BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/2015/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2015 |
BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ MÔI TRƯỜNG
chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 3 năm 2016
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT
National technical regulation on surface water quality
QCVN 08-MT:2015/BTNMT do Tổ soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biên soạn, sửa đổi QCVN 08:2008/BTNMT; Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt, ban hành theo Thông tư số 65/2015/TT-BTNMT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT
National technical regulation on surface water quality
1.1. Phạm vi áp dụng
1.1.2. Quy chuẩn này áp dụng:
- Làm căn cứ để lập, phê duyệt quy hoạch sử dụng nước theo các mục đích sử dụng xác định.
- Làm căn cứ để kiểm soát các nguồn thải vào nguồn tiếp nhận, đảm bảo nguồn nước mặt luôn phù hợp với mục đích sử dụng.
1.2. Giải thích từ ngữ
Bảng 1: Giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước mặt
TT | Thông số | Đơn vị | Giá trị giới hạn | |||
A | B | |||||
A1 | A2 | B1 | B2 | |||
1 |
| 6-8,5 | 6-8,5 | 5,5-9 | 5,5-9 | |
2 |
mg/l | 4 | 6 | 15 | 25 | |
3 |
mg/l | 10 | 15 | 30 | 50 | |
4 |
mg/l | ≥ 6 | ≥ 5 | ≥ 4 | ≥ 2 | |
5 |
mg/l | 20 | 30 | 50 | 100 | |
6 |
mg/l | 0,3 | 0,3 | 0,9 | 0,9 | |
7 |
mg/l | 250 | 350 | 350 | - | |
8 |
mg/l | 1 | 1,5 | 1,5 | 2 | |
9 |
mg/l | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
10 |
mg/l | 2 | 5 | 10 | 15 | |
11 |
mg/l | 0,1 | 0,2 | 0,3 | 0,5 | |
12 |
mg/l | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
13 |
mg/l | 0,01 | 0,02 | 0,05 | 0,1 | |
14 |
mg/l | 0,005 | 0,005 | 0,01 | 0,01 | |
15 |
mg/l | 0,02 | 0,02 | 0,05 | 0,05 | |
16 |
mg/l | 0,01 | 0,02 | 0,04 | 0,05 | |
17 |
mg/l | 0,05 | 0,1 | 0,5 | 1 | |
18 |
mg/l | 0,1 | 0,2 | 0,5 | 1 | |
19 |
mg/l | 0,5 | 1,0 | 1,5 | 2 | |
20 |
mg/l | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
21 |
mg/l | 0,1 | 0,2 | 0,5 | 1 | |
22 |
mg/l | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | |
23 |
mg/l | 0,5 | 1 | 1,5 | 2 | |
24 |
mg/l | 0,1 | 0,2 | 0,4 | 0,5 | |
25 |
µg/l | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
26 |
µg/l | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
27 |
µg/l | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
28 |
µg/l | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |
29 |
µg/l | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
30 |
mg/l | 0,005 | 0,005 | 0,01 | 0,02 | |
31 |
mg/l | 0,3 | 0,5 | 1 | 1 | |
32 | (Total Organic Carbon, TOC) | mg/l | 4 | - | - | - |
33 |
Bq/I | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | |
34 |
Bq/I | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |
35 |
MPN hoặc | 2500 | 5000 | 7500 | 10000 | |
36 |
MPN hoặc | 20 | 50 | 100 | 200 |
Việc phân hạng A1, A2, B1, B2 đối với các nguồn nước mặt nhằm đánh giá và kiểm soát chất lượng nước, phục vụ cho các mục đích sử dụng nước khác nhau, được sắp xếp theo mức chất lượng giảm dần.
A2 - Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp hoặc các mục đích sử dụng như loại B1 và B2.
B2 - Giao thông thủy và các mục đích khác với yêu cầu nước chất lượng thấp.
3.1. Phương pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số trong nước mặt thực hiện theo các tiêu chuẩn sau đây:
TT |
1 |
- TCVN 6663-3:2003 (ISO 5667-3:1985) Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 3: Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu; - TCVN 6663-6:2008 (ISO 5667-6:2005) Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 6: hướng dẫn lấy mẫu ở sông và suối. | ||||||||||
2 |
3 |
- TCVN 7325:2004 (ISO 5814:1990) Chất lượng nước - Xác định ôxy hòa tan - Phương pháp đầu đo điện hóa. | ||||||||||
4 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | - SMEWW 2540.D; | ||||||||||
5 |
- SMEWW 5220.C:2012;
6 |
- TCVN 6001-2:2008 (ISO 5815-2:2003) Phần 2: Phương pháp dùng cho mẫu không pha loãng;
7 |
- TCVN 6660:2000 (ISO 14911:1988) - Chất lượng nước - Xác định Li+, Na+, NH4+, K+, Mn2+, Ca2+, Mg2+, Sr2+ và Ba2+ hòa tan bằng sắc ký ion. Phương pháp dùng cho nước và nước thải; - SMEWW-4500-NH3.F:2012. | |||||||||
8 |
- TCVN 6194:1996 (ISO 9297:1989) - Chất lượng nước - Xác định Clorua. Phương pháp chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat (phương pháp MO). - SMEWW 4500.CI-.B:2012 | |||||||||||
9 |
- TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992) - Chất lượng nước - Xác định florua. Phương pháp dò điện hóa đối với nước sinh hoạt và nước bị ô nhiễm nhẹ. - SMEWW 4500.F-.D:2012 | |||||||||||
10 |
- TCVN 6178:1996 (ISO 6777:1984) - Chất lượng nước - Xác định nitrit. Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử. - SMEWW 4500-NO2.B:2012 | |||||||||||
11 |
- TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan. - TCVN 7323-2:2004 (ISO 7890-2:1986) - Chất lượng nước - Xác định nitrat. Phần 2: Phương pháp đo phổ 4-Fluorophenol sau khi chưng cất. - EPA 352.1 | |||||||||||
12 |
- TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004) - Chất lượng nước - Xác định phospho - Phương pháp đo phổ dùng amoni molipdat - SMEWW-4500-P.D:2012; | |||||||||||
13 |
- TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2002) - Chất lượng nước - Xác định xyariua tổng số và cyanua tự do bằng phân tích dòng chảy liên tục - SMEWW 4500-CN-.E:2012; | |||||||||||
14 |
- SMEWW 3114.B:2012.
15 |
- SMEWW 3113.B:2012;
16 |
- SMEWW 3113.B:2012;
17 |
- SMEWW 3111.B:2012;
18 |
- SMEWW 3500-Cr.B:2012. | |||||||
19 |
- EPA 6010.B; - SMEWW 3120.B:2012; | |||||||||||
20 |
- EPA 6010.B; - SMEWW 3120.B:2012; | |||||||||||
21 |
- EPA 6010.B; - SMEWW 3120.B:2012; | |||||||||||
22 |
- SMEWW 3111.B:2012;
23 |
- TCVN 7724:2007 (ISO 17852:2006) - Chất lượng nước - Xác định thủy ngân - Phương pháp dùng phổ huỳnh quang nguyên tử; - SMEWW 3112.B:2012; | ||||||||||
24 |
- SMEWW 3111.B:2012; | |||||||||||
25 |
26 |
- SMEWW 5520.B:2012; | ||||||||||
27 |
- TCVN 7874:2008 - Nước - Xác định phenol và dẫn xuất của phenol - Phương pháp sắc ký khí chiết lỏng-lỏng;
28 | (Total Organic Carbon, TOC) | - SMEWW 5319.B:2012;
29 |
- EPA 8081.B;
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
- SMEWW 9221.B:2012; |
4.2. QCVN 38:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt bảo vệ đời sống thủy sinh và QCVN 39:2011/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dùng cho tưới tiêu được ban hành kèm theo Thông tư số 43/2011/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quy chuẩn này có hiệu lực thi hành.
4.4. Trường hợp các tiêu chuẩn viện dẫn trong mục 3.1 của quy chuẩn này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
File gốc của Thông tư 65/2015/TT-BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường đang được cập nhật.
Thông tư 65/2015/TT-BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số hiệu | 65/2015/TT-BTNMT |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Nguyễn Minh Quang |
Ngày ban hành | 2015-12-21 |
Ngày hiệu lực | 2016-03-01 |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
Tình trạng | Còn hiệu lực |