Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 32/2013/TT-BGDĐT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| Ngày ban hành | 05/08/2013 |
| Người ký | Bùi Văn Ga |
| Ngày hiệu lực | 20/09/2013 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 32/2013/TT-BGDĐT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| Ngày ban hành | 05/08/2013 |
| Người ký | Bùi Văn Ga |
| Ngày hiệu lực | 20/09/2013 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 32/2013/TT-BGDĐT | Hà Nội, ngày 05 tháng 8 năm 2013 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 14/2010/TT-BGDĐT NGÀY 27 THÁNG 4 NĂM 2010 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 36/2012/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; Nghị định 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ; Nghị định 07/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 38/2009/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo các ngành đào tạo có tên trong Danh mục kèm theo.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc các đại học, học viện, Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
|
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NGÀNH TRONG DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
| 51 | TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG | HÌNH THỨC | 52 | TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC | HÌNH THỨC |
| 5114 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
| 5214 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
|
| 511402 | Đào tạo giáo viên |
| 521402 | Đào tạo giáo viên |
|
| 51140220 | Sư phạm Công tác Đội thiếu niên Tiền phong HCM | Bổ sung |
|
|
|
| 51140223 | Sư phạm Tiếng Bahna | Bổ sung | 52140223 | Sư phạm Tiếng Bana | Bổ sung |
| 51140224 | Sư phạm Tiếng Êđê | Bổ sung | 52140224 | Sư phạm Tiếng Êđê | Bổ sung |
| 51140229 | Sư phạm Tiếng M'nông | Bổ sung | 52140229 | Sư phạm Tiếng M'nông | Bổ sung |
| 51140230 | Sư phạm Tiếng Xêđăng | Bổ sung | 52140230 | Sư phạm Tiếng Xêđăng | Bổ sung |
| 5122 | Nhân văn |
| 5222 | Nhân văn |
|
| 512202 | Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài |
| 522202 | Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài |
|
| 51220210 | Tiếng Hàn Quốc | Bổ sung |
|
|
|
| 51220221 | Tiếng Lào | Bổ sung |
|
|
|
| 51220222 | Tiếng Thái | Bổ sung |
|
|
|
| 51220223 | Tiếng Khơ me | Bổ sung |
|
|
|
| 5132 | Báo chí và thông tin |
| 5232 | Báo chí và thông tin |
|
| 513201 | Báo chí và truyền thông |
| 523201 | Báo chí và truyền thông |
|
|
|
|
| 52320407 | Truyền thông quốc tế | Bổ sung |
| 5142 | Khoa học sự sống |
| 5242 | Khoa học sự sống |
|
| 51420202 | Kỹ thuật sinh học | Xoá tên |
|
|
|
| 5144 | Khoa học tự nhiên |
| 5244 | Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
| 524401 | Khoa học vật chất |
|
|
|
|
| 52440103 | Vật lý hạt nhân | Bổ sung |
| 5148 | Máy tính và công nghệ thông tin |
| 5248 | Máy tính và công nghệ thông tin |
|
| 5151 | Công nghệ kỹ thuật |
| 5251 | Công nghệ kỹ thuật |
|
| 515102 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
| 525102 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
|
|
|
| 52510207 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | Bổ sung |
| 515106 | Quản lý công nghiệp |
| 525106 | Quản lý công nghiệp |
|
|
|
|
| 52510606 | Quản lý hoạt động bay | Bổ sung |
| 51510503 | Công nghệ hàn | Nhập vào 51510201 |
|
|
|
| 5158 | Kiến trúc và xây dựng |
| 5258 | Kiến trúc và xây dựng |
|
|
|
|
| 525802 | Xây dựng |
|
|
|
|
| 52580202 | Kỹ thuật công trình thuỷ | Bổ sung |
|
|
|
| 52580211 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | Bổ sung |
| 5172 | Sức khoẻ |
| 5272 | Sức khoẻ |
|
|
|
|
| 527201 | Y học |
|
|
|
|
| 52720103 | Y học dự phòng | Bổ sung |
| 517203 | Dịch vụ y tế |
| 527203 | Dịch vụ y tế |
|
| 51720330 | Kỹ thuật hình ảnh y học | Sửa đổi | 52720330 | Kỹ thuật hình ảnh y học | Sửa đổi |
| 51720333 | Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng | Chuyển thành 51720503 | 52720333 | Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng | Chuyển thành 52720503 |
|
|
|
| 527204 | Dược học |
|
|
|
|
| 52720403 | Hoá dược | Bổ sung |
| 517205 | Điều dưỡng, hộ sinh |
| 527205 | Điều dưỡng, hộ sinh |
|
| 51720503 | Phục hồi chức năng | Chuyển từ 51720333 | 52720503 | Phục hồi chức năng | Chuyển từ 52720333 |
| 5186 | An ninh, quốc phòng |
| 5286 | An ninh, Quốc phòng |
|
| 518601 | An ninh và trật tự xã hội |
| 528601 | An ninh và trật tự xã hội |
|
| 518602 | Quân sự |
| 528602 | Quân sự |
|
|
|
|
| 52860201 | Chỉ huy tham mưu Hải quân | Bổ sung |
|
|
|
| 52860202 | Chỉ huy tham mưu Không quân | Bổ sung |
|
|
|
| 52860203 | Chỉ huy tham mưu Phòng không | Bổ sung |
|
|
|
| 52860204 | Chỉ huy tham mưu Pháo binh | Bổ sung |
|
|
|
| 52860205 | Chỉ huy tham mưu Tăng - thiết giáp | Bổ sung |
|
|
|
| 52860206 | Chỉ huy tham mưu Đặc công | Bổ sung |
| 51860210 | Chỉ huy tham mưu lục quân | Sửa đổi | 52860210 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | Sửa đổi |
|
|
|
| 52860215 | Chỉ huy kỹ thuật Phòng không | Bổ sung |
|
|
|
| 52860216 | Chỉ huy kỹ thuật Tăng - thiết giáp | Bổ sung |
|
|
|
| 52860217 | Chỉ huy kỹ thuật Công binh | Bổ sung |
|
|
|
| 52860218 | Chỉ huy kỹ thuật Hoá học | Bổ sung |
|
|
|
| 52860219 | Chỉ huy kỹ thuật Thông tin | Bổ sung |
|
|
|
| 52860221 | Chỉ huy kỹ thuật Tác chiến điện tử | Bổ sung |
|
|
|
| 52860222 | Trinh sát kỹ thuật | Bổ sung |
|
|
|
| 52860230 | Quân sự cơ sở | Bổ sung |
|
THE MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
|
No. 32/2013/TT-BGDDT |
Hanoi, August 5, 2013 |
CIRCULAR
ON AMENDMENTS TO THE LIST OF LEVEL IV COLLEGE/UNIVERSITY EDUCATION AND TRAINING ISSUED TOGETHER WITH CIRCULAR NO. 14/2010/TT-BGDDT DATED APRIL 27, 2010 OF THE MINISTER OF EDUCATION AND TRAINING
Pursuant to Decree No. 36/2012/ND-CP dated April 18, 2012 of the Government defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of Ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to Decree No. 32/2008/ND-CP dated March 19th 2008 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Education and Training;
Pursuant to Decree No. 75/2006/ND-CP of the Government dated August 02, 2006 providing guidance on Law on Education; Decree No. 31/2011/ND-CP dated May 11, 2011 on amendments to Decree No. 75/2006/ND-CP dated August 02, 2006 of the Government; Decree No. 07/2013/ND-CP dated January 9, 2013 of the Government on amendments to Point b Clause 13 Article 1 of Decree No. 31/2011/ND-CP dated May 11, 2011 of the Government;
Pursuant to Decision No. 38/2009/QD-TTg dated March 9, 2009 of the Prime Minister promulgating List of education and training of national education system;
At the request of Director of Department of higher education,
The Minister of Education and Training promulgates a Circular on amendments to the List of level IV college/university education and training:
Article 1. A number of academic disciplines mentioned in the List of level IV college/university education and training issued together with Circular No. 14/2010/TT-BGDDT dated April 4, 2010 of the Minister of Education and Training shall be amended.
Article 2. This Circular comes into force from September 20, 2013.
Article 3. Chief Officers, Director of Department of higher education, Heads of units affiliated to the Ministry of Education and Training, Directors of universities, institutes, Principals of universities and colleges shall implement this Circular.
|
|
PP. MINISTER |
LIST
ON AMENDMENTS TO THE LIST OF LEVEL IV COLLEGE/UNIVERSITY EDUCATION AND TRAINING(Issued together with Circular No. 14/2010/TT-BGDDT dated April 27, 2010 of the Minister of Education and Training)
|
51 |
COLLEGE |
Form |
52 |
UNIVERSITY |
Form |
|
5114 |
Teacher training and education science |
|
5214 |
Teacher training and education science |
|
|
511402 |
Teacher training |
|
521402 |
Teacher training |
|
|
51140220 |
Ho Chi Minh Young Pioneer Organization pedagogy |
Addition |
|
|
|
|
51140223 |
Bahnar language pedagogy |
Addition |
52140223 |
Bahnar language pedagogy |
Addition |
|
51140224 |
Rade language pedagogy |
Addition |
52140224 |
Ede language pedagogy |
Addition |
|
51140229 |
M’nong language pedagogy |
Addition |
52140229 |
M’nong language pedagogy |
Addition |
|
51140230 |
Xe Dang language pedagogy |
Addition |
52140230 |
Xe Dang language pedagogy |
Addition |
|
5122 |
Humanities |
|
5222 |
Humanities |
|
|
512202 |
Foreign language and culture |
|
522202 |
Foreign language and culture |
|
|
51220210 |
Korean |
Addition |
|
|
|
|
51220221 |
Laos |
Addition |
|
|
|
|
51220222 |
Thai |
Addition |
|
|
|
|
51220223 |
Khmer |
Addition |
|
|
|
|
5132 |
Journalism and reporting |
|
5232 |
Journalism and reporting |
|
|
513201 |
Journalism and reporting |
|
523201 |
Journalism and reporting |
|
|
|
|
|
52320407 |
Journalism and reporting |
Addition |
|
5142 |
Life science |
|
5242 |
Life science |
|
|
51420202 |
Bioengineering |
Elimination |
|
|
|
|
5144 |
Natural science |
|
5244 |
Natural science |
|
|
|
|
|
524401 |
Physical science |
|
|
|
|
|
52440103 |
Nuclear physics |
Addition |
|
5148 |
Computer science and information technology |
|
5248 |
Computer science and information technology |
|
|
5151 |
Engineering technology |
|
5251 |
Engineering technology |
|
|
515102 |
Mechanical engineering technology |
|
525102 |
Mechanical engineering technology |
|
|
|
|
|
52510207 |
Nuclear technology |
Addition |
|
515106 |
Industrial management |
|
525106 |
Industrial management |
|
|
|
|
|
52510606 |
Flight Operations Management |
Addition |
|
51510503 |
Welding technology |
Addition to 51510201 |
|
|
|
|
5158 |
Architecture and construction |
|
5258 |
Architecture and construction |
|
|
|
|
|
525802 |
Construction |
|
|
|
|
|
52580202 |
Water work engineering |
Addition |
|
|
|
|
52580211 |
Infrastructure engineering |
Addition |
|
5172 |
Health |
|
5272 |
Health |
|
|
|
|
|
527201 |
Medicine |
|
|
|
|
|
52720103 |
Preventive Medicine |
Addition |
|
517203 |
Health services |
|
527203 |
Health services |
|
|
51720330 |
Medical image engineering |
Amendment |
52720330 |
Medical image engineering |
Amendment |
|
51720333 |
Physical therapy and rehabilitation |
Change to 51720503 |
52720333 |
Physical therapy and rehabilitation |
Change to 52720503 |
|
|
|
|
527204 |
Pharmacy |
|
|
|
|
|
52720403 |
Pharmaceutical chemistry |
Addition |
|
517205 |
Nursing and midwifery |
|
527205 |
Nursing and midwifery |
|
|
51720503 |
Rehabilitation |
Change to 51720333 |
52720503 |
Rehabilitation |
Change to 52720333 |
|
5186 |
Security and defense |
|
5286 |
Security and defense |
|
|
518601 |
Security and social order |
|
528601 |
Security and social order |
|
|
518602 |
Military |
|
528602 |
Military |
|
|
|
|
|
52860201 |
Navy commander |
Addition |
|
|
|
|
52860202 |
Air force commander |
Addition |
|
|
|
|
52860203 |
Air defense commander |
Addition |
|
|
|
|
52860204 |
Artillery commander |
Addition |
|
|
|
|
52860205 |
Armor commander |
Addition |
|
|
|
|
52860206 |
Special operation commander |
Addition |
|
51860210 |
Infantry commander |
Amendment |
52860210 |
Infantry commander |
Amendment |
|
|
|
|
52860215 |
Air defense officer |
Addition |
|
|
|
|
52860216 |
Armor officer |
Addition |
|
|
|
|
52860217 |
Combat engineering officer |
Addition |
|
|
|
|
52860218 |
Chemical officer |
Addition |
|
|
|
|
52860219 |
Communications officer |
Addition |
|
|
|
|
52860221 |
Electronic combat officer |
Addition |
|
|
|
|
52860222 |
Engineer reconnaissance |
Addition |
|
|
|
|
52860230 |
Basic military training |
Addition |
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 32/2013/TT-BGDĐT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| Ngày ban hành | 05/08/2013 |
| Người ký | Bùi Văn Ga |
| Ngày hiệu lực | 20/09/2013 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật