BỘ Y TẾ - BỘ GIÁO DỤC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT | Hà Nội, ngày 12 tháng 5 năm 2016 |
QUY ĐỊNH VỀ CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC
Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Chỉ thị số 23/2006/CT-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác y tế trong các trường học;
1. Thông tư liên tịch này quy định về công tác y tế trường học, bao gồm: quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị, môi trường học tập, chăm sóc y tế có liên quan tới sức khỏe của học sinh trong trường học.
cơ sở giáo dục mầm non; trường tiểu học; trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học; trường chuyên biệt không bao gồm trường dành cho người tàn tật, khuyết tật và trường giáo dưỡng (sau đây gọi tắt là trường học); cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan.
Trong Thông tư liên tịch này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
2. Bệnh, tật học đường là những bệnh, tật học sinh mắc phải có liên quan đến điều kiện vệ sinh trường học không bảo đảm.
1. Nguồn kinh phí thực hiện công tác y tế trường học bao gồm:
b) Nguồn bảo hiểm y tế học sinh theo quy định hiện hành;
hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài theo quy định của pháp luật và các nguồn thu hợp pháp khác.
3. Việc lập dự toán, chấp hành dự toán và quyết toán kinh phí thực hiện công tác y tế trường học được áp dụng theo các quy định hiện hành.
NỘI DUNG CỦA CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC
ường học
a) Đối với cơ sở giáo dục mầm non: đáp ứng yêu cầu thiết kế áp dụng theo tiêu chuẩn quy định tại mục 5.2 Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 3907: 2011) ban hành kèm theo Quyết định số 2585/QĐ-BKHCN ngày 23 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia (sau đây gọi tắt là Quyết định số 2585/QĐ-BKHCN);
c) Đối với trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; lớp trung học cơ sở, lớp trung học phổ thông trong trường phổ thông có nhiều cấp học và trong trường chuyên biệt: đáp ứng yêu cầu thiết kế quy định tại mục 5.2 Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8794: 2011) ban hành kèm theo Quyết định số 2585/QĐ-BKHCN.
a) Đối với cơ sở giáo dục mầm non: kích thước bàn ghế áp dụng theo Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 1993) Bàn ghế học sinh mẫu giáo - Yêu cầu chung;
cơ sở, trường trung học phổ thông.
a) Các phòng học phải trang bị bảng chống lóa; có màu xanh lá cây hoặc màu đen (nếu viết bằng phấn trắng), màu trắng (nếu viết bằng bút dạ);
c) Bảng treo ở giữa tường, mép dưới bảng cách nền phòng học từ 0,65m - 0,80m đối với trường tiểu học và từ 0,8m - 1,0m đối với trường trung học cơ sở và trung học phổ thông, khoảng cách tới mép bàn học sinh đầu tiên không nhỏ hơn 1,8m.
a) Đối với cơ sở giáo dục mầm mon: yêu cầu thiết kế áp dụng theo quy định tại mục 6.2 của Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 3907:2011) ban hành kèm theo Quyết định số 2585/QĐ-BKHCN;
Quyết định số 2585/QĐ-BKHCN;
Quyết định số 2585/QĐ-BKHCN.
Đồ chơi cho trẻ em ở các trường học phải bảo đảm theo quy định tại Thông tư số 16/2011/TT-BGDĐT ngày 13 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc trang bị, quản lý, sử dụng đồ chơi trẻ em trong nhà trường.
thoát nước và vệ sinh môi trường trong trường học
a) Trường học cung cấp đủ nước uống cho học sinh, tối thiểu 0,5 lít về mùa hè, 0,3 lít về mùa đông cho một học sinh trong một buổi học;
c) Trường học có học sinh nội trú cung cấp đủ nước ăn uống và sinh hoạt, tối thiểu 100 lít cho một học sinh trong 24 giờ;
chất lượng phải bảo đảm tiêu chuẩn về nước ăn uống theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN 01:2009/BYT) ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BYT ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống; về nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN 6 -1:2010/BYT) ban hành kèm theo Thông tư số 34/2010/TT-BYT ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai; về nước sinh hoạt theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN 02:2009/BYT) ban hành kèm theo Thông tư số 05/2009/TT-BYT ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt.
a) Về thiết kế:
- Đối với trường tiểu học; lớp tiểu học trong trường phổ thông có nhiều cấp học và trong trường chuyên biệt: yêu cầu thiết kế áp dụng theo tiêu chuẩn quy định tại mục 5.6.1, mục 5.6.2 và mục 5.6.3 của Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8793:2011) ban hành kèm theo Quyết định số 2585/QĐ-BKHCN;
cơ sở, lớp trung học phổ thông trong trường phổ thông có nhiều cấp học và trong trường chuyên biệt: yêu cầu thiết kế áp dụng theo quy định tại mục 5.6 của Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8794:2011) ban hành kèm theo Quyết định số 2585/QĐ-BKHCN.
c) Trường học phải có chỗ rửa tay với nước sạch, xà phòng hoặc dung dịch sát khuẩn khác.
a) Trường học phải có hệ thống cống rãnh thoát nước mưa, nước thải sinh hoạt, không để nước ứ đọng xung quanh trường lớp; có hệ thống thoát nước riêng cho khu vực phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành, phòng y tế, nhà bếp, khu vệ sinh, khu nuôi động vật thí nghiệm;
Điều 6. Bảo đảm các điều kiện về an toàn thực phẩm
a) Bảo đảm các điều kiện cơ sở vật chất về an toàn vệ sinh thực phẩm theo khoản 1, khoản 2, khoản 3, mục VI và yêu cầu vệ sinh đối với hoạt động bảo quản, chế biến thực phẩm theo khoản 5 của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN 07:2010/BYT) phòng chống bệnh truyền nhiễm trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân ban hành kèm theo Thông tư số 46/2010/TT-BYT;
c) Đối với người làm việc tại nhà ăn, bếp ăn trong trường học phải bảo đảm các yêu cầu về sức khỏe theo quy định tại Thông tư số 15/2012/TT-BYT ngày 12 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
phẩm để cung cấp thức ăn cho học sinh; căng tin của nhà trường phải bảo đảm yêu cầu tại điểm b khoản 1 Điều này.
1. Ban chăm sóc sức khỏe học sinh có phân công trách nhiệm cụ thể cho các thành viên và tổ chức họp tối thiểu 01 lần/học kỳ.
3. Xây dựng mối quan hệ tốt giữa thầy cô giáo với học sinh và học sinh với học sinh; xây dựng môi trường trường học lành mạnh, không phân biệt đối xử, không bạo lực.
Điều 8. Bảo đảm các điều kiện về phòng y tế, nhân viên y tế trường học
a) Trường học phải có phòng y tế riêng, bảo đảm diện tích, ở vị trí thuận tiện cho công tác sơ cứu, cấp cứu và chăm sóc sức khỏe học sinh;
tối thiểu 01 giường khám bệnh và lưu bệnh nhân, bàn làm việc, ghế, tủ đựng dụng cụ, thiết bị làm việc thông thường, cân, thước đo, huyết áp kế, nhiệt kế, bảng kiểm tra thị lực, bộ nẹp chân, tay và một số thuốc thiết yếu phục vụ cho công tác sơ cấp cứu và chăm sóc sức khỏe học sinh theo quy định tại Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong phòng y tế học đường của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học. Đối với các cơ sở giáo dục mầm non cần có các trang bị, dụng cụ chuyên môn và thuốc thiết yếu phù hợp với lứa tuổi;
2. Nhân viên y tế trường học
b) Nhân viên y tế trường học phải được thường xuyên cập nhật kiến thức chuyên môn y tế thông qua các hình thức hội thảo, tập huấn, đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn do ngành Y tế, ngành Giáo dục tổ chức để triển khai được các nhiệm vụ quy định;
Điều 9. Tổ chức các hoạt động quản lý, bảo vệ và chăm sóc sức khỏe học sinh
kiểm tra sức khỏe vào đầu năm học để đánh giá tình trạng dinh dưỡng và sức khỏe: đo chiều cao, cân nặng đối với trẻ dưới 36 tháng tuổi; đo chiều cao, cân nặng, huyết áp, nhịp tim, thị lực đối với học sinh từ 36 tháng tuổi trở lên.
3. Thường xuyên theo dõi sức khỏe học sinh, phát hiện giảm thị lực, cong vẹo cột sống, bệnh răng miệng, rối loạn sức khỏe tâm thần và các bệnh tật khác để xử trí, chuyển đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định và áp dụng chế độ học tập, rèn luyện phù hợp với tình trạng sức khỏe.
tổ chức khám, điều trị theo các chuyên khoa cho học sinh.
6. Tư vấn cho học sinh, giáo viên, cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh về các vấn đề liên quan đến bệnh tật, phát triển thể chất và tinh thần của học sinh; hướng dẫn cho học sinh biết tự chăm sóc sức khỏe; trường hợp trong trường học có học sinh khuyết tật thì tư vấn, hỗ trợ cho học sinh khuyết tật hòa nhập.
8. Phối hợp với cơ sở y tế địa phương trong việc tổ chức các chiến dịch tiêm chủng, uống vắc xin phòng bệnh cho học sinh.
khỏe của học sinh cho cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh. Nhân viên y tế trường học đánh giá tình trạng sức khỏe học sinh vào cuối mỗi cấp học để làm căn cứ theo dõi sức khỏe ở cấp học tiếp theo.
11. Thường xuyên kiểm tra, giám sát các điều kiện học tập, vệ sinh trường lớp, an toàn thực phẩm, cung cấp nước uống, xà phòng rửa tay. Chủ động triển khai các biện pháp và chế độ vệ sinh phòng, chống dịch theo quy định tại Thông tư số 46/2010/TT-BYT và các hướng dẫn khác của cơ quan y tế.
Điều 10. Tổ chức các hoạt động truyền thông, giáo dục sức khỏe
2. Tổ chức truyền thông, giáo dục sức khỏe cho học sinh và cha mẹ hoặc người giám hộ về các biện pháp phòng chống dịch, bệnh truyền nhiễm; phòng chống ngộ độc thực phẩm; dinh dưỡng hợp lý; hoạt động thể lực; phòng chống tác hại của thuốc lá; phòng chống tác hại của rượu, bia; phòng chống bệnh, tật học đường; chăm sóc răng miệng; phòng chống các bệnh về mắt; phòng chống tai nạn thương tích và các chiến dịch truyền thông, giáo dục khác liên quan đến công tác y tế trường học do Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo phát động.
4. Tổ chức cho học sinh thực hành các hành vi vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường, phòng chống dịch, bệnh truyền nhiễm; phòng chống ngộ độc thực phẩm; dinh dưỡng hợp lý; hoạt động thể lực; phòng chống tác hại của thuốc lá; phòng chống tác hại của rượu, bia; phòng chống bệnh, tật học đường; chăm sóc răng miệng; phòng chống các bệnh về mắt; phòng chống tai nạn thương tích thông qua các hình thức, mô hình phù hợp.
1. Báo cáo định kỳ, báo cáo đột xuất
b) Thực hiện báo cáo đột xuất theo yêu cầu của cơ quan quản lý cấp trên.
Các trường học tự tổ chức đánh giá kết quả thực hiện công tác y tế trường học vào cuối mỗi năm học: Cơ sở giáo dục mầm non đánh giá theo mẫu quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch này; trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, trường chuyên biệt đánh giá theo mẫu quy định tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch này.
1. Tổ chức triển khai thực hiện đầy đủ các nội dung về y tế trường học được quy định tại Thông tư liên tịch này.
3. Bảo đảm về cơ sở vật chất, trang thiết bị, thuốc cho nhân viên y tế trường học thực hiện nhiệm vụ.
5. Kiện toàn Ban chăm sóc sức khỏe học sinh, Trưởng ban là đại diện Ban giám hiệu, Phó trưởng ban là Trạm trưởng Trạm Y tế xã, ủy viên thường trực là nhân viên y tế trường học, các ủy viên khác là giáo viên giáo dục thể chất, Tổng phụ trách Đội (đối với cơ sở giáo dục tiểu học và trung học cơ sở), đại diện Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Chữ thập đỏ trường học, Ban đại diện cha mẹ học sinh.
Điều 13. Trách nhiệm của Trạm Y tế xã
2. Phân công cán bộ theo dõi công tác y tế trường học; hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật để thực hiện quy định tại Thông tư liên tịch này.
Điều 14. Trách nhiệm của Phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo
Ủy ban nhân dân các cấp trong việc lập kế hoạch, chỉ đạo tổ chức thực hiện công tác y tế trường học trên địa bàn.
3. Phối hợp với ngành Y tế trong công tác đào tạo, tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ cho nhân viên y tế trường học.
5. Thực hiện việc thống kê, báo cáo kết quả hoạt động y tế trường học theo quy định.
7. Trong trường hợp có quy hoạch, xây dựng mới, cải tạo, sửa chữa trường học, mua sắm trang thiết bị, đồ dùng học tập, đồ chơi trẻ em, thuốc, trang thiết bị y tế phải thực hiện hoặc tham mưu với cơ quan có thẩm quyền thực hiện theo các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành
1. Chủ trì và phối hợp với cơ quan quản lý giáo dục tham mưu cho Ủy ban nhân dân các cấp trong việc lập kế hoạch, tổ chức chỉ đạo thực hiện công tác y tế trường học trên địa bàn theo phân cấp.
hỗ trợ chuyên môn nghiệp vụ cho nhân viên y tế trường học; hướng dẫn triển khai quản lý, chăm sóc, bảo vệ sức khỏe học sinh, truyền thông giáo dục sức khỏe.
4. Thực hiện việc thống kê, báo cáo kết quả hoạt động y tế trường học theo quy định.
1. Cục Y tế dự phòng là cơ quan đầu mối của Bộ Y tế; Vụ Công tác học sinh, sinh viên là cơ quan đầu mối của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong việc triển khai các nội dung của Thông tư liên tịch này.
đơn vị, chủ động xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và báo cáo công tác y tế trường học theo chức năng nhiệm vụ được giao.
1. Hằng năm phê duyệt kế hoạch về hoạt động y tế trường học của địa phương; chủ động đầu tư kinh phí, nguồn nhân lực, cơ sở vật chất bảo đảm tổ chức thực hiện tốt công tác y tế trường học trên địa bàn.
Ủy ban nhân dân, Phó trưởng ban thường trực là lãnh đạo ngành Giáo dục, Phó trưởng ban chuyên môn là lãnh đạo ngành Y tế, các ủy viên là lãnh đạo ngành Tài chính, Nội vụ, Kế hoạch và đầu tư, Bảo hiểm xã hội, Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh, huyện và các ban ngành, đoàn thể liên quan. Phân công nhiệm vụ cụ thể cho các thành viên Ban chỉ đạo theo chức năng nhiệm vụ.
4. Chỉ đạo các ngành phối hợp, tham gia thực hiện các nội dung về công tác y tế trường học trên địa bàn.
6. Có chế độ đãi ngộ đặc thù của địa phương để thu hút đội ngũ cán bộ làm công tác y tế trường học.
Trong trường hợp các văn bản tham chiếu trong văn bản này có sự sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
1. Thông tư liên tịch này có hiệu lực từ ngày 30 tháng 6 năm 2016.
Điều 4 của Quy định về hoạt động y tế trong các cơ sở giáo dục mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 58/2008/QĐ-BGDĐT ngày 17 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Điều 4 của Quy định về hoạt động y tế trong các trường tiểu học, trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học ban hành kèm theo Quyết định số 73/2007/QĐ-BGDĐT ngày 04 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1221/2000/QĐ-BYT ngày 18 tháng 4 năm 2000 quy định về vệ sinh trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế; Thông tư liên tịch số 18/2011/TTLT-BGDĐT-BYT ngày 28 tháng 4 năm 2011 quy định các nội dung đánh giá công tác y tế tại các trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Y tế; Thông tư liên tịch số 22/2013/TTLT-BGDĐT-BYT ngày 18 tháng 6 năm 2013 quy định nội dung đánh giá công tác y tế tại các cơ sở giáo dục mầm non của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ trưởng Bộ Y tế; các nội dung quy định liên quan đến hướng dẫn hoạt động công tác y tế trường học đối với các trường mầm non và phổ thông tại Thông tư liên tịch số 03/2000/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2000 hướng dẫn thực hiện công tác y tế trường học của Bộ Y tế và Bộ Giáo dục và Đào tạo bị bãi bỏ kể từ ngày Thông tư liên tịch này có hiệu lực.
Đối với các trường học hiện nay đang sử dụng và vận hành, cần phải xây dựng lộ trình để bảo đảm các yêu cầu về quy hoạch, thiết kế, xây dựng theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành trước ngày 01 tháng 01 năm 2020.
KT. BỘ TRƯỞNG | KT. BỘ TRƯỞNG |
Nơi nhận:
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội và các UB của Quốc hội;
- Ban Tuyên giáo Trung ương;
- Văn phòng Chính phủ: Cổng thông tin điện tử Chính phủ, Công báo;
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo);
- Bộ trưởng Bộ GD&ĐT(để báo cáo);
- Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán nhà nước;
- UBTW Mặt trận tổ quốc Việt Nam;
- Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Vụ, Cục, Thanh tra, Văn phòng thuộc Bộ GD&ĐT, Bộ YT;
- Các sở GD&ĐT, sở Y tế;
- Cổng TTĐT: Bộ GD&ĐT, Bộ YT;
- Lưu: VT, PC, CTHSSV (BGDĐT), VT, PC, YTDP (BYT).
CÁC PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 22 tháng 5 năm 2016 quy định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
tổng hợp tình trạng sức khỏe học sinh
Sổ theo dõi sức khỏe học sinh được in trên khổ giấy A5 (14,8cm x 21cm), trường học căn cứ vào tuổi học sinh để lựa chọn một trong các mẫu sổ dưới đây:
- Sổ theo dõi sức khỏe học sinh dành cho học sinh từ lớp 1 đến lớp 5
- Sổ theo dõi sức khỏe học sinh dành cho học sinh từ lớp 10 đến lớp 12
Phụ lục 02. Mẫu báo cáo công tác y tế trường học
Phụ lục 04. Mẫu đánh giá công tác y tế trường học áp dụng cho các cơ sở giáo dục phổ thông
Khổ giấy A5 (14,8cm x 21cm)
MẪU 01. SỔ THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Bìa sổ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỔ
Họ và tên (chữ in hoa) …………..………... Nam □ Nữ □ Ngày tháng năm sinh: ……/………/……………………… Trường ……………………………………...………………. Xã/phường/huyện/quận ………………….………………. Tỉnh/thành phố ……………………………………………..
Dành cho học sinh cơ sở giáo dục mầm non
(Sổ này được sử dụng trong suốt cấp học, khi học sinh chuyển trường phải mang theo để tiếp tục được theo dõi sức khỏe) |
(Trang này sẽ được in vào mặt sau trang bìa)
PHẦN I - THÔNG TIN CHUNG
(Phần này do cha, mẹ học sinh tự điền)
2. Ngày tháng năm sinh: ............/………./…………..
Nghề nghiệp …………………………….. Số điện thoại liên lạc .....................................................
4. Họ và tên mẹ hoặc người giám hộ: ......................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ........................................................................................................................
6. Tiền sử sức khỏe bản thân: ..................................................................................................
- Bình thường □
- Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần ghi rõ tên bệnh: ..............................................
b) Tiền sử bệnh/tật: Hen □ Động kinh □ Dị ứng □ Tim bẩm sinh □
STT
Loại vắc xin
Tình trạng tiêm/uống vắc xin
Có
Không
Không nhớ rõ
1
2
3
4
5
6
7
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
TRƯỜNG: ...............................................................................................................................
(Phần này dành cho học sinh
PHẦN 2- THEO DÕI SỨC KHỎE
(Do nhân viên y tế trường học thực hiện)
LỚP …………………………………….. NĂM HỌC ……………………………….
Nhân viên y tế trường học (NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên | Cân nặng: ………kg; | NVYTTH ký, ghi rõ họ tên | Cân nặng: ………kg; |
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên | Cân nặng: ………kg; | NVYTTH ký, ghi rõ họ tên | Cân nặng: ………kg; |
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên | Cân nặng: ………kg; | NVYTTH ký, ghi rõ họ tên | Cân nặng: ………kg; |
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên | Cân nặng: ………kg; | NVYTTH ký, ghi rõ họ tên | Cân nặng: ………kg; |
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên | Cân nặng: ………kg; | NVYTTH ký, ghi rõ họ tên | Cân nặng: ………kg; |
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên | Cân nặng: ………kg; | NVYTTH ký, ghi rõ họ tên | Cân nặng: ………kg; |
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên | Cân nặng: ………kg; | NVYTTH ký, ghi rõ họ tên | Cân nặng: ………kg; |
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên | Cân nặng: ………kg; | NVYTTH ký, ghi rõ họ tên | Cân nặng: ………kg; |
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên | Cân nặng: ………kg; | NVYTTH ký, ghi rõ họ tên | Cân nặng: ………kg; |
- Bình thường □ - Thừa cân béo phì □ | - Bình thường □ - Thừa cân béo phì □ |
TRƯỜNG: ...............................................................................................................................
(Phần này dành cho học sinh ≥ 24 tháng tuổi đến
PHẦN 2- THEO DÕI SỨC KHỎE
(Do nhân viên y tế trường học thực hiện)
LỚP …………………………………….. NĂM HỌC ……………………………….
Lần I Nhân viên y tế trường học (NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên | - Chiều cao: ……………….m; Tình trạng dinh dưỡng: - Suy DD □
Lần II NVYTTH ký, ghi rõ họ tên | - Chiều cao: ……………….m; Tình trạng dinh dưỡng: - Suy DD □
Lần III NVYTTH ký, ghi rõ họ tên | - Chiều cao: ……………….m; Tình trạng dinh dưỡng: - Suy DD □
HỌ TÊN HỌC SINH ................................................................................................................. (Phần này dành cho học sinh ≥ 36 tháng tuổi đến PHẦN 2- THEO DÕI SỨC KHỎE (Do nhân viên y tế trường học thực hiện) LỚP …………………………………….. NĂM HỌC ……………………………….
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lần I NVYTTH ký, ghi rõ họ tên | Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2) Nhịp tim: ………lần/phút Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lần II NVYTTH ký, ghi rõ họ tên | Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2) |
Lần I
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
Nhịp tim: ………lần/phút
Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10
Lần II
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
Lần I
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
Nhịp tim: ………lần/phút
Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10
Lần II
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
Thời gian
Chẩn đoán ban đầu
Xử trí
Ghi chú
Xử trí tại trường (ghi nội dung xử trí)
Chuyển đến
(ghi nơi chuyển đến)
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
PHẦN 3 - KHÁM SỨC KHỎE THEO CHUYÊN KHOA
(Do y, bác sĩ ghi chép khi khám chuyên khoa)
Thời gian khám: …./…./……. | a) Tuần hoàn …………………………………………………………………. b) Hô hấp: ………………………………………………….…………………. c) Tiêu hóa …………………………………………………..………………. d) Thận-Tiết niệu ……………………………………………………………. đ) Thần kinh-Tâm thần ………………………………………………………. e) Khám lâm sàng khác …………………………………………………….
Thời gian khám: …./…./……. | a) Kết quả khám thị lực: - Có kính: Mắt phải: ……./10 Mắt trái: ………./10 …………………………………………………………………………………..
Thời gian khám: …./…./……. | a) Kết quả khám thính lực: - Tai phải: Nói thường: ……... m; Nói thầm: ……m …………………………………………………………………………………..
Thời gian khám: …./…./……. | a) Kết quả khám: ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………..
Thời gian khám: …./…./……. | a) Kết quả khám - Cong cột sống: Gù □ ưỡn □ b) Các bệnh cơ xương khớp khác (nếu có) ………………………………… ………………………………………………………………………………….. |
Khổ giấy A5 (14,8cm x 21cm)
Phụ lục 01
MẪU 01. SỔ THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Bìa sổ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỔ
Họ và tên (chữ in hoa) ………..………….. Nam □ Nữ □ Ngày tháng năm sinh: ……/………/…………………..… Trường …………………………………………………..…. Xã/phường/huyện/quận …………………………………. Tỉnh/thành phố ……………………………………………..
Dành cho học sinh từ lớp 6 đến lớp 9
(Sổ này được sử dụng trong suốt cấp học, khi học sinh chuyển trường phải mang theo để tiếp tục được theo dõi sức khỏe) |
(Trang này sẽ được in vào mặt sau trang bìa)
PHẦN I - THÔNG TIN CHUNG
(Phần này do cha, mẹ học sinh tự điền)
2. Ngày tháng năm sinh: ............/………./…………..
Nghề nghiệp …………………………….. Số điện thoại liên lạc .....................................................
4. Họ và tên mẹ hoặc người giám hộ: ......................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ........................................................................................................................
6. Tiền sử sức khỏe bản thân: ..................................................................................................
- Bình thường □
- Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần ghi rõ tên bệnh: ..............................................
b) Tiền sử bệnh/tật: Hen □ Động kinh □ Dị ứng □ Tim bẩm sinh □
STT
Loại vắc xin
Tình trạng tiêm/uống vắc xin
Có
Không
Không nhớ rõ
1
2
3
4
5
6
7
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
TRƯỜNG: ...............................................................................................................................
PHẦN 2 - THEO DÕI SỨC KHỎE
(Do nhân viên y tế trường học thực hiện)
LỚP 6…………………….. NĂM HỌC ……………………………….
Lần I Nhân viên y tế trường học (NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên | Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2) Nhịp tim: ………lần/phút Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10 |
Lần II NVYTTH ký, ghi rõ họ tên | Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2) |
Lần I
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
Nhịp tim: ………lần/phút
Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10
Lần II
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
Lần I
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
Nhịp tim: ………lần/phút
Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10
Lần II
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
Lần I
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
Nhịp tim: ………lần/phút
Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10
Lần II
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
Thời gian
Chẩn đoán ban đầu
Xử trí
Ghi chú
Xử trí tại trường (ghi nội dung xử trí)
Chuyển đến
(ghi nơi chuyển đến)
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
PHẦN 3 - KHÁM SỨC KHỎE THEO CHUYÊN KHOA
(Do y, bác sĩ ghi chép khi khám chuyên khoa)
Thời gian khám: …./…./……. | a) Tuần hoàn …………………………………………………………………. b) Hô hấp: ………………………………………………….…………………. c) Tiêu hóa …………………………………………………..………………. d) Thận-Tiết niệu ……………………………………………………………. đ) Thần kinh-Tâm thần ………………………………………………………. e) Khám lâm sàng khác …………………………………………………….
Thời gian khám: …./…./……. | a) Kết quả khám thị lực: - Có kính: Mắt phải: ……./10 Mắt trái: ………./10 …………………………………………………………………………………..
Thời gian khám: …./…./……. | a) Kết quả khám thính lực: - Tai phải: Nói thường: ……... m; Nói thầm: ……m …………………………………………………………………………………..
Thời gian khám: …./…./……. | a) Kết quả khám: ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………..
Thời gian khám: …./…./……. | a) Kết quả khám - Cong cột sống: Gù □ ưỡn □ b) Các bệnh cơ xương khớp khác (nếu có) ………………………………… ………………………………………………………………………………….. |
Khổ giấy A5 (14,8cm x 21cm)
Phụ lục 01
MẪU 01. SỔ THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Bìa sổ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỔ
Họ và tên (chữ in hoa) ………..………….. Nam □ Nữ □ Ngày tháng năm sinh: ……/………/…………………..… Trường …………………………………………………..…. Xã/phường/huyện/quận …………………………………. Tỉnh/thành phố ……………………………………………..
Dành cho học sinh từ lớp 10 đến lớp 12
(Sổ này được sử dụng trong suốt cấp học, khi học sinh chuyển trường phải mang theo để tiếp tục được theo dõi sức khỏe) |
(Trang này sẽ được in vào mặt sau trang bìa)
PHẦN I - THÔNG TIN CHUNG
(Phần này do cha, mẹ học sinh tự điền)
2. Ngày tháng năm sinh: ............/………./…………..
Nghề nghiệp …………………………….. Số điện thoại liên lạc .....................................................
4. Họ và tên mẹ hoặc người giám hộ: ......................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ........................................................................................................................
6. Tiền sử sức khỏe bản thân: ..................................................................................................
- Bình thường □
- Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần ghi rõ tên bệnh: ..............................................
b) Tiền sử bệnh/tật: Hen □ Động kinh □ Dị ứng □ Tim bẩm sinh □
STT
Loại vắc xin
Tình trạng tiêm/uống vắc xin
Có
Không
Không nhớ rõ
1
2
3
4
5
6
7
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
TRƯỜNG: ...............................................................................................................................
PHẦN 2 - THEO DÕI SỨC KHỎE
(Do nhân viên y tế trường học thực hiện)
LỚP 10…………………….. NĂM HỌC ……………………………….
Lần I Nhân viên y tế trường học (NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên | Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2) Nhịp tim: ………lần/phút Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10 |
Lần II NVYTTH ký, ghi rõ họ tên | Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2) |
Lần I
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
Nhịp tim: ………lần/phút
Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10
Lần II
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
Lần I
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
Nhịp tim: ………lần/phút
Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt trái: ……../10
Lần II
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
Thời gian
Chẩn đoán ban đầu
Xử trí
Ghi chú
Xử trí tại trường (ghi nội dung xử trí)
Chuyển đến
(ghi nơi chuyển đến)
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
……/…../………
PHẦN 3 - KHÁM SỨC KHỎE THEO CHUYÊN KHOA
(Do y, bác sĩ ghi chép khi khám chuyên khoa)
Thời gian khám: …./…./……. | a) Tuần hoàn …………………………………………………………………. b) Hô hấp: ………………………………………………….…………………. c) Tiêu hóa …………………………………………………..………………. d) Thận-Tiết niệu ……………………………………………………………. đ) Thần kinh-Tâm thần ………………………………………………………. e) Khám lâm sàng khác …………………………………………………….
Thời gian khám: …./…./……. | a) Kết quả khám thị lực: - Có kính: Mắt phải: ……./10 Mắt trái: ………./10 …………………………………………………………………………………..
Thời gian khám: …./…./……. | a) Kết quả khám thính lực: - Tai phải: Nói thường: ……... m; Nói thầm: ……m …………………………………………………………………………………..
Thời gian khám: …./…./……. | a) Kết quả khám: ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………..
Thời gian khám: …./…./……. | a) Kết quả khám - Cong cột sống: Gù □ ưỡn □ b) Các bệnh cơ xương khớp khác (nếu có) ………………………………… ………………………………………………………………………………….. |
Khổ giấy A4 (21cm x 29,7cm)
Phụ lục 01
MẪU 02. SỔ THEO DÕI TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE HỌC SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy định công tác tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Bìa sổ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỔ THEO DÕI TỔNG HỢP
Trường: ……………………………….. Xã/phường/huyện/quận…………….. Tỉnh/thành phố………………………..
|
DANH SÁCH HỌC SINH SUY DINH DƯỠNG
NĂM HỌC: ………………………………..
TT | Họ và tên học sinh | Giới tính | Lớp | Ngày, tháng, năm phát hiện | Chẩn đoán | Xử trí | Ghi chú | ||
Nam | Nữ | Tại trường | Chuyển đến (ghi nơi chuyển đến) | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH HỌC SINH THỪA CÂN, BÉO PHÌ
NĂM HỌC: ……………………………………
TT | Họ và tên học sinh | Giới tính | Lớp | Ngày, tháng, năm phát hiện | Chẩn đoán | Xử trí | Ghi chú | ||
Nam | Nữ | Tại trường | Chuyển đến (ghi nơi chuyển đến) | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH HỌC SINH MẮC BỆNH TIM MẠCH
NĂM HỌC:…………………………….
TT | Họ và tên học sinh | Giới tính | Lớp | Ngày, tháng, năm phát hiện | Chẩn đoán | Xử trí | Ghi chú | ||
Nam | Nữ | Tại trường | Chuyển đến (ghi nơi chuyển đến) | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH HỌC SINH MẮC BỆNH VỀ MẮT
NĂM HỌC: ……………………………
TT | Họ và tên học sinh | Giới tính | Lớp | Ngày, tháng, năm phát hiện | Chẩn đoán | Xử trí | Ghi chú | ||
Nam | Nữ | Tại trường | Chuyển đến (ghi nơi chuyển đến) | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH HỌC SINH MẮC BỆNH VỀ CƠ XƯƠNG KHỚP
NĂM HỌC: …………………………………………
TT | Họ và tên học sinh | Giới tính | Lớp | Ngày, tháng, năm phát hiện | Chẩn đoán | Xử trí | Ghi chú | ||
Nam | Nữ | Tại trường | Chuyển đến (ghi nơi chuyển đến) | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH HỌC SINH MẮC BỆNH RĂNG MIỆNG
NĂM HỌC: ……………………………….
TT | Họ và tên học sinh | Giới tính | Lớp | Ngày, tháng, năm phát hiện | Chẩn đoán | Xử trí | Ghi chú | ||
Nam | Nữ | Tại trường | Chuyển đến (ghi nơi chuyển đến) | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH HỌC SINH RỐI LOẠN SỨC KHỎE TÂM THẦN
NĂM HỌC: ………………..………………….
TT | Họ và tên học sinh | Giới tính | Lớp | Ngày, tháng, năm phát hiện | Chẩn đoán | Xử trí | Ghi chú | ||
Nam | Nữ | Tại trường | Chuyển đến (ghi nơi chuyển đến) | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khổ giấy A4 (21cm x 29,7cm)
MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
……….., ngày ……. tháng …… năm 20……
BÁO CÁO CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC
1. Tổng số học sinh: ………………………….. Tổng số giáo viên………………………
3. Ban chăm sóc sức khỏe học sinh: Có □ Không □
5. Kinh phí thực hiện: ………………………..đồng
2.1. Phát hiện các dấu hiệu bất thường và yếu tố nguy cơ về sức khỏe
TT | Nguy cơ sức khỏe | Tổng số phát hiện | Xử trí, chuyển tuyến | Tỷ lệ % |
1. |
|
|
| |
2. |
|
|
| |
3. |
|
|
| |
4. | về mắt |
|
|
|
5. |
|
|
| |
6. |
|
|
| |
7. |
|
|
| |
8. |
|
|
| |
9. |
|
|
| |
10. |
|
|
| |
Cộng |
|
|
|
Nhận xét: ………………………………………………………………………………………………
TT
Tên chuyên khoa
Tổng số khám
Tổng số mắc
Tổng số được điều trị
Tỷ lệ %
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Cộng
Nhận xét: ………………………………………………………………………………………………
TT
Tên dịch bệnh
Tổng số mắc
Số tử vong
Ghi chú
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Cộng
…………………………………………………………………………………………………………..
2.4. Sơ cứu, cấp cứu tai nạn thương tích
TT | Loại tai nạn thương tích | Tổng số mắc | Xử trí, chuyển tuyến | Tỷ lệ % |
1. |
|
|
| |
2. |
|
|
| |
3. |
|
|
| |
4. |
|
|
| |
5. |
|
|
| |
6. |
|
|
| |
7. |
|
|
| |
8. |
|
|
| |
9. |
|
|
| |
10. |
|
|
| |
11. |
|
|
| |
12. |
|
|
| |
|
|
|
|
Nhận xét:
………………………………………………………………………………………………………………
TT
Nội dung tư vấn
Tổng số đối tượng nguy cơ
Số học sinh được tư vấn
Tỷ lệ %
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Nhận xét:
2.5. Tổ chức bữa ăn học đường
- Xây dựng thực đơn bảo đảm dinh dưỡng hợp lý: Có □ không □
……………………………………………………………………………………………………………..
2.6. Tiêm chủng phòng bệnh trong các chiến dịch tại trường
TT | Loại vắc xin | Tổng số học sinh | Số học sinh được tiêm | Tỷ lệ % |
1. |
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
3. |
|
|
|
Nhận xét:
……………………………………………………………………………………………………………..
- Tổng số học sinh có sổ theo dõi sức khỏe: ………………………
cập nhật thông tin thường xuyên về sức khỏe: ………………………tỷ lệ ………………………%
Nhận xét:
……………………………………………………………………………………………………………..
TT
Nội dung
Số lượt
Ghi chú
1
2
chất diệt côn trùng
3
4
5
6
7
……………………………………………………………………………………………………………..
TT
Nội dung
Có
Không
Ghi chú
1
2
3
4
5
phẩm
6
7
8
9
2.10. Báo cáo kết quả kinh phí dành cho công tác y tế trường học
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú | |
1 |
|
| ||
2 |
|
|
| |
3 |
|
|
| |
4 |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
3.1. Biên soạn tài liệu, nội dung truyền thông phù hợp với tình hình dịch bệnh của địa phương: Có □ Không □
3.3. Tổ chức truyền thông, giáo dục sức khỏe
TT | Nội dung | Số lượt | Số người | Ghi chú |
1 |
|
|
| |
2 | phẩm |
|
|
|
3 |
|
|
| |
4 |
|
|
| |
5 |
|
|
| |
6 |
|
|
| |
7 |
|
|
| |
8 |
|
|
| |
9 |
|
|
| |
10 |
|
|
| |
11 |
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
TT
Nội dung
Có
Không
Ghi chú
1
2
điều kiện chăm sóc SK học sinh
3
4
5
6
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
thoát nước, vệ sinh môi trường, an toàn thực phẩm theo quy định
TT | Nội dung | Đạt | Không đạt | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Điều kiện về phòng học |
2 | Điều kiện về bàn ghế |
3 | Điều kiện về bảng phòng học |
4 | Điều kiện về chiếu sáng |
5 |
6 | Điều kiện về nước ăn uống |
7 | về nước sinh hoạt |
8 | Điều kiện về công trình vệ sinh |
9 | Điều kiện về thu gom, xử lý chất thải |
10 | Điều kiện về an toàn thực phẩm |
Nhận xét: ………………………………………………………………………………………….. kết cộng đồng
………………………………………………………………………………………………………………. -Tự đánh giá kết quả thực hiện công tác y tế trường học theo mẫu quy định tại Thông tư liên tịch số /TTLT-BYT-BGDĐT ngày tháng 5 năm 2016: Có □ Không □ Xếp loại: Tốt □ Khá □ Trung bình □ Không đạt □ Tổng điểm: điểm Nhận xét chung: …………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………..
| |||||||||||||||||||||||
Khổ giấy A4 (21cm x 29,7cm) |
MẪU ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC
(Áp dụng cho cơ sở giáo dục mầm non)
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
……….., ngày ……. tháng …… năm 20……
ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC
(Áp dụng cho cơ sở giáo dục mầm non)
1. Tên cơ sở được đánh giá: Trường mầm non ………………………………………………..
Tỉnh/thành phố ………………………………………………………………………..
3. Hình thức đánh giá: Tự đánh giá □ Đánh giá của cơ quan quản lý □
II. Kết quả đánh giá
TT | Nội dung đánh giá | Điểm chuẩn | Điểm đạt |
I |
5.0 |
| |
1.1. |
2.0 |
| |
| Quyết định thành lập, phân công trách nhiệm các thành viên | 1.0 |
|
| tổ chức họp Ban Chăm sóc sức khỏe và đề ra nhiệm vụ cụ thể cho từng học kỳ (tối thiểu 1 lần/học kỳ) | 1.0 |
|
1.2. | Kế hoạch hoạt động YTTH hàng năm | 3.0 |
|
| kế hoạch hoạt động YTTH theo năm học được phê duyệt | 1.0 |
|
| kế hoạch được xây dựng đủ các nội dung về YTTH theo quy định | 1.0 |
|
|
1.0 |
| |
II |
10 |
| |
2.1. |
2.0 |
| |
2.1.1 |
1.0 |
| |
|
0.5 |
| |
|
0.3 |
| |
|
0.2 |
| |
2.1.2 |
1.0 |
| |
|
0.5 |
| |
| hoáng mát về mùa hè, ấm áp về mùa đông | 0.3 |
|
|
0.2 |
| |
2.2 |
3.0 |
| |
|
1.0 |
| |
|
1.0 |
| |
|
1.0 |
| |
2.3 |
1.0 |
| |
|
0.5 |
| |
|
0.5 |
| |
2.4 |
2.0 |
| |
|
0.5 |
| |
|
0.5 |
| |
|
1.0 |
| |
2.5 |
2.0 |
| |
|
1.0 |
| |
| phát triển khả năng vận động, ngôn ngữ, cảm xúc, thẩm mỹ và quan hệ xã hội | 0.5 |
|
|
0.3 |
| |
|
0.2 |
| |
III | thoát nước và vệ sinh môi trường | 10 |
|
3.1 |
3.0 |
| |
|
1.0 |
| |
|
0.5 |
| |
|
0.5 |
| |
| Chất lượng nước bảo đảm theo các quy định của Bộ Y tế | 0.5 |
|
|
0.5 |
| |
3.2 |
4.0 |
| |
|
0.5 |
| |
|
0.5 |
| |
|
0.5 |
| |
|
0.5 |
| |
|
0.5 |
| |
|
1.0 |
| |
| phù hợp với độ tuổi | 0.5 |
|
3.3 |
3.0 |
| |
| hệ thống cống rãnh thoát nước mưa, nước thải sinh hoạt, không có nước ứ đọng xung quanh trường lớp | 1.0 |
|
|
1.0 |
| |
| điều kiện thu gom, xử lý chất thải, rác thải sinh hoạt hoặc tự thu gom, xử lý chất thải, rác thải theo quy định | 1.0 |
|
IV |
10 |
| |
4.1 |
4.0 |
| |
| hoáng, đủ ánh sáng, cửa sổ có lưới chống chuột, ruồi nhặng, côn trùng | 0.5 |
|
|
0.5 |
| |
|
0.5 |
| |
| hoáng mát, đủ bàn ghế và các trang thiết bị để ngăn côn trùng | 0.5 |
|
|
0.5 |
| |
| phẩm | 0.5 |
|
|
0.5 |
| |
|
0.5 |
| |
4.2 |
2.0 |
| |
| phẩm | 0.5 |
|
|
1.0 |
| |
|
0.5 |
| |
|
2.0 |
| |
4.3 | phẩm | 1.0 |
|
|
0.3 |
| |
| vệ sinh và khử trùng | 0.2 |
|
| phẩm | 0.5 |
|
4.4 |
3.0 |
| |
|
1.0 |
| |
|
1.0 |
| |
|
1.0 |
| |
V | ường thực thị chính sách và xây dựng các môi quan hệ xã hội trong trường học, liên kết cộng đồng | 10 |
|
5.1 |
4.0 |
| |
|
0.5 |
| |
|
0.5 |
| |
| phẩm | 0.5 |
|
|
0.5 |
| |
|
0.5 |
| |
| cụ thể trách nhiệm của giáo viên và người chăm sóc | 0.5 |
|
| về chăm sóc và bảo vệ sức khỏe học sinh | 0.5 |
|
|
0.5 |
| |
5.2 |
3.0 |
| |
|
2.0 |
| |
|
1.0 |
| |
5.3 | ường với gia đình và cộng đồng trong chăm sóc sức khỏe học sinh | 3.0 |
|
| điều kiện học tập, rèn luyện cho con em mình tại nhà | 0.5 |
|
|
1.0 |
| |
|
0.5 |
| |
| tổ chức các hoạt động chăm sóc sức khỏe cho học sinh | 1.0 |
|
VI |
10 |
| |
6.1 |
5.0 |
| |
|
1.0 |
| |
| cấp cứu | 0.5 |
|
|
0.5 |
| |
|
1.0 |
| |
|
1.0 |
| |
|
1.0 |
| |
6.2. |
5.0 |
| |
| cấp trở lên | 2.0 |
|
|
2.0 |
| |
| tổ chức để triển khai được các nhiệm vụ theo quy định | 3.0 |
|
VII |
20 |
| |
| kiểm tra sức khỏe cho học sinh vào đầu năm học (đo chiều cao và cân nặng đối với trẻ dưới 36 tháng tuổi; đo chiều cao, cân nặng, huyết áp, nhịp tim, thị lực đối với trẻ từ 36 tháng tuổi trở lên) | 2.0 |
|
|
2.0 |
| |
| cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định và áp dụng chế độ học tập, rèn luyện phù hợp với tình trạng sức khỏe. | 2.0 |
|
| điều kiện để tổ chức khám, điều trị theo các chuyên khoa cho học sinh | 1.0 |
|
| cấp cứu (nếu có) theo quy định của Bộ Y tế | 1.0 |
|
|
1.0 |
| |
|
1.0 |
| |
| tổ chức các chiến dịch tiêm chủng, uống vắc xin phòng bệnh cho học sinh | 1.0 |
|
| khỏe của học sinh cho cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh | 1.0 |
|
|
2.0 |
| |
|
2.0 |
| |
|
2.0 |
| |
| tổ chức triển khai các chương trình y tế, phong trào vệ sinh phòng bệnh, tăng cường hoạt động thể lực, dinh dưỡng hợp lý | 2.0 |
|
VIII |
15 |
| |
|
1.0 |
| |
|
7.0 |
| |
|
1.0 |
| |
| tổ chức cho học sinh thực hành các hành vi (1) vệ sinh cá nhân; (2) vệ sinh môi trường; (3) dinh dưỡng hợp lý; (4) rèn luyện thể lực; (5) chăm sóc răng miệng; (6) chăm sóc mắt thông qua các hình thức, mô hình phù hợp (mỗi nội dung 1,0 điểm) | 6.0 |
|
IX |
10 |
| |
|
3.0 |
| |
| tổ chức đánh giá công tác y tế trường học theo quy định | 5.0 |
|
| kết quả đánh giá để xây dựng kế hoạch | 2.0 |
|
Tổng điểm | 100 |
|
1. Tổng điểm đạt: ………………điểm
3. Xếp loại: Tốt □ Khá □ Trung bình □ Không đạt □
Đại diện đoàn kiểm tra
(Ký và ghi rõ họ tên)
Đại diện đơn vị được kiểm tra
(ký tên, đóng dấu)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
- Chỉ chấm điểm với các tiêu chí có thực hiện
- Thực hiện đầy đủ tiêu chí được 100% mức điểm chuẩn, thực hiện chưa đầy đủ được 50% mức điểm chuẩn
- Tổng điểm tối đa là 100 điểm
- Các nhóm tiêu chí bắt buộc gồm:
thoát nước vệ sinh môi trường, an toàn thực phẩm, điều kiện chăm sóc sức khỏe học sinh (32,0 điểm trở lên);
+ Tổ chức các hoạt động quản lý, bảo vệ và chăm sóc sức khỏe học sinh (16,0 điểm trở lên);
b) Trường đạt loại Khá: từ 70 -
c) Trường đạt loại Trung bình: từ 50 -
d) Trường Không đạt: có dưới 50% tổng mức điểm chuẩn
Khổ giấy A4 (21cm x 29,7cm)
MẪU ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC
(Áp dụng cho cơ sở giáo dục phổ thông)
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
……….., ngày ……. tháng …… năm 20……
ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC
(Áp dụng cho cơ sở giáo dục phổ thông)
1. Tên cơ sở được đánh giá: Trường ………………………………………………..
thành phố …………………
3. Hình thức đánh giá: Tự đánh giá □ Đánh giá của cơ quan quản lý □
II. Kết quả đánh giá
TT | Nội dung đánh giá | Điểm chuẩn | Điểm đạt |
I |
5.0 |
| |
1.1. |
2.0 |
| |
| Quyết định thành lập, phân công trách nhiệm các thành viên | 1.0 |
|
| tổ chức họp Ban Chăm sóc sức khỏe và đề ra nhiệm vụ cụ thể cho từng học kỳ (tối thiểu 1 lần/học kỳ) | 1.0 |
|
1.2. | Kế hoạch hoạt động YTTH hàng năm và giai đoạn | 3.0 |
|
| kế hoạch hoạt động YTTH theo năm học được phê duyệt | 1.0 |
|
| kế hoạch được xây dựng đủ các nội dung về YTTH theo quy định | 1.0 |
|
|
1.0 |
| |
II |
10 |
| |
2.1. |
2.0 |
| |
|
0.5 |
| |
|
0.3 |
| |
|
0.3 |
| |
| hoáng, mát về mùa hè, ấm về mùa đông; có hệ thống thông gió nhân tạo như quạt trần, quạt tường, quạt thông gió; nồng độ khí CO2 trong phòng học không quá 0,1% | 0.4 |
|
|
0.5 |
| |
2.2 | hóa học, sinh học | 1.0 |
|
| cấp trung học cơ sở là 1,85m2, đối với cấp trung học phổ thông là 2m2 | 0.2 |
|
|
0.2 |
| |
| thoát hiểm | 0.2 |
|
| hoáng, nồng độ khí CO2 không quá 0,1% và nồng độ các chất hóa học khác trong không khí nằm trong giới hạn cho phép | 0.2 |
|
|
0.2 |
| |
2.3 | hệ thông tin | 0.5 |
|
| cấp tiểu học và trung học cơ sở là 2,25m2, đối với cấp trung học phổ thông là 2,45m2 | 0.3 |
|
|
0.2 |
| |
2.4 |
3.5 |
| |
2.4.1 |
2.5 |
| |
|
1.0 |
| |
|
1.5 |
| |
2.4.2 | hóa học, sinh học | 0.5 |
|
|
0.5 |
| |
2.4.3 | hệ thông tin | 0.5 |
|
| của bộ môn | 0.5 |
|
2.5 |
1.0 |
| |
|
0.5 |
| |
|
0.1 |
| |
|
0.1 |
| |
|
0.3 |
| |
2.6 |
2.0 |
| |
2.6.1 |
1.0 |
| |
|
0.2 |
| |
| hệ thống chiếu sáng nhân tạo, các bóng đèn có chụp chống lóa; bóng đèn trên trần treo thấp hơn quạt trần, thành dãy song song với tường có cửa sổ, cách tường từ 1,2 đến 1,5m, có công tắc riêng cho từng dãy | 0.2 |
|
|
0.5 |
| |
|
0.1 |
| |
2.6.2 | hóa học, sinh học | 0.5 |
|
|
0.5 |
| |
2.6.3 | hệ thông tin | 0.5 |
|
|
0.5 |
| |
III | thoát nước và vệ sinh môi trường | 10 |
|
3.1 | Cấp nước ăn uống và sinh hoạt | 3.0 |
|
|
1.0 |
| |
|
0.5 |
| |
|
0.5 |
| |
| Chất lượng nước bảo đảm theo các quy định của Bộ Y tế | 0.5 |
|
| sử dụng theo quy định | 0.5 |
|
3.2 |
4.0 |
| |
|
0.2 |
| |
|
0.5 |
| |
|
1.0 |
| |
| về xây dựng, sử dụng và bảo quản theo quy định của Bộ Y tế (QCVN 01: 2011/BYT) | 0.5 |
|
|
1.0 |
| |
|
0.2 |
| |
|
0.2 |
| |
| Tùy theo loại nhà tiêu mà đảm bảo đủ chất độn, nước dội, giấy vệ sinh, thùng rác hợp vệ sinh | 0.4 |
|
3.3 |
3.0 |
| |
| thoát nước mưa, nước thải sinh hoạt, không có nước ứ đọng xung quanh trường lớp | 1.0 |
|
|
1.0 |
| |
| điều kiện thu gom, xử lý chất thải, rác thải sinh hoạt hoặc tự thu gom, xử lý chất thải, rác thải theo quy định | 1.0 |
|
IV |
10 |
| |
4.1 |
4.0 |
| |
| hoáng, đủ ánh sáng, cửa sổ có lưới chống chuột, ruồi nhặng, côn trùng | 0.5 |
|
|
0.5 |
| |
|
0.5 |
| |
| hoáng mát, đủ bàn ghế và các trang thiết bị để ngăn côn trùng | 0.5 |
|
|
0.5 |
| |
|
0.5 |
| |
|
0.5 |
| |
|
0.5 |
| |
4.2 |
2.0 |
| |
|
0.5 |
| |
|
1.0 |
| |
|
0.5 |
| |
| cấp thức ăn: Có ký hợp đồng với các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm để cung cấp suất ăn cho học sinh | 2.0 |
|
4.3 | phẩm | 1.0 |
|
|
0.3 |
| |
|
0.2 |
| |
| phẩm | 0.5 |
|
4.4 |
3.0 |
| |
| về an toàn thực phẩm | 1.0 |
|
| của Bộ Y tế | 1.0 |
|
|
1.0 |
| |
V |
10 |
| |
5.7 |
4.0 |
| |
|
0.5 |
| |
|
0.5 |
| |
| phẩm | 0.5 |
|
| quy định và thực hiện dinh dưỡng hợp lý | 0.5 |
|
|
0.5 |
| |
| cụ thể trách nhiệm của giáo viên và người chăm sóc | 0.5 |
|
| về chăm sóc và bảo vệ sức khỏe học sinh | 0.5 |
|
|
0.5 |
| |
5.2 |
3.0 |
| |
|
2.0 |
| |
|
1.0 |
| |
5.3 |
3.0 |
| |
| điều kiện học tập, rèn luyện cho con em mình tại nhà | 0.5 |
|
|
1.0 |
| |
|
0.5 |
| |
| tổ chức các hoạt động chăm sóc sức khỏe cho học sinh | 1.0 |
|
VI |
10 |
| |
6.1 |
5.0 |
| |
|
1.0 |
| |
| cấp cứu | 0.5 |
|
|
0.5 |
| |
|
1.0 |
| |
|
1.0 |
| |
|
1.0 |
| |
6.2 |
5.0 |
| |
|
2.0 |
| |
|
2.0 |
| |
|
3.0 |
| |
VII |
20 |
| |
| kiểm tra sức khỏe cho học sinh vào đầu năm học, bao gồm: đo chiều cao, cân nặng, huyết áp, nhịp tim, thị lực. | 2.0 |
|
|
2.0 |
| |
| cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định và áp dụng chế độ học tập, rèn luyện phù hợp với tình trạng sức khỏe | 2.0 |
|
| tổ chức khám, điều trị theo các chuyên khoa cho học sinh | 1.0 |
|
|
1.0 |
| |
| phát triển thể chất và tinh thần của học sinh cho giáo viên, cha mẹ hoặc người giám hộ; hướng dẫn cho học sinh biết tự chăm sóc sức khỏe; trường hợp trong trường học có học sinh khuyết tật thì tư vấn, hỗ trợ cho học sinh khuyết tật hòa nhập | 1.0 |
|
|
1.0 |
| |
|
1.0 |
| |
| về tình hình sức khỏe của học sinh cho cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh | 1.0 |
|
|
2.0 |
| |
| kiểm tra, giám sát các điều kiện học tập, vệ sinh trường lớp, an toàn thực phẩm, cung cấp nước uống, xà phòng rửa tay | 2.0 |
|
|
2.0 |
| |
| tổ chức triển khai các chương trình y tế, phong trào vệ sinh phòng bệnh, tăng cường hoạt động thể lực, dinh dưỡng hợp lý, phòng chống tác hại thuốc lá, tác hại rượu bia | 2.0 |
|
VIII |
15 |
| |
| sử dụng các tài liệu truyền thông giáo dục sức khỏe với nội dung phù hợp cho từng nhóm đối tượng và điều kiện cụ thể của từng địa phương | 1.0 |
|
| về các biện pháp (1) phòng chống dịch, bệnh truyền nhiễm; (2) phòng chống ngộ độc thực phẩm; (3) phòng chống tai nạn thương tích; (4) dinh dưỡng và hoạt động thể lực; (5) phòng chống bệnh tật học đường; (6) chăm sóc răng miệng; (7) chăm sóc mắt cho học sinh (mỗi nội dung 1,0 điểm) | 7.0 |
|
|
1.0 |
| |
| tổ chức cho học sinh thực hành các hành vi (1) vệ sinh cá nhân; (2) vệ sinh môi trường; (3) dinh dưỡng hợp lý; (4) rèn luyện thể lực; (5) chăm sóc răng miệng; (6) chăm sóc mắt thông qua các hình thức, mô hình phù hợp (mỗi nội dung 1,0 điểm) | 6.0 |
|
IX |
10 |
| |
| kết thúc năm học theo quy định | 3.0 |
|
|
5.0 |
| |
| kết quả đánh giá để xây dựng kế hoạch | 2.0 |
|
Tổng điểm | 100 |
|
1. Tổng điểm đạt: ………………điểm
3. Xếp loại: Tốt □ Khá □ Trung bình □ Không đạt □
Đại diện đoàn kiểm tra
(Ký và ghi rõ họ tên)
Đại diện đơn vị được kiểm tra
(ký tên, đóng dấu)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
- Chỉ chấm điểm với các tiêu chí có thực hiện
- Thực hiện đầy đủ tiêu chí được 100% mức điểm chuẩn, thực hiện chưa đầy đủ được 50% mức điểm chuẩn
- Tổng điểm tối đa là 100 điểm
- Các nhóm tiêu chí bắt buộc gồm:
thoát nước vệ sinh môi trường, an toàn thực phẩm, điều kiện chăm sóc sức khỏe học sinh (32,0 điểm trở lên);
+ Tổ chức các hoạt động quản lý, bảo vệ và chăm sóc sức khỏe học sinh (16,0 điểm trở lên);
b) Trường đạt loại Khá: từ 70 -
c) Trường đạt loại Trung bình: từ 50 -
d) Trường Không đạt: có dưới 50% tổng mức điểm chuẩn
Từ khóa: Thông tư liên tịch 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT, Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT, Thông tư liên tịch 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Y tế, Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Y tế, Thông tư liên tịch 13 2016 TTLT BYT BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Y tế, 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT
File gốc của Thông tư liên tịch 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT quy định về công tác y tế trường học do Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành đang được cập nhật.
Thông tư liên tịch 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT quy định về công tác y tế trường học do Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Y tế |
Số hiệu | 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT |
Loại văn bản | Thông tư liên tịch |
Người ký | Nguyễn Thị Nghĩa, Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành | 2016-05-12 |
Ngày hiệu lực | 2016-06-30 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |