-1 và bảng-2.
\r\n\r\n7.2. Cho phép áp\r\ndụng bổ sung kích thước p=360mm cho TTCS loại 3, và kích thước bằng\r\n290mm đối với những thiết kế máy kéo hiện hành.
\r\n\r\nBảng 2- Kích thước kiểm tra\r\nkhẩu độ của vỏ bảo vệ và vùng không gian trống
\r\n\r\n\r\n Kích thước \r\n | \r\n \r\n Trục trích công\r\n suất (TTCS) \r\n | \r\n ||
\r\n Loại 1 \r\n | \r\n \r\n Loại 2 \r\n | \r\n \r\n Loại 3a \r\n | \r\n |
\r\n amin, mm \r\n | \r\n \r\n 76 \r\n | \r\n \r\n 76 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n
\r\n αmin, độ \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n
\r\n βmin,\r\n độ \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n
\r\n γmin,\r\n độ \r\n | \r\n \r\n 450 \r\n | \r\n \r\n 450 \r\n | \r\n \r\n 450 \r\n | \r\n
\r\n SRrmax,\r\n mm \r\n | \r\n \r\n 76 \r\n | \r\n \r\n 76 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n
\r\n kmin, mm \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n
\r\n (m±5), mm \r\n | \r\n \r\n 125 \r\n | \r\n \r\n 125 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n
\r\n (n±5), mm \r\n | \r\n \r\n 85 \r\n | \r\n \r\n 85 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n
\r\n (p±10), mm \r\n | \r\n \r\n 290 \r\n | \r\n \r\n 290 \r\n | \r\n \r\n 360b \r\n | \r\n
\r\n rmax \r\n | \r\n \r\n 76 \r\n | \r\n \r\n 76 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n
\r\n a - Đối với máy kéo đã trang bị TTCS loại\r\n 3, có thể sửa lại các kích thước sao cho phù hợp để lắp/sử dụng TTCS loại 1\r\n và 2. Riêng vỏ bảo vệ TTCS là có thể sử dụng được, nếu đáp ứng các đặc điểm\r\n kỹ thuật trong hình-1 và bảng-2 đối với TTCS loại 3. \r\nb - Cho phép áp dụng thêm kích thước 290\r\n mm đối với các thiết kế của máy kéo hiện hành (xem mục 7). \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn ngành 10TCN920-1:2006, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN920-1:2006, Tiêu chuẩn ngành 10TCN920-1:2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN920-1:2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành 10TCN920 1:2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10TCN920-1:2006
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 920-1:2006 về máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi – Máy kéo nông nghiệp – Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 – Phần 1: Đặc điểm kỹ thuật chung, yêu cầu an toàn, kích thước vỏ bảo vệ và vùng không gian trống do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 920-1:2006 về máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi – Máy kéo nông nghiệp – Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 – Phần 1: Đặc điểm kỹ thuật chung, yêu cầu an toàn, kích thước vỏ bảo vệ và vùng không gian trống do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 10TCN920-1:2006 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2006-12-29 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng |