ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1239/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 24 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Nghị định 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
Căn cứ Thông tư số 03/VBHN-BGDĐT ngày 23/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 08/2016/TT-BGDĐT ngày 28/03/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học cơ sở;
Căn cứ Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1664/TTr-SGDĐT ngày 13/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong giáo dục cấp trung học cơ sở là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư để hoàn thành việc giáo dục đào tạo cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện Chương trình giáo dục trung học cơ sở bao gồm:
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao về sức lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là số lao động trực tiếp giáo dục 01 học sinh; định mức lao động gián tiếp là số lao động trong các hoạt động quản lý, phục vụ để giáo dục 01 học sinh.
- Định mức lao động = Định mức lao động trực tiếp + Định mức lao động gián tiếp.
Trong đó:
+ Định mức lao động trực tiếp = (Định mức giáo viên/lớp) /(Định mức học sinh/lớp).
+ Định mức lao động gián tiếp = (Định mức CBQL + Định mức NV)/(tổng số học sinh toàn trường).
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là mức tiêu hao giá trị đối với từng loại máy móc, thiết bị cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức khấu hao một loại thiết bị/1 năm = (Định mức thiết bị/1học sinh)/(thời gian sử dụng trung bình của thiết bị).
Trong đó: Định mức thiết bị/1 học sinh = Số thiết bị/tổng số học sinh sử dụng.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm mức tiêu hao giá trị các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức tiêu hao một loại vật tư/1 năm = (Định mức/1 học sinh)/(thời gian sử dụng trung bình của vật tư).
Trong đó: Định mức/1 học sinh = Tổng số vật tư/tổng số học sinh.
(Chi tiết tại các Phụ lục I, II, III kèm theo)
II. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện chương trình giáo dục trung học cơ sở
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:
- Xác định chi phí dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục trung học cơ sở;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động thực hiện chương trình giáo dục trung học cơ sở.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện chương trình giáo dục trung học cơ sở được tính toán trong điều kiện trường trung học cơ sở có 12 lớp (mỗi khối có 03 lớp) mỗi lớp có 45 học sinh, thời gian giáo dục là 35 tuần, mỗi tuần 06 ngày.
3. Trường hợp tổ chức thực hiện chương trình giáo dục trung học cơ sở ở các trường khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để tính lại và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 1 Quyết định này là căn cứ để các cơ quan có thẩm quyền xây dựng, phê duyệt đơn giá, giá dịch vụ giáo dục đào tạo, dự toán kinh phí cung cấp dịch vụ giáo dục đào tạo sử dụng ngân sách Nhà nước và quản lý kinh tế trong hoạt động giáo dục đào tạo theo quy định của pháp luật.
Các cơ sở giáo dục công lập căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật, xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo để thực hiện các dịch vụ giáo dục đào tạo do cơ sở giáo dục cung cấp.
Trường hợp các văn bản dẫn chiếu tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT | Hạng trường, số lớp | Số lớp | Số HS/lớp | Tổng số học sinh | Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp (Quản lý, hành chính) | Định mức lao động/HS | Trong đó | ||||||||
Định mức giáo viên/ lớp (theo quy định) | Định mức GV/HS | Chi tiết gồm | Định mức LĐGT/ HS | Tỷ lệ lao động gián tiếp (%) | Tỷ lệ lao động trực tiếp (%) | |||||||||||
Hiệu trưởng | Phó Hiệu trưởng | Thư viện, thiết bị; Công nghệ thông tin | Kế toán, văn thư, Thủ quỹ, Y tế, nhân viên giáo vụ | Tổng phụ trách đội | Cộng | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
1 | Đối với trường THCS từ 18 lớp trở xuống | 12 | 45 | 540 | 1,9 | 0,042 | 1 | 2 | 2 | 3 | 1 | 9 | 0,017 | 0,059 | 28,80% | 71,60% |
2 | Trường phổ thông dân tộc bán trú có từ 18 lớp trở xuống | 12 | 45 | 540 | 2,2 | 0,049 | 1 | 2 | 2 | 3 | 1 | 9 | 0,017 | 0,066 | 25,80% | 74,20% |
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT | Tên thiết bị | Số lượng thiết bị (bộ/cái) | Dùng cho lớp | Số lớp | Số học sinh | Quy ra định mức/trẻ | Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm) | Định mức vật tư tiêu hao trong năm học |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=6/4 | 8 | 9=7/8 |
A | Lớp 6 |
|
|
|
|
|
|
|
I | Môn Toán |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ thiết bị dạy hình học trực quan | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
2 | Bộ thiết bị dạy hình học phẳng | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
3 | Bộ thiết bị vẽ bảng dạy học | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
4 | Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
5 | Bộ thiết bị dạy Thống kê và Xác suất | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
6 | Bộ thước vẽ bảng dạy học | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
11 | Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời. | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
12 | Thước cuộn | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
13 | Chân cọc tiêu | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
14 | Cọc tiêu | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
15 | Chân chữ H | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
16 | Eke đạc | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
17 | Giác kế | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
18 | Ống nối | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
19 | Ống ngắm | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
20 | Quả dọi | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
21 | Cuộn dây đo | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
II | Môn Khoa học tự nhiên | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Tranh ảnh | 1 |
|
|
|
|
|
|
1 | Tranh/ảnh mô tả sự đa dạng của chất | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
2 | Tranh/ảnh về sơ đồ biểu diễn sự chuyển thể của chất | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
3 | Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào thực vật | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
4 | Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào động vật | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
5 | Tranh/ảnh so sánh tế bào thực vật, động vật | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
6 | Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào nhân sơ | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
7 | Tranh/ảnh so sánh tế bào nhân thực và nhân sơ | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
8 | Tranh/ảnh về một số loại tế bào điển hình | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
9 | Sơ đồ diễn tả từ tế bào - mô - cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể ở thực vật | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
10 | Sơ đồ diễn tả từ tế bào - mô, cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể ở động vật | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
11 | Sơ đồ 5 giới sinh vật | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
12 | Sơ đồ các nhóm phân loại sinh vật | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
13 | Tranh/ảnh về Cấu tạo virus | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
14 | Tranh/ảnh về đa dạng vi khuẩn | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
15 | Tranh/ảnh về một số đối tượng nguyên sinh vật | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
16 | Tranh/ảnh về một số dạng nấm | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
17 | Sơ đồ các nhóm Thực vật | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
18 | Tranh/ảnh về Thực vật không có mạch (cây Rêu) | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
19 | Tranh/ảnh về Thực vật có mạch, không có hạt (cây Dương xỉ) | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
20 | Tranh/ảnh về Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần) | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
21 | Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín) | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
22 | Sơ đồ các nhóm động vật không xương sống và có xương sống | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
23 | Tranh/ảnh về đa dạng động vật không xương sống | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
24 | Tranh/ảnh về đa dạng động vật có xương sống | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
25 | Tranh/ảnh mô tả sự tương tác của bề mặt hai vật | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
26 | Tranh/ảnh về sự mọc lặn của Mặt Trời | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
27 | Tranh/ảnh về một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
28 | Tranh/ảnh về hệ Mặt Trời | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
29 | Tranh/ảnh về Ngân Hà | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
Thiết bị, dụng cụ, hóa chất | 1 |
| 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 | |
30 | Nhiệt kế lỏng hoặc cảm biến nhiệt độ | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
31 | Cốc thủy tinh loại 250ml | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
32 | Nến (Parafin) rắn | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
33 | Ống nghiệm | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
34 | Ống dẫn thủy tinh chữ z | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
35 | Lọ thủy tinh miệng rộng | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
36 | Chậu thủy tinh | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
37 | Cốc loại 1 lít | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
38 | Thuốc tím (Potassium pemangannat e KMnO4) | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
39 | Ống đong hình trụ 100ml | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
40 | Thìa café nhỏ | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
41 | Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
42 | Phễu chiết hình quả lê | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
43 | Đũa thủy tinh | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
44 | Kính hiển vi | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
45 | Tiêu bản tế bào thực vật | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
46 | Tiêu bản tế bào động vật | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
47 | Kính lúp | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
48 | Lam kính | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
49 | La men | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
50 | Kim mũi mác | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
51 | Panh | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
52 | Dao cắt tiêu bản | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
53 | Pipet | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
54 | Đũa thủy tinh | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
55 | Cốc thủy tinh 250ml | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
56 | Đĩa kính đồng hồ | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
57 | Đĩa lồng (Pêtri) | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
58 | Đèn cồn | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
59 | Chậu lồng (Bôcan) | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
60 | Lọ thủy tinh, có ống nhỏ giọt | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
61 | Phễu thủy tinh loại to | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
62 | Kéo cắt cành | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
63 | Cặp ép thực vật | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
64 | Vợt bắt sâu bọ | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
65 | Vợt bắt động vật thủy sinh | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
66 | Vợt bắt động vật nhỏ ở đáy ao, hồ | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
67 | Lọ nhựa | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
68 | Hộp nuôi sâu bọ | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
69 | Bể kính | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
70 | Túi đinh ghim | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
71 | Ống đong | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
72 | Ống hút có quả bóp cao su | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
73 | Bộ dụng cụ đo chiều dài, thời gian, khối lượng, nhiệt độ | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
74 | Thanh nam châm | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
75 | Bộ thiết bị chứng minh lực cản của nước | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
76 | Bộ thiết bị chứng minh độ giãn lò xo | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
77 | Chân đế | 1 | 6,7,8,9 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
78 | Kẹp đa năng | 1 | 6,7,8,9 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
79 | Thanh trụ 1 | 1 | 6,7,8,9 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
80 | Thanh trụ 2 | 1 | 6,7,8,9 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
81 | Khớp nối chữ thập | 1 | 6,7,8,9 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
82 | Bình tràn | 1 | 6,7,8 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
83 | Bình chia độ | 1 | 6,8 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
84 | Tấm lưới | 1 | 6,8 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
85 | Bộ lực kế | 1 | 6,8 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
86 | Cốc đốt | 1 | 6,8 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
87 | Đèn cồn | 1 | 6,8 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
88 | Ống thủy tinh chữ L hở 2 đầu | 1 | 6,8 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
89 | Kính hiển vi | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
90 | Bộ đồ mổ (dao mổ, kéo mũi thẳng, kéo mũi cong, panh, kim tròn, kim mũi mác) | 1 | 6,7,8 | 9 | 405 | 0,002 | 5 | 0,0005 |
91 | Kính lúp | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
92 | Khay nhựa đựng vật mổ | 1 | 6,7 | 6 | 270 | 0,004 | 5 | 0,0007 |
93 | Khay mổ và tấm kê ghim vật mổ | 1 | 6,7,8 | 9 | 405 | 0,002 | 5 | 0,0005 |
94 | Lam kính | 1 | 6,7,8 | 9 | 405 | 0,002 | 5 | 0,0005 |
95 | La men | 1 | 6,7,8 | 9 | 405 | 0,002 | 5 | 0,0005 |
96 | Cốc thủy tinh | 1 | 6,8 | 6 | 270 | 0,004 | 5 | 0,0007 |
97 | Đĩa kính đồng hồ | 1 | 6,7,8 | 9 | 405 | 0,002 | 5 | 0,0005 |
98 | Đĩa lồng (Pêtri) | 1 | 6,7,8 | 9 | 405 | 0,002 | 5 | 0,0005 |
99 | Chậu lồng thủy tinh (Bôcan) | 1 | 6,7 | 6 | 270 | 0,004 | 5 | 0,0007 |
100 | Phễu thủy tinh loại to | 1 | 6,7 | 6 | 270 | 0,004 | 5 | 0,0007 |
101 | Ống nghiệm | 1 | 6,7,8 | 9 | 405 | 0,002 | 5 | 0,0005 |
102 | Kẹp ống nghiệm | 1 | 6,7,8 | 9 | 405 | 0,002 | 5 | 0,0005 |
103 | Đèn cồn | 1 | 6,8 | 6 | 270 | 0,004 | 5 | 0,0007 |
Băng đĩa | 1 |
|
|
|
|
|
| |
104 | Đa dạng thực vật | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
105 | Đa dạng cá | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
106 | Đa dạng lưỡng cư | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
107 | Đa dạng bò sát | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
108 | Đa dạng chim | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
109 | Đa dạng thú | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
110 | Đa dạng sinh học | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
111 | Các nguyên nhân làm suy giảm đa dạng sinh học | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
112 | Phần mềm phân tích vidieo nghiên cứu các dạng chuyển động và các định luật bảo toàn | 1 | 6,8 | 6 | 270 | 0,004 | 5 | 0,0007 |
113 | Phần mềm mô phỏng cấu tạo chất | 1 | 6,8 | 6 | 270 | 0,004 | 5 | 0,0007 |
| Mẫu vật, mô hình | 1 |
|
|
|
|
|
|
114 | Mẫu động vật ngâm trong lọ | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
115 | Cấu tạo cơ thể người | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
III | Môn Tin học | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Phòng thực hành tin học | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
1 | Máy chủ | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
2 | Máy tính để bàn/hoặc máy tính xách tay | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
3 | Thiết bị kết nối mạng | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
4 | Thiết bị kết nối mạng và đường truyền Internet | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
5 | Bàn để máy tính, ghế ngồi | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
6 | Hệ thống điện | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
| Phần mềm | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
7 | Hệ điều hành | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
8 | Ứng dụng văn phòng (Office) | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
9 | Các loại phần mềm ứng dụng khác | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
10 | Phần mềm tạo sơ đồ tư duy | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
11 | Phần mềm duyệt web | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
12 | Phần mềm tìm kiếm thông tin, tạo thư điện tử | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
13 | Phần mềm diệt virus | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
| Thiết bị dạy học trực quan | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
14 | Hub | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
15 | Cáp mạng | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
16 | UTP | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
17 | Access Point | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
18 | Modem | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
| Các thiết bị khác | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
19 | Tủ lưu trữ thiết bị thực hành | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
20 | Máy in Laser | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
21 | Máy chiếu đa năng hoặc Ti vi | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
22 | Điều hòa nhiệt độ/ Quạt điện | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
23 | Thiết bị lưu trữ ngoài | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
24 | Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính cơ bản | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
25 | Máy hút bụi | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
IV | Môn Công nghệ | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Tranh ảnh | 1 |
|
|
|
|
|
|
1 | Tranh về vai trò và đặc điểm chung của nhà ở | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
2 | Tranh về Kiến trúc nhà ở Việt Nam | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
3 | Tranh về Xây dựng nhà ở | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
4 | Triệu chứng, bệnh tích của Cá trắm cỏ bị bệnh xuất huyết | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
5 | Tranh về Ngôi nhà thông minh | 1 | 6,9 | 6 | 270 | 0,004 | 5 | 0,0007 |
6 | Tranh về Thực phẩm trong gia đình | 1 | 6,9 | 6 | 270 | 0,004 | 5 | 0,0007 |
7 | Tranh về Phương pháp bảo quản thực phẩm | 1 | 6,9 | 6 | 270 | 0,004 | 5 | 0,0007 |
8 | Tranh về Phương pháp chế biến thực phẩm | 1 | 6,9 | 6 | 270 | 0,004 | 5 | 0,0007 |
9 | Tranh về Trang phục và đời sống | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
10 | Tranh về Thời trang trong cuộc sống | 1 | 6,9 | 6 | 270 | 0,004 | 5 | 0,0007 |
11 | Tranh về Lựa chọn và sử dụng trang phục | 1 | 6,9 | 6 | 270 | 0,004 | 5 | 0,0007 |
12 | Tranh về Nồi cơm điện | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
13 | Tranh về Bếp điện | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
14 | Tranh về Đèn điện | 1 | 6,9 | 6 | 270 | 0,004 | 5 | 0,0007 |
15 | Tranh về Quạt điện | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
| Dụng cụ | 1 |
|
|
|
|
|
|
16 | Bộ dụng cụ chế biến món ăn không sử dụng nhiệt | 1 | 6,9 | 6 | 270 | 0,004 | 5 | 0,0007 |
17 | Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn | 1 | 6,9 | 6 | 270 | 0,004 | 5 | 0,0007 |
18 | Hộp mẫu các loại vải | 1 | 6,9 | 6 | 270 | 0,004 | 5 | 0,0007 |
19 | Nồi cơm điện | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
20 | Bếp điện | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
21 | Bóng đèn các loại | 1 | 6,9 | 6 | 270 | 0,004 | 5 | 0,0007 |
22 | Quạt điện | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
23 | Bộ dụng cụ cắt, khâu, thêu, may | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
24 | Bộ dụng cụ cắm hoa | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
25 | Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
26 | Bộ vật liệu cơ khí | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
27 | Bộ dụng cụ cơ khí | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
28 | Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
29 | Bộ vật liệu điện | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
30 | Bộ dụng cụ điện | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
31 | Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
32 | Máy tính để bàn | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
33 | Biến thể nguồn | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
34 | Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
| Video | 1 |
|
|
|
|
|
|
35 | Video về Ngôi nhà thông minh | 1 | 6,9 | 6 | 270 | 0,004 | 5 | 0,0007 |
36 | Video về Vệ sinh an toàn thực phẩm trong gia đình | 1 | 6,9 | 6 | 270 | 0,004 | 5 | 0,0007 |
37 | Video về Trang phục và thời trang | 1 | 6,9 | 6 | 270 | 0,004 | 5 | 0,0007 |
38 | Video về An toàn điện trong gia đình | 1 | 6,8,9 | 9 | 405 | 0,002 | 5 | 0,0005 |
39 | Video về Sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả | 1 | 6,8,9 | 9 | 405 | 0,002 | 5 | 0,0005 |
V | Môn Giáo dục thể chất | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Tranh ảnh | 1 |
| 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
1 | Tranh minh họa các yếu tố dinh dưỡng có ảnh hưởng trong tập luyện và phát triển thể chất | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
2 | Bộ tranh minh họa kĩ thuật các giai đoạn chạy cự li ngắn | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
3 | Tranh minh họa kĩ thuật các giai đoạn Ném bóng | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
4 | Động tác bật nhảy gồm: | 1 | 6,7 | 6 | 270 | 0,004 | 5 | 0,0007 |
5 | Nhảy xa kiểu ngồi (Bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất) | 1 | 8,9 | 6 | 270 | 0,004 | 5 | 0,0007 |
6 | Nhảy cao kiểu bước qua (bước đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất) | 1 | 8,9 | 6 | 270 | 0,004 | 5 | 0,0007 |
| Thiết bị, dụng cụ | 1 |
|
|
|
|
|
|
7 | Quả bóng ném | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
8 | Lưới chắn bóng ném | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
9 | Quả bóng đá | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
10 | Cầu môn | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
11 | Quả bóng rổ | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
12 | Cột bóng rổ | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
13 | Quả cầu đá | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
14 | Trụ, lưới cầu đá | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
15 | Quả cầu lông | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
16 | Vợt | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
17 | Trụ, lưới cầu lông | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
18 | Quả bóng chuyền da | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
19 | Cột và lưới bóng chuyền | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
20 | Trụ đấm, đá võ cổ truyền | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
21 | Đích đấm, đá (cầm tay) võ cổ truyền | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
22 | Gậy đẩy | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
23 | Dây kéo co | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
24 | Bàn cờ, quân cờ vua | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
25 | Bàn và quân cờ vua treo tường | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
26 | Phao bơi | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
27 | Quả bóng bàn | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
28 | Vợt bóng bàn | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
29 | Bàn, lưới bóng bàn | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
30 | Thảm TDTT Aerobic | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
31 | Bộ tăng âm, kèm micro và loa | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
32 | Đồng hồ bấm giây | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
33 | Còi | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
34 | Thước dây | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
35 | Thảm TDTT | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
36 | Nấm thể thao | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
37 | Cờ lệnh thể thao | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
38 | Biển lật số | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
39 | Dây nhảy cá nhân | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
40 | Dây nhảy tập thể | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
41 | Bóng nhồi | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
42 | Đệm bật xa | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
43 | Đệm bật cao | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
VI | Môn Tiếng anh | 1 |
|
|
|
|
|
|
1 | Thiết bị dạy ngoại ngữ dành cho giáo viên | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
2 | Thiết bị dạy ngoại ngữ dành cho học sinh | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
3 | Bàn, ghế dùng cho giáo viên | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
4 | Bàn, ghế dùng cho học sinh | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
5 | Máy chiếu đa năng (hoặc màn hình tivi tối thiểu 50 inch | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
6 | Tăng âm + Loa + Micro | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
7 | Phụ kiện | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
8 | Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
9 | Tranh ảnh tình huống theo các bài học trong SGK | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
10 | Băng cassette hoặc đĩa CD ghi các bài học trong SGK | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
VII | Môn Ngữ Văn | 1 |
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ tranh minh họa hình ảnh một số truyện tiêu biểu | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
2 | Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của văn bản truyện | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
3 | Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của các loại văn bản thơ | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
4 | Bộ tranh bìa sách một số cuốn Hồi kí và Du kí nổi tiếng | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
5 | Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản nghị luận: mở bài, thân bài, kết bài; ý kiến, lí lẽ, bằng chứng | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
6 | Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản thông tin | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
7 | Tranh minh họa: Mô hình hóa quy trình viết 1 văn bản và Sơ đồ tóm tắt nội dung chính của một số văn bản đơn giản | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
8 | Sơ đồ mô hình một số kiểu văn bản có trong chương trình | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
VIII | Môn Lịch sử | 1 |
|
|
|
|
|
|
| Tranh ảnh | 1 |
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ tranh thể hiện các hình ảnh sử liệu viết | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
2 | Bộ tranh thể hiện hình ảnh một vài sử liệu hiện vật | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
3 | Tranh thể hiện một tờ lịch bloc có đủ thông tin về thời gian theo Dương lịch và Âm lịch | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
4 | Bộ tranh thể hiện một số hiện vật khảo cổ học tiêu biểu | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
| Lược đồ | 1 |
|
|
| #DIV/0! | 5 | #DIV/0! |
5 | Bản đồ thể hiện một số di chỉ khảo cổ học tiêu biểu ở Đông Nam Á và Việt Nam | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
6 | Bản đồ thể hiện thế giới cổ đại | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
7 | Bản đồ thể hiện Đông Nam Á và các vương quốc cổ đại ở Đông Nam Á | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
8 | Bản đồ thể hiện hoạt động thương mại trên Biển Đông | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
9 | Bản đồ thể hiện nước Văn Lang và nước Âu Lạc | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
10 | Bản đồ thể hiện Việt Nam dưới thời Bắc thuộc | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
11 | Lược đồ thể hiện địa dư, vị thế và lịch sử vương quốc Champa và vương quốc Phù Nam | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
12 | Những sự kiện chính trong tiến trình lịch sử Việt Nam | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
| Đĩa CD | 1 |
|
|
|
|
|
|
13 | Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
14 | Phim tư liệu mô tả việc khai quật một di chỉ khảo cổ học | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
15 | Phim tài liệu về hiện vật khảo cổ học tiêu biểu của Việt Nam | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
16 | Phim mô phỏng đời sống loài người thời nguyên thủy | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
17 | Phim tài liệu thể hiện một số thành tựu văn minh Đông Nam Á | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
18 | Phim thể hiện đời sống xã hội và phong tục của người Văn Lang, Âu Lạc | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
19 | Phim thể hiện các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong thời kỳ Bắc thuộc và về Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
20 | Phim thể hiện đời sống cư dân, phong tục, văn hóa của các vương quốc cổ đại Champa và Phù Nam | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
21 | Bộ CDROM: tài liệu hỗ trợ dạy và học Lịch sử. | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
IX | Môn Địa lí | 1 |
| 9 | 405 | 0,002 | 5 | 0,0005 |
| Tranh ảnh | 1 |
|
|
|
|
|
|
1 | Lưới kinh vĩ tuyến; Một số lưới chiếu toàn cầu | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
2 | Trích mảnh bản đồ thông dụng: Bản đồ địa hình, Bản đồ hành chính, Bản đồ đường giao thông, Bản đồ du lịch. | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
3 | Sơ đồ Chuyển động của Trái đất quanh Mặt Trời | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
4 | Sơ đồ hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
5 | Mô phỏng động về ngày đêm luân phiên và ngày đêm dài ngắn theo mùa. | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
6 | Tranh về cấu tạo bên trong Trái đất | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
7 | Tranh về sơ đồ cấu tạo núi lửa | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
8 | Tranh về các dạng địa hình trên Trái đất | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
9 | Tranh về hiện tượng tạo núi | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
10 | Mô phỏng động về các địa mảng xô vào nhau | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
11 | Sơ đồ các tầng khí quyển. Các loại | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
12 | Các đai khí áp và các loại gió thường xuyên trên Trái đất Gió đất - gió biển | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
13 | Biểu đồ, lược đồ về biến đổi khí hậu | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
14 | Sơ đồ tuần hoàn nước và biểu đồ thành phần của thủy quyển | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
15 | Tranh minh họa phẫu diện một số loại đất chính | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
16 | Tranh về hệ sinh thái rừng nhiệt đới | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
17 | Một số hình ảnh về con người làm thay đổi thiên nhiên Trái đất | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
| Vi deo | 1 |
|
|
|
|
|
|
18 | Video/clip về hoạt động phun trào của núi lửa. Cảnh quan vùng núi lửa. | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
19 | Video/clip về sự nóng lên toàn cầu (Global warming) | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
20 | Video/Clip về tác động của nước biển dâng | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
21 | Video/clip về thiên tai và ứng phó với thiên tai ở Việt Nam | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
22 | Video/clip về giáo dục tiết kiệm nước | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
23 | video/clip về đới sông của động vật hoang dã, vấn đề bảo vệ đa dạng sinh học | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
| Bản đồ | 1 |
|
|
|
|
|
|
24 | Tập bản đồ Địa lí đại cương | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
25 | Lược đồ múi giờ trên Thế giới, Bản đồ Các khu vực giờ GMT | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
26 | Bản đồ các mảng kiến tạo, vành đai động đất, núi lửa | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
27 | Bản đồ hình thể bán cầu Tây | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
28 | Bản đồ hình thể bán cầu Đông | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
29 | Bản đồ lượng mưa trung bình năm trên thế giới | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
30 | Bản đồ các đới khí hậu trên Trái đất | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
31 | Bản đồ hải lưu ở đại dương thế giới | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
32 | Bản đồ các loại đất chính trên Trái đất | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
33 | Bản đồ các đới thiên nhiên trên Trái | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
34 | Bản đồ phân bố các chủng tộc trên thế giới | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
35 | Bản đồ phân bố dân cư thế giới | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
36 | Tập bản đồ Địa lí đại cương | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
37 | Tập bản đồ thế giới và các châu lục | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
38 | Atlat địa lí Việt Nam | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
39 | Quả địa cầu (tự nhiên và chính trị) | 1 | 6,7 | 6 | 270 | 0,004 | 5 | 0,0007 |
40 | Địa bàn | 1 | 6,8,9 | 9 | 405 | 0,002 | 5 | 0,0005 |
41 | Hộp quặng và khoáng sản chính của Việt Nam | 1 | 6,8,9 | 9 | 405 | 0,002 | 5 | 0,0005 |
42 | Nhiệt kế | 1 | 6,8 | 6 | 270 | 0,004 | 5 | 0,0007 |
43 | Nhiệt - ẩm kế treo tường | 1 | 6,8 | 6 | 270 | 0,004 | 5 | 0,0007 |
44 | Thước dây | 1 | 6,8,9 | 9 | 405 | 0,002 | 5 | 0,0005 |
45 | Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
X | Môn Giáo dục công dân | 1 |
|
|
|
|
|
|
1 | Tranh thể hiện truyền thống của gia đình, dòng họ | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
2 | Tranh thể hiện sự yêu thương, quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau trong cuộc sống, học tập và sinh hoạt | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
3 | Bộ tranh thể hiện sự chăm chỉ siêng năng, kiên trì trong học tập, sinh hoạt hàng ngày | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
4 | Video/clip về tình huống trung thực | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
5 | Video/clip về tình huống tự lập | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
6 | Video/clip về tình huống tự giác làm việc nhà | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
7 | Bộ tranh hướng dẫn các bước phòng tránh và ứng phó với tình huống nguy hiểm | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
8 | Video/clip tình huống về tiết kiệm | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
9 | Bộ tranh thể hiện những hành vi tiết kiệm điện, nước | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
10 | Tranh thể hiện mô phỏng mối quan hệ giữa nhà nước và công dân | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
11 | Video hướng dẫn về quy trình khai sinh cho trẻ em | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
12 | Bộ tranh về các nhóm quyền của trẻ em | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
13 | Bộ dụng cụ thực hành tự nhận thức bản thân | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
14 | Bộ dụng cụ cho học sinh thực hành ứng phó với các tình huống nguy hiểm | 1 | 6 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
15 | Bộ dụng cụ, thực hành tiết kiệm | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
XII | Môn Hoạt động hướng nghiệp | 1 |
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ tranh về thiên tai, biến đổi khí hậu | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
2 | Video/clip về cảnh quan thiên nhiên Việt Nam | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
3 | Bộ thẻ nghề truyền thống | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
4 | Bộ dụng cụ lao động sân trường | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
XII | Thiết bị dùng chung | 1 |
|
|
|
|
|
|
1 | Máy chiếu (projector) kèm màn chiếu | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
2 | Máy chiếu vật thể | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
3 | Tivi | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
4 | Máy vi tính | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
5 | Bộ tăng âm, kèm micro và loa | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
6 | Radiocassette | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
7 | Máy in Laze | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
8 | Máy ảnh kĩ thuật số | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
9 | Nam châm gắn bảng | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
10 | Giá treo tranh | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
11 | Nẹp treo tranh | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
12 | Nhiệt kế điện tử | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
13 | Cân | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
14 | Màn ảnh có chân | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
15 | Giá để thiết bị | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
16 | Bảng phụ | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
B | Khối 7 |
|
|
|
|
|
|
|
I | Môn Toán |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Biểu đồ phần trăm (hình cột, hình vuông, hình quạt) | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
2 | Bảng thu thập số liệu thống kê | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
3 | Bộ thước vẽ bảng dạy học | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
8 | Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời. | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
9 | Thước cuộn | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
10 | Chân cọc tiêu | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
11 | Cọc tiêu | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
12 | Chân chữ H | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
13 | Eke đạc | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
14 | Giác kế | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
15 | Ống nối | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
16 | Ống ngắm | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
17 | Quả dọi | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
18 | Cuộn dây đo | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
II | Môn Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
| Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hình dạng và cấu tạo của thú | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
2 | Tiến hóa của hệ thần kinh | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
3 | Tiến hóa của hệ tuần hoàn, hệ hô hấp | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
4 | Tiến hóa của hệ vận chuyển | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
5 | Sự đa dạng của giáp xác | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
6 | Vòng đời sán lá gan | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
7 | Biến thái hoàn toàn và không hoàn | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
8 | Cây phát sinh động vật | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
9 | Bộ xương cá | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
10 | Sự sinh sản và phát triển của ếch. | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
11 | Bộ xương ếch | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
12 | Bộ xương thằn lằn (hoặc tắc kè) | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
13 | Bộ x-ương chim bồ câu | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
14 | Bộ xương thú (thỏ) | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
15 | Cấu tạo của Tôm | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
16 | Một số đại diện của ngành thân mềm (Bào ngư; Vẹm xanh; Ốc tù và; Hến; Hàu; Mực; Hà đá) | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
17 | Một số đại diện của ngành chân khớp (lớp giáp xác; lớp hình nhện; lớp sâu bọ) | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
18 | Một số đại diện của lớp bò sát (bộ rùa; bộ có vảy; bộ đầu mỏ; bộ cá sấu) | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
19 | Một số đại diện của lớp chim (nhóm chim chạy, nhóm chim bơi, nhóm chim bay) | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
20 | Một số đại diện của lớp thú (bộ thú huyệt; bộ thú túi; bộ dơi; bộ cá voi) | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
21 | Một số đại diện của lớp thú (bộ ăn sâu bọ; bộ gặm nhấm; bộ ăn thịt; bộ linh trưởng; các bộ móng guốc) | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
22 | Một số hình thức di chuyển (bay; bò; bơi; đi; chạy; nhảy đồng thời bằng hai chân sau; leo trèo chuyền cành bằng cách cầm nắm). | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
Thiết bị, dụng cụ, hóa chất | 1 |
| 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 | |
23 | Cốc thủy tinh loại 250ml | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
24 | Ống nghiệm | 1 | 6,7,8,9 | 12 | 540 | 0,002 | 5 | 0,0004 |
25 | Chân đế | 1 | 6,7,8,9 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
26 | Kẹp đa năng | 1 | 6,7,8,9 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
27 | Thanh trụ 1 | 1 | 6,7,8,9 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
28 | Thanh trụ 2 | 1 | 6,7,8,9 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
29 | Khớp nối chữ thập | 1 | 6,7,8,9 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
30 | Bình tràn | 1 | 6,7,8 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
31 | Bộ thanh nam châm | 1 | 7,9 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
32 | Biến trở con chạy | 1 | 7,9 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
33 | Ampe kế một chiều | 1 | 7,9 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
34 | Biến thế nguồn | 1 | 7, 9 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
35 | Bảng lắp ráp mạch điện | 1 | 7,9 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
36 | Vôn kế một chiều | 1 | 7,9 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
37 | Bộ dây dẫn | 1 | 7,9 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
38 | Đinh ghim | 1 | 7,9 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
39 | Nguồn sáng dùng pin | 1 | 7,9 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
40 | Pin | 1 | 7,9 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
41 | Đèn pin | 1 | 7,9 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
42 | Bút thử điện thông mạch | 1 | 7,9 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
43 | Nhiệt kế rượu | 1 | 8,9 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
44 | Mảnh phim nhựa | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
45 | Giá đỡ gương thẳng đứng với mặt bàn | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
46 | Màn ảnh | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
47 | Hộp kín bên trong có bóng đèn và pin | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
48 | Ống nhựa cong | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
49 | Ống nhựa thẳng | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
50 | Gương phẳng | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
51 | Thước chia độ đo góc | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
52 | Tấm kính không màu | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
53 | Gương tròn phẳng | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
54 | Gương cầu lồi | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
55 | Gương cầu lõm | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
56 | Tấm nhựa kẻ ô vuông | 1 | 7 | 3 | 135 | 0,007 | 5 | 0,0015 |
57 | Bình nhựa trong suốt | 1 | 7 | 3 | 1 |