BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2018/TT-BNNPTNT | Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2018 |
Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 03/2018/TT-BNNPTNT ngày 9 tháng 2 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam, gồm:
a) Sửa đổi tên tổ chức đề nghị đăng ký: 63 hoạt chất, 71 tên thương phẩm;
2. Các thuốc bảo vệ thực vật đăng ký chính thức vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam (Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này), bao gồm:
b) Thuốc trừ bệnh: 07 hoạt chất, 07 tên thương phẩm;
b) Thuốc trừ bệnh: 70 hoạt chất, 87 tên thương phẩm;
d) Thuốc điều hòa sinh trưởng: 03 hoạt chất, 06 tên thương phẩm;
e) Thuốc bảo quản nông sản: 01 hoạt chất, 01 tên thương phẩm.
- Như Điều 3; | KT. BỘ TRƯỞNG |
SỬA ĐỔI TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ, TÊN THƯƠNG PHẨM, DẠNG VÀ HÀM LƯỢNG THUỐC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 10 năm 201 8 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
TT
Tên hoạt chất - Nguyên liệu
Tên thương phẩm
Đã quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BNNPTNT ngày 9/2/2018
Sửa đổi lại
1.
NP Pheta 2.0EC, 2.2EC, 3.6EC, 4.2EC, 5.0EC, 6.0EC, 6.6EC
Công ty CP Điền Thạnh
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
Agbamex 3.6EC, 5EC, 6.5EC
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
Công ty CP Global Farm
2.
B thai 118EC, 136EC
Công ty TNHH - TM Nông Phát
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
3.
Tosi 30WG
Công ty TNHH BMC
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc
Cayman 25WP
Công ty TNHH - TM Nông Phát
Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega
4.
Bestox 5EC
FMC Agricultural Products lnterational AG
Công ty TNHH FMC Việt Nam
5.
Amino 15SL
Công ty Hợp danh SH NN Sinh Thành
Công ty CP Đông Nam Đức Thành
6.
Many 800WP
Công ty TNHH BMC
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc
7.
MVP 10 FS
Cali - Parimex. Inc.
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa Kỳ
Crymax® 35 WP
Cali - Parimex. Inc.
Công ty CP Cali Agritech USA
8.
Trắng xanh WP
Công ty Hợp danh SH NN Sinh Thành
Công ty CP Đông Nam Đức Thành
9.
One-tri 3.2GR
Công ty TNHH BMC
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc
10.
Droper 2GR, 400WP
Công ty TNHH BMC
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc
11.
Talstar 10 EC
FMC Agricultural Products Interational AG
Công ty TNHH FMC Việt Nam
12.
Nanowall 300WP, 500SC
Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông
Công ty TNHH UPL Việt Nam
13.
Faxai 10 SC
Công ty CP Nông nghiệp Asean Gold
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu
14.
Lanirat 0.005 GR
Novartis Animal Health Inc.
Elanco Animal Health
15.
Oneplaw 10WP
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu
16.
Butan 60 EC
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời
Công ty CP Lion Agrevo
17.
Marshal 5GR, 200SC
FMC Agricultural Products Interational AG
Công ty TNHH FMC Việt Nam
18.
DuPont™ Prevathon® 0.4GR, 5SC, 35WG
DuPont Vietnam Ltd
Công ty TNHH FMC Việt Nam
19.
Ohayo 100SC
Công ty TNHH BMC
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc
20.
NPellaugold 220SC
Công ty TNHH - TM Nông Phát
Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega
21.
Wusso 550EC
Công ty TNHH BMC
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc
22.
Pro-per 250 EC, 600EC, 600WP
Công ty TNHH - TM Nông Phát
Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega
23.
Onrush 86.2WG
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu
24.
Dupont™ Benevia® 100 OD
DuPont Vietnam Ltd
Công ty TNHH FMC Việt Nam
25.
Bushusa 330EC
Công ty CP Nông nghiệp Asean Gold
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
26.
Niko 72 WP
Công ty TNHH BMC
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc
27.
Arrivo 25EC
FMC Agricultural Products Interational AG
Công ty TNHH FMC Việt Nam
Cyperan 5 EC, 10 EC, 25 EC
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời
Công ty CP Lion Agrevo
28.
Serthai 28.75EC
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu
29.
Agrispon 0.56 SL
Cali - Parimex. Inc.
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa Kỳ
Sincocin 0.56 SL
Cali - Parimex. Inc.
Công ty CP Cali Agritech USA
30.
Kyodo 25SC, 50WP
Công ty TNHH BMC
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc
31.
Gone super 350EC
Công ty TNHH BMC
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc
32.
Kajio 1GR, 5EC, 5WG
Công ty TNHH BMC
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc
33.
Happymy 240EC
Công ty TNHH - TM Nông Phát
Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega
34.
Impact 12.5 SC
FMC Agricultural Products Interational AG
Công ty TNHH FMC Việt Nam
35.
Vantex 15CS
FMC Agricultural Products Interational AG
Công ty TNHH FMC Việt Nam
36.
Dolping 40EC
Công ty TNHH BMC
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc
NanoGA3 50TB, 100WP
Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông
Công ty TNHH UPL Việt Nam
37.
Gly-zet 480 SL
Công ty TNHH SX - TM Tô Ba
Công ty TNHH Nam Bắc
38.
Hexavil 5SC, 6SC, 8SC
Công ty TNHH - TM Nông Phát
Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega
39.
King-cide 250SC, 279SC, 805WP
Công ty TNHH - TM Nông Phát
Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega
40.
Lama 50EC
Công ty TNHH BMC
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc
41.
DuPont™ Ammate® 30WG, 150EC
DuPont Vietnam Ltd
Công ty TNHH FMC Việt Nam
42.
Rovral 50 WP
FMC Agricultural Products Interational AG
Công ty TNHH FMC Việt Nam
43.
Fujy New 40 EC, 400 WP, 450EC, 470EC, 500EC
Công ty TNHH - TM Nông Phát
Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega
44.
Tinanosuper 600SE
Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông
Công ty TNHH UPL Việt Nam
45.
Downy 650WP
Công ty TNHH BMC
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc
46.
Newtinano super 800WP
Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông
Công ty TNHH UPL Việt Nam
47.
Nano Diamond 808WP
Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông
Công ty TNHH UPL Việt Nam
48.
Npiodan 800WP
Công ty TNHH - TM Nông Phát
Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega
49.
Aqual 960EC
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu
50.
DuPont™ Ally® 20 WG
DuPont Vietnam Ltd
Công ty TNHH FMC Việt Nam
51.
Oosaka 700WP
Công ty TNHH BMC
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc
52.
Olicide 9SL
Viện Nghiên cứu Hạt nhân
Công ty CP SX TM Bio Vina
53.
Funsave 33.5SC
Zhejiang Hisun Chemical Co., Ltd
Công ty CP Global Farm
54.
Peran 10 EC, 50 EC
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời
Công ty CP Lion Agrevo
Pounce 50EC
FMC Agricultural Products Interational AG
Công ty TNHH FMC Việt Nam
55.
Difit 300EC
Công ty TNHH - TM Nông Phát
Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega
56.
Supperfit 300EC
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
Công ty CP Global Farm
57.
Fao-gold 525 SE
Công ty TNHH - TM Nông Phát
Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega
58.
Nano Gold 555SC
Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông
Công ty TNHH UPL Việt Nam
59.
Ento-Pro 150SL
Công ty CP Công nghệ sinh học An toàn Việt Nam
Viện Bảo vệ thực vật
60.
Oscare 50WG, 100WP, 600WG
Công ty TNHH BMC
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc
Checknp 70WG
Công ty TNHH - TM Nông Phát
Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega
61.
Maruka 5EC
Công ty TNHH BMC
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc
62.
Newfatoc 50WP, 50SL, 75WP, 75SL
Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông
Công ty TNHH UPL Việt Nam
63.
Fullcide 25WP, 50SC, 75WP, 760WG, 800WP, 820WP, 860WP
Công ty TNHH - TM Nông Phát
Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega
TT
Tên hoạt chất - Nguyên liệu
Đã quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BNNPTNT ngày 9/2/2018
Sửa đổi lại
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
TT | TÊN HOẠT CHẤT - NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) | TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) | TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ (APPLICANT) | |
1. |
Công ty TNHH Á Châu Hóa sinh | ||||
Công ty TNHH Phú Nông | |||||
2. |
Công ty CP Nông dược QT Nhật Bản | ||||
3. |
Công ty TNHH Adama Việt Nam | ||||
4. |
Sinon Corporation, Taiwan | ||||
5. |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega | ||||
Công ty CP Long Hiệp | |||||
6. |
Công ty TNHH Du pont Việt Nam | ||||
1. |
Công ty TNHH UPL Việt Nam | ||||
2. |
Sumitomo Corporation Vietnam LLC | ||||
3. |
Nufarm Asia Sdn. Bhn. | ||||
4. |
Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd | ||||
5. |
Công ty TNHH BASF Việt Nam | ||||
6. |
Viện Bảo vệ thực vật | ||||
7. |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu | ||||
1. |
Công ty TNHH UPL Việt Nam |
CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
TT | TÊN HOẠT CHẤT - NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) | TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) | TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ (APPLICANT) | |
1. |
Công ty TNHH World Vision (VN) | ||||
Công ty TNHH Việt Thắng | |||||
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam | |||||
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang | |||||
2. |
Công ty TNHH US.Chemical | ||||
3. |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình | ||||
4. |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình | ||||
5. |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ | ||||
6. |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ | ||||
7. |
Công ty TNHH Hóa chất & TM Trần Vũ | ||||
8. |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ | ||||
9. |
Công ty CP Nicotex | ||||
10. |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng | ||||
11. |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ | ||||
12. |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ | ||||
13. |
Sumitomo Corporation Vietnam LLC. | ||||
14. |
Công ty CP VTNN Việt Nông | ||||
15. |
Công ty CP ND Quốc tế Nhật Bản | ||||
16. |
Công ty CP Enasa Việt Nam | ||||
17. |
Công ty TNHH TM Thái Nông | ||||
18. |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình | ||||
19. |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng | ||||
20. |
Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ | ||||
21. |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng | ||||
22. |
Công ty CP Long Hiệp | ||||
Công ty TNHH TM Thái Phong | |||||
23. |
Công ty CP Đầu tư TM và PTNN ADI | ||||
24. |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng | ||||
25. |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ | ||||
26. |
Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng | ||||
27. |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ | ||||
28. |
Công ty CP Thanh Điền | ||||
29. |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ | ||||
30. |
Công ty TNHH An Nông | ||||
31. |
Công ty CP ENASA Việt Nam | ||||
32. |
Công ty TNHH Thủy Kim Sinh | ||||
33. |
Công ty TNHH Adama Việt Nam | ||||
34. |
Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng | ||||
35. |
Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ | ||||
36. |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình | ||||
37. |
Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC | ||||
38. |
Công ty TNHH Hóa chất & TM Trần Vũ | ||||
39. |
Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ | ||||
40. |
Công ty CP Môi trường Quốc tế Rainbow | ||||
41. |
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung | ||||
42. |
Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ | ||||
43. |
Công ty TNHH An Nông | ||||
44. |
Công ty TNHH TM Thái Nông | ||||
45. |
Công ty CP Đầu tư TM và PTNN ADI | ||||
Công ty TNHH Đầu tư và phát triển Ngọc Lâm | |||||
46. |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung | ||||
47. |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng | ||||
48. |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng | ||||
49. |
Công ty TNHH TM Tân Thành | ||||
50. |
Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng | ||||
51. |
Công ty TNHH Vipes Việt Nam | ||||
52. |
Công ty TNHH TM Thái Nông | ||||
53. |
Công ty TNHH TM Tân Thành | ||||
54. |
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời | ||||
Công ty TNHH UPL Việt Nam | |||||
Map Pacific Pte Ltd | |||||
Công ty TNHH King Elong | |||||
Hextar Chemicals Sdn, Bhd | |||||
55. |
Công ty CP Thanh Điền | ||||
56. |
Công ty CP SAM | ||||
57. |
Công ty CP Hóc Môn | ||||
58. |
Công ty CP Nông nghiệp HP | ||||
59. |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang | ||||
60. |
Công ty CP Futai | ||||
61. |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng | ||||
62. |
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát | ||||
63. |
Công ty TNHH Việt Thắng | ||||
64. |
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân | ||||
65. |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình | ||||
66. |
Công ty TNHH An Nông | ||||
67. |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng | ||||
68. |
Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ | ||||
69. |
Công ty CP BVTV Sài Gòn | ||||
70. |
Map Pacific Pte Ltd | ||||
71. |
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến | ||||
72. |
Map Pacific Pte Ltd | ||||
73. |
Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam | ||||
74. |
Công ty TNHH FMC Việt Nam | ||||
75. |
Công ty TNHH UPL Việt Nam | ||||
76. |
Côngty TNHH MTV BVTV Omega | ||||
Công ty CP Nông nghiệp HP | |||||
Sundat (S) PTe Ltd | |||||
Công ty TNHH Việt Thắng | |||||
77. |
Công ty TNHH TM Tân Thành | ||||
78. |
Công ty TNHH Phú Nông | ||||
79. |
810WG: Rệp sáp/cà phê, sâu đục thân/lúa | Công ty TNHH Việt Đức | |||
80. |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ | ||||
Công ty TNHH-TM Tân Thành | |||||
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc | |||||
Map Pacific Pte Ltd | |||||
Công ty TNHH Việt Thắng | |||||
Công ty CP BVTV Đa Quốc Gia | |||||
81. |
Công ty CP BVTV Sài Gòn | ||||
82. |
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến | ||||
83. |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình | ||||
84. |
Nihon Nohyaku Co., Ltd. | ||||
85. |
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời | ||||
86. |
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ | ||||
87. |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình | ||||
88. |
Công ty CP Nông dược Việt Nam | ||||
89. |
Sumitomo Corporation Vietnam LLC. | ||||
90. |
Nihon Nohyaku Co., Ltd. | ||||
91. |
Công ty CP BMC Vĩnh Phúc | ||||
Sumitomo Corporation Vietnam LLC. | |||||
92. |
Công ty TNHH Việt Thắng | ||||
Công ty CP TST Cần Thơ | |||||
Công ty CP Long Hiệp | |||||
FarmHannong Co., Ltd. | |||||
93. |
Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC | ||||
94. |
Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng | ||||
95. |
Công ty CP CN Hóa chất Nhật Bản Kasuta | ||||
96. |
Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ | ||||
97. |
Công ty CP Nông dược HAI | ||||
98. |
Công ty CP Futai | ||||
Công ty CP Thanh Điền | |||||
99. |
Công ty TNHH World Vision (VN) | ||||
100. |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung | ||||
101. |
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát | ||||
102. |
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn) | ||||
Công ty CP Enasa Việt Nam | |||||
500WP: Bọ xít muỗi/ điều | Công ty TNHH An Nông | ||||
103. |
Công ty CP Nông nghiệp HP | ||||
104. |
Công ty TNHH TM Tân Thành | ||||
105. |
Hextar Chemicals Sdn, Bhd | ||||
Công ty TNHH TM Tân Thành | |||||
106. |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng | ||||
107. |
Viện nghiên cứu đào tạo và tư vấn khoa học công nghệ (ITC) | ||||
108. |
Guizhou CVC INC. | ||||
109. |
Công ty TNHH MTV BVTV Omega | ||||
110. |
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung | ||||
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ | |||||
111. |
Công ty TNHH An Nông | ||||
Công ty TNHH Việt Thắng | |||||
50WG: Bọ trĩ/dưa hấu | Công ty CP BMC Vĩnh Phúc | ||||
112. |
Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ | ||||
113. |
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn) | ||||
Công ty TNHH TM Bình Phương | |||||
Công ty CP Điền Thạnh | |||||
114. |
Công ty TNHH An Nông | ||||
115. |
600WP: Rệp sáp/ cà phê, rầy nâu/ lúa | Công ty TNHH An Nông | |||
116. |
Công ty TNHH đầu tư và phát triển Ngọc Lâm | ||||
117. |
Map Pacific Pte Ltd | ||||
118. |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||||
119. |
Công ty TNNH Ngân Anh | ||||
120. |
Công ty TNHH-TM Tân Thành | ||||
121. |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam | ||||
1. |
Công ty CP Nicotex | ||||
2. |
Công ty TNHH Nissei Corporation Việt Nam | ||||
3. |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam | ||||
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí | |||||
Sinon Corporation, Taiwan | |||||
4. |
Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC | ||||
5. |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng | ||||
6. |
Công ty TNHH - TM Tân Thành | ||||
7. |
Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC | ||||
8. |
Map Pacific Pte Ltd | ||||
9. |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng | ||||
10. |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng | ||||
11. |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam | ||||
12. |
Công ty TNHH Adama Việt Nam | ||||
13. |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng | ||||
14. |
Công ty CP Nông nghiệp HP | ||||
15. |
Công ty TNHH Ngân Anh | ||||
16. |
Công ty CP Futai | ||||
Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd | |||||
Công ty TNHH Việt Thắng | |||||
17. |
Công ty CP Đầu tư TM và PTNN ADI | ||||
18. |
Công ty CP Nông dược Việt Thành | ||||
19. |
Công ty TNHH TM Bình Phương | ||||
20. |
Công ty TNHH Adama Việt Nam | ||||
Công ty TNHH Ngân Anh | |||||
21. |
Công ty CP ND Quốc tế Nhật Bản | ||||
22. |
Công ty TNHH Adama Việt Nam | ||||
23. |
Công ty TNHH Adama Việt Nam | ||||
24. |
Công ty CP Futai | ||||
25. |
Công ty TNHH Thuốc BVTV Bông Sen Vàng | ||||
26. |
Công ty CP Nông dược Nhật Việt | ||||
27. |
Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC | ||||
28. |
Công ty CP Nông dược Việt Nam | ||||
29. |
Công ty CP Nông dược Việt Nam | ||||
30. |
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình | ||||
31. |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng | ||||
32. |
Công ty CP VT BVTV Hà Nội | ||||
33. |
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời | ||||
Công ty TNHH World Vision (VN) | |||||
34. |
Công ty TNHH An Nông | ||||
35. |
680WP: Đốm lá/ ngô, héo rũ gốc mốc trắng/ lạc | Công ty TNHH An Nông | |||
36. |
Công ty TNHH An Nông | ||||
37. |
Công ty CP Đồng Xanh | ||||
Công ty CP Nicotex | |||||
38. |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng | ||||
39. |
Công ty CP Điền Thạnh | ||||
40. |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam | ||||
Công ty CP Nicotex | |||||
Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega | |||||
Công ty CP Công nghệ NN Chiến Thắng | |||||
41. |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng | ||||
42. |
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến | ||||
43. |
Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC | ||||
44. |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung | ||||
45. |
Công ty TNHH Agro Việt | ||||
46. |
Công ty TNHH Việt Thắng | ||||
47. |
Công ty TNHH Trường Thịnh | ||||
Công ty CP Môi trường Quốc tế Rainbow | |||||
Công ty TNHH UPL Việt Nam | |||||
48. |
Công ty TNHH - TM Thái Nông | ||||
49. |
Công ty TNHH An Nông | ||||
50. |
Sumitomo Corporation Vietnam LLC. | ||||
51. |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ | ||||
52. |
Công ty TNHH An Nông | ||||
53. |
Công ty TNHH SX-TM Tô Ba | ||||
54. |
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát | ||||
55. |
Sumitomo Corporation Vietnam LLC. | ||||
56. |
Trung tâm nghiên cứu và phát triển công nghệ hóa sinh | ||||
57. |
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí | ||||
58. |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||||
Sinon Corporation, Taiwan | |||||
Công ty TNHH - TM Tân Thành | |||||
Công ty TNHH - TM Nông Phát | |||||
59. |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||||
60. |
Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI | ||||
61. |
Công ty TNHH Được Mùa | ||||
62. |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng | ||||
63. |
Công ty TNHH ứng dụng công nghệ Sinh học | ||||
64. |
Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng | ||||
65. |
Công ty CP Nông nghiệp HP | ||||
Bayer Vietnam Ltd (BVL) | |||||
Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC | |||||
66. |
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời | ||||
67. |
Công ty CP Hóc Môn | ||||
68. |
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời | ||||
69. |
Công ty TNHH SX TM DV Thu Loan | ||||
70. |
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang | ||||
1. |
Công ty CP Nông nghiệp HP | ||||
2. |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA | ||||
3. |
Công ty CP Nông nghiệp HP | ||||
4. |
Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI | ||||
5. |
Công ty TNHH An Nông | ||||
Công ty TNHH World Vision (VN) | |||||
6. |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||||
Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC | |||||
Sinon Corporation, Taiwan | |||||
Công ty TNHH UPL Việt Nam | |||||
Công ty CP Nông nghiệp HP | |||||
7. |
Công ty CP Cali Agritech USA | ||||
8. |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||||
9. |
Công ty TNHH An Nông | ||||
10. |
Công ty CP Nông nghiệp HP | ||||
11. |
Công ty CP CN Hóa chất Nhật Bản Kasuta | ||||
12. |
Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC | ||||
13. |
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ | ||||
1. |
Công ty CP Khử trùng Việt Nam | ||||
2. |
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến | ||||
Chengdu Newsun Crop Science Co., Ltd. | |||||
3. |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu | ||||
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang | |||||
Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam | |||||
1. |
Công ty CP ENASA Việt Nam | ||||
1. |
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
Từ khóa: Thông tư 13/2018/TT-BNNPTNT, Thông tư số 13/2018/TT-BNNPTNT, Thông tư 13/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tư số 13/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tư 13 2018 TT BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 13/2018/TT-BNNPTNT
File gốc của Thông tư 13/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT về Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 13/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT về Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 13/2018/TT-BNNPTNT |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành | 2018-10-08 |
Ngày hiệu lực | 2018-11-22 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Hết hiệu lực |