1.1.1 | 1.1.2 | 1.1.3 | 1.1.4 | 1.1.5 | 1.1.6 | 1.1.7 | 1.1.8 | 1.1.9 | 1.1.10 | 1.1.11 | 1.1.12 | 1.1.13 | 1.2. Thức ăn có nguồn gốc động vật Số TT | Tên thức ăn chăn nuôi | Dạng sản phẩm | 1.2.1 | 1.2.2 | 1.3. Sữa và sản phẩm từ sữa TT | Tên thức ăn chăn nuôi | Dạng sản phẩm | 1.3.1 | - Lactose có hàm lượng đường lactose không nhỏ hơn 98,0 (tính theo % khối lượng). - Bột sữa gầy. 1.4. Sản phẩm dầu, mỡ Số TT | Tên thức ăn chăn nuôi | Dạng sản phẩm | 1.4.1 | 1.4.2 | 2. DANH MỤC SẢN PHẨM NGUYÊN LIỆU ĐƠN DÙNG LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM | Số TT | Tên thức ăn chăn nuôi | Công thức hóa học | Yêu cầu kỹ thuật (%) | Dạng hợp chất | Dạng axit amin | 2.1.1 | L-Arginine | C6H14N4O2 | - | ≥ 98,5 (1) | 2.1.2 | L-Cysteine hydrochloride | C3H8ClNO2S | - | ≥ 98,5 (1) | 2.1.3 | L-Cysteine hydrochloride monohydrate | C3H8ClNO2S.H2O | - | ≥ 98,5 (1) | 2.1.4 | L-Isoleucine | C6H13N2O | - | ≥ 98,5 (1) | 2.1.5 | L-Leucine | C6H13N2O | - | ≥ 98,5 (1) | 2.1.6 | L-Lysine (dạng lỏng) | C6H14N2O2 | - | ≥ 50,0 | 2.1.7 | L-Lysine hydrochloride | C6H15ClN2O2 | ≥ 98,5 (1) | ≥ 78,0 (1) | 2.1.8 | L-Lysine sulfate | C6H16N2O6S | ≥ 65,0 (1) | ≥ 51,0 (1) | 2.1.9 | DL-Methionine | C5H11NO2S | - | ≥ 98,5 | 2.1.10 | L-Methionine | C5H11NO2S | - | ≥ 90,0 (1) | 2.1.11 | L-Serine | C3H7NO3 | - | ≥ 98,5 (1) | 2.1.12 | L-Threonine | C4H9NO3 | - | ≥ 97,5 (1) | 2.1.13 | L-Tryptophan | C11H12N2O2 | - | ≥ 98,0 | 2.1.14 | L-Valine | C5H11NO2 | - | ≥ 98,5 (1) | 2.2. Vitamin Số TT | Tên thức ăn chăn nuôi | Công thức hóa học | Yêu cầu kỹ thuật | Dạng hợp chất | Dạng vitamin | 2.2.1 | Vitamin A (Retinyl) | C20H30O | - | ≥ 1 x 106 IU/g | 2.2.2 | Vitamin A (Retinyl acetate) | C22H32O2 | - | ≥ 5 x 105 IU/g; ≥ 2,5 x 106 IU/g. | 2.2.3 | Vitamin A (Retinyl palmitate) | C36H60O2 | - | ≥ 2,5 x 105 IU/g; ≥ 1,7 x 106 IU/g | 2.2.4 | Vitamin B1 (Thiamine hydrochloride) | C12H17ClN4OS.HCl | ≥ 98,0 %(1) | ≥ 87,8 % (1) | 2.2.5 | Vitamin B1 (Thiamine mononitrate) | C12H17N4OS.NO3 | ≥ 98,0 % (1) | ≥ 90,1 % (1) | 2.2.6 | Vitamin B2 (Riboflavin) | C17H20N4O6 | - | ≥ 80,0 % (1) | 2.2.7 | Vitamin B3 (Niacin/Nicotinic acid) | C6H5NO2 | - | ≥ 98,0 % (1) | 2.2.8 | Vitamin B3 (Niacinamide/ Nicotinamide) | C6H6N2O | - | ≥ 98,0 % (1) | 2.2.9 | Vitamin B5 (D-Calcium pantothenate/DL-Calcium pantothenate) | C18H32CaN2O10 | ≥ 98,0 %(1) | ≥ 45,5% | 2.2.10 | Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride) | C8H11NO3.HCl | ≥ 98,0 %(1) | ≥ 80,7 % (1) | 2.2.11 | Vitamin B9 (Folic acid) | C19H19N7O6 | - | ≥ 95,0 %(1) | 2.2.12 | Vitamin B12 (Cyanocobalamin) | C63H88CoN14O14P | - | ≥ 96,0 % (1) | 2.2.13 | Vitamin C (L-Ascorbic acid) | C6H8O6 | - | ≥ 97,0% | 2.2.14 | Vitamin C (L-Ascorbic acid-6-palmitate) | C22H38O7 | ≥ 95,0 % | ≥ 40,3% | 2.2.15 | Vitamin C (L-Calcium ascorbate) | C12H14CaO12.2H2O | ≥ 98,0% | ≥ 80,5% | 2.2.16 | Vitamin C (L-Sodium ascorbate) | C6H7NaO6 | ≥ 98,0% | ≥ 87,1% | 2.2.17 | Vitamin C (Sodium calcium ascorbyl phosphate) | C6H6O9P.CaNa | ≥ 95,0 % | ≥ 35,0% | 2.2.18 | Vitamin D2 (Ergocalciferol) | C28H44O | ≥ 97,0 % | ≥ 4,0 x 107 IU/g | 2.2.19 | Vitamin D3 (Cholecalciferol) | C27H44O | - | ≥ 1,0 x 106 IU/g; ≥ 5,0 x 105 IU/g | 2.2.20 | Vitamin E (RRR-α-Tocopherol) | C29H50O2 | - | ≥ 50,0 % | 2.2.21 | Vitamin E (DL-α-Tocopherol acetate) | C31H52O3 | ≥ 92,0 % ≥ 50,0 % | ≥ 920 IU/g ≥ 500 IU/g | 2.2.22 | Vitamin H (D-Biotin) | C10H16N2O3S | - | ≥ 97,5 % | 2.2.23 | Vitamin K3 (Menadione dimethyl pyrimidinol bisulfite) | C17H18N2O6S | ≥ 96,0 % | ≥ 43,9 % (dạng menadione) | 2.2.24 | Vitamin K3 (Menadione nicotinamide bisulfite) | C17H16N2O6S | ≥ 96,0 % | ≥ 31,2 % (dạng Nicotinamide) | 2.2.25 | Vitamin K3 (Menadione sodium bisulfite) | C11H9O5NaS.3H2O | ≥ 96,0 % | ≥ 50,0 % (dạng menadione) | 2.3. Khoáng Số TT | Tên thức ăn chăn nuôi/hợp chất hóa học | Công thức hóa học | Yêu cầu kỹ thuật, % | Dạng hợp chất | Dạng nguyên tố | 2.3.1 | Calcium carbonate | CaCO3 | ≥ 98,0 (1) | Ca ≥ 39,2 (1) | 2.3.2 | Dicalcium phosphate | CaHPO4.2H2O | - | P ≥ 16,5; Ca: 20,0-25,0 | 2.3.3 | Monocalcium phosphate | Ca(H2PO4)2.H2O | - | P ≥ 22,0; Ca: 15,0-18,0 | 2.3.4 | Muối ăn | NaCl | - | Na ≥ 35,7; Cl ≥ 55,2 | 2.4. Nguyên liệu đơn khác Số TT | Tên thức ăn chăn nuôi/hợp chất hóa học | Công thức hóa học | Chỉ tiêu kỹ thuật | Dạng hợp chất | Dạng nguyên tố | 2.4.1 | Urê (Urea) (1) | CH4N2O | - | Hàm lượng nitơ (N) tính theo vật chất khô, không nhỏ hơn 46,0 (tính theo % khối lượng) |
File gốc của Thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT về Danh mục sản phẩm thức ăn chăn nuôi theo tập quán và nguyên liệu đơn được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT về Danh mục sản phẩm thức ăn chăn nuôi theo tập quán và nguyên liệu đơn được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- File PDF đang được cập nhật - File Word Tiếng Việt đang được cập nhật
Cơ quan ban hành |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu |
02/2019/TT-BNNPTNT |
Loại văn bản |
Thông tư |
Người ký |
Phùng Đức Tiến |
Ngày ban hành |
2019-02-11 |
Ngày hiệu lực |
2019-02-11 |
Lĩnh vực |
Lĩnh vực khác |
Tình trạng |
Hết hiệu lực |
| | |