NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2018/TT-NHNN | Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2018 |
Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Luật các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017;
Nghị định số 80/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt;
Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi tắt là Thông tư số 26/2013/TT-NHNN).
1. Điều 2 được sửa đổi, bổ sung như sau:
Stt
Loại phí
Đơn vị thu phí
Đối tượng trả phí
Mức phí
1.3
Phí xử lý kết quả quyết toán ròng từ các Hệ thống khác
Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước
Thành viên trả tiền (ghi Nợ tài khoản tiền gửi tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước)
0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 4.000 đồng/món, tối đa 100.000 đồng/món)
1.4
a)
Thanh toán bằng Đô la Mỹ (USD)
Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thành viên hoặc đơn vị thành viên gửi Lệnh thanh toán
0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 0,2 usd/món, tối đa 5 usd /món)
b)
Thanh toán bằng Đồng tiền chung Châu Âu (EUR)
0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 0,2 eur/món, tối đa 5 eur/món)
Stt
Loại phí
Đơn vị thu phí
Đối tượng trả phí
Mức phí
3.
3.1
Thanh toán bằng VND
Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phục vụ đơn vị chuyển (trả) tiền
Đơn vị chuyển (trả) tiền
0,02% số tiền thanh toán (Tối thiểu 10.000 đồng/ món; Tối đa 100.000 đồng/ món)
3.2
Thanh toán bằng Đô la Mỹ (USD)
0,02% sô tiên thanh toán (tối thiểu 0,2 usd/món, tối đa 5 usd/món)
3.3
Thanh toán bằng Đồng tiền chung Châu Âu (EUR)
0,02% số tiền thanh toán (tối thiểu 0,2 eur/món, tối đa 5 eur/món)
4. Bổ sung mẫu Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Thông tư này.
1. Vụ Tài chính - Kế toán hướng dẫn việc hạch toán kế toán đối với các giao dịch thu phí dịch vụ thanh toán bằng ngoại tệ của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước.
- Như khoản 2 Điều 2; | KT. THỐNG ĐỐC |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN QUA TIỂU HỆ THỐNG THANH TOÁN GIÁ TRỊ CAO, HỆ THỐNG TTĐTLNH
Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)
Tháng ... năm ....
| Đơn vị trả phí: …………………………………………………. Mã NH:………………………..
Lưu ý: Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê chi tiết, liên tục các món giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).
BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN QUA TIỂU HỆ THỐNG THANH TOÁN GIÁ TRỊ THẤP, HỆ THỐNG TTĐTLNH Tháng ... năm.... TK Nợ: ………………… Trang:……………
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT | Ngày giao dịch | Số chứng từ | Mã NH nhận lệnh | Số tiền trên chứng từ | Mức phí | Tiền phí | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(*) (Tên ĐVTV 1) | (Mã NH của ĐVTV 1) | (Tổng số món giao dịch của ĐVTV 1) | (Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 1) |
| (Tổng số tiền phí của ĐVTV 1) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. | … |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. | … |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| … |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(*) (Tên ĐVTV 2) | (Mã NH của ĐVTV 2) | (Tổng số món giao dịch của ĐVTV 2) | (Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 2) |
| (Tổng số tiền phí của ĐVTV 2) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. | … |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. | … |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng: | (Tổng số món giao dịch) | (Tổng số tiền giao dịch) |
| (Tổng số tiền phí phải trả) |
………………., ngày …… tháng …… năm ……….. | ||
LẬP BẢNG | KIỂM SOÁT | GIÁM ĐỐC |
Lưu ý: Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê chi tiết, liên tục các món giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ TỔNG HỢP THU PHÍ QUA TIỂU HỆ THỐNG THANH TOÁN GIÁ TRỊ THẤP VÀ TIỂU HỆ THỐNG THANH TOÁN GIÁ TRỊ CAO HỆ THỐNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG
Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)
Tháng ... năm ....
| Đơn vị trả phí: ……………………………………………………Mã NH:………………………..
Lưu ý: Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê tổng số lượng, giá trị, phí giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).
BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN NGOẠI TỆ QUA HỆ THỐNG TTĐTLNH Loại tiền tệ: USD/EUR/...(**) Tháng .... năm .... TK Nợ: ……………………….. Trang:……………..
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT | Ngày giờ giao dịch | Số chứng từ | Mã NH nhận lệnh | Số tiền trên chứng từ | Mức phí | Tiền phí | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(*) (Tên ĐVTV 1) | (Mã NH của ĐVTV 1) | (Tổng số món giao dịch của ĐVTV 1) | (Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 1) |
| (Tổng số tiền phí của ĐVTV 1) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. | … |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. | … |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| … |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(*) (Tên ĐVTV 2) | (Mã NH của ĐVTV 2) | (Tổng số món giao dịch của ĐVTV 2) | (Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 2) |
| (Tổng số tiền phí của ĐVTV 2) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. | … |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. | … |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
... |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TỔNG CỘNG: | (Tổng số món giao dịch) | (Tổng số tiền giao dịch) |
| (Tổng số tiền phí phải trả) |
………………., ngày …… tháng …… năm ……….. | ||
LẬP BẢNG | KIỂM SOÁT | GIÁM ĐỐC |
Lưu ý:
- (**) Loại tiền tệ: Bảng kê được lập riêng cho từng loại tiền tệ thực hiện thanh toán.
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ TỔNG HỢP THU PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN NGOẠI TỆ QUA HỆ THỐNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG
Loại tiền tệ: USD/EUR/... (**)
Tháng ... năm ....
TK Nợ: ……………………….. Trang:…………….
STT
Tên thành viên, đơn vị thành viên
Mã NH
Số món
Số tiền trên chứng từ
Số phí
Ghi chú
1.
(*)1.
ĐVTV 1
(*)2.
ĐVTV 2
(*)…
...
Tổng cộng
...
...
...
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): …………………………………………………….
………………., ngày …… tháng …… năm ………..
LẬP BẢNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
KIỂM SOÁT
(Ký và ghi rõ họ tên)
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Lưu ý:
- (**) Loại tiền tệ: Bảng kê được lập riêng cho từng loại tiền tệ thực hiện thanh toán.
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ PHÍ THANH TOÁN TỪNG LẦN QUA TÀI KHOẢN TIỀN GỬI MỞ TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Loại tiền tệ: VND/USD/EUR...(**)
Tháng ... năm ....
TK Nợ: ………………….. Trang:……………
STT
Ngày giao dịch
Số chứng từ
Mã NH nhận lệnh
Số tiền trên chứng từ
Mức phí
Tiền phí
1.
2.
3.
...
Tổng cộng:
(Tổng số tiền giao dịch)
(Tổng số tiền phí phải trả)
………………., ngày …… tháng …… năm ……….. | ||
LẬP BẢNG | KIỂM SOÁT | GIÁM ĐỐC |
Lưu ý:
- (**) Loại tiền tệ: Bảng kê được lập riêng cho từng loại tiền tệ thực hiện thanh toán
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đơn vị thu phí: |
|
BẢNG KÊ PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN BÙ TRỪ
Loại tiền tệ: Việt Nam đồng (VND)
Tháng ... năm....
TK Nợ: …………… Trang:………..
STT
Ngày giao dịch
Mã NH nhận lệnh
Số món giao dịch
Mức phí
Tiền phí
1.
2.
3.
...
Tổng cộng:
(Tổng số món giao dịch)
(Tổng số tiền phí phải trả)
………………., ngày …… tháng …… năm ……….. | ||
LẬP BẢNG | KIỂM SOÁT | GIÁM ĐỐC |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
TỔNG HỢP SỐ LIỆU THU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN
(Dùng cho nội bộ các đơn vị NHNN)
Tháng .... năm ...
STT | Loại phí | VND | USD | EUR | ||||||
Số món giao dịch | Số tiền giao dịch | Số tiền phí | Số món giao dịch | Số tiền giao dịch | Số tiền phí | Số món giao dịch | Số tiền giao dịch | Số tiền phí | ||
I. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1. |
X | X |
| X | X | X | X | X | X | |
2. |
X | X |
| X | X | X | X | X | X | |
3. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a. |
|
|
| X | X | X | X | X | X | |
b. |
|
|
| X | X | X | X | X | X | |
c. |
X | X | X |
|
|
|
|
|
| |
II. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1. |
X |
|
| X | X | X | X | X | X | |
2. |
X |
|
| X | X | X | X | X | X | |
3. |
|
|
| X | X | X | X | X | X | |
III. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………., ngày …… tháng …… năm ……….. | ||
LẬP BẢNG | KIỂM SOÁT | GIÁM ĐỐC |
Hướng dẫn tổng hợp số liệu:
- Đơn vị khai thác báo cáo: Vụ Thanh toán - NHNN Việt Nam, 49 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
File gốc của Thông tư 33/2018/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN về Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đang được cập nhật.
Thông tư 33/2018/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN về Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số hiệu | 33/2018/TT-NHNN |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Nguyễn Kim Anh |
Ngày ban hành | 2018-12-21 |
Ngày hiệu lực | 2019-11-01 |
Lĩnh vực | Tài chính - Ngân hàng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |