Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 19/2012/TT-BNNPTNT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| Ngày ban hành | 02/05/2012 |
| Người ký | Bùi Bá Bổng |
| Ngày hiệu lực | 02/05/2012 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 19/2012/TT-BNNPTNT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| Ngày ban hành | 02/05/2012 |
| Người ký | Bùi Bá Bổng |
| Ngày hiệu lực | 02/05/2012 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
|
BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 19/2012/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 02 tháng 5 năm 2012 |
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 7 năm 2001;
Căn cứ Thông tư số 38/2010/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2012/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 2 năm 2012 ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam.
Điều 1. Bổ sung 27 loại thuốc bảo vệ thực vật trừ nhện lông nhung hại nhãn vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam, Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật theo Thông tư này được thực hiện theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài.
Điều 3. Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Điều 4. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 2 tháng 5 năm 2012./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19 /2012/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 5 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
TT |
MÃ HS |
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) |
TÊN HOẠT CHẤT NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) |
ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/ PEST) |
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
|
1. Thuốc trừ sâu: |
|||||
|
1 |
3808.10 |
Acimetin 5.6EC |
Abamectin |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
|
2 |
3808.10 |
Acnipyram 50WP |
Nitenpyram |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty TNHH Hoá sinh Á Châu |
|
3 |
3808.10 |
Acpymezin 10WG |
Flonicamid |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty TNHH Hoá sinh Á Châu |
|
4 |
3808.10 |
Acprodi 28EC |
Abamectin 18g/l + Emamectin benzoate 10g/l |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty TNHH Hoá sinh Á Châu |
|
5 |
3808.10 |
Actimax 50WG |
Emamectin benzoate |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Brightonmax International Sdn Bhd, Malaysia |
|
6 |
3808.10 |
Alfamite 15EC |
Pyridaben |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
|
7 |
3808.10 |
Bạch tượng 64EC |
Emamectin benzoate 60g/l + Matrine 4g/l |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty TNHH – TM Nông Phát |
|
8 |
3808.10 |
Brightin 1.8EC |
Abamectin |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty TNHH Hóa nông Hợp Trí |
|
9 |
3808.10 |
Chubeca 1.8SL |
Polyphenol chiết suất từ cây núc nác (Oroxylum indicum) và lá, vỏ cây liễu (Salix babylonica) |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Trung tâm nghiên cứu và phát triển công nghệ hóa sinh |
|
10 |
3808.10 |
Hits 50WG |
Pymetrozine |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu |
|
11 |
3808.10 |
Honest 54EC |
Abamectin |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty CP Hốc Môn |
|
12 |
3808.10 |
Indosuper 150SC |
Indoxacarb |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu |
|
13 |
3808.10 |
Map green 6SL |
Citrus oil |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Map Pacific PTE Ltd |
|
14 |
3808.10 |
Mitac 20EC |
Amitraz |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
|
15 |
3808.10 |
Pegasus 500SC |
Diafenthiuron |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
16 |
3808.10 |
Proclaim 1.9EC |
Emamectin benzoate |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
17 |
3808.10 |
Prodife’s 5.8EC |
Emamectin benzoate |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty TNHH – TM Nông Phát |
|
18 |
3808.10 |
Prodife’s 6WG |
Emamectin benzoate |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
|
19 |
3808.10 |
Saromite 57EC |
Propargite |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
|
20 |
3808.10 |
Sulox 80WP |
Sulfur |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty CP BVTV Sài Gòn |
|
21 |
3808.10 |
Sword 60EC |
Abamectin 55g/l + Petroleum oil 5g/l |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
|
22 |
3808.10 |
Takare 2EC |
Karanjin |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty CP Nông dược HAI |
|
23 |
3808.10 |
Vimatox 5SG |
Emamectin benzoate |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
24 |
3808.10 |
Virtako 40WG |
Chlorantraniliprole 200g/kg + Thiamethoxam 200g/kg |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
25 |
3808.10 |
Visober 88.3EC |
Abamectin 0.3% + Petroleum oil 88% |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
26 |
3808.10 |
Voi tuyệt vời 60EC |
Abamectin 40g/l + Emamectin benzoate 20g/l |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
|
27 |
3808.10 |
Voliam targo 063SC |
Abamectin 18g/l + Chlorantraniliprole 45g/l |
Nhện lông nhung/Nhãn |
Syngenta Vietnam Ltd |
Từ khóa: 19/2012/TT-BNNPTNT Thông tư 19/2012/TT-BNNPTNT Thông tư số 19/2012/TT-BNNPTNT Thông tư 19/2012/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thông tư số 19/2012/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thông tư 19 2012 TT BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independent - Freedom – Happiness |
|
No.: 19/2012/TT-BNNPTNT |
Hanoi, May 02, 2012 |
CIRCULAR
ON AMENDMENTS AND SUPPLEMENTS TO A NUMBER OF ARTICLES OF THE CIRCULAR NO.10/2012/TT-BNNPTNT OF FEBRUARY 22, 2012 OF THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT PROMULGATING THE LIST OF PLANT PROTECTION CHEMICALS PERMITTED, RESTRICTED OR PROHIBITED FOR USE IN VIETNAM
Pursuant to the Decree No.01/2008/ND-CP dated January 03, 2008 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development and the Decree No. 75 /2009/ND-CP dated September 10, 2009 of the Government amending Article 3 of the Decree No.01/2008/ND-CP dated January 03, 2008 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development;
Pursuant to the Ordinance on Plant Protection and Quarantine dated July 25, 2001;
Pursuant to the Circular No.38/2010/TT-BNNPTNT dated 28/6/2010 of the Ministry of Agriculture and Rural Development regulating the Management of plant protection chemicals;
At the proposal of Director of the Department of Plant Protection;
The Minister of Agriculture and Rural Development issues the Circular amending, supplementing some Articles of the Circular No.10/2012/TT-BNNPTNT dated February 22, 2012, promulgating the list of plant protection chemicals permitted, restricted or prohibited for use in Vietnam.
Article 1. To add 27 kinds of plant protection chemicals except for Eriophyes dimocarpi harming longan in the list of plant protection chemicals permitted for use in Vietnam, Appendix attached.
Article 2. The export and import of plant protection chemicals in this Circular shall comply with the Decree No.12/2006/ND-CP dated January 23, 2006 of the Government detailing the implementation of the Commercial Law on international goods trading activities and activities of dealers buying, selling, processing and transiting goods with foreign countries.
Article 3. Director of the Department of Plant Protection, chief Office of the Ministry, heads of units of the Ministry and other relevant organizations and individuals shall implement this Circular. /.
Article 4. This Circular takes effect from May 02, 2012./.
|
|
FOR THE MINISTER |
APPENDIX.
THE PLANT PROTECTION CHEMICALS ARE ADDITIONALLY REGISTERED TO THE LIST OF PLANT PROTECTION CHEMICALS PERMITTED FOR USE IN VIETNAM(Issued together with the Circular No.19/2012/TT-BNNPTNT dated May 02, 2012 of the Minister of Agriculture and Rural Development).
|
NO. |
HS CODE |
TRADE NAME |
NAME OF ACTIVE ELEMENTS OF MATERIALS (COMMON NAME) |
OBJECTS OF PREVENTION AND ELEMINTION (CROP/ PEST) |
APPLICANT |
|||||
|
1. Insecticide: |
1. Insecticide: |
1. Insecticide: |
1. Insecticide: |
1. Insecticide: |
1. Insecticide: |
|||||
|
1 |
3808.10 |
Acimetin 5.6EC |
Abamectin |
Eriophyes dimocarpi/longan |
Asia Bochemical Co., Ltd |
|
|
|
|
|
|
2 |
3808.10 |
Acnipyram 50WP |
Nitenpyram |
Eriophyes dimocarpi/longan |
Asia Bochemical Co., Ltd |
|
|
|
|
|
|
3 |
3808.10 |
Acpymezin 10WG |
Flonicamid |
Eriophyes dimocarpi/longan |
Asia Bochemical Co., Ltd |
|
|
|
|
|
|
4 |
3808.10 |
Acprodi 28EC |
Abamectin 18g/l + Emamectin benzoate 10g/l |
Eriophyes dimocarpi/longan |
Asia Bochemical Co., Ltd |
|
|
|
|
|
|
5 |
3808.10 |
Actimax 50WG |
Emamectin benzoate |
Eriophyes dimocarpi/longan |
Brightonmax International Sdn Bhd, Malaysia |
|
|
|
|
|
|
6 |
3808.10 |
Alfamite 15EC |
Pyridaben |
Eriophyes dimocarpi/longan |
Alfa (SaiGon) Co., Ltd |
|
|
|
|
|
|
7 |
3808.10 |
Bach Tuong 64EC |
Emamectin benzoate 60g/l + Matrine 4g/l |
Eriophyes dimocarpi/longan |
NONG PHAT TRADING & SERVICE CO.,LTD |
|
|
|
|
|
|
8 |
3808.10 |
Brightin 1.8EC |
Abamectin |
Eriophyes dimocarpi/longan |
Tri Hop Agri-Chemicals Co., Ltd |
|
|
|
|
|
|
9 |
3808.10 |
Chubeca 1.8SL |
Polyphenol extracted from (Oroxylum indicum and leaves, bark of Salix babylonica |
Eriophyes dimocarpi/longan |
Bochemical technology development and research center |
|
|
|
|
|
|
10 |
3808.10 |
Hits 50WG |
Pymetrozine |
Eriophyes dimocarpi/longan |
Á Chau Agri-Chemicals Co., Ltd |
|
|
|
|
|
|
11 |
3808.10 |
Honest 54EC |
Abamectin |
Eriophyes dimocarpi/longan |
Hoc Mon Shareholding Company |
|
|
|
|
|
|
12 |
3808.10 |
Indosuper 150SC |
Indoxacarb |
Eriophyes dimocarpi/longan |
Á Chau Agri-Chemicals Co., Ltd |
|
|
|
|
|
|
13 |
3808.10 |
Map green 6SL |
Citrus oil |
Eriophyes dimocarpi/longan |
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
|
|
|
|
14 |
3808.10 |
Mitac 20EC |
Amitraz |
Eriophyes dimocarpi/longan |
Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
|
|
|
|
|
|
15 |
3808.10 |
Pegasus 500SC |
Diafenthiuron |
Eriophyes dimocarpi/longan |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
|
|
|
|
|
16 |
3808.10 |
Proclaim 1.9EC |
Emamectin benzoate |
Eriophyes dimocarpi/longan |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
|
|
|
|
|
17 |
3808.10 |
Prodife’s 5.8EC |
Emamectin benzoate |
Eriophyes dimocarpi/longan |
NONG PHAT TRADING & SERVICE CO.,LTD |
|
|
|
|
|
|
18 |
3808.10 |
Prodife’s 6WG |
Emamectin benzoate |
Eriophyes dimocarpi/longan |
NONG PHAT TRADING & SERVICE CO.,LTD |
|
|
|
|
|
|
19 |
3808.10 |
Saromite 57EC |
Propargite |
Eriophyes dimocarpi/longan |
SAIGON PLANT PROTECTION JOINT STOCK COMPANY |
|
|
|
|
|
|
20 |
3808.10 |
Sulox 80WP |
Sulfur |
Eriophyes dimocarpi/longan |
SAIGON PLANT PROTECTION JOINT STOCK COMPANY |
|
|
|
|
|
|
21 |
3808.10 |
Sword 60EC |
Abamectin 55g/l + Petroleum oil 5g/l |
Eriophyes dimocarpi/longan |
Asia Bochemical Co., Ltd |
|
|
|
|
|
|
22 |
3808.10 |
Takare 2EC |
Karanjin |
Eriophyes dimocarpi/longan |
H.A.I Agrochem Joint Stock Company |
|
|
|
|
|
|
23 |
3808.10 |
Vimatox 5SG |
Emamectin benzoate |
Eriophyes dimocarpi/longan |
Vietnam Pesticide Joint Stock Company |
|
|
|
|
|
|
24 |
3808.10 |
Virtako 40WG |
Chlorantraniliprole 200g/kg + Thiamethoxam 200g/kg |
Eriophyes dimocarpi/longan |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
|
|
|
|
|
25 |
3808.10 |
Visober 88.3EC |
Abamectin 0.3% + Petroleum oil 88% |
Eriophyes dimocarpi/longan |
Vietnam Pesticide Joint Stock Company |
|
|
|
|
|
|
26 |
3808.10 |
Voi Tuyet Voi 60EC |
Abamectin 40g/l + Emamectin benzoate 20g/l |
Eriophyes dimocarpi/longan |
NONG PHAT TRADING & SERVICE CO.,LTD |
|
|
|
|
|
|
27 |
3808.10 |
Voliam targo 063SC |
Abamectin 18g/l + Chlorantraniliprole 45g/l |
Eriophyes dimocarpi/longan |
Syngenta Vietnam Ltd |
|
|
|
|
|
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 19/2012/TT-BNNPTNT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| Ngày ban hành | 02/05/2012 |
| Người ký | Bùi Bá Bổng |
| Ngày hiệu lực | 02/05/2012 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật