HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2014/NQ-HĐND | Kon Tum, ngày 11 tháng 07 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 8
Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Xét Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 05/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Một số khoản chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này bãi bỏ quy định về một số mức chi có cùng nội dung ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 07/4/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định nội dung chi, mức chi phục vụ công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
CHỦ TỊCH |
MỘT SỐ KHOẢN CHI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2014 /NQ-HĐND của HĐND tỉnh khóa X kỳ họp thứ 8)
Đơn vị tính: 1.000đ
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi tối đa (1.000đ) | Ghi chú | ||||||
I |
1 |
|
| Tùy theo quy mô, tính chất và nhiệm vụ của Chương trình, Đề án, Kế hoạch | ||||||
|
Đề cương | 960 |
| |||||||
|
Đề cương | 1.600 |
| |||||||
2 |
|
|
| |||||||
|
Chương trình, Đề án, Kế hoạch | 2.400 |
| |||||||
|
Báo cáo | 400 |
| |||||||
3 |
|
|
| |||||||
|
Người/buổi | 160 |
| |||||||
|
Người/buổi | 80 |
| |||||||
4 |
Văn bản | 400 |
| |||||||
5 |
|
|
| |||||||
|
Người/buổi | 200 |
| |||||||
|
Người/buổi | 150 |
| |||||||
|
Người/buổi | 80 |
| |||||||
|
Bài viết | 240 |
| |||||||
|
Bài viết | 160 |
| |||||||
6 |
Bài viết | 400 | Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch | |||||||
7 |
Văn bản | 400 |
| |||||||
II |
| Thù lao báo cáo viên cấp tỉnh | Người/buổi |
| Áp dụng chế độ thù lao giảng viên quy định tại tiểu mục 1.1 mục 1 Điều 3 Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính. | |||||
Thù lao báo cáo viên cấp huyện, tuyên truyền viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt. | Người/ buổi | 240 | Tùy theo trình độ của báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật, tính chất nghiệp vụ phức tạp của từng đợt, buổi tuyên truyền, hướng dẫn. | |||||||
3 |
Người/ buổi |
| Tùy theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại điểm 1, 2 của mục này | |||||||
4 |
Người/ buổi |
| Được hưởng thêm 20% so với mức thù lao quy định tại điểm 1, 2, 3 mục này | |||||||
III |
1 |
Tờ gấp đã hoàn thành | 800 |
| ||||||
2 |
Tình huống đã hoàn thành | 240 |
| |||||||
3 |
Câu chuyện đã hoàn thành | 1.200 |
| |||||||
4 |
Tiểu phẩm đã hoàn thành | 4.000 |
| |||||||
IV |
1 |
Người/ngày | 24 | Không quá 1 ngày | ||||||
2 |
Người/ buổi | 8 |
| |||||||
V | (Chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật) | |||||||||
1 |
Ngày |
| Tối đa 250% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính | |||||||
2 |
Ngày |
| Tối đa 150% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính | |||||||
IV |
1 |
|
| Áp dụng Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT- BTC-BGD&ĐT và Quyết định số 24/2013/QĐ-UBND ngày 20/5/2013 của UBND tỉnh | ||||||
2 |
|
|
| |||||||
|
Người/ngày | 1.600 | Tùy theo quy mô, cấp tổ chức để quyết định mức thuê dẫn chương trình. | |||||||
|
Ngày | 8.000 | Tùy theo quy mô, địa bàn tổ chức cuộc thi để quyết định mức thuê. | |||||||
|
Người/ngày | 240 |
| |||||||
| hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử) |
|
| Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính | ||||||
3 |
|
| Tùy theo quy mô và địa bàn tổ chức cuộc thi để quyết định mức chi giải thưởng cụ thể nhưng không vượt định mức chi tối đa quy định tại điểm này | |||||||
|
Giải thưởng |
|
| |||||||
|
| 8.000 |
| |||||||
|
| 4.800 |
| |||||||
|
Giải thưởng |
|
| |||||||
|
| 5.600 |
| |||||||
|
| 2.400 |
| |||||||
|
Giải thưởng |
|
| |||||||
|
| 4.000 |
| |||||||
|
| 1.600 |
| |||||||
|
Giải thưởng |
|
| |||||||
|
| 2.400 |
| |||||||
|
| 800 |
| |||||||
|
| 400 |
| |||||||
VII |
1 |
Trang | 60 | Tính theo trang chuẩn 350 từ | ||||||
2 |
|
|
| |||||||
|
Lần | 12 |
| |||||||
|
Lần | 16 |
| |||||||
VIII |
| - Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm | Tủ/năm |
| Áp dụng mức chi quy định tại Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ | |||||
|
Lần | 80 |
| |||||||
|
Lần/người | 40 |
| |||||||
IX |
1 |
Báo cáo | 40 |
| ||||||
2 |
Văn bản | 40 |
| |||||||
3 |
|
|
| |||||||
|
Báo cáo | 4.000 |
| |||||||
|
Báo cáo | 2.400 |
| |||||||
|
Báo cáo | 2.400 |
| |||||||
|
Báo cáo | 800 |
| |||||||
X |
Áp dụng theo quy định của Luật thi đua, khen thưởng và các văn bản hướng dẫn thi hành | |||||||||
|
|
|
|
|
|
File gốc của Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum đang được cập nhật.
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Số hiệu | 05/2014/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Hà Ban |
Ngày ban hành | 2014-07-11 |
Ngày hiệu lực | 2014-07-13 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |