BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2020/TT-BGDĐT | Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2020 |
BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6
Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6.
Căn cứ vào Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6 ban hành kèm theo Thông tư này, các sở giáo dục và đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo việc mua sắm, bảo quản và sử dụng thiết bị phục vụ dạy học tại các cơ sở giáo dục cấp trung học cơ sở bắt đầu từ năm học 2021-2022.
Thông tư này thay thế những quy định về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6 tại Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009 Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 - MÔN NGỮ VĂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT | Chủ đề dạy học | Tên thiết bị | Mục đích sử dụng | Mô tả chi tiết thiết bị | Đối tượng sử dụng | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú | ||||||||
GV | HS | |||||||||||||||
1 |
1.1 |
|
|
|
|
| ||||||||||
|
- 01 tranh minh họa về một số nhân vật nổi tiếng trong các truyện truyền thuyết và cổ tích (Thánh Gióng; Thạch Sanh,...);
x |
| Bộ | 1 bộ/GV |
| |||||||||||
|
- 01 tranh vẽ các thành phần của một cốt truyện thông thường; - 01 tranh minh họa ngôi kể thứ nhất và ngôi kể thứ 3; lời nhân vật và lời người kể chuyện. | x |
| Bộ | 1 bộ/GV |
| ||||||||||
1.2 |
- 01 tranh mô hình hóa các yếu tố tạo nên bài thơ nói chung: số tiếng, vần, nhịp, khổ, dòng thơ;
x |
| Bộ | 1 bộ/GV |
| |||||||||||
1.3 |
- 01 tranh minh họa bìa sách một số cuốn Hồi kí và Du kí nổi tiếng và tiêu biểu;
x |
| Bộ | 1 bộ/GV |
| |||||||||||
1.4 |
Tranh có kích thước (540x790)mm, dung sai 10mm, in trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Bộ tranh gồm 02 tờ: - 01 tranh minh họa cho ý kiến, lí lẽ, bằng chứng và mối quan hệ của các yếu tố đó. | x |
| Bộ | 1 bộ/GV |
| ||||||||||
1.5 |
- 01 tranh minh họa một số dạng/loại văn bản thông tin thông dụng;
x |
| Bộ | 1 bộ/GV |
| |||||||||||
2 |
2.1 |
- Mô hình hóa quy trình viết 1 văn bản: chuẩn bị trước khi viết; tìm ý và lập dàn ý; viết bài; xem lại và chỉnh sửa, rút kinh nghiệm; Tranh có kích thước (540x790)mm, dung sai 10mm, in trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. | x |
| Tờ | 1 tờ/ GV |
| |||||||||
2.2 |
Tranh có kích thước (540x790)mm, dung sai 10mm, in trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. - 01 tranh minh họa mô hình bố cục bài văn tự sự kể lại một trải nghiệm hoặc kể lại một huyện truyền thuyết, cổ tích; - 01 tranh minh họa mô hình bố cục bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng; - 01 tranh minh họa mô hình bố cục một biên bản cuộc họp. | x |
| Bộ | 1 bộ/GV |
|
1. Các tranh có thể thay thế bằng tranh điện tử hoặc các Video/Clip. Khuyến khích Giáo viên khai thác tư liệu từ nhiều nguồn khác nhau về các tác phẩm truyện, truyện truyền thuyết, cổ tích, đồng thoại có trong bộ sách giáo khoa mà cơ sở giáo dục đang sử dụng.
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 - MÔN TOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT | Chủ đề dạy học | Tên thiết bị | Mục đích sử dụng | Mô tả chi tiết về thiết bị dạy học | Đối tượng sử dụng | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú | |
GV | HS | ||||||||
- 12 chiếc que có kích thước bằng nhau và bằng 2mm x 5mm x 100mm (để xếp thành hình tam giác đều; hình lục giác đều; hình chữ nhật; hình vuông; hình thoi) và 2 que có kích thước bằng nhau và bằng 2mm x 5mm x 50mm (để xếp thành hình thang cân). - 6 miếng phẳng hình tam giác đều có cạnh, tam giác là 100mm (để tạo thành hình lục giác đều).
x | x | Bộ | 8 bộ/ GV |
| |||||
- 01 Mô hình tam giác có kích thước cạnh lớn nhất là 100mm. - 3 chiếc que có kích thước bằng nhau và bằng 2mm x 5mm x 100mm, ghim lại ở một đầu (để mô tả các loại góc nhọn, vuông, tù, góc kề bù, tia phân giác của một góc).
x | x | Bộ | 8 bộ/ GV |
| |||||
- Thước thẳng dài 500mm, có đơn vị đo là Inch và cm - Compa bằng gỗ hoặc kim loại Tất cả các thiết bị trên được làm bằng nhựa/gỗ hoặc vật liệu khác có độ cứng tương đương, không cong vênh, màu sắc tươi sáng, an toàn với người sử dụng. | x |
| Bộ | 1 bộ/ GV |
| ||||
x | x | Chiếc | 1 chiếc/GV |
| |||||
- Chân cọc tiêu, gồm: + 3 chân bằng thép CT3 đường kính Φ7mm, cao 250mm. Sơn tĩnh điện. - Quả dọi bằng đồng Φ14mm, dài 20mm.
x | x | Bộ | 4 bộ/ GV |
| |||||
- 01 hộp nhựa trong để tung quân xúc xắc (Kích thước phù hợp với quân xúc xắc) | x | x | Quân | 8 bộ/ GV |
| ||||
x | x | Bộ | 8 bộ/GV | ||||||
x | x | Hộp | 8 bộ/ GV |
1. Số lượng được tính cho 1 lớp với số HS là 45, căn cứ thực tiễn về quy mô lớp, HS, số điểm trường, số lượng bộ thiết bị/ GV có thể thay đổi để phù hợp với số HS/nhóm/ lớp theo định mức 6 HS/1 bộ.
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 - MÔN NGOẠI NGỮ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Căn cứ vào điều kiện cụ thể của từng trường, có thể lựa chọn một/hoặc một số thiết bị sau đây để trang bị cho giáo viên dạy môn ngoại ngữ hoặc lắp đặt trong phòng học bộ môn ngoại ngữ:
Số TT | Tên thiết bị | Mục đích sử dụng | Mô tả chi tiết thiết bị | Đối tượng sử dụng | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú | |
GV | HS | |||||||
1 |
- Phát đĩa CD/CD-R/CD-RW/MP3 - Có kết nối Bluetooth - Đài FM - tần số 88 - 108MHz - Chức năng phát lại (một hoặc tất cả), phát ngẫu nhiên - Nguồn điện: DC; AC 110V - 220V / 50Hz-60Hz, sử dụng được pin
x |
| Chiếc | 01 |
| |||
2 |
Ngôn ngữ hiển thị có Tiếng Việt (Có thể có thêm các chức năng: kết nối wifi hoặc có thiết bị kết nối wifi kèm theo, có cổng kết nối internet) | x |
| Chiếc | 01 |
| ||
3 |
- Đọc đĩa DVD, VCD/CD, CD - RW, MP3, JPEG và các chuẩn thông dụng khác; kết nối được các thiết bị nhớ ngoài như thẻ nhớ, USB,... - Phát lặp từng bài, từng đoạn tùy chọn hoặc cả đĩa.
x |
| Chiếc | 01 |
| |||
4 |
- Kết nối được các thiết bị ngoại vi; cài đặt được các phần mềm phục vụ dạy học.
x |
| Chiếc | 01 |
| |||
5 |
- Có đủ cổng kết nối phù hợp. - Kèm theo màn chiếu và thiết bị điều khiển (nếu có). | x |
| Bộ | 01 |
| ||
6 |
- Kèm theo micro cho giáo viên và học sinh. - Nguồn điện: AC 220V/50Hz (có thể sử dụng nguồn pin, ắc quy). | x |
| Bộ | 01 |
| ||
7 |
- Chức năng hỗ trợ soạn giáo án điện tử; - Chức năng chèn các học liệu điện tử (hình ảnh, video, âm thanh...) vào giáo án điện tử; - Chức năng kiểm tra đánh giá.
x |
| Bộ | 1 bộ/ GV |
|
(Được trang bị và lắp đặt trong một phòng học bộ môn Ngoại ngữ)
Số TT | Tên thiết bị | Mục đích sử dụng | Mô tả chi tiết thiết bị | Đối tượng sử dụng | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú | |
GV | HS | |||||||
1 |
1. Máy vi tính/hoặc máy tính xách tay, có cấu hình tối thiểu: CPU 2 Ghz, bộ nhớ trong 4 GB, ổ đĩa cứng 320GB, có ổ đĩa DVD, có các cổng kết nối tiêu chuẩn, có kết nối WIFI và Bluetooth. - Khuếch đại và xử lý tín hiệu. - Bộ đọc và ghi bài giảng của giáo viên: Tối thiểu có cổng cắm USB, khe cắm thẻ nhớ. - Có giao diện thể hiện các vị trí của học sinh trong lớp. - Có thể kết nối tới khối thiết bị điều khiển của học sinh để truyền âm thanh từ một học sinh bất kỳ trong lớp học tới một hoặc một nhóm học sinh khác. - Có thể tạo tối thiểu hai kênh âm thanh độc lập để học sinh lựa chọn và luyện nghe.
x |
| Bộ | 01 |
| |||
2 |
- Khối thiết bị điều khiển của học sinh: tối thiểu có các phím bấm để trả lời trắc nghiệm, điều chỉnh âm lượng, lựa chọn kênh âm thanh nghe, gọi giáo viên. - Kết nối, tiếp nhận được các điều khiển từ giáo viên. |
| x | Bộ | 1 bộ/ HS |
| ||
3 |
x |
| Bộ | 01 |
| |||
4 |
| x | Bộ | 1 bộ/ HS |
| |||
5 |
- Có đủ cổng kết nối phù hợp. - Kèm theo màn chiếu và thiết bị điều khiển (nếu có). | x |
| Bộ | 01 |
| ||
6 | Loa +
- Thu phát âm thanh. - Loại thông dụng, công suất phù hợp cho lớp học.
x |
| Bộ | 01 |
| |||
7 |
x | x | Bộ | 01 |
| |||
8 |
- Chức năng hỗ trợ soạn giáo án điện tử; - Chức năng chèn các học liệu điện tử (hình ảnh, video, âm thanh...) vào giáo án điện tử; - Chức năng kiểm tra đánh giá.
x |
| Bộ | 1 bộ/ GV |
|
(Được trang bị và lắp đặt trong một phòng học bộ môn Ngoại ngữ, hoặc có thể lắp đặt chung với phòng thực hành tin học)
Số TT | Tên thiết bị | Mục đích sử dụng | Mô tả chi tiết thiết bị | Đối tượng sử dụng | Đơn vị | Số lượng | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
GV | HS | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
1. Máy tính/hoặc máy tính xách tay, có cấu hình tối thiểu: bộ vi xử lý 2 Ghz, bộ nhớ trong 4 GB, ổ đĩa cứng 320 GB, có ổ đĩa DVD, có các cổng kết nối tiêu chuẩn, có kết nối WIFI và Bluetooth. 3. Tai nghe có micro. - Có thể kết nối tới máy tính của học sinh để truyền âm thanh, hình ảnh từ giáo viên tới một học sinh, một nhóm học sinh bất kỳ hoặc cả lớp. - Có thể chia lớp học thành nhiều nhóm để thực hành giao tiếp đồng thời. - Giúp giáo viên chuyển nội dung luyện đọc tới học sinh dưới dạng tệp tin. - Giúp giáo viên giám sát các hoạt động trên máy tính của học sinh.
x |
| Bộ | 01 |
2 |
1. Máy tính/hoặc máy tính xách tay, có cấu hình tối thiểu: bộ vi xử lý 2 Ghz, bộ nhớ trong 2 GB, ổ đĩa cứng 320 GB, có các cổng kết nối tiêu chuẩn. 3. Tai nghe có micro cho học sinh. - Kết nối tiếp nhận được các điều khiển từ giáo viên để thực hiện các chức năng học ngoại ngữ. |
| x | Bộ | 1 bộ/ HS |
3 |
x |
| Bộ | 01 |
4 |
| x | Bộ | 1 bộ/ HS |
5 |
- Có đủ cổng kết nối phù hợp. - Kèm theo màn chiếu và thiết bị điều khiển (nếu có). | x |
| Bộ | 01 |
6 | Loa +
- Thu phát âm thanh. - Loại thông dụng, công suất phù hợp cho lớp học.
x |
| Bộ | 01 |
7 |
x | x | Bộ | 01 |
8 |
- Chức năng hỗ trợ soạn giáo án điện tử; - Chức năng chèn các học liệu điện tử (hình ảnh, video, âm thanh...) vào giáo án điện tử; - Chức năng kiểm tra đánh giá.
x |
| Bộ | 1 bộ/ GV | Ghi chú: 2. Từ viết tắt: GV - Giáo viên; HS - Học sinh THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 - MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I |
1 |
1.1 |
Lưới kinh vĩ tuyến; Một số lưới chiếu toàn cầu | Học sinh hiểu được về cách biểu diễn hình cầu của Trái đất lên mặt phẳng, có ý niệm về sự biến dạng bản đồ. | Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. | x |
| Tờ | 1 tờ/GV |
1.2 |
Trích mảnh bản đồ thông dụng: Bản đồ địa hình, Bản đồ hành chính, Bản đồ đường giao thông, Bản đồ du lịch. | Học sinh phân biệt được các ký hiệu bản đồ, thao tác được một số bài tập: xác định độ cao tuyệt đối và độ cao tương đối, do khoảng cách, xác định phương hướng, tìm đường đi,... | Kích thước (420x590)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. |
x | Tờ | 8 tờ/GV |
2 |
2.1 |
Sơ đồ Chuyển động của Trái đất quanh Mặt Trời | Học sinh có được ý niệm chính xác về Chuyển động của Trái đất quanh trục và quanh Mặt Trời | Kích thước (420x590)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. | x | x | Tờ | 8 tờ/GV |
2.2 |
Sơ đồ hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa | Học sinh trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa, ở bán cầu Bắc và bán cầu Nam | Kích thước (420x590)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. |
| x | tờ | 8 tờ/GV |
2.3 |
Mô phỏng động về ngày đêm luân phiên và ngày đêm dài ngắn theo mùa. |
- Chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời; Video/Phần mềm mô phỏng phải đảm bảo tính khoa học, độ phân giải và tương phản màu sắc tốt. Có phụ đề/ghi chú tiếng Việt. | x |
| Bộ | 1 bộ/GV |
3 |
3.1 |
Học sinh hiểu được cấu tạo bên trong Trái đất; cấu tạo của thạch quyển; cơ chế các mảng kiến tạo xô vào nhau và tách ra xa nhau. | - Cấu tạo bên trong Trái đất gồm lõi (lõi trong, lõi ngoài, lớp manti (manti dưới và manti trên), thạch quyển (manti hên cùng và vỏ Trái đất). - Sơ đồ hai mảng xô vào nhau. Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ | x |
| Tờ | 1 tờ/GV |
3.2 |
Học sinh hiểu được cấu tạo núi lửa, tại sao có hiện tượng núi lửa phun trào. | Kèm thêm ảnh của một số núi lửa nổi tiếng trên thế giới, núi lửa đã tắt trong nước.
x |
| Tờ | 1 tờ/GV |
3.3 |
Học sinh hiểu được các dạng địa hình chính trên lục địa và đại dương. Liên hệ giữa hình dạng (trên tranh, ảnh) với trên bản đồ. | Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. | x |
| Tờ | 1 tờ/GV |
3.4 |
Học sinh hiểu được các quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh trong tạo núi. | - Sơ đồ khối (3D) mô tả các quá trình nội sinh: uốn nếp và đứt gãy. Kích thước (420x590)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. |
| x | Tờ | 8 tờ/GV |
3.5 |
Video/Phần mềm mô phỏng có độ dài khoảng 3 phút, đảm bảo tính khoa học, độ phân giải và tương phản màu sắc tốt để sử dụng khi chiếu Projector. Có phụ đề/ghi chú tiếng Việt. | x |
| Bộ | 1 bộ/GV |
3.6 |
Học sinh hiểu được hoạt động núi lửa và cảnh quan vùng núi lửa | Video/Clip có màu sắc, độ phân giải và âm thanh phải đảm bảo chất lượng tốt. Có phụ đề/ghi chú tiếng Việt. | x |
| Bộ | 1 bộ/GV |
4 |
4.1 |
Học sinh hiểu được cấu trúc theo chiều cao của khí quyển, tầm quan trọng đặc biệt của tầng đối lưu; Các loại mây theo độ cao và liên quan đến thời tiết | Hình ảnh các loại mây thường quan sát được theo độ cao.
x |
| Tờ | 1 tờ/GV |
4.2 |
Gió đất - gió biển | Học sinh trình bày được các đai khí áp và các loại gió thường xuyên trên Trái đất, hướng gió thịnh hành. Hiểu được gió đất - gió biển và việc sử dụng năng lượng gió trong cuộc sống. | Sơ đồ gió đất - gió biển.
x |
| Tờ | 1 tờ/GV |
4.3 |
Học sinh hiểu được các biểu hiện của biến đổi khí hậu, tác động của nó đến thiên nhiên và cuộc sống trên Trái đất ở những vùng khác nhau. Cách ứng phó với biến đổi khí hậu. | - Lược đồ về các khu vực bị ảnh hưởng mạnh do biến đổi khí hậu (thiên tai, nước biển dâng,...). Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. | x |
| Tờ | 1 tờ/GV |
4.4 |
Video/clip có thời lượng không quá 3 phút, âm thanh rõ, hình ảnh đẹp, sinh động, phụ đề và thuyết minh bằng tiếng Việt | x |
| Bộ |
4.5 |
Học sinh hiểu Việt Nam là nước chịu tác động mạnh của biến đổi khí hậu | Video/clip có thời lượng không quá 3 phút, âm thanh rõ; hình ảnh đẹp, sinh động; phụ đề và thuyết minh bằng tiếng Việt | x |
| Bộ | 1 bộ/GV |
4.6 |
Học sinh có nhận thức đúng và hành động đúng trong ứng phó với thiên tai | Video/clip có thời lượng không quá 3 phút, âm thanh rõ; hình ảnh đẹp, sinh động; phụ đề và thuyết minh bằng tiếng Việt | x |
| Bộ | 1 bộ/GV |
5 |
5.1 |
Học sinh hiểu được vòng tuần hoàn lớn của nước trên Trái đất (còn gọi là chu trình thủy văn | Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ | x |
| Tờ | 1 tờ/GV |
5.2 |
Học sinh thay đổi nhận thức và hành vi trong sử dụng tiết kiệm nước | Video/clip có thời lượng không quá 3 phút âm thanh rõ; hình ảnh đẹp, sinh động; phụ đề và thuyết minh bằng tiếng Việt | x |
| Bộ | 1 bộ/GV |
6 |
6.1 |
Học sinh có ý niệm về các tầng đất của một số loại đất chính trên thế giới | Kích thước (420 x 590)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. |
| x | Tờ | 8 tờ/ GV |
6.2 |
Học sinh hiểu được về hệ sinh thái rừng nhiệt đới | Kích thước (420 x 590)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. |
| x | Tờ | 8 tờ/ GV |
6.3 |
Học sinh thêm yêu động vật hoang dã, nâng cao nhận thức về bảo vệ đa dạng sinh học | Video/clip có thời lượng không quá 3 phút âm thanh rõ; hình ảnh đẹp, sinh động; phụ đề và thuyết minh bằng tiếng Việt | x |
| Bộ | 1 bộ/GV |
7 |
|
Một số hình ảnh về con người làm thay đổi thiên nhiên Trái đất |
Kích thước (720x1020) mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. | x |
| Tờ | 1 tờ/GV |
II |
1 |
1.1 |
Học sinh khai thác các nội dung liên quan đến lưới kinh vĩ, các yếu tố bản đồ, phương pháp thể hiện bản đồ. |
| x | Tập | 10 tập/ trường | Trang bị cho thư viện trường để dùng chung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
2.1 |
Lược đồ múi giờ trên Thế giới, Bản đồ Các khu vực giờ GMT | Học sinh hiểu được hệ quả địa lý do Trái đất quay quanh trục. Vận dụng vào việc theo dõi các sự kiện trên thế giới. | Gồm 2 nội dung: - Bản đồ giờ GMT (UTC).
x |
| Tờ | 1 tờ/GV |
3 |
3.1 |
Học sinh nắm được kiến thức cơ bản về các mảng kiến tạo và quy luật phân bố động đất, núi lửa trên thế giới | Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. | x |
| Tờ | 1 tờ/GV |
3.2 |
Học sinh hiểu được đặc điểm của địa hình hành tinh. | Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. | x |
| Tờ | 1 tờ/GV |
3.3 |
Học sinh hiểu được đặc điểm của địa hình hành tinh. | Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. | x |
| Tờ | 1 tờ/GV |
4 |
4.1 |
Học sinh trình bày được sự phân bố mưa trên thế giới, các vùng mưa nhiều và các vùng mưa ít, ảnh hưởng của địa hình và dòng biển. | Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. | x |
| Tờ | 1 tờ/GV |
4.2 |
Học sinh chỉ ra được sự phân bố các đới khí hậu trên Trái đất ở hai bán cầu | Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. | x |
| Tờ | 1 tờ/GV |
5 |
5.1 |
Học sinh hiểu được các dòng biển, sự tuần hoàn nước trong đại dương thế giới | Bản đồ phải thể hiện rõ ràng để học sinh nhận biết được các vòng tuần hoàn trong đại dương thế giới.
x |
| Tờ | 1 tờ/ GV |
6 |
6.1 |
Học sinh nắm được sự phân bố của các loại đất chính, tiêu biểu của các đới cảnh quan trên thế giới | Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. | x |
| Tờ | 1 tờ/GV |
6.2 |
Học sinh nắm được sự phân bố các đới thiên nhiên, các đặc điểm chính của các đới thiên nhiên này. | Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. | x |
| Tờ | 1 tờ/GV |
7 |
7.1 |
Học sinh hiểu được các chủng tộc chính trên thế giới. Các chủng người lai. | Bản đồ có kèm hình ảnh về các chủng tộc.
x |
| Tờ | 1 tờ/GV |
7.2 |
Học sinh hiểu được tại sao có sự phân bố dân cư rộng khắp, nhưng không đều trên địa cầu. | Bản đồ có kèm thêm biểu đồ.
x |
| Tờ | 1 tờ/GV |
8 |
8.1 |
| x | Tập |
Trang bị cho thư viện để dùng chung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8.2 |
| x | Tập |
8.3 |
| x | Tập |
III |
1 |
| x | Chiếc | 1 chiếc/5 lớp |
2 |
| x | Chiếc | 1 chiếc/5 lớp |
3 |
x |
| Hộp | 1 hộp/5 lớp |
4 |
| x | chiếc | 1 chiếc/5 lớp |
5 |
| x | chiếc | 1 chiếc/5 lớp |
6 |
| x | chiếc |
7 |
|
- Chức năng hỗ trợ soạn giáo án điện tử; - Chức năng hướng dẫn và chuẩn bị và sử dụng học liệu điện tử (hình ảnh, bản đồ, sơ đồ, lược đồ, âm thanh, hình ảnh, …); - Chức năng hỗ trợ chuẩn bị công tác kiểm tra, đánh giá. | x |
| Bộ | 1 bộ/GV | Ghi chú: 2. Đối với tranh có kích thước nhỏ hơn hoặc bằng A4 (210x297)mm, có thể in trên chất liệu nhựa PP (Polypropylen); 4. Số lượng thiết bị tính trên đơn vị trường, căn cứ điều kiện thực tế về quy mô lớp, số điểm trường có thể thay đổi tăng/giảm cho phù hợp, đảm bảo đủ thiết bị cho HS thực hành. - CT 2018: Chương trình Giáo dục phổ thông 2018.
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 6 - MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|