ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 15 tháng 01 năm 2020 |
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 20-NQ/TU ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Đắk Nông lần thứ 18, Khóa XI về nhiệm vụ năm 2020;
Thực hiện Chương trình công tác số 54-CTr/TU ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy năm 2020;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Mục tiêu của Chương trình công tác
- Tiếp tục thực hiện các giải pháp nhằm phấn đấu đạt cao nhất các chỉ tiêu, thực hiện thành công Nghị quyết, Kế hoạch kinh tế - xã hội của giai đoạn 2016-2020. Thực hiện đồng bộ các giải pháp nhằm tháo gỡ khó khăn, thúc đẩy sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp và người dân; Nâng cao chất lượng, hiệu quả thực hiện nhiệm vụ tái cơ cấu các ngành kinh tế, cải cách hành chính, cải thiện môi trường đầu tư và năng lực cạnh tranh cấp tỉnh. Thực hiện tốt các mục tiêu an sinh xã hội và chăm lo đời sống, sức khỏe nhân dân, giáo dục và đào tạo, phát triển văn hóa, thực hiện dân chủ và công bằng xã hội; Triển khai hiệu quả Chương trình Mục tiêu Quốc gia và giảm nghèo bền vững; Nâng cao hiệu quả công tác giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo. Tiếp tục phát triển và mở rộng các mối quan hệ đối ngoại; Củng cố quốc phòng, bảo đảm an ninh chính trị và trật tự, an toàn xã hội.
1. Căn cứ nhiệm vụ được giao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố tham mưu UBND tỉnh triển khai thực hiện Chương trình công tác này bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng đề ra. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc phát sinh thì kịp thời báo cáo và đề xuất UBND tỉnh chỉ đạo, xử lý.
3. Giao Sở Nội vụ phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh căn cứ kết quả tham mưu, thực hiện Chương trình công tác này, theo dõi, tham mưu UBND tỉnh xử lý trách nhiệm của Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị không nghiêm túc thực hiện các nhiệm vụ được giao (nếu có) và đánh giá kết quả công tác của các cơ quan, đơn vị vào cuối năm 2020.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Các Thành viên UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Thường trực UBMTTQ VN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan TW trên địa bàn tỉnh;
- Các Tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các Hội đặc thù cấp tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Các phòng chuyên môn (theo dõi, đôn đốc);
- Lưu: VT, KTTH (H).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Bốn
DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC CỦA UBND TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Stt | Nhiệm vụ của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | Đơn vị chủ trì tham mưu | Kết quả, sản phẩm yêu cầu | Văn phòng UBND tỉnh theo dõi | Ghi chú |
(1) | (2) | (4) | (5) | (7) |
|
I |
|
| |||
1 |
Văn phòng UBND tỉnh | Quyết định | Phòng KTTH |
| |
2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Kế hoạch | Phòng KTTH |
| |
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Kế hoạch | Phòng KTTH |
| |
II |
|
| |||
1 |
Văn phòng UBND tỉnh | Kế hoạch | Phòng NGBG |
| |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh | Quyết định | Phòng NGBG |
| |
3 |
Sở Tài chính | Chương trình | Phòng KTTH |
| |
4 |
Văn phòng UBND tỉnh | Kế hoạch | Phòng KTTH |
| |
5 |
Văn phòng UBND tỉnh | Tờ trình | Phòng KTTH |
| |
6 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng | Kế hoạch | Phòng NCKSTTHC |
| |
7 |
Sở Thông tin và Truyền thông | Kế hoạch | Phòng KGVX |
| |
III |
|
| |||
1 |
Sở Tài chính | Quyết định | Phòng KTTH |
| |
2 |
Sở Tài chính | Quyết định | Phòng KTTH |
| |
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quyết định | Phòng KTTH | Nhiệm vụ chuyển tiếp từ năm 2019 | |
4 |
Sở Tài chính | Quyết định | Phòng KTTH |
| |
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quyết định | Phòng KTTH | Nhiệm vụ chuyển tiếp từ năm 2019 | |
6 |
Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định | Phòng KTN |
| |
7 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | Dự thảo bảng giá đất | Phòng KTN |
| |
8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định | Phòng KTN |
| |
9 |
Sở Thông tin và Truyền thông | Chương trình hành động của Tỉnh ủy | Phòng KGVX/KTN | Tham mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh | |
10 |
Sở Y tế | Quyết định | Phòng KGVX |
| |
IV |
|
| |||
1 |
Sở Y tế | Kế hoạch | Phòng KGVX | Nhiệm vụ chuyển tiếp từ năm 2019 | |
2 |
Sở Thông tin và Truyền thông | Dự thảo báo cáo của Tỉnh ủy | Phòng KTN | Tham mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh (Chương trình công tác của Ban Thường vụ Tỉnh ủy) | |
V |
|
| |||
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Dự thảo báo cáo của Tỉnh ủy | Phòng KTN | Tham mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh (Chương trình công tác của Ban Thường vụ Tỉnh ủy) | |
2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định | Phòng KGVX |
| |
VI |
|
| |||
1 |
Sở Tài chính | Quyết định | Phòng KTTH |
| |
2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Báo cáo | Phòng KTTH |
| |
3 |
Sở Y tế | Quyết định phê duyệt Đề án | Phòng KGVX | Nhiệm vụ chuyển tiếp từ năm 2019 | |
4 |
Sở Y tế | Quyết định | Phòng KGVX |
| |
5 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định | Phòng KGVX | Nhiệm vụ chuyển tiếp từ năm 2019 | |
6 |
Văn phòng UBND tỉnh | Chương trình | Phòng NGBG |
| |
7 |
Sở Nội vụ | Báo cáo | Phòng NCKSTTHC |
| |
VII |
|
| |||
1 |
Sở Khoa học và Công nghệ | Báo cáo | Phòng KGVX |
| |
2 |
Sở Nội vụ | Kế hoạch | Phòng NCKSTTHC |
| |
VIII |
|
| |||
1 |
Văn phòng UBND tỉnh | Kế hoạch | Phòng KTTH |
| |
2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Báo cáo | Phòng KTTH |
| |
3 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Kế hoạch | Phòng KGVX |
| |
IX |
|
| |||
1 |
Sở Tài chính | Quyết định | Phòng KTTH |
| |
2 |
Sở Nội vụ | Đại hội | Phòng NCKSTTHC |
| |
3 |
Sở Y tế | Kế hoạch | Phòng KGVX |
| |
4 |
Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định | Phòng KGVX |
| |
5 |
Sở Lao động - TB&XH | Kế hoạch của Tỉnh ủy | Phòng KGVX | Tham mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh (Chương trình công tác của Ban Thường vụ Tỉnh ủy) | |
6 |
Sở Xây dựng | Quyết định | Phòng KTN |
| |
7 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | Dự thảo báo cáo của Tỉnh ủy | Phòng KTN | Tham mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh (Chương trình công tác của Ban Thường vụ Tỉnh ủy) | |
X |
|
| |||
1 |
Sở Y tế | Hội nghị | Phòng KGVX |
| |
2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Dự thảo báo cáo của Tỉnh ủy | Phòng KGVX | Tham mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh (Chương trình công tác của Ban Thường vụ Tỉnh ủy) | |
3 |
Sở Xây dựng | Dự thảo báo cáo của Tỉnh ủy | Phòng KTN | Tham mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh (Chương trình công tác của Ban Thường vụ Tỉnh ủy) | |
XI |
|
| |||
1 |
Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định | Cổng TTĐT tỉnh |
| |
2 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định | Phòng KTN |
| |
3 |
Sở Tài chính | Dự thảo báo cáo của Tỉnh ủy | Phòng KTTH | Tham mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh (Chương trình công tác của Ban Thường vụ Tỉnh ủy) | |
4 |
Văn phòng UBND tỉnh | Quyết định | Phòng NGBG |
| |
5 |
Công an tỉnh | Báo cáo của Tỉnh ủy | Phòng NCKSTTHC | Tham mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh | |
XII |
|
| |||
1 |
Sở Tài chính | Quyết định | Phòng KTTH |
| |
2 |
Sở Tài chính | Quyết định | Phòng KTTH |
| |
3 |
Sở Tài chính | Kế hoạch của Tỉnh ủy | Phòng KTTH | Tham mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh | |
4 |
Sở Tài chính | Báo cáo của Tỉnh ủy | Phòng KTTH | Tham mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh | |
5 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định | Phòng KGVX |
| |
6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định | Phòng KGVX |
| |
7 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Báo cáo trình Ban Thường vụ Tỉnh ủy | Phòng KGVX | Tham mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh | |
8 |
Sở Xây dựng | Quyết định | Phòng KTN |
| |
9 |
Sở Xây dựng | Quyết định | Phòng KTN |
| |
10 |
Sở Xây dựng | Quyết định | Phòng KTN |
| |
11 |
Sở Công Thương | Quyết định | Phòng KTN |
| |
12 |
Sở Công Thương | Kế hoạch | Phòng KTN |
| |
13 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định | Phòng KTN | Nhiệm vụ chuyển tiếp từ năm 2019 | |
14 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định | Phòng KTN |
| |
15 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định | Phòng KTN |
| |
16 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định | Phòng KTN |
| |
17 |
Sở Nội vụ | Dự thảo báo cáo của Tỉnh ủy | Phòng NCKSTTHC | Tham mưu cho Ban cán sự đảng UBND tỉnh (Chương trình công tác của Ban Thường vụ Tỉnh ủy) | |
XIII |
|
| |||
1 |
Sở Tài chính | Quyết định | Phòng KTTH |
| |
2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Báo cáo Quốc hội | Phòng KTTH |
| |
3 |
Ban QL các Khu công nghiệp tỉnh | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Phòng KTN |
| |
4 |
UBND huyện Đắk Mil | Đề án quy hoạch | Phòng KTN |
| |
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông | Quyết định | Cổng TTĐT tỉnh | Nhiệm vụ chuyển tiếp từ năm 2019 |
File gốc của Quyết định 78/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2020 do tỉnh Đắk Nông ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 78/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2020 do tỉnh Đắk Nông ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Số hiệu | 78/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Bốn |
Ngày ban hành | 2020-01-15 |
Ngày hiệu lực | 2020-01-15 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |