ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 418/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 03 tháng 02 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nhiệm vụ các Chi cục và các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Trên cơ sở Văn bản số 2555/TCTS-NTTS ngày 23 tháng 9 năm 2014 của Tổng cục Thủy sản về việc xây dựng kế hoạch quan trắc phục vụ nuôi trồng thủy sản; Văn bản số 1453/TCTS-NTTS ngày 27 tháng 4 năm 2018 của Tổng cục Thủy sản về việc hướng dẫn quản lý nuôi trồng thủy sản bền vững và Văn bản 836/TCTS-NTTS ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Tổng cục Thủy sản về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ quan trắc môi trường phục vụ nuôi trồng thủy sản; Văn bản 7262/BNN-TCTS ngày 20/10/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc chỉ đạo, xây dựng và phê duyệt kinh phí quan trắc môi trường trong nuôi trồng thủy sản năm 2021;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
- Như Điều 3; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUAN TRẮC, CẢNH BÁO MÔI TRƯỜNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kem theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
- Văn bản 7262/BNN-TCTS ngày 20/10/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc chỉ đạo, xây dựng và phê duyệt kinh phí quan trắc môi trường trong nuôi trồng thủy sản năm 2021.
- Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phòng, chống bệnh động vật thủy sản.
- Đáp ứng nhu cầu cung cấp dữ liệu môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, đánh giá diễn biến chất lượng của môi trường nuôi trồng thủy sản trên những vùng trọng điểm được quan trắc.
- Kết quả quan trắc kết hợp với những khuyến cáo về lịch thả giống sẽ giúp cho người nuôi nắm được diễn biến môi trường nước cấp, nhận biết các yếu tố môi trường bất lợi để giúp cho người nuôi có kế hoạch lấy nước vào ao, xử lý nước, thả giống và quản lý vùng nuôi thích hợp.
Quan trắc, cảnh báo môi trường phải được thực hiện thường xuyên, liên tục và hệ thống nhằm phát hiện những yếu tố có nguy cơ tác động xấu đến môi trường nuôi trồng thủy sản, thông báo kịp thời đến cơ quan quản lý thủy sản, thú y; cảnh báo và hướng dẫn người nuôi thực hiện các biện pháp xử lý và khắc phục cần thiết.
1. Vùng quan trắc
- Khu vực nuôi cá bè trên sông Cái (TP. Biên Hòa): Hiện tập trung số lượng lồng, bè, xổng, nuôi khoảng 466 bè, thường có nguy cơ ô nhiễm tích tụ chất hữu cơ. Quan trắc tại 3 điểm: đầu, giữa và cuối khu vực nuôi tập trung.
- Khu vực ngập mặn huyện Long Thành-Nhơn Trạch: Khu vực tập trung nuôi tôm thẻ chân trắng và tôm sú (99 ha nuôi thâm canh, 1.146 ha nuôi quảng canh). Quan trắc tại 3 điểm nguồn nước cấp: xã Phước An (Hợp lưu sông Đồng Kho - Sông Thị Vải -Tắc Ông Trúc), xã Phước Thái, xã Long Phước và ao đại diện tại khu vực nuôi tôm tập trung, các điểm lấy mẫu mang tính đặc trưng, đại diện cho nguy cơ gây phát sinh các yếu tố môi trường và dịch bệnh cho khu vực.
2. Công tác xử lý thông tin
3. Chỉ tiêu, thiết bị quan trắc, phương pháp thu mẫu và phân tích mẫu
- Thu mẫu nước theo TCVN 6663-6:2008 (ISO 5667-6:2005) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu ở sông suối.
- Phương pháp phân tích mẫu:
+ Các chỉ tiêu : Tổng chất rắn lơ lửng (TSS), chất hữu cơ (OSS), độ mặn, độ kiềm, pH, DO, COD, H2S, NO2, NH3/NH4+, thuốc BVTV gốc carbamat, kim loại nặng (Pb, Hg, Cd, As), mật độ và thành phần tảo độc, các thông số liên quan đến bệnh thủy sản: Vibrio tổng số, Vibrio parahaemolyticius, Aeromonas tổng số, Strepptococcus sp. được phân tích tại phòng thí nghiệm, cụ thể:
TT | Các chỉ tiêu | Phương pháp phân tích |
1 |
SMEWW 2540 D: 2017 | |
2 |
SMEWW 5220 C: 2017 | |
3 |
SMEWW 9260 H: 2017 | |
4 |
HD07-TT7.2-VK | |
5 |
SMEWW 4500-NO2 B: 2017 | |
6 |
SMEWW 4500-NH3 F: 2017 | |
7 |
SMEWW 4500- S2- D: 2017 | |
8 |
SMEWW 4500-P E: 2017 | |
9 |
SMEWW 10200 F: 2017 và SMEWW 10900 E: 2017 | |
10 |
ICP-MS-SMEWW 3125 | |
11 |
LC/MS/MS Ref: EPA | |
12 |
Trải đĩa | |
13 |
HD08-TT7.2-VK |
- Quan trắc định kỳ: Được thực hiện hàng tháng từ tháng 3-12, trung bình 1 - 2 lần/tháng, vào các tháng tập trung vụ nuôi, các tháng mưa lũ và các thời điểm nhạy cảm, giao mùa, tần suất sẽ tăng từ 2 - 4 lần/tháng nhằm phục vụ cho công tác xây dựng khung lịch mùa vụ hàng năm, cơ cấu đối tượng nuôi và phòng ngừa dịch bệnh phù hợp.
- Khu vực nuôi cá lồng bè sông Cái (TP. Biên Hòa): 24 lần/năm
- Khu vực nuôi cá bè trên hồ Trị An (huyện Vĩnh Cửu, huyện Định Quán): 24 lần/năm.
1. Tổng kinh phí lấy mẫu, cảnh báo phòng ngừa dịch bệnh thủy sản giai đoạn 2021 - 2025 là 3.009.605.100 đồng (Ba tỷ, không trăm linh chín triệu, sáu trăm linh năm nghìn, một trăm đồng). Cụ thể:
- Năm 2022: 607.652.200 đ
- Năm 2024: 602.043.000 đ
2. Nguồn kinh phí thực hiện: nguồn sự nghiệp nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 bố trí hàng năm.
a. Trên cơ sở kế hoạch quan trắc cảnh báo môi trường và phòng ngừa dịch bệnh giai đoạn 2021-2025 đã được UBND tỉnh phê duyệt, tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh xây dựng và ban hành kế hoạch quan trắc cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản hàng năm; tổ chức thực hiện nhiệm vụ quan trắc môi trường và báo cáo về Tổng cục thủy sản theo quy định.
c. Hướng dẫn người dân nuôi trồng thủy sản quan trắc, giám sát chất lượng nước tại khu vực nuôi của mình.
a. Thực hiện theo dõi diễn biến chất lượng môi trường nước mặt các vị trí tiếp nhận nguồn thải từ hoạt động sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh của các nhà máy, khu công nghiệp, khu chăn nuôi, khu dân cư đổ vào khu vực nuôi cá bè sông Đồng Nai; khu vực nuôi cá bè sông La Ngà và khu vực cấp nước nuôi tôm vùng ngập mặn Long Thành - Nhơn Trạch; thông tin cho Sở Nông nghiệp và phát triển Nông thôn những diễn biến bất thường để phối hợp khuyến cáo người nuôi trồng có kế hoạch sản xuất phù hợp, hiệu quả.
3. Sở Tài chính
4. UBND các huyện: Định Quán, Vĩnh Cửu, Nhơn Trạch, Long Thành và Thành phố Biên Hòa.
b. Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong quá trình triển khai thực hiện thu mẫu và các nội dung có liên quan đến công các quan trắc, cảnh báo môi trường nước nuôi trồng thủy sản.
5. Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai
Trên đây là kế hoạch thực hiện Quan trắc môi trường trong nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2021 - 2025. Yêu cầu các Sở, ban, ngành và đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện./.
TỔNG HỢP KINH PHÍ CỦA KẾ HOẠCH QUAN TRẮC, CẢNH BÁO MÔI TRƯỜNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung | Kinh phí hàng năm | Kinh phí tổng | Dự toán chi tiết | ||||
2021 | 2022 | 2023 | 2024 | 2025 | ||||
I |
278.075.700 | 323.152.200 | 323.152.200 | 323.152.200 | 323.152.200 | 1.570.684.500 | PHỤ LỤC 2+3 | |
II |
86.653.300 | 60.928.000 | 73.147.500 | 55.318.800 | 450.130.00 | 321.060.600 | PHỤ LỤC 4 | |
III |
223.572.000 | 223.572.000 | 223.572.000 | 223.572.000 | 223.572.000 | 1.117.860.000 | PHỤ LỤC 5 | |
3.1 |
151.872.000 | 151.872.000 | 151.872.000 | 151.872.000 | 151.872.000 | 759.360.000 |
| |
3.2 |
71.700.000 | 71.700.000 | 71.700.000 | 71.700.000 | 71.700.000 | 358.500.000 |
| |
Tổng kinh phí | 588.301.000 | 607.652.200 | 619.871.700 | 602.043.000 | 591.737.200 | 3.009.605.100 |
|
KINH PHÍ PHÂN TÍCH CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG NƯỚC TẠI KHU CÁ NƯỚC NGỌT GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Thông số quan trắc | Số điểm | Số mẫu phân tích | Đơn giá (đ) | Thành tiền (đ) |
|
|
|
|
| |
1 |
6 | 720 | - | - | |
2 |
6 | 720 | - | - | |
3 |
6 | 720 | - | - | |
4 |
6 | 120 | - | - | |
5 |
6 | 720 | - | - | |
6 |
6 | 720 | 115.500 | 83.160.000 | |
7 |
6 | 720 | 115.500 | 83.160.000 | |
8 |
6 | 720 | 115.500 | 83.160.000 | |
9 |
6 | 720 | 115.500 | 83.160.000 | |
10 |
6 | 720 | 115.500 | 83.160.000 | |
11 |
6 | 720 | 92.400 | 66.528.000 | |
12 |
6 | 720 | 92.400 | 66.528.000 | |
13 |
6 | 720 | 138.600 | 99.792.000 | |
14 |
6 | 720 | 207.900 | 149.688.000 | |
15 |
3 | 150 | 438.900 | 65.835.000 | |
16 |
3 | 30 | 1.386.000 | 41.580.000 | |
17 |
3 | 30 | 173.250 | 5.197.500 | |
18 |
3 | 30 | 173.250 | 5.197.500 | |
19 |
3 | 30 | 150.150 | 4.504.500 | |
|
|
|
|
| |
1 |
1 | 60 | - | - | |
2 |
1 | 60 | - | - | |
3 |
1 | 60 | - | - | |
4 |
1 | 60 | - | - | |
5 |
1 | 60 | - | - | |
6 |
1 | 60 | 115.500 | 6.930.000 | |
7 |
1 | 60 | 115.500 | 6.930.000 | |
8 |
1 | 60 | 115.500 | 6.930.000 | |
9 |
1 | 60 | 115.500 | 6.930.000 | |
10 |
1 | 60 | 115.500 | 6.930.000 | |
11 |
1 | 60 | 92.400 | 5.544.000 | |
12 |
1 | 60 | 92.400 | 5.544.000 | |
Tổng chi phí | 966.388.500 |
KINH PHÍ PHÂN TÍCH CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG NƯỚC TẠI KHU VỰC NUÔI CÁ NƯỚC LỢ GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Thông số quan trắc | Số điểm | Số mẫu phân tích | Đơn giá (đ) | Thành tiền (đ) |
|
|
|
|
| |
1 |
3 | 360 | - | - | |
2 |
3 | 360 | - | - | |
3 |
3 | 360 | - | - | |
4 |
3 | 360 | - | - | |
5 |
3 | 360 | - | - | |
6 |
3 | 360 | 115.500 | 41.580.000 | |
7 |
3 | 360 | 115.500 | 41.580.000 | |
8 |
3 | 360 | 115.500 | 41.580.000 | |
9 |
3 | 360 | 115.500 | 41.580.000 | |
10 |
3 | 360 | 115.500 | 41.580.000 | |
11 |
3 | 360 | 92.400 | 33.264.000 | |
12 |
3 | 360 | 138.600 | 49.896.000 | |
13 |
3 | 360 | 184.800 | 66.528.000 | |
14 |
3 | 150 | 438.900 | 65.835.000 | |
15 |
3 | 30 | 1.386.000 | 41.580.000 | |
16 |
3 | 30 | 173.250 | 5.197.500 | |
17 |
3 | 30 | 173.250 | 5.197.500 | |
18 |
3 | 30 | 150.150 | 4.504.500 | |
19 |
3 | 30 | 173.250 | 5.197.500 | |
|
|
|
|
| |
1 |
1 | 120 | - | - | |
2 |
1 | 120 | - | - | |
3 |
1 | 120 | - | - | |
4 |
1 | 120 | - | - | |
5 |
1 | 120 | - | - | |
6 |
1 | 120 | 115.500 | 13.860.000 | |
7 |
1 | 120 | 115.500 | 13.860.000 | |
8 |
1 | 120 | 115.500 | 13.860.000 | |
9 |
1 | 120 | 115.500 | 13.860.000 | |
10 |
1 | 120 | 115.500 | 13.860.000 | |
11 |
1 | 120 | 92.400 | 11.088.000 | |
12 |
1 | 120 | 138.600 | 49.896.000 | |
13 |
1 | 120 | 184.800 | 66.528.000 | |
Tổng chi phí | 604.296.000 |
TRANG THIẾT BỊ, VẬT TƯ HÓA CHẤT GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
A |
|
|
|
| |
1 |
Cái | 02 | 51.529.500 | 103.059.000 | |
2 |
Cái | 02 | 13.505.800 | 27.011.600 | |
3 |
Cái | 01 | 35.460.000 | 35.460.000 | |
4 |
Cái | 01 | 3.850.000 | 3.850.000 | |
5 |
Cái | 01 | 3.200.000 | 3.200.000 | |
6 |
Bộ | 02 | 15.146.000 | 30.292.000 | |
7 |
Bộ | 02 | 5.049.000 | 10.098.000 | |
8 |
Cái | 05 | 8.700.000 | 43.500.000 | |
9 |
Hộp | 30 | 88.000 | 2.640.000 | |
10 |
Hộp | 30 | 132.000 | 3.960.000 | |
11 |
Bộ | 30 | 77.000 | 2.310.000 | |
12 |
Cái | 15 | 135.000 | 2.025.000 | |
13 |
Cái | 2340 | 10.000 | 23.400.000 | |
14 |
Cái | 420 | 15.000 | 6.300.000 | |
15 |
Cái | 15 | 60.000 | 900.000 | |
16 |
Cái | 15 | 18.000 | 270.000 | |
17 |
Cái | 15 | 165.000 | 2.475.000 | |
18 |
Hộp | 15 | 45.000 | 675.000 | |
19 |
Tệp | 50 | 65.000 | 3.250.000 | |
B |
|
|
|
| |
1 |
Bộ | 30 | 253.000 | 7.590.000 | |
2 |
Bộ | 30 | 165.000 | 4.950.000 | |
3 |
Bộ | 15 | 205.000 | 3.075.000 | |
4 |
Chai | 05 | 154.000 | 770.000 | |
| Tổng chi phí | 321.060.600 |
NHIÊN LIỆU CHO PHƯƠNG TIỆN ĐI THU MẪU HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Số lượng | Đơn giá (đ) | Thành tiền (đ) | Ghi chú |
I |
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
| Biên bản định mức nhiên liệu tàu và cano khu vực Biên Hòa ngày 14/4/2010 của Chi cục Thủy sản | |
1,2 |
lít | 25 lít/giờ | 1.500 | 19.900 | 29.850.000 | ||
1,3 |
hộp | 1/50 lít xăng | 30 | 125.000 | 3.750.000 | ||
2 |
|
|
|
|
| Biên bản định mức nhiên liệu tàu và cano khu vực Trị An ngày 16/10/2012 và 25/12/2012 của Chi cục Thủy sản | |
2,2 |
lít | 40 lít/giờ | 2.880 | 19.900 | 57.312.000 | ||
2,3 |
hộp | 1/50 lít xăng | 58 | 125.000 | 7.200.000 | ||
3 |
|
|
|
|
| Biên bản định mức nhiên liệu tàu và cano khu vực Long Thành - Nhơn Trạch ngày 14/3/2008 của Chi cục Thủy sản | |
3,1 |
lít | 25 lít/giờ | 2.400 | 19.900 | 47.760.000 | ||
|
hộp | 1/50 lít xăng | 48 | 125.000 | 6.000.000 | ||
II |
|
|
|
|
| Theo giá thực tế | |
1 |
km | 10.000 đ/km | 660 | 10.000 | 8.800.000 |
| |
2 |
km | 10.000 đ/km | 2.610 | 10.000 | 26.100.000 |
| |
3 |
km | 10.000 đ/km | 3.600 | 10.000 | 32.000.000 |
| |
4 |
km | 10.000 đ/km | 480 | 10.000 | 4.800.000 |
| |
| Tổng chi phí (A+B) | 223.572.000 |
|
File gốc của Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường trong nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2021-2025 đang được cập nhật.
Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường trong nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2021-2025
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Số hiệu | 418/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Võ Văn Phi |
Ngày ban hành | 2021-02-03 |
Ngày hiệu lực | 2021-02-03 |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
Tình trạng | Còn hiệu lực |